Tải bản đầy đủ (.pdf) (215 trang)

đồ án tốt nghiệp thiết kế công trình trung cư cao cấp đồng nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.24 MB, 215 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN




BÁO CÁO THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH





THUYẾT MINH

ĐỀ 471B-VP










SVTH : NGUYỄN ĐÌNH HUY HOÀNG
MSSV : 1051022117
GVHD : TS. LÊ VĂN PHƯỚC NHÂN









TP. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2015
Báo cáo Thiết kế công trình SVTH : Nguyễn Đình Huy Hoàng



LỜI CẢM ƠN
Qua khoảng thời gian 4,5 năm học tại Khoa Xây Dựng & Điện, Trường Đại
Học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô cũng
như sự nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham
gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Và thước đo của kiến
thức đó chính là việc có thể hoàn thành tốt môn học Thiết Kế Công Trình. Đó thực
sự là một thử thách lớn đối với một sinh viên như em khi mà chưa từng giải quyết
một khối lượng công việc lớn như thế.
Hoàn thành đồ án là lần thử thách đầu tiên của em với công việc tính toán phức
tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của
các giáo viên hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Lê Văn Phước Nhân – Giảng viên hướng
dẫn, đã giúp em hoàn thành đồ án này. Bên cạnh đó em cũng xin gửi lời cảm ơn chân
thành đến nhóm đồ án, các bạn đã có những chia sẻ, góp ý thẳng thắn để em có thể
hoàn thành đồ án này. Nhưng với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh
nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai sót. Em kính
mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô Khoa Xây Dựng và Điện,
Trường Đại học Mở Tp.HCM, gia đình em đã mọi điều kiện thuận lợi để em có thời

gian tập trung vào bài làm. Và cuối cùng em xin được chân thành cảm ơn Thầy Phước
Nhân, người đã trực tiếp hướng dẫn, giúp em hoàn thành đồ án này.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Đình Huy Hoàng

BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng



MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC 1

KHÁIQUÁTVỀKIẾNTRÚCCÔNGTRÌNH 1

Giớithiệuvềcôngtrình 1

Cácgiảiphápkiếntrúccủacôngtrình 4

CÁCGIẢIPHÁPKỸTHUẬTKHÁC 10

CHƯƠNG 2: DỮ LIỆU THIẾT KẾ 12

CƠSỞTÍNHTOÁNKẾTCẤU 12

LỰACHỌNGIẢIPHẤPKẾTCẤUPHẦNTHÂN 12

Phânloạikếtcâunhàcaotầng 12

Phântíchmộtsốkếtcấuđểchịulựcchocôngtrình 12


Lựachọnphươngánkếtcấu 13

LỰACHỌNKẾTCẤUSÀN 13

LỰACHỌNKẾTCẤUNỀNMÓNG 14

VẬTLIỆUSỬDỤNGCHOCÔNGTRÌNH 15

Yêucầuvềvậtliệusửdụngchocôngtrình 15

Bêtông(theoTCXDVN5574-2012) 15

Cốtthép(theoTCXDVN5574-2012) 16

Lớpbêtôngbảovệ 16

SƠBỘKÍCHTHƯỚCCÁCCẤUKIỆNCỦACÔNGTRÌNH 17

Chọnkíchthướcsơbộchosàn. 17

Chọnkíchthướcsơbộchodầm 18

Chọnkíchthướcsơbộchocột 19

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 23

MẶTBẰNGKẾTCẤUSÀNTẦNGĐIỂNHÌNH 23

TÍNHTOÁNTẢITRỌNG 24


Tĩnhtải 24

BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng



Hoạttải 31

TÍNHNỘILỰCCHOSÀN 32

Sửdụngphươngpháptrabảng 32

Phânloạiôbảnsàn 33

TÍNHCỐTTHÉPCHOSÀN 39

Tiêuchuẩnthiếtkế 39

Tínhtoán2ôsànđiểnhìnhS1vàS6 39

Bảngtổnghợptínhtoánvàbốtríthépsàn 42

KIỂMTRAĐỘVÕNGCỦASÀN 45

Độvõngcủasànbảnkêbốncạnh 45

Độvõngcủasànbảndầm 45

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẦU THANG 47


SỐLIỆUTÍNHTOÁN 47

TÍNHTOÁNCHOVẾ1VÀVẾ2 48

Tảitrọngtácdụng 48

Sơđồtínhvànộilực 50

Tínhvàbốtrícốtthépbảnthang 51

TÍNHTOÁNCHOVẾ3 52

Tảitrọngtácdụng 52

Sơđồtínhvànộilực. 52

Tínhvàbốtrícốtthépchovế3 53

TÍNHTOÁNCHODẦMCHIẾUNGHỈ 53

Tảitrọngtácdụnglêndầm 53

Sơđồtínhvànộilực. 55

Tínhvàbốtrícốtthépdầmchiếunghỉ. 56

CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2 59

MỞĐẦU 60


BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng



KÍCHTHƯỚCSƠBỘ 61

Bềdàysàn 61

Tiếtdiệndầm 61

Tiếtdiệncột 62

TẢITRỌNGTÍNHTOÁN 62

Tĩnhtải 62

Hoạttải 64

Tảitrọnggió 65

Tổhợpnộilực 68

MÔHÌNHETABS 73

Môhình 73

ĐánhgiákếtquảmôhìnhtrênEtabs 76

TÍNHCỐTTHÉPCỘTKHUNGTRỤC2 76


Cơsởlýthuyết 77

Sốliệutínhtoán 81

Kếtquảtínhtoán 82

TÍNHCỐTTHÉPDẦMKHUNGTRỤC2 90

Cơsởlýthuyết 90

Sốliệutínhtoán 92

Kếtquảtínhtoán 92

CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 2 99

ĐÁNHGIÁĐIỀUKIỆNĐỊACHẤTCÔNGTRÌNH 99

Cấutrúcđịatầng 99

Đánhgiátínhchấtcủađấtnền 104

Xemxétảnhhưởngcủamựcnướcngầm 105

CÁCLOẠITẢITRỌNGDÙNGĐỂTÍNHTOÁN 105

Tảitrọngtínhtoán 105

BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng




Tảitrọngtiêuchuẩn 106

LỰACHỌNGIẢIPHÁPMÓNG 106

THIẾTKẾMÓNGCỌCÉP 107

Cácgiảthuyếttínhtoán 107

Xácđịnhsứcchịutảicủacọc 107

ThiếtkếmóngM1(TạicộtC2,C13,C18khungtrục2) 112

ThiếtkếmóngM2(TạicộtC7vàC10khungtrục2) 135

Kiểmtracọctheođiềukiệncẩulắp 158

THIẾTKẾMÓNGCỌCNHồi 160

Cấutạođàicọcvàcọc 160

Xácđịnhsứcchịutảicủacọckhoannhồi 160

ThiếtkếmóngM1(tạicộtC2,C13,C18khungtrục2) 165

ThiếtkếmóngM2(tạicộtC7vàC10khungtrục2) 186



TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………… 209

[1][2][3][4][5][6][7][8][9][10][11]
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương1:KiếnTrúc  Trang1
CHƯƠNG 1:
KIẾN TRÚC
KHÁI QUÁT VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
Giới thiệu về công trình
1.1.1.1. Mục đích xây dựng công trình
Dotốcđộcủaquátrìnhđôthịhóadiễnraquánhanh,cùngvớisựtăngtựnhiêncủa
dânsốthìdânsốThànhphốHồChíMinhcònphảitiếpnhậnmộtlượnglớnngười
nhậpcưtừcáctỉnhthànhtrongcảnướcđổvềlaođộngvàhọctập.Hiệnnaydânsố
thànhphốHồchíMinhtrêndướisáutriệungười,đangtạoramộtáplựcrấtlớncho
thànhphốtrongviệcgiảiquyếtviệclàm,đặcbiệtlàchổởchohơnsáutriệungười
hiệnnayvàsẽcòntăngnữatrongnhữngnămtới.
Quỹđấtdànhchothổcưngàycàngthuhẹp,dođóviệctiếtkiệmđấtxâydựngcũng
nhưkhaitháccóhiệuquảdiệntíchhiệncólàmộtvấnđềrấtcăngthẳngcủaThành
phốHồChíMinh.
Cáctòanhàchungcưcaocấpcũngnhưcácdựánchungcưchongườicóthunhập
thấpngàycàngcaohơntrước.Đólàxuhướngtấtyếucủamộtxãhộiluônđềcaogiá
trịconngười,côngnăngsửdụngcủachungcưkhôngchỉgóigọnlàchổởđơnthuần
mànómởrộngrathêmcácdịchvụphụcvụcưdânsinhsốngtrongcáccănhộthuộc
chưngcưđó.Giảiphápxâydựngcáctòanhàchungcưcaotầnglàgiảipháptốiưu
nhất,tiếtkiệmnhấtvàkhaithácquỷđấtcóhiệuquảnhấtsovớicácgiảiphápkhác
trêncùngdiệntíchđó.
Nhằmmụcđíchgiảiquyếtcácyêucầuvàmụcđíchtrên,Công trình chung cư cao
cấp ĐỒNG NỘIđượcthiếtkếvàxâydựnglàmộtkhunhàcaotầnghiệnđại,đầyđủ

tiệnnghi,cảnhquanđẹp…thíchhợpchosinhsống,giảitrívàlàmviệc.,mộtchung
cưcaotầngđượcthiếtkếvàthicôngxâydựngvớichấtlượngcao,đầyđủtiệnnghi
đểphụcvụchomộtcộngđồngdâncưsốngtrongđó,vớigiácảđúngnhưchấtlượng
phụcphụđảmbảochođờisốngngàycàngđilêncủamộttầnglớpdâncưcóthu
nhậpcao.
 
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương1:KiếnTrúc  Trang2
1.1.1.2. Vị trí và đặc điểm công trình
* Vị trí công trình
Địachỉ:Đườngsố15,phườngAnPhú,Quận2,ThànhphốHồChíMinh.

Hình 1.1 – Vị trí công trình được chụp từ Google Earth
* Điều kiện tự nhiên
ThànhphốHồChíMinhnằmtrongvùngnhiệtđớigiómùanóngẩmvớicácđặc
trưngcủavùngkhíhậumiềnĐôngNamBộ,chiathành2mùarõrệt:
Mùamưa:Từtháng5đếntháng11.
- Nhiệtđộtrungbình:25
0
C.
- Nhiệtđộthấpnhất:20
0
C.
- Nhiệtđộcaonhất:30
0
C(khoảngtháng4).
- Lượngmưatrungbình:274.4mm.
- Lượngmưacaonhất:638mm(khoảngtháng9).

- Lượngmưathấpnhất:31mm(khoảngtháng11).
- Độẩmtrungbình:84.5%.
- Độẩmcaonhất:100%.
- Độẩmthấpnhất:79%.
- Lượngbốchơitrungbình:28mm/ngày.
- Lượngbốchơithấpnhất:6,5mm/ngày.
- Mùakhô:Từtháng12đếntháng4.
Chungcưcaocấp
ĐồngNội
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương1:KiếnTrúc  Trang3
- Nhiệtđộtrungbình:27
0
C.
Hướnggió:hướnggióTâyNamvàĐôngNamvớitốcđộtrungbình2.15m/s.Thổi
mạnhvàomùamưatừtháng5đếntháng11,ngoàiracòncógióĐôngBắcthổinhẹ.
Sốgiờnắngtrungbìnhkhácao,ngaytrongmùamưacũngcótrên4giờ/ngày,vào
mùakhôlàtrên8giờ/ngày.
Tầnsuấtlặnggiótrungbìnhhàngnămlà26%,lớnnhấtlàtháng8(34%),nhỏnhất
làtháng4(14%).Tốcđộgiótrungbình1.4–1.6m/s.Hầunhưkhôngcógióbão,gió
giậtvàgióxoáy;nếucóxuấthiệnthìthườngxảyravàođầuvàcuốimùamưa(tháng
9).
Thủytriềutươngđốiổnđịnhítxảyrahiệntươngđộtbiếnvềdòngnước.Hầunhư
khôngcólũlụt,chỉởnhữngvùngventhỉnhthoảngcóảnhhưởng.
CôngtrìnhnằmởkhuvựcQuận2,TPHồChíMinhnênchịuảnhhưởngchungcủa
khíhậumiềnNam.Đâylàvùngcókhíhậunhiệtđớigiómùa,nóngẩm,mưanhiều.
Thờitiếttrongnămchiathànhhaimùarõrệt,mùamưavàmùakhô.Mùamưatừ
thángnămđếnthángmườimột,cógiómùaĐôngNamvàTâyNam.Mùakhôtừ

tháng12đếntháng4nămsauchịuảnhhưởngcủagiómùaĐôngBắc.
1.1.1.3. Quy mô công trình
* Loại công trình
Theo PHỤ LỤC 1: PHÂN CẤP, PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG


(BanhànhkèmtheoNghịđịnhsố209/2004/NĐ-CPngày16/12/2004củaChínhphủ):
CôngtrìnhchungcưcaocấpĐồngNộithuộccôngtrìnhdândụngcấp2(chiềucao
9-19tầnghoặctổngdiệntíchsàn5000-10000m
2
).
* Tầng hầm
Côngtrìnhcó1tầnghầm
* Các tầng phần thân
Côngtrìnhcó1tầngtrệt,9tầnglầu,1tầngthượng,1tầngmái.
 
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương1:KiếnTrúc  Trang4
* Cao độ mỗi tầng
- Tầnghầm -3.000m
- Tầngtrệt ±0.000m
- Lầu1 +3.600m
- Tầngkỹthuật +5.100m
- Lầu2 +8.500m
- Lầu3 +11.900m
- Lầu4 +15.300m
- Lầu5 +18.700m
- Lầu6 +22.100m

- Lầu7 +25.500m
- Lầu8 +28.900m
- Lầu9 +32.300m
- Tầngthượng +35.700m
- Mái +39.200m
* Chiều cao công trình
Côngtrìnhcóchiềucaolà39.2m(tínhtừcaođộ±0.000m,chưakểTầngHầm)
* Diện tích xây dựng
Diệntíchxâydựngcủacôngtrìnhlà:25mx19.4m=485m
2
.
1.1.1.4. Vị trí giới hạn công trình
Hướngđông:giápvớicôngtrìnhdândụng.
Hướngtây:giápvớicôngtrìnhdândụng.
Hướngnam:giápvớiđườngVũTôngPhan
Hướngbắc:giápvớiđườngsố15
1.1.1.5. Công năng công trình
TầngHầm:bốtríNhàXe.
TầngTrệt–lầu1:cănhộ.
Tầngkỹthuật:thiếtbịkỹthuậtmáymóc.
Lầu2–Lầu9:Cănhộ.
Sânthượng:đểhồnướcmáivàhóngmátchongườidân
Các giải pháp kiến trúc của công trình
1.1.2.1. Giải pháp mặt bằng
Tầnghầm:Thangmáybốtríởgiữa,chỗđậuxeôtôxungquanh.Cáchệthốngkỹ
thuậtnhưbểchứanướcsinhhoạt,trạmbơm,trạmxửlýnướcthảiđượcbốtríhợplý
giảmtốithiểuchiềudàiốngdẫn.Ngoàira,tầngngầmcòncóbốtríthêmcácbộphận
kỹthuậtvềđiệnnhưtrạmcaothế,hạthế,phòngquạtgió.
Tầngtrệt–lầu9:Bốtrícáccănhộphụcvụnhucầuở.
BáocáoThiếtkếcơngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHồng



Chương1:KiếnTrúc  Trang5
Sânthượng:đượcbốtrílànơinghỉngơi,hóngmátchongườiởtrongchungcưvàhệ
thốngthulơichốngsétchonhàcaotầng.
Nhìnchunggiảiphápmặtbằngđơngiản,tạokhơnggianrộngđểbốtrícáccănhộ
bêntrong.

Hình 1.2 – Mặt bằng tầng hầm

LỐI XUỐNG HẦM
BỂ TỰ HOẠI
BỂ NƯỚC NGẦM
TỦ ĐIỆN
MÁY PHÁT
BẢO VỆ
A
B
C
D
1 2 4
3
MƯƠNG THOÁT NƯỚC
MƯƠNG THOÁT NƯỚC
HỐ GA THU NƯỚC
285
285
285
4200
HẦM

HẦM
HẦM
-3.000
-3.000
-3.000
1900
XEM BẢN VẼ A25
ĐAN THÉP XEM BV A22
SONG SẮT BẢO VỆ
CỬA CUỐN XEM BV A25
8500 8000 8500
25000
7500
19400
59006000
KHÁCH
KHÁCH
KHÁCH
KHÁCH
KHÁCH
KHÁCH KHÁCH
bếp + ĂNbếp + ĂN
bếp + ĂN
bếp + ĂN
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ

BẾP ĂN
BẾP
BẾP ĂN
±0.000
SẢNH
±0.000±0.000
±0.000
±0.000
±0.000
±0.000
±0.000
±0.000
P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ P.NGỦ
-0.500-0.500 -0.500
-0.700 -0.700 -0.700
-0.500
-0.300-0.300-0.300
A
B
C
D
1 2 43
-0.500
VĨA HÈ VĨA HÈ
ĐƯỜNG ĐƯỜNG
NHÀ XƯỞNG
NHÀ DÂN
NHÀ DÂN
40003000 2138.93
4437.05 2342.09

THANG THOÁT HIỂM
2256.25
-0.300
-0.500
I
925.06180.5
VĨAHÈ
CỎ CHỈ
HÔP CỨU HỎA
B9B9
B8B8
B8B8
B10
XEM BV A20
GEN ĐIỆN
CĂN HỘ 5
CĂN HỘ 4a CĂN HỘ 3a
CĂN HỘ 2a CĂN HỘ 1a
CĂN HỘ 7
CĂN HỘ 6
THANG XEM BV A22
WC+CT XEM BV A14,A17
WC+CT XEM BV A14,A17
II
VĨA HÈ XE M MẶT CẮT II BV A22
A22
XEM BVCT A27
TAM CẤP XEM BV A22
80008500
25000

8500
7500
19400
59006000
850080008500
RANH GIỚI ĐẤT
BáocáoThiếtkếcơngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHồng


Chương1:KiếnTrúc  Trang6
Hình 1.3 – Mặt bằng tầng trệt

Hình 1.4 – Mặt bằng lầu 1

Hình 1.5 – Mặt bằng lầu 2 – lầu 9
SHC+KHÁCH
P.NGỦ
P.NGỦ
BẾP
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P. SINH HOẠT CHUNG
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
ban
công

ban
công
ban
công
ban
công
BẾP
KHÁCH
KHÁCH
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
1
2 43
A
B
C
D
750059006000
19400
8500 8000 8500
25000
1100 4751000 1125 2400 1250 2750 725 2400 1250 2400 725 2250 850 2650 1025 1000475 1500
1500115012001500120075021752002400900120011502100152521007501500
1500 900 2400 2950 2650 850 2900 1200 2400 850 2400 2700 2400 900 1500
1500 950 21001300 2100 1150 1200 1000 2900 200 3800 2000
250
15001000

350
200 200
2001300200
400
+3.600
+3.600
+3.600
+3.600
+3.600
+3.600
+3.550
+3.550
+3.550
+3.550
+3.550
+3.550
+3.550
+3.550 +3.550
+3.550
+3.550
+3.550
+3.600
+3.600
+3.600
+3.600
+3.600
+3.600
-0.050
-0.050 -0.050
-0.050

-0.050
-0.050
-0.050
-0.050
-0.050
SẢNH
HÀNH LANG
TỦ ĐIỆN
CĂN HỘ 5
CĂN HỘ 10
CĂN HỘ 8
CĂN HỘ 6
CĂN HỘ 4
HÔP CỨU HỎA
2300 2300200
100
1000
600
B1
B3B3
B5
B6
XEM A20
GEN ĐIỆN
CĂN HỘ 4a
CĂN HỘ 3a
CĂN HỘ 2a
CĂN HỘ 1a
ban
công

ban
công
BẾP
BẾP+ĂN
BẾP
BẾPBẾP
KHÁCH
KHÁCH
KHÁCH
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
KHÁCH
BẾP+ĂN
P.NGỦ
P.NGỦ
P.NGỦ
1 2 4
3
A

B
C
D
750059006000
19400
8500 8000 8500
25000
1100 700 1150 1050 700 2300 900 1400 1050 1150 700 1500
15001150120015001200750217520024009001200150012001700120011251500
1500 700 2250 700 2500 900 2500 1400 2500 900 2500 700 2250 700 1500
1500 1125 1200 1700 1200 1475 1200 1000 2900 200 3800 2000
250
15001000
350
400
200
200
200
100
1500
200
1400 950
100
CĂN HỘ 2
200
200
100
2650
950 1400
100

CĂN HỘ 9
200
1500
200
CĂN HỘ 10
1002750200
200 3450 200 3450 200
100
-0.050
-0.050
-0.050
-0.050
-0.050-0.050
-0.050
-0.050
-0.050
-0.050
SẢNH
HÀNH LANG
HÀNH LANG
CĂN HỘ 4
CĂN HỘ 6
CĂN HỘ 8
-0.050-0.050 -0.050 -0.050
P.NGỦ
1500
TỦ ĐIỆNHỘP CỨU HỎA
HÔP CỨU HỎA
200
100

1000
600
B2
B3 B3
B3
B4
B6
B7
900
XEM A20
200
100
P.NGỦ
2500 900 2300 2500700
25002500
2550 200 3500 100 3600.01
200
3500
100 1750 100 4000
1500
3500
3600
100
200 2550
1200 2400
200 2400 1200
600
2550
700
2700

2200 900
100
900
3075725
100
2250
23009001100
200
500
100
200
900
1000
2600
1600
-0.050
100
2950 200 2550 100
200
100300
200
100
100
2400
200300
300
CĂN HỘ 7
CĂN HỘ 3
KHÁCH
CĂN HỘ 1

200
100 200
BáocáoThiếtkếcơngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHồng


Chương1:KiếnTrúc  Trang7
1.1.2.2. Giải pháp mặt cắt

Hình 1.6 – Mặt cắt ngang cơng trình
- Chiềucaođốivớicáctầngđiểnhìnhlà3.400mngoạitrừtầnghầm,tầngtrệtvà
sânthượng.
- Chiềucaothơngthủy(điểnhình)củatầngxấpxỉ2.900m.
- Chiềucaodầmtốiđacủakiếntrúch=500mm
1.1.2.3. Giải pháp mặt đứng
Nétđặctrưngcủacơngtrìnhlàsựkếthợpcủavậtliệubêtơngcốtthépvớivậtliệu
kínhlàmtườngxenkẽvàođólàcáclancaninoxtạonênkhơnggianthốngmátvà
đẹpchocơngtrình.
1500 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400
XEM CHI TIẾT A BV A26
XEM CHI TIẾT B BV A26
TRẦN THẠCH
CAO KHUNG CHÌM
TRẦN THẠCH
CAO KHUNG CHÌM
250010003400340036003000
36700
TẦNG KỸ THUẬTTẦNG KỸ THUẬT
+3.600
300
A B C D

750059006000
19400
±0.000
-0.500
+7.000
+8.500
+11.900
+15.300
+18.700
+22.100
+25.500
+28.900
+32.300
+35.700
+36.700
+39.200
-3.000
LẦU 1
TẦNG TRỆT
VĨA HÈ TRƯỚC
TẦNG KT
LẦU 2
LẦU 3
LẦU 4
LẦU 5
LẦU 6
LẦU 7
LẦU 8
LẦU 9
SÂN THƯNG

SÀN THANG MÁY
MÁI CHUỒNG CU
TẦNG HẦM
1500
1500
600
CỬA CUỐN
MƯƠNG THOÁT NƯỚC 300x350
BáocáoThiếtkếcơngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHồng


Chương1:KiếnTrúc  Trang8
Vớivịtrímặttrướcgiápđườngnênđượctrangtrígạchốptườnglàmđiểmnổibật
chobềngồicơngtrình.

Hình 1.7 – Mặt đứng cơng trình
124 3
50016001000
MÁI BTCT SƠN EBOXY MÀU XANH DƯƠNG
GỜ CHỈ BTCT SƠN NƯỚC MÀU VÀNG NHẠT
TƯỜNG SƠN NƯỚC MÀU NÂU SẬM
TƯỜNG SƠN NƯỚC MÀU VÀNG NHẠT
GỜ CHỈ BTCT SƠN NƯỚC MÀU NÂU SẬM
CỬA LẤY SÁNG TẦNG KỸ THUẬT
TƯỜNG SƠN NƯỚC MÀU VÀNG NHẠT
LAN CAN THÉP SƠN MÀU ĐEN (XEM A26)
CHỈ RỘNG 30 SÂU 10 SÔN ĐEN
+3.600
±0.000
-0.500

+7.000
+8.500
+11.900
+15.300
+18.700
+22.100
+25.500
+28.900
+32.300
+35.700
+39.200
BáocáoThiếtkếcơngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHồng


Chương1:KiếnTrúc  Trang9

Hình 1.8 – Mặt đứng cơng trình

1.1.2.4. Giải pháp hình khối
Hìnhdángbênngồicủacơngtrìnhlà1khốihìnhchữnhật→phùhợpvớivịtríkhu
đất2bênđềucócơngtrìnhdândụngxungquanh(mặttiềnvàmặthậugiápđường)
1.1.2.5. Giải pháp giao thơng trong cơng trình
Giaothơngđứng:có2buồngthangmáy,1cầuthangbộ.
Giaothơngngang:hànhlanglàlốigiaothơngchính.
+35.700
A B C D
+3.600
±0.000
-0.500
+7.000

+8.500
+11.900
+15.300
+18.700
+22.100
+25.500
+28.900
+32.300
+39.200
MÁI BTCT SƠN EBOXY MÀU XANH DƯƠNG
GỜ CHỈ BTCT SƠN NƯỚC MÀU VÀNG NHẠT
TƯỜNG SƠN NƯỚC MÀU NÂU SẬM
TƯỜNG SƠN NƯỚC MÀU VÀNG NHẠT
CHỈ RỘNG 30 SÂU 10 SÔN ĐEN
GỜ CHỈ BTCT SƠN NƯỚC MÀU NÂU SẬM
CỬA LẤY SÁNG TẦNG KỸ THUẬT
LAN CAN THÉP SƠN MÀU ĐEN (XEM A26)
TƯỜNG SƠN NƯỚC MÀU VÀNG NHẠT
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương1:KiếnTrúc  Trang10
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC
1.1.3.1. Hệ thống điện
Côngtrìnhsửdụngđiệnđượccungcấptừ2nguồn:lướiđiệnThànhPhốvàmáyphát
điệncócôngsuất150kVA(kèmtheo1máybiếnáptấtcảđượcđặtdướitầnghầmđể
tránhgâyratiếngồnvàđộrungảnhhưởngđếnsinhhoạt).
Toànbộđườngdâyđiệnđượcđingầm(đượctiếnhànhlắpđặtđồngthờivớilúcthi
công).Hệthốngcấpđiệnchínhđượcđitronghộpkỹthuậtluồntronggenđiệnvàđặt
ngầmtrongtườngvàsàn,đảmbảokhôngđiquakhuvựcẩmướtvàtạođiềukiệndễ

dàngkhicầnsửachữa.
Ởmỗitầngđềulắpđặthệthồngđiệnantoàn:hệthốngngắtđiệntựđộngtừ1A÷80A
đượcbốtrítheotầngvàtheokhuvực(đảmbảoantoànphòngchốngcháynổ).
Mạngđiệntrongcôngtrìnhđượcthiếtkếvớinhữngtiêuchínhưsau:
- Antoàn:khôngđiquakhuvựcẩmướtnhưkhuvệsinh.
- Dễdàngsửachữakhicóhưhỏngcũngnhưdễkiểmsoátvàcắtđiệnkhicósựcố.
- Dễthicông.
Mỗikhuvựcnhàởđượccungcấp1bảngphânphốiđiện.Đènthoáthiểmvàchiếu
sángtrongtrườnghợpkhẩncấpđượclắpđặttheoyêucầucủacơquancóthẩmquyền.
1.1.3.2. Hệ thống cấp nước
CôngtrìnhsửdụngnguồnnướcđượclấytừhệthốngcấpnướcThànhPhốchứavào
bểchứangầmsauđóbơmlênbểnướcmái,từđâysẽphânphốixuốngcáctầngcủa
côngtrìnhtheocácđườngốngdẫnnướcchính.Hệthốngbơmnướcchocôngtrình
đươcthiếtkếtựđộnghoàntoànđểđảmbảonướctrongbểmáiluônđủđểcungcấp
chosinhhoạtvàcứuhỏa.
Cácđườngốngquacáctầngluônđượcbọctrongcáchộpgennước.Hệthốngcấp
nướcđingầmtrongcáchộpkỹthuật.Cácđườngốngcứuhỏachínhluônđượcbốtrí
ởmỗitầngdọctheokhuvựcgiaothôngđứngvàtrêntrầnnhà.
1.1.3.3. Hệ thống thoát nước
Nướcmưatrênmáisẽthoáttheocáclỗthunướcchảyvàocácốngthoátnướcmưa
cóđườngkính =140mmđixuốngdưới.Riênghệthốngthoátnướcthảiđượcbốtrí
đườngốngriêng.Nướcthảitừcácbuồngvệsinhcóriênghệthốngdẫnđểđưanước
vàobểxửlýnướcthảisauđómớiđưavàohệthốngthoátnướcchung.
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương1:KiếnTrúc  Trang11
1.1.3.4. Hệ thống thông gió
Ởcáctầngđềucócửasổthôngthoángtựnhiên.Hệthốngmáyđiềuhòađượccung
cấpchotấtcảcáctầng.Họngthônggiódọccầuthangbộ,sảnhthangmáy.Sửdụng

quạthútđểthoáthơichocáckhuvệsinhvàốnggenđượcdẫnlênmái.
1.1.3.5. Hệ thống chiếu sáng
Cáctầngđềuđượcchiếusángtựnhiênthôngquacáccửakínhbốtríbênngoài.Ngoài
ra,hệthốngchiếusángnhântạocũngđượcbốtrísaochocóthểcungcấpánhsáng
đếnnhữngnơicầnthiết.
1.1.3.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
CôngtrìnhBTCTbốtrítườngngănbằnggạchrỗngvừacáchâmvừacáchnhiệt.
Ởmỗitầngdọchànhlangđềuđượcbốtrímộtchỗđặtthiếtbịchữacháy(vòichữa
cháydàikhoảng20m,bìnhxịtCO2)vớikhoảngcáchtốiđatheođúngtiêuchuẩn
TCVN2622-1995.
Cáctầnglầuđềucócầuthangđủđảmbảothoáthiểmkhicósựcốvềcháynổ.
Bểchứanướctrênmáikhicầnđượchuyđộngđểthamgiachữacháy.Ngoàiraởmỗi
phòngđềucólắpđặtthiếtbịbáocháy(báonhiệt)tựđộng.Đâycũnglàmộtvấnđề
đượcquantâmđặcbiệt,vìlàmộtchungcưtậptrungkháđôngdâncưnênviệcphòng
cháychữacháyrấtquantrọng.
1.1.3.7. Hệ thống chống sét
ChọnsửdụnghệthốngthusétchủđộngquảcầuDynasphiređượcthiếtlậpởtầng
máivàhệthốngdâynốiđấtbằngđồngđượcthiếtkếđểtốithiểuhóanguycơbịsét
đánh.(TheotiêuchuẩnTCVN46-84)
1.1.3.8. Hệ thống thoát rác
Rácthảiđượctậptrungởcáctầngthôngquakhothoátrácbốtríởcáctầng,chứa
gianrácđượcbốtríởtầnghầmvàsẽcóbộphậnđểđưarácthảirangoài.Gianrác
đượcthiếtkếkínđáovàxửlýkỹlưỡngđểtránhtìnhtrạngbốcmùigâyônhiễmmôi
trường.
1.1.3.9. Thông tin liên lạc
Điệnthoại:cómạnglướiđiệnthoạicủaBưuđiệnThànhPhốHồChíMinhđiđến
từngcănhộ,sẵnsànglắpđặttheoyêucầucủatừnghộdâncư.
MạngInternet,cáptruyềnhình,…
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng



Chương2:DữLiệuThiếtKế  Trang12
CHƯƠNG 2:
DỮ LIỆU THIẾT KẾ
CƠ SỞ TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Tínhtoántảitrọng(tĩnhtải,hoạttải,tảitrọnggió,tảitrọngđăcbiệt)dựavàotiêu
chuẩnsau:
- TCVN2737–1995:Tảitrọngvàtácđộng–Tiêuchuẩnthiếtkế.
Tínhtoánvàthiếtkếthépchocáccấukiệndầm,cộtsàn,cầuthang,bểnước…dựa
vàotiêuchuẩnsau:
- TCVN5574–2012:Kếtcấubêtôngvàbêtôngcốtthép–Tiêuchuẩnthiếtkế.
- TCVN198–1997:Nhàcaotầng–Thiếtkếkếtcấubêtôngcốtthép.
Thiếtkếmóngchocôngtrìnhdựavàotiêuchuẩnsau:
- TCVN10304–2014:Móngcọc–Tiêuchuẩnthiếtkế.
- TCVN9362–2012:Tiêuchuẩnthiếtkếnềnnhàvàcôngtrình.
Cấutạothépdầm,cộtsàn,nútkhungdựavàotiêuchuẩnsau:
- TCVN5574–2012:Kếtcấubêtôngvàbêtôngcốtthép–Tiêuchuẩnthiếtkế.
- TCVN198–1997:Nhàcaotầng–Thiếtkếkếtcấubêtôngcốtthép.
LỰA CHỌN GIẢI PHẤP KẾT CẤU PHẦN THÂN
Phân loại kết câu nhà cao tầng
Cáchệkếtcấucơbản:hệkếtcấukhung,hệkếtcấutườngchịulực,kếtcấulõicứng
vàkếtcấuhộp(ống).
Cáchệkếtcấuhỗnhợp:kếtcấukhung-giằng,kếtcấukhungvách,kếtcấuống-lõi
vàkếtcấuốngtổhợp.
Cáchệkếtcấuđặcbiệt:hệkếtcấucótầngcứng,hệkếtcấucódầmchuyền,kếtcấu
cóhệgiằngliêntầngvàkếtcấucókhungghép.
Phân tích một số kết cấu để chịu lực cho công trình
* Phương án 1: hệ khung
Đượccấutạotừcáccấukiệndạngthanh(cột,dầm)liênkếtcứngvớinhautạonút.
Hệkhungcókhảnăngtạorakhônggiantươngđốilớnvàlinhhoạtvớinhữngyêu

cầukiếntrúckhácnhau.
Sơđồlàmviệcrõràng,tuynhiênkhảnăngchịuuốnngangkémnênhạnchếsửdụng
đốivớinhàcóchiềucaoh>40m.
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương2:DữLiệuThiếtKế  Trang13
* Phương án 2: hệ khung vách
Sửdụngphùhợpvớimọigiảiphápkiếntrúcnhàcaotầng.
Thuậntiệnchoviệcápdụnglinhhoạtcáccôngnghệxâykhácnhaunhưvừacóthể
lắpghépvừacóthểđổtạichỗcáckếtcấubêtôngcốtthép.
Váchcứngtiếpthucáctảitrọngngangđượcdổbằnghệthốngvánkhuôntrượt,có
thểthicôngsauhoặctrước.
Hệkhungváchcóthểsửdụnghiệuquảvớicáckếtcấucóchiềucaoh>40m.
* Phương án 3: hệ khung lõi
Lõicứngchịutảitrọngngangcủahệ,cóthểbốtrítronghoặcngoàibiên.
Hệsàngốitrựctiếplêntườnglõihoặcquacáccộttrunggian.
Phầntronglõithườngbốtríthangmáy,cầuthangvàcáchệthốngkỹthuậtcủanhà
caotầng.
Sửdụnghiệuquảvớicáccôngtrìnhcóđộcaotrungbìnhhoặclớncómặtbằngđơn
giản.
* Phương án 4: hệ lõi hộp
Hệchịutoànbộtảitrọngđứngvàtảitrọngngang.
Hộptrongnhàcũnggiốngnhưlõicứngđượchợpthànhbởicáctườngđặchoặccó
cửa.
Hệlõihợpchỉphùhợpvớicácnhàrấtcao(cóthểcaotới100tầng).
Lựa chọn phương án kết cấu
Chọnphươngánkhunglàmkếtcấuchínhchocôngtrình.Hệthốngkhungđượcliên
kếtvớinhauquahệkếtcấusàn.Trongtrườnghợpnàyhệsànliềnkhốicóýnghĩarất
lớn.Thườngtronghệthốngkếtcấunàyhệkhungchủyếuđượcthiếtkếđểchịutải

trọngthẳngđứng.Sựphânrõchứcnăngnàytạođiềukiệnđểtốiưuhoácáccấukiện,
giảmbớtkíchthướccộtvàdầm,đápứngđượcyêucầucủakiếntrúc.
LỰA CHỌN KẾT CẤU SÀN
Trongcôngtrìnhhệsàncóảnhhưởngrấtlớntớisựlàmviệckhônggiancủakếtcấu.
Dovậy,cầnphảicósựphântíchđúngđểlựachọnraphươngánphùhợpvớikếtcấu
củacôngtrình.Trongnhàcaotầng,hệkếtcấunằmngang(sàn,sàndầm)cóvaitrò:
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương2:DữLiệuThiếtKế  Trang14
- Tiếpnhậncáctảitrọngthẳngđứngtrựctiếptácdụnglênsàn(tảitrọngbảnthân
sàn,ngườiđilại,làmviệctrênsàn,thiếtbịđặttrênsàn,…)vàtruyềnvàocáchệ
chịulựcthẳngđứngđểtruyềnxuốngmóng,xuốngnềnđất.
- Đóngvaitrònhưmộtmàngcứngliênkếtcáccấukiệnchịulựctheophươngđứng
đểchúnglàmviệcđồngthờivớinhau.(Điềunàythểhiệnrõkhicôngtrìnhchịu
cácloạitảitrọngngang).
Lựachọnphươngánsàndựatrêncáctiêuchí:
- Đápứngcôngnăngsửdụng.
- Tiếtkiệmchiphí.
- Thicôngđơngiản.
- Đảmbảochấtlượngkếtcấucôngtrình.
- Độvõngthoảmãnyêucầuchophép.
Vớivaitrònhưtrên,talựachọnphươngánhệsànsườncấutạobaogồmhệdầmvà
bảnsànchocôngtrình.
* Ưu điểm:
- Tínhtoánđơngiản.
- Đượcsửdụngphổbiếnởnướctavớicôngnghệthicôngphongphúnênthuận
tiệnchothicông.
* Nhược điểm:
- Chiềucaodầmvàđộvõngcủabảnsànlớnkhivượtkhẩuđộlớndẫnđếnchiều

caotầnglớn=>chiềucaotoàncôngtrìnhlớngâybấtlợichokếtcấucôngtrình
khichịutảitrọngngangvàkhôngtiếtkiệmchiphívậtliệu.
- Chiềucaosửdụnglớnnhưngkhônggiansửdụngbịthuhẹp.
LỰA CHỌN KẾT CẤU NỀN MÓNG
Thôngthường,phầnmóngnhàcaotầngphảichịulựcnénlớn,bêncạnhđótảitrọng
độngđấtcòntạoralựcxônganglớnchocôngtrình,vìthếcácgiảiphápđềxuấtcho
phầnmónggồm:
- Móngsâu:móngcọckhoannhồi,móngcọcépBTCTđúcsẵn,móngcọclytâm
ứngsuấttrước.
- Móngnông:móngbăng1phương,móngbăng2phương,móngbè.
- MóngcọcBarret.
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương2:DữLiệuThiếtKế  Trang15
Cácphươngánmóngcầnphảiđượccânnhắclựachọntuỳthuộctảitrọngcôngtrình,
điềukiệnthicông,chấtlượngcủatừngphươngánvàđiềukiệnđịachấtthuỷvăncủa
từngkhuvực.
KẾT LUẬN:DựavàođiềukiệnđịachấtkhuvựcQuận2,chọn2giảiphápmóngsâu
là:MóngcọckhoannhồivàmóngcọcépBTCTđúcsẵn.
VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH
Yêu cầu về vật liệu sử dụng cho công trình
Vậtliệuđượctậndụngnguồnvậtliệucủađịaphươngnơicôngtrìnhđượcxâydựng
vàcógiáthànhhợplý,đảmbảovềkhảnăngchịulựcvàbiếndạng.
Vậtliệuxâycócườngđộcao,trọnglượngnhỏ,khảnăngchốngcháytốt.
Vậtliệucótínhbiếndạngcao:khảnăngbiếndạngcaocóthểbổsungchotínhchịu
lựcthấp.
Vậtliệucótínhthoáibiếnthấp:cótácdụngtốtkhichịutảitrọnglặplại(độngđất,
gióbão).
Vậtliệucótínhliềnkhốicao:cótácdụngtrongtrườnghợptảitrọngcótínhchấtlặp

lạikhôngbịtáchrờicácbộphậncôngtrình.
Nhàcaotầngthườngcótảitrọngrấtlớnnênnếudùngcácvậtliệutrêntạođiềukiện
giảmđángkểtảitrọngdocôngtrình,kểcảtảitrọngđứngcũngnhưtảitrọngngang
dolựcquántính.
Bê tông (theo TCXDVN 5574-2012)
BêtôngdùngtrongnhàcaotầngcócấpđộbềntừB25÷B60.
Dựavàođặcđiểmcủacôngtrìnhvàkhảnăngchếtạovậtliệutachọnbêtôngđểsử
dụngcấpđộbềnB25vớicácthôngsốkỹthuậtnhư:
- Trọnglượngriêng(kểcảcốtthép):
3
25 /kN m
g


- Cườngđộtiêuchuẩnchịunéndọctrục:
, er
18.5
bn b s
R R MPa 

- Cườngđộtiêuchuẩnchịukéodọctrục:
, er
1.6
btn bt s
R R MPa 

- Cườngđộtínhtoánkhichịunéndọctrục:
14.5
b
R MPa


- Cườngđộtínhtoánkhichịukéodọctrục:
1.05
bt
R MPa

- Môđunđànhồi:
3
30 10
b
E MPa 
  
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương2:DữLiệuThiếtKế  Trang16
Cốt thép (theo TCXDVN 5574-2012)
CốtthéptrơnØ<10mmdùngloạiAIvớicácchỉtiêu:
- Cườngđộchịukéotiêuchuẩn:
, er
235
sn s s
R R MPa 

- Cườngđộchịukéotínhtoáncốtthépdọc:
225
s
R MPa

- Cườngđộchịunéntínhtoáncốtthépdọc:

225
sc
R MPa

- Cườngđộtínhtoáncốtngang:
175
sw
R MPa

- Môđunđànhồi :
4
21 10
s
E MPa 

CốtthéptrơnØ≥10mmdùngloạiAIIvớicácchỉtiêu:
- Cườngđộchịukéotiêuchuẩn:
, er
295
sn s s
R R MPa 

- Cườngđộchịukéotínhtoáncốtthépdọc:
280
s
R MPa

- Cườngđộchịunéntínhtoáncốtthépdọc:
280
sc

R MPa

- Cườngđộtínhtoáncốtngang:
225
sw
R MPa

- Môđunđànhồi :
4
21 10
s
E MPa 

CốtthépgânØ≥10mmAIIIvớicácchỉtiêu:
- Cườngđộtiêuchuẩnchịukéo:
, er
390
sn s s
R R MPa 

- Cườngđộtínhtoánchịukéocốtthépdọc:
365
s
R MPa

- Cườngđộtínhtoánchịunéncốtthépdọc:
365
sc
R MPa


- Cườngđộtínhtoáncốtngang:
290
sw
R MPa

- Môđunđànhồi:
4
20 10
s
E MPa 

Lớp bê tông bảo vệ
Đối với cốt thép dọc chịu,chiềudàylớpbêtôngbảovệcầnđượclấykhôngnhỏhơn
đườngkínhcốtthépvàkhôngnhỏhơn:
- Trongbảnvàtườngcóchiềudày>100mm:………… … 15mm(20mm);
- Trongdầmvàdầmsườncóchiềucao>250mm:………… 20mm(25mm);
- Trongcột:………………… …………………………… 20mm(25mm);
- Trongdầmmóng:………………….…… ……………………… … 30mm;
- Trongmóng:
+ Toànkhốikhicólớpbêtônglót:………… 35mm;
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương2:DữLiệuThiếtKế  Trang17
+ Toànkhốikhikhôngcólớpbêtônglót:…… … …………70mm;
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cho cốt thép đai,cốtthépphânbốvàcốtthépcấutạo
cầnđượclấykhôngnhỏhơnđườngkínhcốtthépnàyvàkhôngnhỏhơn:
- Khichiềucaotiếtdiệncấukiệnnhỏhơn250mm:… … 10mm(15mm);
- Khichiềucaotiếtdiệncấukiện>250mm:……… …15mm(20mm);
Chú thích: Giá trị trong ngoặc ( ) áp dụng cho cấu kiện ngoài trời hoặc những nơi

ẩm ướt.
(trích TCVN 5574 – 2012: Bêtông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế - điều 8.3)
SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN CỦA CÔNG TRÌNH

Hình 2.1 – Mặt bằng kết cấu sàn tầng điển hình
Chọn kích thước sơ bộ cho sàn.
- Chọnsơbộchiềudàysàntheocôngthứckinhnghiệmsau:
1san
D
h l
m
 

D200X500
D200X500 D200X500 D200X500
1 2 3 4
A
B
C
D
D200X500
D250X500
D200X500
D200X500
D200X500
D300X600
D200X500
D200X500
D300X600D300X600
D300X600D300X600D300X600

D300X600D300X600D300X600
D300X600D300X600D300X600
D250X500 D250X500
D250X500 D250X500 D250X500
D250X500 D250X500 D250X500
D250X500 D250X500 D250X500
D200X500
S1 S2 S3
S4 S6 S8
S9 S10 S11
S5 S7
BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương2:DữLiệuThiếtKế  Trang18
Trong đó:
-
0.8 1.4D  
phụthuộcvàotảitrọng
-
30 35m  
đốivớibảnloạidầmvà
1
l
lànhịpbản.
-
40 45m  
đốivớibảnkê4cạnhvà
1
l

làchiềudàicạnhngắn.
-
10 15m  
đốivớibảncôngxôn
 
Bảng 2.1 – Bảng sơ bộ kích thước sàn
l1 l2 h
s
h
schọn
m m mm mm
1 S1 2phương 7.50 8.50 40 1.00 188 150
2 S2 2phương 7.50 8.00 40 1.00 188 150
3 S3 2phương 7.50 8.50 40 1.00 188 150
4 S4 2phương 5.90 8.50 40 1.00 148 150
5 S5 2phương 1.63 1.90 40 1.00 41 100
6 S6 1phương 2.40 5.90 30 1.00 80 100
7 S7 2phương 1.63 3.00 40 1.00 41 100
8 S8 2phương 5.90 8.50 40 1.00 148 150
9 S9 2phương 6.00 8.50 40 1.00 150 150
10 S10 2phương 6.00 8.00 40 1.00 150 150
11 S11 2phương 6.00 8.50 40 1.00 150 150
12 S12 1phương 1.50 8.00 30 1.00 50 150
STT Sàn Loại sàn m D

Chọn kích thước sơ bộ cho dầm
Chọnsơbộkíchthướcdầmtheocôngthứckinhnghiệmsau:
- Chiềucaodầm:
1 1
8 20

h L
 
 
 
 

- Bềrộngdầm:
1 1
4 2
b h
 
 
 
 

BáocáoThiếtkếcôngtrình  SVTH:NguyễnĐìnhHuyHoàng


Chương2:DữLiệuThiếtKế  Trang19
Bảng 2.2 – Bảng sơ bộ kích thước dầm
L h
chọn
b
chọn
m mm mm
1 DầmChính 5.90 400 300
2
DầmChính 6.00 400 300
3
DầmChính 7.50 500 300

4 DầmChính 8.00 700 300
5 DầmChính 8.50 700 300
6 DầmPhụ 5.90 400 200
7
DầmPhụ 6.00 400 200
8 DầmPhụ 7.50 400 200
9 DầmPhụ 8.00 400 200
10 DầmPhụ 8.50 400 200
11
DầmPhụ 2.20 400 200
12 DầmPhụ 3.50 400 200
Loại dầmSTT

Chọn kích thước sơ bộ cho cột
Côngthứcsơbộkíchthướccột:
c
b b s
kN
A
R R
g m



Trong đó:
- Nlàlựcdọctạichâncộtđangsơbộ.
- Klàhệsốkểđếnảnhhưởngcủamoment.
- Tính
1
n

i i i
i
N q n S




Trong đó:
- q
i
làtảitrọngphânbốđềutrênsàn(tĩnhtải+hoạttải).Lấytheokinhnghiệm
đốivớichungcưq
i
=12–15kN/m
2

- n
i
làsốtầng.
- S
I
làdiệntíchtruyềntảicùasànvàocột.
* Tính sơ bộ tải trọng q như sau:
Trọnglượngbảnthânsàn:

×