Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử Đại học Môn Hóa và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.77 KB, 6 trang )

THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN HĨA
Cho biết khối lượng ngun tử (theo đvC) của các ngun tố:
H = 1 C = 12 N = 14 O = 16 I = 127 Na = 23 Br = 80 Ca = 40 Fe = 56Mn = 55 Ba = 137
S = 32 P = 31 K = 39 F = 19 Cl = 35,5Mg = 24 Al = 27 Zn = 65 Cu = 64Ag = 108Au = 197
Câu 1: Chất nào dưới đây là chất không điện ly :
A. HCl B. C
2
H
5
OH C. NaCl D. NaOH
Câu 2: Cho dd các chất sau: NH
4
Br, Na
2
S, KCl, HNO
3
.
Hỏi dung dòch không làm
đổi màu quỳ tím là ?
A. HNO
3
.
B.

NH
4
Br, KCl, Na
2
S C. KCl
.
D. Na


2
S, KCl
Câu 3: Sau đây là dãy sắp xếp các nguyên tố theo chiều giảm dần tính phi kim :
A. N, O, F B. S, F, Cl C. P, Si, S D. F, Cl, Br
Câu 4: Phản ứng nào sau đây sai ?
A. 3Cl
2
+ 2NH
3


N
2
+ 6HCl B. 2NH
3
+ 2Na

2NaNH
2
+ H
2
C. FeS + 2HNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ H

2
S

D. (NH
4
)
2
Cr
2
O
7

0
t
→
N
2
+ Cr
2
O
3
+
4H
2
O
Câu 5: Cho phản ứng hóa học sau: Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O

Trong phản ứng trên, nguyên tố clo:
A. Chỉ bò oxi hóa B. Chỉ bò khử
C. Vừa bò oxi hóa, vừa bò khử. D. Không bò oxi hóa, không bò khử

Câu 6: Cho 200 ml dd NaOH 0,2M vào 85 ml dd H
3
PO
4
0,25M, sau p/ứ ta thu
được muối nào sau đây:
A. Na
2
HPO
4
B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
C. Na
2
HPO
4
D. Na
3
PO
4


Câu 7: Trộn 5 ml khí NO với 50 ml không khí, biết p/ứ xảy ra hoàn toàn và các
khí khí đo ở cùng đk. Trong không khí oxi chiếm 20% thể tích không khí. Sau
khi trộn ta thu được hh khí mới với thể tích là:
A. 35 ml B. 45 ml C. 52,5 ml D. kết quả khác.
Câu 8: Hai nguyên tố A và B cùng chu kì và đứng cách nhau bởi 5 nguyên tố,
có tổng số hạt proton trong hạt nhân 2 nguyên tử là 28. Vậy A và B có số số
hiệu nguyên tử là:
A. Z
A
= 1O và Z
B
= 18 B. Z
A
= 11 và Z
B
= 17 C. Z
A
= 12 và Z
B
=
16 D. Z
A
= 13 và Z
B
= 15
Câu 9: Cho 9,6 gam kim loại hóa trò II tác dụng với dd HNO
3
đặc, dư thu được
17,92 lít NO

2
(đkc) la sản phẩm khử duy nhất. Vậy Kim loại đó là:
A. Zn B. Mg C. Al D. Cu
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no đơn chức thu được 4,48 lít CO
2
(ở đktc). Vậy công thức của este trên là:
1
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
6
O

2

Câu 11: Oxi hóa hoàn toàn 3,3 gam một anđehit đơn chức bằng AgNO
3
/dd NH
3
thì thu được 16,2 gam Ag. Vậy công thức của anđehit trên là:
A. HCHO B. CH
3
CHO C. C
2
H
3
CHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 12: Một dd HCOOH 0,1 M có độ điện li
α
là 1,32%. Hằng số phan li của axit

A. 1,78.10
-5
B. 1,75.10
-5
C. 1,77.10
-5
D. 1,74.10
-5

Câu 13: Ancol metylic (CH
3
OH ) không thể điều chế trực tiếp từ những chất
nào sau đây:
A. CH
3
Cl B. HCHO C. CH
3
-COO-CH
3
D. HCOOH
Câu 14: Hồ tan 1,952 gam muối BaCl
2
.nH
2
O trong nước rồi cho pư với H
2
SO
4
lỗng, dư thu được 1,864 gam kết tủa. Cơng thức hố học của muối là
A. BaCl
2
.H
2
O B. BaCl
2
.2H
2
O C. BaCl
2

.3H
2
O D. BaCl
2
.4H
2
O
Câu 15: Một dung dich có chứa hai loại cation Fe
2+
(0,05 mol) và Al
3+
(0,1 mol)
cùng hai loại anion Cl
-
(x mol) và SO
−2
4
(y mol), cơ cạn dung dịch thu được 23,45g
chất rắn khan. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,1 mol và 0,2 mol
B. 0,2 mol và 0,3 mol
C. 0,4 mol và 0,5 mol
D. 0,1 mol và 0,15 mol
Câu 16: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây ?
A. Cl
2
, CuO, Ca(OH)
2
, HNO
3

, dd FeCl
2
. B. Cl
2
, HNO
3
, CuO, O
2
, dd FeCl
3
C. Cl
2
, HNO
3
, KOH, O
2
, CuO D. CuO, Fe(OH)
3
, O
2
, Cl
2.
Câu 17: Chọn hợp chất có đồng phân cis – trans :
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
B. CH
3
-COO-CH=CH

2
C. HCOO-CH=CH-CH
3
D. HCOO-CH
2
-CH=CH
2
Câu 18 : Chất KClO
4
có tên gọi là:
A. Kali clorat B. Kali clorit C. Kali hipoclorit D. Kali peclorat
Câu 19: Chọn hóa chất và điều kiện thích hợp để điều chế thuốc trừ sâu 666:
A. Benzen, Ni, Cl
2
B. H
2
, Ni, Cl
2

C. Benzen, H
2
, Ni, Cl
2
D. Benzen, Cl
2
Câu 20: Đốt hoàn toàn m gam hh 3 amin A, B, C bằng 1 lượng không khí vừa
đủ (biết O
2
chiếm 20% V không khí, còn lại là N
2

) thu được 26,4 g CO
2
, 18,9 g
nước và 104,16 lít N
2
(ở đktc). Vậy m có giá trò là:
A. 12 gam B 13,5 gam C. 114,72 gam D. tất cả đều sai
Đề dùng cho câu 21-22: Hòa tan hết 3,87 gam hh bột kim loại gồm Mg và Al
bằng 500 ml dung dòch hỗn hợp chứa HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,14M (loãng) thu
được dung dòch A và 4,368 lít H
2
(ở đktc). Cho rằng các axit phản ứng đồng thời
với hai kim loại.
2
Câu 21: Vậy % trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
A. 27,2% và 72,8% B. 37,21% và 62,79%
C. 35% và 65% D. 82% và 28%.
Câu 22: Khi cô cạn dung dòch A thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là:
A. 19 gam B. 1,9465 gam C. 19,465 gam D. giá trò khác
Câu 2 3 : Trong các đơn chất và hợp chất số oxi hóa có thể có của nitơ là:
A. -3 , 0 , +1 , +3 , +4 , + 5 B. -3, 0 , +1 , +2 , +3, +4 , +5
C. -3 , -1 , 0, +1 , +2 , +3 , +4 , + 5 D. -3 , -2 , -1, 0 , +1 , +2 , +3 , +4 , +5
Câu 24: Nguyên tố B tạo được 2 oxit với oxi đó là BO
X
và BO
Y

đều ở dạng khí.
Trong đó, tỉ khối của BO
X
so với H
2
bằng 15 và tỉ khối của BO
X
so với BO
Y
bằng 0,6522. Vậy công thức của 2 oxit trên là:
A. SO
2
và SO
3
B. CO và CO
2
C. NO và NO
2
D. N
2
O
5
và NO
2
Câu 25: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dòch HCl dư. Sau
phản ứng, thấy khối lượng dung dòch tăng thêm 7 gam. Vậy khối lượng của Al,
Mg trong hỗn hợp là:
A. 5,4 g và 2,4 g B. 2,7 g và 5,1 g
C. 5,8 g và 3,0 g D. 6,4 g và 2,4 g
Câu 26: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu

được 4,48 lit khí H
2
(đktc). Vậy tổng khối lượng muối khan thu được là:
A. 25,4 gam. B. 25 gam C. 32,1 gam D. 28,55 gam
Câu 27: Một hợp chất B được tạo bởi một kim loại (M) hóa trò II và một phi kim
(X) hóa trò I. Tổng số hạt các loại trong phân tử B bằng 290 hạt. Trong đó số
hạt không mang điện là 110 hạt, Hiệu số hạt không mang điện giữa phi kim và
kim loại trong B là 70 hạt. Biết hiệu số số hạt mang điện trong ion X
-
và ion
M
2+
nhiều hơn số e
-
có ion M
2+
là 15. Vậy số khối của nguyên tử kim loại (M)
và phi kim (X) lần lượt là:
A. A
A
= 40 và A
B
= 80 B. A
A
= 40 và A
Y
= 79
C. A
A
= 39 và A

B
= 81 D. A
A
= 38 và A
Y
= 82
Câu 28: Hoà tan một miếng hợp kim Na-Al (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào nước
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H
2
(đktc) và m gam chất
rắn. Vậy giá của m bằng:
A. 2,7 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 1,35 gam
Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(ở đktc) vào dung dòch chứa 0,2 mol
Ca(OH)
2
thì thu được 10 gam kết tủa. Vậy V có giá trò là:
A. 2,24 lít và 4,48 lít B. 4,48 lít và 6,72 lít
C. 2,24 lít và 6,72 lítD. 2,24 lít và 3,36 lít.
3
Đề dùng cho câu 30-31: Điện phân 500 ml dung dòch AgNO
3
với dòng điện I =
20A bằng điện cực trơ cho đến khi catốt bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện
phân. Để trung hòa dung dòch sau điện phân cần 800 ml dd NaOH 1M.
Câu 30: Vậy nồng độ mol/l của dung dòch AgNO
3
ban đầu là:
A. 0,4 M B. 0,8 M C. 1,2 M D. 1,6 M

Câu 31: Thời gian điện phân là:
A. 3860 giây B. 1930 giây C. 386 giây D. 7720 giây
Câu 32: Hoà tan hết 27,2 gam hỗn hợp gồm kim loại R và oxit của nó (R có hoá
trò II không đổi) bằng dung dòch HNO
3
thu được 4,48 lít NO là sản phẩm khử
duy nhất (ở đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 75,2 gam muối
khan. Vậy R là kim loại:
A. Mg B. Cu C. Zn D.
Fe.
Câu 33: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối
lượng bình tăng lên 16,8 gam. Biết số nguyên tử cácbon trong mỗi olefin đều
không quá 5. Vậy công thức phân tử của 2 olefin là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
4
và C
5
H
10


C. C
3
H
6
và C
5
H
10
D. cả B và C đều đúng
Câu 34: Đốt cháy hết m gam một axit no đơn, mạch hở thì thu được (m– 0,2)
gam CO
2
và (m – 2,8) gam nước. Vậy công thức phân tử của axit là:
A. axit axetic B. axit propionic C. axit butyric D. axit fomic
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol gồm một anocl no đơn chức và một anocl
không no có một nối đôi trong phân tử, cả hai đều mạch hở thì thu được 17,6
gam CO
2
và 9 gam nước. Vậy CTPT của 2 anocl là:
A. CH
3
OH và C
3
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C

3
H
5
OH C. C
3
H
7
OH
và C
3
H
5
OH D. CH
3
OH và C
2
H
3
OH
Câu 36: A và B là 2 chất hữu cơ đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn
9,16 gam hỗn hợp A và B thu được 22 gam CO
2
và 11,16 gam H
2
O. Vậy công
thức của A, B là:
A. CH
2
O và C
2

H
4
O B. C
2
H
4
O và C
3
H
6
O
C. C
4
H
10
O và C
5
H
12
O D. C
3
H
8
O và C
4
H
10
O
Câu 37: Có 3 dung dòch NH
4

HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa và C
2
H
5
OH, C
6
H
6
,
C
6
H
5
NH
2
. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là HCl thì nhận biết được:
A. NH
4
HCO
3
B. NH
4

HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa
C. NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
6
D. Cả 6 chất trên.
Đề dùng cho câu 38-39: Cho các hợp chất sau:
(1) CH
3
–CH

2
–CHO ; (2) CH
2
= CH-COOH ; (3) H
2
N-CH = CH-COOH
Câu 38: Chất tham gia được phản ứng trùng hợp gồm:
4
A. (2) B. (3) C. (2) và (3) D. (1), (2) và (3)
Câu 39: Chất tham gia được phản ứng trùng ngưng là:
A. (2) B. (3) C . (2) và (3) D. (1), (2) và (3)
Câu 40: Tổng số hạt các loại trong hai nguyên tử X và Y là 86 hạt, trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số khối
của nguyên tử Y hơn số khối của X là 12. Tổng số hạt trong nguyên tử Y nhiều
hơn trong nguyên tử X là 18 hạt. Vậy số khối của nguyên tử của X và Y là:
A. A
X
= 23 , A
Y
= 35 B. A
X
= 24 , A
Y
= 35
C. A
X
= 23, A
Y
= 24 D. A
X

= 23, A
Y
= 27
Câu 41: Trong các dãy cho dưới đây, dãy nào chứa các chất đều tác dụng được
với oxi:
A. Fe, CH
4
, P, Cl
2
, Ca. B. Fe, CH
4
, SO
2
, FeO, Mg.
C. Fe, CH
4
, P, Cl
2
, Ca. D. Fe, F
2
, H
2
S, C
2
H
5
OH, S
Câu 42: Khi làm lạnh 400 ml dd CuSO
4
25% (d =1,2 g/ml) thì thu được 50 gam

CuSO
4
.5H
2
O rắn dạng kết tinh tách ra. Lọc bỏ muối kết tinh rồi cho 11,2 lít H
2
S
(đktc) lội qua dd nước lọc. Sau phản ứng thu được kết tủa đen A và dd B. Vậy
khối lượng kết tủa A và khối lượng CuSO
4
nguyên chất còn lại trong dd B là:
A. 24 gam và 4 gam B. 48 gam và 8 gam
C. 16 gam và 16 gam D. 32 gam và 8 gam
Câu 43: Cho các chất NaCl
(rắn)
, MnO
2(rắn)
, K, H
2
O, H
2
SO
4(dd đặc)
và Ca(OH)
2

(rắn)
.Từ các chất đó có thể điều chế được những chất nào sau đây :
A. Nước Javen B. Kaliclorat
C. Clorua vôi D. Cả a, b, c đều được

Câu 44: Dãy gồm cá dung dịch đều có pH > 7 là dãy:
A. Dd NaOH, dd NH
3
và dd Na
2
CO
3
B.

Dd NaCl, dd NH
3
và dd Na
2
CO
3
C
.
Dd NaOH, dd NH
3
và dd Na
2
SO
4
D.

Dd NaOH, dd NH
4
Cl và dd Na
2
CO

3
Câu 45: Cho d d có pH = 4. Để được d d có pH = 5 người ta phải pha loãng với
nước . Hỏi thể tích d d tạo thành gấp bao nhiêu lần thể tích ban đầu ?
A. 1 lần B. 10 lần C.100 lần D. 1000 lần.
Câu 46: Để m gam phôi sắt ngoài không khí, sau một thời gian tạo thành hh B
có khối lượng 30 gam gồm: Fe
3
O
4
, Fe, FeO, Fe
2
O
3
. Cho B tác dụng với dung
dòch HNO
3loãmg
giải phóng ra 5,6 lit khí NO duy nhất (đkc). Lượng m đã dùng la:ø
A. 23,2 g B. 25,2 g C. 33,9 g D. Kết quả khác.
Câu 47: Khơng thể dùng bình làm Al để đựng các dung dịch nào sau đây:
A. NaCl, KCl B. H
2
SO
4 đđ
, HNO
3 đđ
B. NaOH, Ca(OH)
2
D. KNO
3
, AlCl

3
Câu 48: Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO (t
0
), rời cho anđehit thu được tan
vào 10 gam nước ta được dd Y. Nếu hiệu śt của phản ứng oxi hóa là 80%, thì
nờng đợ % của anđehit trong dd Y là:
5
A. 67% B. 42,9% C. 76,6% D. 37,5%
Câu 49: Đốt cháy hồn tồn x gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) thu được a gam
CO
2
và b gam nước. Biết rằng 3a = 11b và 11x = 3a +11b và tỉ khối của Z so với
khơng khí nhỏ hơn 3. Vậy CTPT của Z là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
3
H
8
O C. C
3
H
4
O
2
D. C

2
H
4
O
2
Câu 50: Cho 3,82 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên
tiếp nhau tác dụng hết với dd HCl 2M vừa đủ thu 0,672 lít CO
2
(đ ktc). Tên của
2 klk đó là:
A. Rb, Cs B. Na, K C. K, Rb D. Li, Na
1B 2C 3D 4C 5C 6B 7C 8B 9B 10C
11B 12D 13D 14B 15D 16B 17C 18D 19D 20B
21B 22C 23B 24C 25A 26B 27A 28C 29C 30D
31A 32B 33D 34D 35A 36C 37D 38C 39B 40A
41B 42B 43D 44A 45B 46B 47B 48D 49C 50C
6

×