Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Phương pháp giải nhanh hóa học ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 45 trang )




Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc



[ỏy laỡ phỏửn lyù thuyóỳt hoùa hoỹc 3 nm 10, 11, 12. Sồ lổồỹc laỷi 1 chuùt, coỡn nhióửu
phỏửn nổợa chổa õổa vọ õổồỹc. Chuùc caùc baỷn hoỹc tọỳt!]


NHAè XUT BAN THN 1 FC

PTX


L thuút họa hc


PTX

www.fb.com/thon1fc
1
Phỉång phạp gii nhanh họa hc: Theo kinh nghiãûm thç âãø gii nhanh âỉåüc bi toạn họa hc,
chụng ta phi hiãøu âỉåüc âãư bi, tỉì âọ cọ cạch nhçn nháûn, âạnh giạ âãø âënh hỉåïng lm bi toạn
âỉåüc nhanh nháút.
Cạc bỉåïc gii nhỉ sau:
1. Tọm tàõt âãư bi (bỉåïc quan trng nháút-thäng qua âọ ta hiãøu âỉåüc âãư bi)
2. Tỉì âãư bi ta cọ dỉỵ liãûu âáưu vo (âọ l ta cọ âỉåüc gç räưi nãư,…) tỉì âọ âënh hỉåïng dỉỵ liãûu ra
(âọ l phi lm nhỉ thãú no âãø cọ kãút qu bi toạn). Âãø lm âỉåüc âiãưu ny cạc bản cáưn nhåï
mäüt säú âiãưu sau:


2.1 Phi hiãøu l thuút họa hc [nghéa l cháút (håüp cháút) âọ cọ tênh cháút họa hc, váût l
nhỉ thãú no, thãú no l phn ỉïng oxi họa khỉí, phn ỉïng trao âäøi,…].
2.2 Cạc phỉång phạp gii nhanh nhỉ: tàng gim khäúi lỉåüng, bo ton electron, bo ton
khäúi lỉåüng, phỉång phạp ion,…chàóng hản. Mçnh thỉí ạp dủng tỉìng mäùi phỉång phạp
vo âãø gii bi toạn (dnh cho bản chỉa quen),…qua âọ mçnh chn âỉåüc phỉång phạp
thêch håüp nháút âãø lm (tỉì âọ luûn ké nàng räưi âãún k xo cho cạc bản âọ, âọ l nhçn
vo âãư l biãút lm theo phỉång phạp no räưi…).
2.3 Cạc phỉång trçnh phn ỉïng âàûc trỉng ca mäùi cháút, håüp cháút,…(cáưn nhåï cạc cháút, hãû
säú phn ỉïng ca mäùi cháút-âãø lm bi cho nhanh, khi phi cán bàòng lải máút thåìi gian).
2.4 Luûn cạch cán bàòng, gii toạn qua mạy tênh cho tháût nhưn nhuùn.
Qua trãn cạc bản rụt ra kinh nghiãûm gii toạn cho mçnh chỉa,…chục thnh cäng nhẹ! 
1. Cáúu hçnh e: ns2np5 cọ 7 e ngoi cng v 1 e âäüc thán.
2. Âäü ám âiãûn: låïn nháút l Flo (3.98) nh nháút l Iot (2.66)
Trong 1 chu kç theo chiãưu tàng dáưn täøng hảt nhán thç âäü ám âiãûn gim dáưn, bạn kênh
ngun tỉí tàng dáưn. Tênh oxi họa gim dáưn tỉì Flo vãư Iot, tênh khỉí tàng dáưn tỉì Clo âãún
Iot.
Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc


PTX

www.fb.com/thon1fc
2
3. Sọỳ oxi hoùa:
* F
2
khọng coù phỏn lồùp d nón coù sọỳ oxi hoùa duy nhỏỳt laỡ -1.
* Caùc nguyón tọỳ coỡn laỷi, phỏn lồùp d coỡn trọỳng nón coù caùc sọỳ oxi hoùa nhổ sau:-1, +1,
+3, +5, +7.
4. Tờnh chỏỳt vỏỷt lyù vaỡ tờnh chỏỳt hoùa hoỹc:

Flo
Clo
Brom
* Laỡ chỏỳt khờ (

) maỡu vaỡng
nhaỷt, õọỹc maợnh lióỷt vồùi nổồùc,
H
2
, vọ cồ vaỡ hổợu cồ khaùc.
* ióửu chóỳ: ióỷn phỏn họựn
hồỹp:
2
2 2
DIENPHAN
H O KF HF
KOH H F



* Taùc duỷng vồùi hỏửu hóỳt caùc
kim loaỷi (Au, Pt):
2 2
F Au AuF

* Taùc duỷng vồùi phi kim trổỡ O
2
.
N
2

.
* Phaớn ổùng vồùi H
2
O:


2 2 2
2 2 4H O F HF O


* Hidro florua: õióửu chóỳ:
250
2 4 2
4
( )
2 (axit )
C
H SO dac CaF
HF yeu CaSO




#
2 4 2
HF SiO SiF H O

(n moỡn thuớy tinh)
* Muọỳi AgF dóự tan trong H
2

O
* Laỡ chỏỳt khờ maỡu vaỡng luỷc, laỡ chỏỳt oxi
hoùa maỷng, coù muỡi xọỳc.
* ióửu chóỳ: Tổỡ MnO
2
, KmnO
4
, KClO
3
taùc
duỷng vồùi HCl õỷc taỷo khờ Cl
2
.
* Taùc duỷng vồùi kim loaỷi:
2 3
t
Fe Cl FeCl



* Taùc duỷng vồùi phi kim trổỡ F
2
. H
2
+ Cl
2

2HCl. Nóỳu tố lóỷ sọỳ mol nH
2
: nCl

2
= 1:1 thỗ
họựn hồỹp nọứ maỷnh.
* Taùc duỷng vồùi H
2
O, kióửm , muọỳi cuớa
Halogen khaùc vờ duỷ NaBr, NaI,
# Cl
2
+ H
2
O

HCl + HClO dung dởch
taỷo thaỡnh naỡy coù tờnh oxi hoùa maỷnh nón
coù tờnh tỏứy maỡu. Họựn hồỹp NaCl + NaClO
+ H
2
O laỡ nổồùc Giaven.
# Taùc duỷng vồùi dung dởch kióửm noùng:
2
3 2
80
3 6
5 3
t
C
Cl KOH
KCl KClO H O






* Taùc duỷng vồùi chỏỳt khổớ khaùc: 2FeCl
2
+
Cl
2
2FeCl
3

* Hidro clorua: chỏỳt khờ, khọng maỡu, muỡi
xọỳc. ióửu chóỳ:
# Phoỡng thờ nghióỷm:

2 4
4
( )NaCl H SO dam dac
NaHSO HCl




2 4
2 4
2 ( )
2
NaCl H SO dam dac
Na SO HCl




# Trong cọng nghióỷp: Phổồng phaùp
sunfat, tọứng hồỹp. H
2
+ Cl
2
2HCl
* Muọỳi clorua dóự tan: NaCl, KCl, Khọng
tan: PbCl
2
, CuCl, Hg
2
Cl
2
do õoù õóứ nhỏỷn
bióỳt HCl duỡng dung dởch AgNO
3
.
* Caùc hồỹp chỏỳt coù Oxi:

* Laỡ chỏỳt loớng, maỡu õoớ nỏu,
dóự bay hồi, õọỹc.
* taùc duỷng vồùi H
2
: khọng gỏy
nọứ:H
2
+ Br

2
2HBr.
* Tờnh oxi hoùa:
2 2
2 2
2 2Br NaI NaBr I
Br H O HBr HBrO



HBrO: Hirobrom rồ.
* tờnh khổớ:
0
2 2 2
1
2
2 2
Br Cl H O
H Br HCl




# AgBr dóự phỏn huớy khi gỷp
aùnh saùng, 2AgBr
sanganh


2Ag + Br
2

, õổồỹc duỡng õóứ rổớa
aớnh.
* Hidro bromua: laỡ chỏỳt khờ,
khọng maỡu, dóự tan trong
nổồùc taỷo axit maỷnh. ióửu chóỳ:
thuớy phỏn PBr
3
, PBr
3
+
3H
2
OHBr + H
3
PO
3

Phaớn ổùng:
2HBr+H
2
SO
4
2H
2
O+SO
2
+Br
2
.
4HBr+O

2
Br
2
+2H
2
O.
* Hồỹp chỏỳt coù oxi:
Tờnh axit, tờnh bóửn tng
Tờnh oxi hoùa tng

Tuy nhión caùc hồỹp chỏỳt coù oxi
cuớa Brom õóửu yóỳu hồn so vồùi
hồỹp chỏỳt coù oxi cuớa clo.
HClO HClO
2
HClO
3
HClO
4

hipoclorồ clorồ Cloric Pecloric
HBrO HBrO
2
HBrO
3
HBrO
4

L thuút họa hc



PTX

www.fb.com/thon1fc
3
Tênh axit, tênh bãưn tàng
Tênh oxi họa tàng

1. Oxi:
L cháút khê khäng mu, khäng mi, ha lng åí -183C, êt tan trong H
2
O.
1.1 Tênh cháút họa hc:
+ Tạc dủng våïi háưu hãút cạc kim loải (trỉì Au, Pt, ) v nhiãưu phi kim (trỉì Halogen).
+ Tạc dủng våïi nhiãưu håüp cháút vä cå v hỉỵu cå. Säú oxi họa tỉì 0 vãư -2
1.2 Âiãưu chãú:
1.2.1 Trong phng thê nghiãûm: bàòng phn ỉïng phán hy håüp cháút oxi họa kẹm bãưn
KMnO
4
, KClO
3
, H
2
O
2
,…
2KMnO
4
 K
2

MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
()
3 2 2
2 2
t
KNO KNO O

 
;
2
3 2
2 2 3 ( )
MnO
KClO KCl O  
;
2
2 2 2 2
2 ( )
MnO
H O H O O  

1.2.2 Trong cäng nghiãûp: âiãưu chãú bàòng cạch chỉng cáút phán âoản khäng khê lng
hồûc âiãûn phán nỉåïc, Al
2
O

3
. ÅÍ nhiãût âäü -196

C tạch láúy N
2
, åí nhiãût âäü -183

C
tạch láúy O
2
.
2 3 2
2 4 3
dpnc
Al O Al O 

1.2.3 Quang håüp cáy xanh:
2 2 6 12 6 2
6 6 6CO H O C H O O  
HỒÛC tỉì ä zän:
thuong
3 2 2
2
t
O Ag Ag O O

  
;
2 3


3 2 ( khet)
tia
lua dien
O O Mui

3 2 2 2
2 (Dungdich)+H 2O KI O KOH I O   
(Nháûn biãút O
3
v Iot, so sạnh tênh
oxi họa ca O
3
v O
2
)
2KMnO
4
+ 5H
2
O
2
+ 3H
2
SO
4
2MnO
4
+5O
2
+ K

2
SO
4
+8H
2
O
Ag
2
O + H
2
O
2
2Ag + H
2
O + O
2

1.2.4 Nhiãût phán múi Nitrat:
 
3 2 2
2 2
t
NaNO NaNO O

  

1.3 Cạc phn ỉïng họa hc:
1.3.1 Tạc dủng våïi kim loải:
4Al + 3O
2

 2Al
2
O
3
(ràõn); 2Cu + O
2
 2CuO (ràõn âen)
3Fe + 2O
2
 Fe
3
O
4
(ràõn âen); 4Ag + 2H
2
S + O
2
 2Ag
2
S + 2H
2
0
1.3.2 Tạc dủng våïi phi kim:
L thuút họa hc


PTX

www.fb.com/thon1fc
4

3
2
00
2
2
C
O ON N


; 4P + 5O
2
 2P
2
O
5
(ràõn); 2SO
2
+ O
2
 2SO
3

Oxi khäng phn ỉïng våïi Flo.
1.3.3 Tạc dủng våïi cạc håüp cháút
CH
4
+ O
2
 CO
2

+ 2H
2
O ; 6FeO + O
2
 2Fe
3
O
4
; 4Fe
3
O
4
+ O
2
 6Fe
2
O
3

 
2 3 22 2
4 11 2 8
t
Fe OS SO Fe O

   
;
 
2 22 2
 23 2

t
SCu S O Cu O O

   

* Våïi dung dëch Fe(OH)
2
cọ mu tràõng xanh thç:
   
2
2 3
2
1
2  2
2
Fe OH O H O Fe OH  
(mu náu â);
3 2 3 22
1
2 (OH)  
2
2
t
Fe O HFe OO

 

* Våïi axetilen C
2
H

2
thç:
2 2 2 2 2
5
 2
2
C H OO CO H Q   
. Phn ỉïng ta nhiãût
nãn ngỉåìi ta dng phn ỉïng ny âãø lm ân xç axetilen.
1.4 ỈÏng dủng ca oxi:
Dng âãø luûn thẹp, cäng nghiãûp họa cháút, trong y khoa, hn càõt kim loải v thúc
näø, nhiãn liãûu cho tãn lỉía.
2. Lỉu hunh:
Âàûc âiãøm:
+ Cọ nhiãưu trong âáút, thnh pháưn dáưu m, khọi nụi lỉía, cå thãø säúng.
+ Cháút ràõn mu vng, khäng tan trong nỉåïc, dáùn âiãûn, dáùn nhiãût kẹm, tan trong dung
mäi hỉỵu cå.
+ Âån cháút lỉu hunh cọ säú oxi họa trung gian nãn cọ tênh khỉí, tênh oxi họa.
2.1 Âiãưu chãú:
DuOxi
2 2 2 2
3
2
H S O SO H O  
;
ThieuOxi
2 2 2
2 2
t
H S O S H O


  

ThieuOxi
2 2
2
t
H S Cl S HCl

  
;
2 2 2
2FeS HCl FeCl S H S   

4 2 2 4 4 2 4 2
2 5 3 5 2 8KMnO H S H SO S MnSO K SO H O     

2.2 Tênh cháút họa hc: Tạc dủng våïi nhiãưu kim loải v 1 säú phi kim
2.2.1 Tênh khỉí:
2 2
S O SO 
;
2 6
3S F SF 
;
2 4 2 2
2 ( ) 3 2
t
S H SO Dac SO H O


  

3 2 4 2 2
6 2 6
t
S HNO H SO H O NO

   

2.2.2 Tênh oxi họa:
2 2
S H H S 
(Mi trỉïng thäúi);
* Våïi kim loải (trỉì Au, Ag, Pt,…) tảo múi sunfua.
t
Fe S FeS

 
(ràõn âen);
t
Cu S CuS

 
(ràõn âen)
* Tạc dủng våïi Ag åí nhiãût âäü thỉåìng: Hg + S  HgS
Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc


PTX


www.fb.com/thon1fc
5
* Vồùi phi kim trổỡ N
2
, I
2
taỷo hồỹp chỏỳt sunfua.
2
2 ( )
t
C S CS


;
2 5
2 5 ( ) (ran)
t
P S r P S



2.2.3 Taùc duỷng vồùi hồỹp chỏỳt khaùc:
* Taùc duỷng vồùi hồỹp chỏỳt chổùa Oxi: KClO
3
+ 3S 3SO
2
+ 2KCl
* Taùc duỷng vồùi bazo: 3S + 6NaOH 2Na
2
S + Na

2
SO
3
+ 3H
2
O
2.3 ặẽng duỷng:
90% õóứ saớn xuỏỳt axit H
2
SO
4
, coỡn laỷi õóứ saớn xuỏỳt dióm, cao su lổu hoùa,
2.4 Hidrosunfua
2.4.1 ỷc õióứm:
Khọng maỡu, muỡi trổùng thọỳi, õọỹc haỷi, ờt tan trong nổồùc.
Khọng coù sọỳ oxi hoùa trung gian do õoù tờch chỏỳt hoùa hoỹc laỡ chỏỳt khổớ maỷnh,
axit yóỳu (yóỳu hồn axit H
2
CO
3
)
2.4.2 Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc:
a) Axit yóỳu:
2 2 2
2 2
2 2H S NaOH Na S H O
H S NaOH NaHS H O




b) Tờnh khổớ maỷnh:
+ Vồùi nhióỷt:
350
2 2 2
C
H S H S



+ Vồùi Oxi: nhổ trón
+ Vồùi dung dởch muọỳi, axit, oxit:
3 2 2
2 2 2
2 2 4 2 2
2 2 2 2 4
2 2 2 ( )
3 3 ( )
2 ( ) SO ( )
4 4 8 (mat mauclo)
FeCl H S FeCl HCl S
H S CuO Cu H O SO
H S H SO H O S
H S Cl H O H SO HCl





c) Tờnh chỏỳt muọỳi sunfua.
* Muọỳi cuớa Na, K, Ca, Ba, nhoùm I, II (A) trổỡ Be. chuùng tan trong nổồùc vaỡ taùc

duỷng õổồỹc vồùi axit HCl, H
2
SO
4
(loaợng) cho khờ H
2
S ()
* Muọỳi cuớa Mn, Zn, Fe, khọng tan trong nổồùc, tan trong axit loaợng taỷo khờ
H
2
S.
* Muọỳi cuớa Sn, Pb, Cu, Hg, Ag, Au, khọng tan trong nổồùc, khọng tan trong
axit loaợng.
d) ióửu chóỳ:
Trong phoỡng thờ nghióỷm:
2 2
2 ( )FeS HCl FeCl H S

Trong cọng nghióỷp: Khọng õióửu chóỳ.
2.5 Lổu huyỡnh õiọxit.
Tổồng tổỷ phaớn ổùng:
Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc


PTX

www.fb.com/thon1fc
6
2.5.1 ỷc õióứm: Khờ õọỹc khọng maỡu, muỡi hừc, tan nhióửu trong nổồùc.
2.5.2 Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc:

a) Chỏỳt khổớ:
2 2 2 2 4
2 2SO Br H O HBr H SO
;
2 4 2 2 4 4 2 4
5 2 2 2 2SO KMnO H O K SO MnSO H SO

b) Chỏỳt oxi hoùa:
2.5.3 ióửu chóỳ:
Trong phoỡng thờ nghióỷm:
2 3 2 4 2 4 2 2
( )Na SO H SO Na SO H O SO

Trong cọng nghióỷp: tổỡ S

SO
2
hoỷc
2 2 2 3 2
4 11 2 8 ( )FeS O Fe O SO

2.5.4 ặẽng duỷng:
+ Saớn xuỏỳt H
2
SO
4

+ Tỏứy trừng giỏỳy, bọỹt giỏỳy
+ Chọỳng nỏỳm, mọỳc.


Nguyón lyù Lồ Saùc tồ li ó:
Nóỳu phaớn ổùng thuỏỷn nghởch õang xaớy ra
* Nóỳu tng nhióỷt õọỹ: Cỏn bũng chuyóứn dởch theo chióửu phaớn ổùng thu nhióỷt (H >0) nghộa laỡ
giaớm taùc õọỹng vióỷc tng nhióỷt õọỹ.
* Nóỳu giaớm nhióỷt õọỹ: Cỏn bũng chuyóứn dởch theo chióửu phaớn ổùng toớa nhióỷt (H <0) nghộa
laỡ giaớm taùc õọỹng vióỷc giaớm nhióỷt õọỹ.
* Mọỹt phaớn ổùng thuỏỷn nghởch õang ồớ traỷng thaùi cỏn bũng khi chởu taùc õọỹng tổỡ bón ngoaỡi
nhổ bióỳn õọứi nọửng õọỹ, aùp suỏỳt, nhióỷt õọỹ thỗ cỏn bũng seợ chuyóứn dởch theo chióửu laỡm giaớm
taùc õọỹng tổỡ bón ngoaỡi õoù.
* Quy từc:
+ Nọửng õọỹ mol: Khi tng hoỷc giaớm nọửng õọỹ mol cuớa 1 chỏỳt trong cỏn bũng thỗ cỏn bũng
bao giồỡ cuợng chuyóứn dởch theo chióửu giaớm taùc õọỹng cuớa vióỷc tng hay giaớm nọửng õọỹ.
Lổu yù: Nóỳu coù chỏỳt rừn thỗ noù khọng aớnh hổồớng õóỳn cỏn bũng.
L thuút họa hc


PTX

www.fb.com/thon1fc
7
+ p sút: Khi tàng hồûc gim ạp sút chung ca hãû thç cán bàòng chuøn dëch theo chiãưu
lm gim tạc âäüng ca viãûc tàng hồûc gim ạp sút âọ. Tàng ạp sút p thç gim säú mol n
v ngỉåüc lải gim p thç tàng n.
Lỉu : nãúu hãû cán bàòng cọ säú mol khê nhỉ nhau thç ạp sút khäng nh hỉåíng âãún phn
ỉïng.
+ Nhiãût âäü:
Khi tàng nhiãût âäü cán bàòng chuøn dëch theo chiãưu thu nhiãût (H >0)
Khi gim nhiãût âäü cán bàòng chuøn dëch theo chiãưu ta nhiãût (H < 0)
+ Cháút xục tạc: Chè lm tàng täúc âäü phn ỉïng, khäng lm cán bàòng chuøn dëch
* Hãû säú cán bàòng phn ỉïng họa hc:

 aA bB cC dD 
cọ hãû säú cán bàòng:
   
   
c d
a b
C D
K
A B



Trong âọ: [C], [D], [A], [B] l näưng
âäü mol cạc cháút trong phn ỉïng, a, b,c,d l hãû säú cán bàòng ca phn ỉïng.
Nãúu l cháút ràõn thç khäng tênh vo trong hàòng säú cán bàòng K, Nỉåïc (H
2
O) cng âỉåüc tênh
vo trong hãû säú K.
* Tçm täúc âäü phn ỉïng A  B:Ta cọ:
Täúc âäü phn ỉïng cháút A l:
1 2 2 1
2 1 2 1
C C C C
C
v
t t t t t
 

    
  


Täúc âäü phn ỉïng cháút B l:
' '
2 1
2 1
'
C C
v
t t



vç [B] tàng lỉåüng
C
t

 


Trong âọ: C
1
, C
2
: l näưng âäü ban âáưu v sau phn ỉïng ca cháút A
C’
1
, C’
2
: l näưng âäü ban âáưu v sau phn ỉïng ca cháút B


1. Âàûc âiãøm: l cháút lng khäng mu, l axit mảnh, âãø ngoi sạng láu ngy chuøn sang mu
vng.
2. Âiãưu chãú:
* Trong phng thê nghiãûm: âiãưu chãú tỉì múi Nitrat:
KNO
3
(tinh thãø) + H
2
SO
4
(âàûc)
t

KHSO
4
+ HNO
3
(âàûc)
* Trong cäng nghiãûp: Qua 3 giai âoản nhỉ sau:
2 2 2
2
,O
3 2 3
t O H O
Pt O
NH NO NO HNO
  

  


Dung dëch thu âỉåüc cọ näưng âäü 52 -68 % âãø cọ axit âàûc dng ta chỉng cáút dung dëch
HNO
3
våïi H
2
SO
4
âàûc trong thiãút bë âàûc biãût.
3. Tênh cháút họa hc:
3.1 Tênh axit thäng thỉåìng: tạc dủng våïi bazo, kim loải, oxit kim loải, phi kim.
Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc


PTX

www.fb.com/thon1fc
8
3.2 Tờnh oxi hoùa maỷnh:
+ phaớn ổùng vồùi axit HNO
3
õỷc cho khờ NO
2
, NO, N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3

,
+ Vồùi HNO
3
õỷc nguọỹi thỗ khọng coù phaớn ổùng vồùi Al, Fe, Cr,
+ Au, Pt chố tan trong nổồùc cổồỡng toan (3HCl + 1HNO
3
) . Ag (baỷc) khọng tan õổồỹc
trong nổồùc naỡy vỗ taỷo kóỳt toớa AgCl.
Au + 3HCl + 1HNO
3
NO + 2H
2
O + AuCl
3

P + 5HNO
3
5NO
2
+ H
2
O + H
3
PO
4

3FeCl
2
+ 4HNO
3

(dung dởch) NO + 2H
2
O + 2FeCl
3
+ Fe(NO
3
)
3

3FeS
2
+ 20HNO
3
(õỷc, noùng) 11NO + 10H
2
O + 6SO
2
+ 3Fe(NO
3
)
3

3FeS + 12HNO
3
(dung dởch) 9NO + 6H
2
O + Fe
2
(SO
4

)
3
+ Fe(NO
3
)
3

3FeCO
3
+ 10HNO
3
(dung dởch) NO + 5H
2
O + 3CO
2
+ 3Fe(NO
3
)
3

3.3 Muọỳi nitrat
Dóự tan trong nổồùc, õióỷn li hoaỡn toaỡn, mọỹt sọỳ muọỳi coù tờnh oxi hoùa, coù maỡu do cation
Kim loaỷi taỷo nón, ion NO
3
-
khọng maỡu. ọỹ bóửn cuợng phuỷ thuọỹc vaỡo cation kim loaỷi taỷo
nón muọỳi.
3.3.1 Muọỳi cuớa kim loaỷi kióửm: M(NO
3
)

n

t

MNO
2
+
2
n
O
2
.

3.3.2
Muọỳi cuớa kim loaỷi tổỡ Mg õóỳn Cu vaỡ Bari: 2M(NO
3
)
n

t

M
2
O + 2nNO
2
+
2
n
O
2

.

3.3.3 Muọỳi cuớa kim loaỷi sau Cu: M(NO
3
)
n

t

M + nNO
2
+
2
n
O
2
3.3.4 ỷc bióỷt:

Muọỳi nitrat + H
2
SO
4
+ vuỷn Cu taỷo thaỡnh NO tióỳp tuỷc + O
2
õóứ hoùa nỏu trong khọng
khờ.
2
3 2 4 3 4
3 3 2 2 2
2

3 2
2
3 2 3 2 2
2 2HNO
4 Cu(NO ) 2 ( ) 2 H
3 8 2 3Cu 2 4
4 7 4ZnO
NO H SO SO
HNO Cu NO O
Cu H NO NO H O
Zn OH NO NH N O








Tọứng hồỹp NH
3
:
2 2 3
3 2NHN H
coù H = -92kJ <0: toớa nhióỷt do õoù muọỳn tng
Hióỷu suỏỳt thỗ phaới giaớm nhióỷt õọỹ, tng aùp suỏỳt.
1. Tờnh chỏỳt vỏỷt lyù: dóự huùt ỏứm nón õổồỹc duỡng õóứ laỡm khọ khọng khờ ỏứm nhổ SO2, CO2,
Muọỳn pha loaợng axit loaợng phaới roùt tổỡ tổỡ axit vaỡo nổồùc.
2. ióửu chóỳ: trong cọng nghióỷp õổồỹc õióửu chóỳ bũng phổồng phaùp tióỳp xuùc
Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc



PTX

www.fb.com/thon1fc
9
2 5 2
2
2 3 2 4
V O H O
O
SO SO H SO



Trong õoù: Tổỡ họựn hồỹp oleum:
3 2 4 2 4 3
.nnSO H SO H SO SO

2 4 3 2 2 4
.n (n+1)H SOH SO SO nH O

3. Tờnh chỏỳt cuớa axit loaợng:
+ Laỡm õọứi maỡu quyỡ tờm thaỡnh maỡu õoớ
+ Taùc duỷng vồùi kim loaỷi hoaỷt õọỹng cho ra khờ H
2
+ Taùc duỷng vồùi muọỳi cuớa axit yóỳu.
+ Taùc duỷng vồùi oxit bazo vaỡ bazo
4. Tờnh oxi hoùa maỷnh: oxi hoùa hỏửu hóỳt caùc kim loaỷi (trổỡ Au, Pt), nhióửu phi kim C, S, P vaỡ nhióửu
hồỹp chỏỳt khaùc.

H
2
SO
4
(ỷc, noùng) + M M
2
(SO
4
)
n
+ SO
2
(S, H
2
S) + H
2
O
* Kim loaỷi coù tờnh khổớ yóỳu, trung bỗnh: tổỡ Fe trồớ vóử sau: + H
2
SO
4
(ỷc, noùng) cho khờ SO
2

* Kim loaỷi coù tờnh khổớ maỷnh: Kim loaỷi kióửm, kióửm thọứ, Al, Zn, + H
2
SO
4
(ỷc, noùng) cho
SO

2
, S, H
2
S.
* H
2
SO
4
(ỷc, nguọỹi) khọng phaớn ổùng vồùi Al, Fe, Cr do taỷo lồùp bóử mỷt oxit bóửn vồùi axit.
2 4 2 4 3 2 2
2 4 4 2 2
2 4 2 2 2
2 4 2 2
2 6 Fe (SO ) 3 ( ) 6 H O
2 CuSO ( ) 2H O
2 2 2 H O
2S 2 3 2H O
t
t
t
t
Fe H SO SO
Cu H SO SO
C H SO CO SO
H SO SO










5. Tờnh haùo nổồùc: CuSO
4
.5H
2
O (maỡu xanh)
2 4
DacH SO

CuSO
4
(maỡu trừng) + 5H
2
O
6. Phaớn ổùng vồùi caùc hồỹp chỏỳt:
2 2 4 2 4 3 2
2 4 2 4 3 2 2
2 4 2 2 2
2 ( ) 4 ( ) 4
2 4 (dac) ( ) 4
2 ( ) ( ) ( ) 2
Fe OH H SO Fe SO H O
FeO H SO Fe SO SO H O
HBr H SO dac Br l SO H O





Vồùi axit loaợng:
3 4 2 4 2 4 3 4 2
4 4 2 4 2 4 3 2 4 4 2
4 ( ) 4
2 8 5 ( ) 2 8
Fe O H SO Fe SO FeSO H O
FeSO KMnO H SO Fe SO K SO MnSO H O



7. Muọỳi sunfat:
+ Bóửn vồùi nhióỷt, Na
2
SO
4
: mỏựu thuớy tinh. MgSO
4
: thuọỳc xọứ. (NH
4
)
2
SO
4
: phỏn õaỷm
+ Nhỏỷn bióỳt ion SO
4
2-
bũng ion Ba
2+

coù trong muọỳi: BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
, (CH
3
COO)
2

Ba.
8. Saớn xuỏỳt:
2 5
2
2
2
2 3 2 4
2 2
V O
H O
O
S O
SO SO H SO
FeS O











Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc


PTX

www.fb.com/thon1fc
10
1. ỷc õióứm:
Nũm ồớ chu kỗ 2, ọ thổù 7 nón coù cỏỳu hỗnh e: 1s
2
2s
2
2p
3
, phỏn lồùp 2p taỷo 3 lión kóỳt cọỹng hoùa
trở nguyón tổớ khaùc nhau.
N N lión kóỳt 3 naỡy bóửn chừc chố bở beớ gaợy bũng tia sỏỳm seùt do õoù nito thổồỡng trồ ồớ õióửu
kióỷn thổồỡng vóử mỷt hoùa hoỹc.
Sọỳ oxi hoùa: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
2. Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc:
Tờnh oxi hoùa Tờnh khổớ
* Vồùi kim loaỷi (Ca, Mg, Al): taỷo nitrua kim loaỷi. Vờ
duỷ:

thuong
2 3
cao
2 3 2
6 2
t
t
Li N Li N
Mg N Mg N





* Vồùi H
2
:
0 3
2 2 3
2
t
p
N H N H






* 300C

set
2 2
2 ( )
tia sam
N O NO monooxit

* Caùc oxit khaùc(3 oxit: N
2
O, N
2
O
5
, N
2
O
3
) khọng õióửu
chóỳ trổỷc tióỳp õổồỹc tổỡ N
2
vaỡ O
2
.
3. ióửu chóỳ: Do N
2
trong tổỷ nhión chióỳm õóỳn gỏửn 80% thóứ tờch khọng khờ do õoù:
Trong cọng nghióỷp
Trong phoỡng thờ nghióỷm
ióửu chóỳ bũng caùch chổng cỏỳt phỏn õoaỷn
khọng khờ loớng


ồớ -196C thu õổồỹc N
2
vaỡ ồớ -
183C thu õổồỹc O
2
.
4 2 2 2
( ) 2 H O
t
NH NO N


. Vỗ NH
4
NO
2
keùm bóửn
õổồỹc taỷo thaỡnh tổỡ NH
4
Cl + NaNO
2
do õoù
4 2 2 2
( ) 2H O
t
NH Cl NaNO N NaCl



4. Amoniac (NH

3
)
4.1 ỷc õióứm: laỡ chỏỳt khờ, muỡi khai, tan nhióửu trong nổồùc (1lit nổồùc hoỡa tan õổồỹc 800 lit
NH
3
), taùc duỷng maỷnh vồùi Cl
2
taỷo khoùi trừng NH
4
Cl [cuỷ thóứ laỡ NH
3
+ Cl
2
HCl + N
2
, rọửi
tổỡ õoù NH
3
+ HCl NH
4
Cl (khoùi trừng)].
4.2
Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc:

4.2.1 Tờnh bazo yóỳu:
+ Taùc duỷng vồùi nổồùc, taùc duỷng vồùi axit cho NH
4
Cl, taùc duỷng vồùi muọỳi cuớa ion kim
loaỷi taỷo hidroxit kóỳt tuớa. Vờ duỷ: Al
3+

+ NH
3
Al(OH)
3
+ H
2
O.
+ Phổùc tan: Zn(OH)
2
+ NH
3
[Zn(NH
3
)
4
]( OH)
2
(tan) do lión kóỳt cho nhỏỷn giổợa
cỷp electron chổa duỡng cuớa nito vồùi obitan trọỳng kim loaỷi.
4.2.2 Tờnh khổớ:
+ Taùc duỷng vồùi clo, oxi,
+ Taùc duỷng vồùi oxit kim loaỷi: 3CuO + 2NH
3
Cu + N
2
+ 3H
2
O
4.3 ióửu chóỳ:
Trong cọng nghióỷp Trong phoỡng thờ nghióỷm

L thuút họa hc


PTX

www.fb.com/thon1fc
11
Âiãưu chãú bàòng thạp täøng håüp N
2
v H
2
thu
âỉåüc NH
3
. N
2
+ H
2

,p
tac=Fe
t
xuc



2NH
3
cọ H
< 0 ta nhiãût, do âọ âãø tàng hiãûu sút thç

gim nhiãût âäü
4 2 3 2 2
2 ( ) 2 ( ) 2H ONH Cl Ca OH NH CaCl    
Âãø
lm khä khê NH
3
âỉåüc tảo thnh ta dáùn håi âi qua
CaO (väi säúng).
5. Múi amoni: Cọ cạc âàûc âiãøm sau:
- Dãù tan trong nỉåïc, l cháút âiãûn li mảnh
- Trong dung dëch l axit úu
- Tạc dủng våïi kiãưm, cho NH
3

- Dãù bë nhiãût phán hy.
4 2 3 3 4 3
( )
t
NH CO NH NH HCO

 
=> Lm xäúp bạnh
4 3 3 2 2
t
NH HCO NH CO H O

  

4 2 2 2
4 3 2 2

2
(dinitooxit) 2
t
t
NH NO N H O
NH NO N O H O


 
 
N
2
, N
2
O âỉåüc âiãưu chãú trong phng thê nghiãûm.
6. Phán bọn họa hc:
Phán âảm
Phán Lán
Phán Kali
Phán khạc
* Cung cáúp cho cáy
dỉåïi dảng NO
3
-
, NH
4
+
.
* Âäü dinh dỉåỵng ca
phán âảm l hm lỉåüng

% Nito cọ trong phán.
* Âảm amoni: NH
4
Cl,
(NH
4
)
2
SO
4
,… bọn cho
âáút chua.
* Âảm nitrat: NH
4
NO
3
,
Ca(NO
3
)
2
,…dãù hụt áøm,
chy rỉía.
* Âảm urã: (NH
2
)
2
CO
chỉïa 46% nito.
2 3

2 2 2
2 2 2
4 2 3
2 
( )
( ) 2 
( )
t
CO NH
NH CO H O
NH CO H O
NH CO


 



* Cung cáúp cho cáy dỉåïi dảng PO
4
3-

âãø giụp lạ cáy khe, chàõc hảt, qu
c to.
* Âäü dinh dỉåỵng ca phán Lán l
hm lỉåüng % P
2
O
5
cọ trong phán.

* Âỉåüc sn xút tỉì apatit v
photphorit.
* Supephotphat âån: 14 – 20%P
2
O
5
.
cọ 2 múi l CaSO
4
(lm ràõn âáút) v
Ca(H
2
PO
4
)
2
.
3 4 2 2 4
2 4 2 4
( ) 2
( ) ( )
Ca PO H SO
Ca H PO CaSO

  

* Supephotphat KẸP: 40 – 50%P
2
O
5

.
cọ múi l Ca(H
2
PO
4
)
2

3 4 2 2 4
3 4 4
3 4 3 4 2 2 4 2
( ) 2
( ) ( )
Ca PO H SO
H PO CaSO
H PO Ca PO Ca H PO

 
 

* Cung cáúp ion K
+

âãø chäúng bãûnh,
chäúng rẹt, tàng
tênh chëu hản cho
cáy.
* Âäü dinh dỉåỵng
ca phán Kali l
hm lỉåüng % K

2
O
cọ trong phán.
* Cạc múi KCl,
K
2
SO
4
dng âãø
âiãưu chãú phán kali
* Tro l loải phán
kali chỉïa K
2
CO
3
.

* Phán häùn håüp
NPK.
* Phán phỉïc håüp
amophot (tảo
thnh tỉì NH
3
+
H
3
PO
4
), gäưm 2
loải múi:

NH
4
H
2
PO
4
v
(NH
4
)
2
HPO
4
.
* Phán vi lỉåüng
cung cáúp Bo, Zn,
Mn, Molip âen,…
1. Âàûc âiãøm:
Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc


PTX

www.fb.com/thon1fc
12
* Phot pho laỡ phi kim tổồng õọỳi hoaỷt õọỹng, coù cỏỳu hỗnh e: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
3
. Lồùp ngoaỡi cuỡng coù
5e nón coù hoùa trở laỡ 5 ngoaỡi ra coỡn coù hoùa trở 3. Caùc sọỳ oxi hoùa: -3, 0, +3, +5.
* Phọỳt pho tọửn taỷi trong quỷng phọỳt pho rờt Ca
3
(PO
4
)
2
, apatit 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
.
Phọỳt pho trừng Phọỳt pho õoớ
* Maỷng tinh thóứ phỏn tổớ móửm
* Mọựi phỏn tổớ P
4
nũm ồớ nuùt maỷng, lión kóỳt vồùi
nhau bũng tổồng taùc yóỳu.
* Hoaỷt õọỹng hoùa hoỹc maỷnh hồn phọỳt pho õoớ.
* Chaớy rổợa, dóự huùt ỏứm bọỳc chaùy ồớ 40C. Ban

õóm phaùt quang maỡu luỷc nhaỷt trong boùng tọỳi.
* Baớo quaớn bũng caùch ngỏm trong nổồùc.
P
trừng

250 C

P
õoớ

* Maỷch polime bóửn chừc.
* Hoaỷt õọỹng hoùa hoỹc yóỳu.
* Chaớy rổợa ồớ 250C. dóự huùt ỏứm, bóửn trong
khọng khờ ồớ nhióỷt õọỹ thổồỡng.
* Khi laỡm laỷnh thỗ P
õoớ
P
trừng
, khi õun noùng thỗ
P
õoớ
hồi.
* Khọng phaùt quang.
2. Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc:
* Vỗ laỡ phi kim tổồng õọỳi hoaỷt õọỹng nón coù caớ tờnh oxi hoùa vaỡ tờnh khổớ:
Tờnh oxi hoùa Tờnh khổớ
* Taùc duỷng vồùi kim loaỷi hoaỷt
õọỹng cho muọỳi photphua kim
loaỷi: 3Ca + 2P Ca
3

P
2

* Taùc duỷng vồùi phi kim nhổ O
2
, Cl
2
,
2P + 3Cl
2
(thióỳu) 2PCl
3
; 2P + 5Cl
2
(dổ) 2PCl
5
;
hoaỡn toaỡn tổồng tổỷ cho O
2
:
4P + 3O
2
(thióỳu) 2P
2
O
3
; 4P + 5O
2
(dổ) 2P
2

O
5
;
3. ặẽng duỷng:
* Phot pho õóứ saớn xuỏỳt axit H
3
PO
4
tổỡ õoù saớn xuỏỳt muọỳi phọỳt phaùt, phỏn lỏn, thuọỳc trổỡ sỏu.
* óứ saớn xuỏỳt dióm, bom,
4. Axit phọỳt phorit: H
3
PO
4

4.1 ỷc õióứm, tờnh chỏỳt:
HO
HO P O,
HO
* H
3
PO
4
laỡ axit 3 nỏỳc, õọỹ maỷnh trung bỗnh, coù caùc tờnh chỏỳt cuớa 1 axit thọng thổồỡng. Chuớ
yóỳu laỡ phỏn li nỏỳc 1, nỏỳc 2,3 yóỳu hồn.
nóỳu n H
3
PO
4
: n NaOH = 1:3 thỗ cho muọỳi Na

3
PO
4
.
H
3
PO
4
+ NaOH nóỳu n H
3
PO
4
: n NaOH = 1:2 thỗ cho muọỳi Na
2
HPO
4
.
nóỳu n H
3
PO
4
: n NaOH = 1:1 thỗ cho muọỳi NaH
2
PO
4
.
* khọng coù tờnh oxi hoùa nhổ axit H
2
SO
4

vaỡ axit HNO
3
.
4.2 Nhỏỷn bióỳt: óứ nhỏỷn bióỳt ion PO
4
3-
ta duỡng muọỳi chổùa ion Ag
+
, sau phaớn ổùng thu õổồỹc
kóỳt toớa rừn Ag
3
PO
4
.
4.3 ióửu chóỳ:
Coù sọỳ oxi hoùa laỡ +5 do õoù tinh thóứ trong suọỳt, haùo nổồùc tổồng õổồng axit
H
2
SO
4
, dóự chaớy rổợa.
L thuút họa hc


PTX

www.fb.com/thon1fc
13
Trong cäng nghiãûp
Trong phng thê nghiãûm

Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
2
SO
4
(âàûc)  CaSO
4
+
H
3
PO
4

P + O
2
 P
2
O
5
+ H
2
O  H
3
PO
4


0 5 5 1
3 3 4 2 2
 5 PO 5 H OP H N O H N O
  
   


1. Kim cỉång:
L tinh thãø trong sút, khäng mu, khäng dáùn âiãûn, dáùn nhiãût kẹm.
Tinh thãø kim cỉång thüc loải tinh thãø ngun tỉí âiãøn hçnh. Mäùi ngun tỉí cạc bon liãn kãút
våïi 4 ngun tỉí cạc bon lán cáûn nàòm trãn cạc âènh ca tỉï diãûn bàòng liãn kãút cäüng họa trë
bãưn.
Kãút lûn: kim cỉång l cháút cỉïng nháút trong táút c cạc cháút.
2. Than chç:
Tinh thãø xạm âen, cáúu trục låïp, ạnh kim, dáùn âiãûn täút nhỉng nh hån kim loải.
Trong 1 låïp: mäùi ngun tỉí cạc bon liãn kãút cäüng họa trë våïi 3 ngun tỉí cạc bon lán cáûn åí
âènh ca 1 tam giạc âãưu. Cạc låïp liãn kãút våïi nhau bàòng tỉång tạc úu, dãù tạch khi nhau.
3. Fluren: C
60
, C
70
,… cáúu trục hçnh räùng 32 màût, 60 âènh.
cạc loải than cäúc, than gäù, than xỉång, müi,…täưn tải dảng cạc bon vä âënh hçnh, xäúp, cọ
kh nàng háúp thủ mảnh cháút khê, cháút tan trong dung dëch.
4. Tênh cháút họa hc: hoảt âäüng mảnh hån c l cạc bon vä âënh hçnh (tênh khỉí mảnh hån c)
Tênh khỉí
Tênh ä xi họa
*
2 2

t t
C O CO C CO
 
   

* Tạc dủng våïi håüp cháút HNO
3
.
*
2 4
t
C H CH

 

* Tạc dủng våïi kim loải (Al,Fe, …)
4 3
t
C Al Al C

 
(nhäm cạc bua) ; C + Fe  Fe
3
C (ximen
tit)
Khäng dng CO
2
dáûp tàõt âạm chạy Mg, Al vç CO
2
+ Mg  MgO + C.

5. Silic:
Silic tinh thãø Silic vä âënh hçnh
* Cáúu trục tỉång tỉû kim cỉång, tênh bạn dáùn, nọng chy åí
1420C.
* Cháút bäüt mu náu.
 Tênh cháút họa hc:
Tênh khỉí
Tênh oxi họa
* tạc dủng F
2
åí nhiãût âäü thỉåìng cho SiF
4
.
* Tạc dủng våïi Cl
2
, Br
2
, I
2
, O
2
åí nhiãût âäü cao.
* Tạc dủng våïi C, N åí nhiãût âäü cao.
* Tạc dủng våïi Ca, Mg, Fe åí nhiãût âäü cao cho
silixua kim loải v Mg
2
Si (magie silixua)
Si + NaOH +H
2
O  Na

2
SiO
3
+ 2H
2
()
Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc


PTX

www.fb.com/thon1fc
14
* Si + NaOH + H
2
O Na
2
SO
3
+ 2H
2
()
ióửu chóỳ:
Trong cọng nghióỷp Trong phoỡng thờ nghióỷm
SiO
2
+ 2C
t

Si + 2CO


SiO
2
+ 2Mg
t

Si + 2MgO

SiO
2
+ HF
t

SiF
4
+ 2H
2
O phaớn ổùng naỡy duỡng õóứ khừc chổợ trón thuớy tinh.
* Thọng tin bọứ sung:
+ Than hoaỷt tờnh: khaớ nng hỏỳp phuỷ maỷnh do õoù duỡng õóứ laỡm mỷt naỷ phoỡng õọỹc
+ Than gọự: ọỳt cuới
+ Than cọỳc: nung than muọỹi ồớ 1000C trong loỡ cọỳc, khọng coù khọng khờ.
+ Than muọỹi: nhióỷt phỏn metan:
,xt
4 2
2
t
CH C H




+ Saớn xuỏỳt CO:
1050
2 2
C
C H O CO H


(khờ than ổồùt chổùa 44% CO ngoaỡi ra coỡn coù N
2
, CO
2
, H
2
,)
2
2
t
CO C CO


(khờ than khọ hay coỡn goỹi khờ loỡ gas, chổùa 25% CO, ngoaỡi ra coỡn coù N
2
,
CO
2
,)
2 loaỷi khờ than trón õóửu õổồỹc duỡng laỡm nhión lióỷu khờ.
+ Tón caùc quỷng:
ọ lọ mờt: CaCO

3
.MgCO
3
.; Canxi sit: CaCO
3
; Magie xit: MgCO
3

Caùt: SiO
2
(thaỷch anh); Cao lanh: Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O
Xecpentin: 3MgO.2SiO
2
.2H
2
O; Fenspat: na
2
O.Al
2
O
3
.6SiO

2


1. Tờnh chỏỳt vỏỷt lyù:
* Tan tọỳt trong nổồùc (C
1
õóỳn C
3
) , coù nhióỷt õọỹ sọi cao nhỏỳt. Tổỡ C
1
C
11
: chỏỳt loớng. C
12
trồớ
lón laỡ chỏỳt rừn, khọng maỡu, trong suọỳt.
* Lión kóỳt hidro nọỹi phỏn tổớ: nhoùm OH coù H phaới lióửn kóử vồùi 1 nguyón tổớ coù õọỹ ỏm õióỷn lồùn
hồn cuớa cuỡng phỏn tổớ.
* C trong C
2
H
5
OH laỡ lai hoùa sp
3
(lión kóỳt daỡi)
* C trong C
6
H
5
OH laỡ lai hoùa sp

2
(lión kóỳt ngừn)
* Lión kóỳt phỏn tổớ: lión kóỳt giổợa ancol vồùi nổồùc, vồùi ancol, vaỡ nổồùc vồùi nhau
* Nhióỷt õọỹ sọi: ancol > Hidrocacbon, este, dỏựn xuỏỳt halogen,
2. Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc:
2.1 Taùc duỷng vồùi kim loaỷi Na, K, Ca, cho khờ H
2
.
2.2 Taùc duỷng vồùi axit taỷo este:
Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc


PTX

www.fb.com/thon1fc
15
2.2.1 Axit vọ cồ: HCl, HBr,ROH + HX RX + H
2
O
Vờ duỷ: C
2
H
5
OH + HCl C
2
H
5
Cl + H
2
O

2.2.2 Axit hổợu cồ:
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
2 4
(Dac)H SO

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
RCOOH + ROH
2 4
(Dac)
170
H SO
C

RCOOR + H
2
O õỏy laỡ phaớn ổùng este hoùa.

2.3 Phaớn ổùng vồùi ancol: C
2
H
5
OH + C
2
H
5
OH

C
2
H
5
O C
2
H
5
+ H
2
O
2.4 phaớn ổùng oxi hoùa:
RCH
2
OH + CuO
t

Cu + H
2
O + RCHO (andehit)

RCH
2
OR + CuO
t

Cu + H
2
O + RCOR (xó tọn)
3. ióửu chóỳ:
3.1 Cọỹng nổồùc vaỡo anken: C
n
H
2n
+ H
2
O C
n
H
2n+1
OH
3.2 Lón men tinh bọỹt: (C
6
H
10
O
5
)
n
+ H
2

O
enzim

n C
6
H
12
O
6
(glucozo)
C
6
H
12
O
6

enzim

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
()
3.3 Thuớy phỏn dỏựn xuỏỳt halogen: RX + NaOH ROH + NaX
3.4 Cọỹng H
2
vaỡo andehit hoỷc xeton:

2 2
Ni
RCHO H RCH OH
(R laỡ gọỳc no) õỏy laỡ phaớn ổùng khổớ, RCHO laỡ chỏỳt oxi hoùa.
2
' H ( ) '
Ni
RCOR RCH OH R

3.5 ióửu chóỳ metanol:
,
4 2 2
3
t XT
CH H O CO H


;
,
2 3
3
t xt
p
CO H CH OH



,
4 2 3
2 2

t xt
p
CH O CH OH



4. Tón caùc cọng thổùc ancol:
Ancol no, maỷch hồớ: C
n
H
2n+2-m
(OH)
m
vồùi m n
Ancol chổa no, õồn chổùc: C
n
H
2n-1
OH vồùi n 3
Ancol no, õa chổùc: C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
vồùi n x 1

1. Tờnh chỏỳt vỏỷt lyù: laỡ chỏỳt rừn khọng maỡu, tan ờt trong nổồùc, õọỹc, laỡ lión kóỳt lión phỏn tổớ.
2. Tờnh chỏỳt hoùa hoỹc:
2.1 Tờnh axit yóỳu: khọng laỡm õọứi maỡu quyỡ tờm.

C
6
H
5
OH + NaOH C
6
H
5
ONa (Natri phenolat) + H
2
O
C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O C
6
H
5
OH + NaHCO
3

* Axit picric:
Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc



PTX

www.fb.com/thon1fc
16
C
6
H
5
OH + 3 HNO
2
C
6
H
2
(NO
2
)
3
OH + 3 H
2
O
C
6
H
5
OH + Na C
6
H
5
Ona + ẵ H

2

* Cọng thổùc phó nol: C
n
H
2n-7
OH (n 6)
Ancol thồm thỗ: C
6
H
5-x
R
x
OH
C
6
H
5
OH + 3Br
2
C
6
H
2
Br
3
OH (2,4,6 tribrom phenol)+ 3HBr => phaớn ổùng naỡy õóứ nhỏỷn
bióỳt phó nol.

Cọng thổùc hoùa hoỹc: C

n
H
2n
O laỡ hồỹp chỏỳt õồn chổùc no, n 1.
Phaớn ổùng hoùa hoỹc:
HCHO + 4[Ag(NH
3
)
2
]OH (NH
4
)
2
CO
3
+ 4Ag + 2H
2
O + 6NH
3

6 HCHO
2
( )Ca OH

C
6
H
12
O
6

(Glucozo)
R(CHO)
X
+ 2xAgNO
3
2xAg;
[ ]
2

CuO
O
t
RCH OH RCHO RCOOH





1. PHAN ặẽNG TH:
1.1
2
Ankyl H O
ồớ nhióỷt õọỹ phoỡng vaỡ caớ nhióỷt õọỹ cao

t
Ankyl OH



bở thuớy phỏn

2 2 2 2
R CH
t
RCH CH X OH CH OH X



1.2 Ankyl bở thuớy phỏn ngay khi õun sọi nổồùc.
R CH = CH CH
2
X +H
2
O RCH = CH CH
2
OH + HX
1.3 Vinyl, phenyl:
Vinyl, phenyl
2
2
,
H O
O t



KHNG XAY RA
Vinyl, phenyl + OH
-

, caot p



C
6
H
5
X + 2NaOH
, caot p

C
6
H
5
ONa + NaX + H
2
O
2. PHAN ặẽNG TAẽCH:
H H H H H H
R C C C H + KOH
,RUOUOH
t



R C = C C H + KX + H
2
O
H H H H
Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc



PTX

www.fb.com/thon1fc
17
* Nóỳu coù 2 nguyón tổớ X trong hồỹp chỏỳt thỗ khi taùch 2 HX cho ra nọỳi 3, coỡn taùch 1 HX
cho ra nọỳi õọi.

1. Stiren:
* laỡ chỏỳt loớng khọng maỡu, nheỷ hồn nổồùc, khọng tan trong nổồùc
* laỡm mỏỳt maỡu nổồùc brom, kali pemanganat => duỡng õóứ nhỏỷn bióỳt
* Phaớn ổùng cọỹng brom
* Phaớn ổùng truỡng hồỹp vaỡ õọửng truỡng hồỹp
+ Cao su buna truỡng hồỹp tổỡ butadien:
2 2
( )
n
CH CH CH CH

+ Cao su buna S: õọửng truỡng hồỹp tổỡ butadien vaỡ stiren:
2 2 2
6 5
( CH CH )
|
C H
n
CH CH CH CH
Cao su buna S coù õọỹ bóửn hồn cao su buna.
+ Cao su buna N: õọửng truỡng hồỹp tổỡ butadien vaỡ acrilomitron: tờnh chọỳng chỏửy cao.
2. Naphtalen (C

10
H
8
):
* Laỡ chỏỳt rừn maỡu trừng, muỡi õỷc trổng bng phióỳn.
* Khọng tan trong nổồùc vaỡ tan õổồỹc trong dung mọi hổợu cồ.
* Coù tờnh thồm do 2 voỡng benzen giaùp nhau.
* Coù phaớn ổùng thóỳ vaỡo vở trờ sọỳ 1 () hồn so vồùi benzen, vồùi xuùc taùc laỡ axit axetit:
CH
3
COOH

+ Br
2

3
CH COOH

C
10
H
7
Br + HBr




+ HNO
3
C

10
H
7
NO
2
+ H
2
O
CH CH
+ H
2
O
CH
3
CHO
+ H
2
O
+ O
2
Mn
2+
CH
3
COOH CH
3
COONa CH
4
+ NaOH + NaOH
CaO

+

H
Cl
CH
2
=CH-Cl
t

C, xuùc taùc
aùp suỏỳt p
-CH
2
-CH-
Cl
( )
n
(PVC)
+ NH
4
Cl
CuCl, t

CH
2
=CH-C CH
CH
2
=CH-CH=CH
2

(vinyl axetilen)
+

H
2
P
d
/

P
b
C
O
3
+ HCl
CH
2
=C-CH=CH
2
Cl
+

N
a
t

-CH
2
-CH=CH-CH
2

-
( )
n
(cao su buna)
(cao su cloropen)
-CH
2
-C=CH-CH
2
-
( )
n
Cl
C
+ Al
2
O
3
Al
4
C
3
CH
4
(than õaù)
+ H
2
O
1
5

0
0

C
la
ỡm

l
a
ỷn
h

n
h
a
n
h
CaC
2
CaO
+ than õaù
loỡ õióỷn
CaCO
3
+ t

(ben zen)
600

C

C
6
H
6
CH=CH
2
+ than hoaỷt tờnh
C
H
2
=
C
H
-C
l
+ HCl
C
2
H
4
H
+
C
2
H
5
C
2
H
3

CCl
2
-CH
3
+

Z
n
+

C
l
2
c
h
i
ó
ỳu

s
a
ùn
g

1
:
2
Pd/ PbCO
3
+ H

2
C
2
H
4
-C
2
H
4
-
(PE)
( )
n
+ H
2
C
2
H
4
+Cl
2
+Br
2
+ H
2
O
H
+
C
2

H
5
OH
Al
2
O
3
450

C
C
4
H
6
+ Na
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-
(
)
n
(cao su buna)
ClCH
2
-CH
2
Cl
+ t


CH
2
=CHCl-CH
2
-CHCl-
+ t

p
)
n
(
(PVC)
C
2
H
4
Br
2
Z
n
C
2
H
4
KOH
C
2
H
2

trime hoùa
CH
2
=CHCH
3
CH(CH
3
)
2
(cumen)
truỡng hồỹp
ISO PROPYL
BENZEN
Pd/ PbCO
3
1. Vở trờ caùc nguyón tọỳ:
+ Phỏn nhoùm chờnh caùc nhoùm I vaỡ II (caùc nguyón tọỳ s trổỡ Hidro)
+ Hoỹ lantan, actini (nguyón tọỳ f)
+ Phỏn nhoùm phuỷ caùc nhoùm tổỡ I VIIIB (caùc nguyón tọỳ d)
+ Mọỹt phỏửn nhoùm chờnh III, IV, V, VI
2. Cỏỳu taỷo:
2.1 Nguyón tổớ kim loaỷi:
+ Lồùp ngoaỡi cuỡng ờt electron (tổỡ 1 3e)
+ Baùn kờnh nguyón tổớ tổồng õọỳi lồùn vaỡ õióỷn tờch haỷt nhỏn nhoớ so vồùi nguyón tổớ phi kim
cuỡng chu kỗ.
+ Nng lổồỹng ion hoùa thỏỳp nón dóự cho e hoùa trở õóứ trồớ thaỡnh ion dổồng.
2.2 Cỏỳu taỷo õồn chỏỳt kim loaỷi:
+ Lỏỷp phổồng tỏm khọỳi (68% thóứ tờch tinh thóứ)
+ Lỏỷp phổồng tỏm dióỷn vaỡ maỷng luỷc phổồng (74% thóứ tờch tinh thóứ, õỷc chừc hồn)
+ Lión kóỳt kim loaỷi laỡ lión kóỳt õổồỹc sinh ra do caùc e tổỷ do lión kóỳt vồùi caùc ion dổồng kim

loaỷi vồùi nhau.
Tón lión kóỳt
Lión kóỳt kim loaỷi Lión kóỳt ion Lión kóỳt cọỹng hoùa trở

ỷc õióứm
* Do tỏỳt caớ caùc e tổỷ do tham gia
* Do tổồng taùc tộnh õióỷn giổợa ion
dổồng vaỡ electron tổỷ do
* Tổồng taùc tộnh
õióỷn giổợa ion
dổồng vaỡ ỏm
* Do õọi e tổỷ do taỷo
nón (H
2
O)
+ Mỏỷt õọỹ e trong kim loaỷi khoaớng 3.10
22
e/1cm
3
(bióứn, mỏy, khờ e)
3. Tờnh chỏỳt vỏỷt lyù chung:
3.1 Tờnh deớo: caùc lồùp maỷng tinh thóứ trổồỹt lón nhau, khọng taùch rồỡi nhau nhồỡ caùc e tổỷ do
lión kóỳt vồùi nhau thaỡnh caùc lồùp maỷng.
3.2 Tờnh dỏựn õióỷn: e tổỷ do chuyóứn tổỡ cổỷc ỏm vóử cổỷc dổồng
Ag Cu Au Al Fe, Chióửu giaớm dỏửn tờnh dỏựn õióỷn do mỏỷt õọỹ
e .
3.3 Tờnh dỏựn nhióỷt: õọỳt noùng õỏửu kim loaỷi, nhổợng e tổỷ do coù nng lổồỹng lồùn chuyóứn õọỹng
õóỳn vuỡng thỏỳp hồn. Truyóửn nng lổồỹng ion dổồng cho vuỡng thỏỳp hồn.
Ag Cu Al Fe, Kóỳt luỏỷn: Dỏựn õióỷn tọỳt thỗ dỏựn nhióỷt cuợng tọỳt.
3.4 Aùnh kim: e tổỷ do phaớn xaỷ nhổợng tia saùng coù bổồùc soùng maỡ mừt nhỗn thỏỳy õổồỹc do õoù

kóỳt luỏỷn tờnh aùnh kim do caùc e tổỷ do gỏy ra, ngoaỡi ra coỡn phuỷ thuọỹc vaỡo õọử bóửn lión kóỳt
kim loaỷi, kióứu maỷng tinh thóứ, khọỳi lổồỹng mol kim loaỷi M
kimloai
.
3.5 Tố khọỳi, khọỳi lổồỹng rióng, tờnh cổùng khaùc nhau:
+ Kim loaỷi cổùng: vonfram(W), Cr,+ Kim loaỷi móửm: Na, K,
L thuút họa hc


PTX

www.fb.com/thon1fc
1
+Kim loải nàûng: Osimi (Os) cọ D
max
, Fe, Zn, Pb, Cu, Ag, Hg,…cọ D > 5g/cm
3

+ Kim loải nhẻ: Li cọ D
min
, Na, K, Mg, Al,… cọ D <5g/cm
3


+ Kim loải nhiãût âäü nọng chy cao: W, kim loải nhiãût âäü nọng chy tháúp: Hg (thy
ngán)
4. Tênh cháút họa hc: tênh khỉí M  M
n+
+ ne
4.1 Tạc dủng våïi phi kim: khỉí âỉåüc phi kim thnh ion ám, O

2
thnh oxit, Cl
2
thnh múi
clorua
4Al + 3O
2
 2Al
2
O
3
; Cu+ Cl
2
 CuCl
2

4.2 Tạc dủng våïi axit loải 1: chè cọ tênh axit (khỉí) vê dủ: HCl, H
2
SO
4
long…
KL + axit loải 1  Múi (họa trë tháúp nháút KL) + H
2
våïi KL: âỉïng trỉåïc H trong dy
hoảt âäüng họa hc.
M
H


Múi




m
múi
= m
KL
+ m
gäúc axit

vê dủ: HCl  H
+
+ Cl
-
=>
2
2
2 35.5*2*
muoi KL H
Cl H
n n nH m m n
 
    

HNO
3
 H
+
+ NO
3

-
=>
2
62* 2* 62 *
muoi KL H KL
H
m m n m n

   

H
2
SO
4
 2H
+
+ SO
4
2-
=>
2
2 2
4

1
96*
2
H muoi KL H
SO H
n n n m m n

 
    

Chụ : m
múi
> m
KL phn ỉïng

4.3 Tạc dủng våïi axit loải 2: cọ tênh oxi họa mảnh nhỉ HNO
3
, H
2
SO
4
âàûc
KL + axit loải 2  Múi (họa trë cao nháút KL) + H
2
O + sn pháøm khỉí våïi KL: mi KL trỉì
vng, platin,…
* Sn pháøm khỉí ca HNO
3
cọ thãø l:
+ NO
2
():mu vng náu
+ NO: khäng mu, dãù họa náu trong khäng khê NO + ½ O
2
 NO
2


+ N
2
O, N
2
: âãưu l khê khäng mu, khäng mi, khäng chạy
+ NH
4
NO
3
: múi amoni NH
4
NO
3
+ NaOH  NH
3
+ H
2
O + NaNO
3

3
4, 2, 1
5
3
( ) M M  N 
   xmol x.nmolaymol ymol
HNO
n
n
M M NO ne y N

x mol x mol
  


    
  

HNO
3
 H
+
+ NO
3
-
tỉì âọ ta âỉåüc n
e cho
= n.x mol = n
e nháûn
= ay mol
 m
múi
= m
M phn ỉïng
+ 62.n
e nháûn

* Sn pháøm khỉí ca H
2
SO
4

cọ thãø l:
+ SO
2
: khê khäng mu, mi hàõc
+ S: cháút ràõn
+ H
2
S: khê khäng mu, mi trỉïng thäúi.
M  ½ M
2
(SO
4
)
n

* M
n+

* Gäúc axit
Lyù thuyóỳt hoùa hoỹc


PTX

www.fb.com/thon1fc
2
x mol ẵ x mol =>
2
4


1 1
mol 96*
2

2
muoi KL e nhan
SO
n nx m m n



* Vồùi H
2
SO
4
vaỡ HNO
3
õỷc nguọỹi thỗ kim loaỷi Fe, Al, Cr bở thuỷ õọỹng, khọng tham gia
phaớn ổùng, khi coù nhióỷt vỏựn coù phaớn ổùng.
4.4 Taùc duỷng vồùi nổồùc:
* Kim loaỷi kióửm maỷnh, khổớ nổồùc ồớ nhióỷt õọỹ thổồỡng: 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
()
n
KL hoùa trở 1
=
2
2

H
n

* Kim loaỷi tờnh khổớ trung bỗnh khổớ õổồỹc nổồùc ồớ nhióỷt õọỹ cao: Zn, Fe,
2 3 4 2 2 2 2
3 4 4 ( ); Zn 2 ( )
t t
Fe H O Fe O H H O Zn OH H



n
KL hoùa trở 2
=
2
H
n

* Kim loaỷi coù tờnh khổớ yóỳu: Cu, Ag, Hg khọng khổớ õổồỹc nổồùc duỡ ồớ nhióỷt õọỹỹ cao
4.5 Taùc duỷng vồùi muọỳi: khổớ õổồỹc ion kim loaỷi khaùc ra muọỳi taỷo kim loaỷi tổỷ do.
Fe + CuSO
4
Cu + FeSO
4
; Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2

+ 2Ag
* Nhỏỷn bióỳt ion sunfat duỡng ion Ba
2+

* Nhỏỷn bióỳt HNO
3
duỡng Cu vaỡ H
+
õỷc noùng dung dởch maỡu xanh lam, khờ khọng maỡu
hoùa nỏu trong khọng khờ.
5. Hồỹp kim: vỏỷt lióỷu kim loaỷi chổùa kim loaỷi cồ baớn vaỡ 1 sọỳ kim loaỷi, phi kim khaùc
2 2 2 3 2 2 2
2 2 3 2 3 2 2 2 2
2
/ K / Ba / Ca / Na / Mg / Al / Zn / Fe / Ni /
Sn / Pb / Fe / 2H / Cu / Fe / Hg / Hg Ag
/ Ag Pt / Au / Au
Li Li K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni
Sn Pb Fe H Cu Fe Pt



1. Khaùi nióỷm: laỡ quaù trỗnh oxi hoùa khổớ xaớy ra trón bóử mỷt caùc õióỷn cổỷc khi coù doỡng õióỷn 1
chióửu õi qua.
Pin õióỷn hoùa ióỷn phỏn
Cổỷc dổồng: catot: sổỷ khổớ chỏỳt oxi hoùa
Cổỷc ỏm: anot: sổỷ oxi hoùa chỏỳt khổớ
Cổỷc ỏm: catot: sổỷ khổớ chỏỳt oxi hoùa
Cổỷc dổồng: anot: sổỷ oxi hoùa chỏỳt khổớ
* Quy từc catot (cổỷc ỏm):

Nhỏỷn ion dổồng chaỷy vóử. xaớy ra quaù trỗnh khổớ. Cation M
n+
, H
+
, H
2
O theo trỗnh tổỷ tổỡ phaới
sang traùi. Cation kim loaỷi nhoùm IA, IIA, Al
3+
khọng bở khổớ maỡ nổồùc bở oxi hoùa
2 H
2
O + 2e H
2
+ 2OH
-

Cation kim loaỷi sau nhọm bở khổớ theo trỏỷt tổỷ: chỏỳt khổớ yóỳu bở khổớ trổồùc. Noùi chung: kim
loaỷi yóỳu bở khổớ trổồùc kim loaỷi maỷnh.
* Quy từc anot (cổỷc dổồng): anion kim loaỷi vóử õóứ xaớy ra sổỷ oxi hoùa.
L thuút họa hc


PTX

www.fb.com/thon1fc
3
anion gäúc axit cọ oxi v
F


khäng bë oxi họa
2 3
4 3 4
; ; ; SO NO PO
  
(Trỉì anion gäúc axit gäúc
hỉỵu cå) m nỉåïc bë khỉí: H
2
O  O
2
+ 4H
+
+ 4e, nỉåïc bë khỉí tảo thnh O
2
v H
+
. Trỉåìng
håüp khạc bë âiãûn phán theo tráût tỉû:
2
2
S I Br Cl OH H O
    
    
quạ trçnh xy ra åí
catot v anot riãng r nhau, khäng âan xen, viãút så âäư củ thãø.
2. Phán loải âiãûn phán:
Âiãûn phán nọng chy Âiãûn phán dung dëch
Âiãưu chãú kim loải hoảt âäüng mảnh, âiãûn phán nọng
chy halogenua, bazo kim loải tỉång ỉïng, dung dëch
âiãûn phán phi cä cản.

Âiãưu chãú kim loải hoảt âäüng trung bçnh v úu (cọ
tham gia ca nỉåïc)
Âiãûn phán âiãûn cỉûc trå: platin, than chç khäng tham gia phn ỉïng
Âiãûn phán âiãûn cỉûc anot tan: platin, than chç tham gia phn ỉïng.
3. Âënh lût Faraday:
. .
.
A I t
m
F n

; n: säú e trao âäøi suy ra n
e trao âäøi

.
96500
I t


4. Chụ :
* m
catot tàng
= m
KL tảo thnh bạm vo
, chè r bạm vo 1 hay nhiãưu cháút.
* m
dung dëch sau
= m
dung dëch sau
- m

kãút ta
- m
khê bay ra
do âọ: m = m

+ m


*Cháút ràõn thoạt ra l kim loải , cháút kãút ta kim loải hồûc c hai
* Cháút khê thoạt ra sau âiãûn phán l cháút khê thoạt ra c åí anot v catot, nãn xạc âënh r khê
åí âiãûn cỉûc no, hay khê sau âiãûn phán.
* Âiãûn phán dung dëch múi âãún khi catot bàõt dáưu cọ khê thoạt ra cọ nghéa l âiãûn phán
dung dëch múi hon ton.
* Nãúu âãư cho I, t thç tênh n
e trao âäøi
räưi biãûn lûn tráût tỉû âiãûn phán.
* Nãúu âãư cho m
khê thoạt ra
, m
dung dëch thay âäøi
, pH,…thç tênh n
e
theo lỉåüng cháút tảo thnh tỉì âọ suy
ra I, t
5. ỈÏng dủng âiãûn phán:
5.1 Âiãưu chãú kim loải våïi càûp cọ
0
/
0
n

M M
E

 
Thỉåìng âiãûn phán nọng chy múi clorua.
5.2 Âiãưu chãú phi kim H
2
, O
2
, F
2
, Cl
2
,…
5.3 Âiãưu chãú 1 säú håüp cháút: nỉåïc gia ven (NaClO + NaCl ) âiãưu chãú tỉì NaCl + H
2
O.
5.4 Hiãûu sút âiãûn phán  =




; våïi
. . t
.96500
KLLT
A I
m
n


Nãúu tênh theo lê thuút thç H =
100% thç säú mol dung dëch phn ỉïng l
.


5.5 Âiãûn phán dung dëch phn ỉïng chỉïa CuSO
4
v NaCl thç CuSO
4
+ NaCl  Cu + Cl
2
+
Na
2
SO
4
, nãúu Cu
2+
dỉ thç tiãúp tủc âiãûn phán cho H
+
.
L thuút họa hc


PTX

www.fb.com/thon1fc
4
1. Âiãûn cỉûc chøn Hidro cọ
2

0
2 /
0.00
H H
E V


=> thãú âiãûn cỉûc chøn kim loải l sút âiãûn âäüng
ca pin tảo båíi âiãûn cỉûc Hidro chøn v táúm kim loải nhụng vo dung dëch múi ca nọ våïi
näưng âäü ion kim loải bàòng 1M.
2. Nãúu
0
/
n
M M
E

cng låïn thç tênh oxi họa cng mảnh, tênh khỉí cng úu v ngỉåüc lải.
3. Kim loải trong càûp cọ E
0
nh hån khỉí âỉåüc cation kim loải trong càûp oxi họa khỉí cọ E
0
låïn
hån. Kim loải trong càûp cọ E
0
ám khỉí âỉåüc ion H
+
ca dung dëch axit.
4. Phn ỉïng oxi họa khỉí xy ra theo quy tàõc : cháút oxi họa càûp E
0

låïn hån s oxi họa cháút
khỉí ca càûp cọ E
0
nh hån.
5. Sút âiãûn âäüng chøn ca pin âiãûn họa:
0 0 0
pin
E E E
 
 
; E
0
ln dỉång, trong quạ trçnh hoảt âäüng ca pin, Nàng lỉåüng phn ỉïng oxi
họa khỉí tảo ra âiãûn nàng.
* Cáưu múi cọ tạc dủng cán bàòng (trung ha) âiãûn têch, duy trç dng âiãûn trong quạ trçnh hoảt
âäüng ca pin.
6. Cạc lỉu nh khi gii toạn:
 Våïi bi toạn âiãûn phán, dung dëch sau âiãûn phán cho oxit kim loải thç dung dëch âáưu
cn dỉ hồûc dung dëch âáưu chỉïa gäúc axit v nỉåïc bë thy phán cho axit tảo thnh oxit
kim loải.
 Dung dëch sau âiãûn phán cọ pH > 7: mäi trỉåìng bazo; Dung dëch sau âiãûn phán cọ pH <
7: mäi trỉåìng axit.
 ỉïng dủng håüp kim:
+ Håüp kim nhẻ, cỉïng, bãưn, chëu nhiãût âäü v ạp sút cao (Al-Si; Al-Cu-Mn-Mg): chãú tảo
tãn lỉía, mạy bay.
+ Håüp kim cọ tênh bãưn họa hc v cå hc cao: chãú tảo thiãút bë ngnh dáưu m, CN họa
cháút.
+ Håüp kim cỉïng, bãưn (W-Co; Co-Cr-W-Fe): xáy dỉûng, nh cỉía, cáưu cäúng.
+ håüp kim khäng gè(Fe-Cr-Mn) chãú tảo dủng củ y tãú, lm bãúp(inox).
 Dung dëch cọ kim loải sau nhäm bë âiãûn phán cho dung dëch cọ tênh axit

 Dung dëch chè cọ nỉåïc bë âiãûn phán thç cho dung dëch cọ mäi trỉåìng múi dáưu thỉåìng
pH=7.
 Âiãûn phán múi ca kim loải kiãưm v axit khäng cọ oxi thu âỉåüc dung dëch cọ tênh bazo
 ÅÍ trảng thại dung dëch, ion kim loải kãưm v âa ngun täú khäng bë âiãûn phán.
L thuút họa hc


PTX

www.fb.com/thon1fc
5
1. Khại niãûm: l sỉû phạ hy kim loải hồûc håüp kim do tạc dủng ca cạc cháút xung quanh.
M  M
n+
+ ne
Àn mn họa hc Àn mn âiãûn họa
* Quạ trçnh oxi họa khỉí, cạc e ca
kim loải tỉû do âỉåüc chuøn trỉûc tiãúp
âãún cạc cháút trong mäi trỉåìng.
2 3 4 2
2 3 4
2 3
3 4 4 ( )
3Fe 2O
Fe
t
t
t
Fe H O Fe O H
Fe O

Cl FeCl



   
 
 


* Xy ra trong thiãút bë l âáút, näưi
håi,…nhiãût âäü cao thç àn mn
nhanh
* Quạ trçnh oxi họa khỉí, kim loải bë àn mn do tạc dủng ca
dung dëch cháút âiãûn li, tảo nãn dng e chuøn dåìi tỉì cỉûc ám
vãư cỉûc dỉång.
Vê dủ: âiãûn cỉûc ám: anot: Zn  Zn
2+
+ 2e
Âiãûn cỉûc dỉång: Catot: 2H
+
+ 2e  H
2
()
* Àn mn âiãûn họa håüp kim sàõt, gang thẹp trong khäng khê
áøm:
Vê dủ: âiãûn cỉûc ám: anot: Fe  Fe
2+
+ 2e
Âiãûn cỉûc dỉång: Catot: O
2

+ 2H
2
O +4e  4OH
-

* Âiãưu kiãûn âiãûn phán:
+ Âiãûn cỉûc khạc bn cháút
+ Âiãûn cỉûc tiãúp xục trỉûc tiãúp hồûc giạn tiãúp thäng qua dáy
dáùn.
+ Cng tiãúp xục våïi dung dëch cháút âiãûn li
Trong thỉûc tãú thỉåìng xy ra c àn mn âiãûn họa v àn mn họa hc
2. Chäúng àn mn kim loải:
Phỉång phạp bo vãû bãư màût Phỉång phạp âiãûn họa
* Dng cháút bãưn vỉỵng ph lãn nhỉ låïp sån, dáưu
måỵ,… trạng, mả kim loải khạc. Vê dủ:
Sàõt táy: Fe dng Sn; Tän: Fe dng Zn; Âäư váût
bàòng sàõt: mả niken, crom
* Tảo ra pin âiãûn họa bàòng váût hi sinh
* ÄÚng dáùn nỉåïc, dáưu, khê âäút: bo vãû bàòng
phỉång phạp âiãûn họa
* Täúc âäü àn mn km cháûm
Khỉí ion kim loải thnh cạc kim loải tỉû do (ngun tỉí)
Cạc phỉång phạp:
Tãn pp
Thy luûn
Nhiãût luûn
Âiãûn phán
Ngun
tàõc
Dng kim loải tỉû do cọ tênh

khỉí mảnh hån khỉí ion kim
loải cọ tênh khỉí úu hån
trong dung dëch múi
Dng cháút khỉí nhỉ CO, H
2
, C hồûc
kim loải Al, kiãưm, kiãưm thäø âãø khỉí
ion kim loải trong oxit åí nhiãût âäü
cao
Dng dng âiãûn 1 chiãưu khỉí ion
kim loải trong håüp cháút tảo kim
loải tỉû do tải catot
ỈÏng
dủng
Dng trong phng thê
nghiãûm, âiãưu chãú kim loải
cọ tênh khỉí úu: Pb, Cu, Ag,
Hg,…
vê dủ: Fe + Cu
2+
 Fe
2+
+ Cu
* Dng trong cäng nghiãûp sn sút
kim loải cọ tênh khỉí úu, trung
bçnh: Zn, Fe, Sn, Pb,…
vê dủ:
* Âiãûn phán nọng chy múi,
oxit, kiãưm cho kim loải khỉí
mảnh.

×