CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC
ADN VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI ( Đã sữa)
Câu 1: Enzym có chức năng tháo xoắn tại điểm gốc:
a) Topois I
b) Topois II
c) ADN polymerase I
d) Helicase
e) Cả a,b đúng
Câu 2: Giải Nobel về mô hình cấu trúc không gian của ADN đuợc trao cho:
a) Watson
b) Crick
c) Wilkin
d) Cả 3
Câu 3: Trong tế bào người có bao nhiêu gen cấu trúc:
a) 3.7 triệu
b) 30000
c) 300000
d) 3000
Câu 4: Cấu trúc bậc 3 của ADN thường gặp ở:
a) Virus, vi khuẩn
b) Động vật có vú
c) Con người
d) Thực vật
Câu 5: Ở người, Telomere chứa 1 trình tự lặp lại nhiều lần là:
a) 5’ TATAGG 3’
b) 5’ TTAAGG 3’
c) 5’ TTAGGG 3’
d) 5’ TTGAGG 3’
Câu 6: Các điều kiện để quá trình tổng hợp ADN được xảy ra: (chọn câu sai)
a) Có đủ 4 loại dADP, dTDP, dGDP, dCDP
b) Tổng hợp trên mạch khuôn theo hướng 5’→3’
c) a,b đúng
d) a,b sai
Câu 7: Sự tự nhân đôi ADN ở Eukaryote có bao nhiêu loại ADN Polymerase tham gia:
a) 3
b) 5
c) 6
d) a,b,c sai
Câu 8: Chọn câu đúng: Trong tế bào, mồi (primer):
a) Là 1 đoạn ADN gồm 5→10 base
b) Gồm nhiều protein và men primase
c) Là 1 đoạn ARN gồm 5→10 base
d) a,b,c sai
Câu 9: Chọn câu sai:
Trong quá trình tự nhân đôi ADN:
a) Men ADN polymerase III chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch dẫn,
ADN polymerase I chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch chậm.
b) Mồi ARN bị phân huỷ bởi RNAse H
c) Ligase nối tất cả các chỗ gián đoạn
d) Các lỗ hổng được lấp lại nhờ ADN polymerase I
Câu 10: ADN polymerase I và III có hoạt tính:
a) Exonnuclease 3’→5’ và polyme hoá
b) Exonnuclease 5’→3’ và polyme hoá
c) Gặp Nu lắp sai, ADN polymerase lui lại cắt bỏ theo hướng 5’→3’
d) Exonnuclease 5’→3’
Câu 11: 3 mã kết thúc không mã hoá axit amin là:
a) UAU, UAA, UGA
b) UGA, UUA, UAA
c) UAA, UAG, UGA
d) UAG, UAU, UGA
Câu 12: Mỗi gen có 3 vùng trình tự đó là:
a) Promoter, vùng phiên mã, terminator ở cuối gen
b) Promoter, vùng giải mã, terminator ở cuối gen
c) Promoter, vùng phiên mã, capping ở đầu gen
d) Promoter, Operator, vùng phiên mã .
Câu 13: Chọn câu sai:
a) Ở prokaryote, tất cả các trình tự Nu đều mã hoá axit amin
b) Ở eukaryote, vùng phiên mã gồm exon xen lẫn intron
c) Tế bào bình thường sẽ chết sau 50-60 chu kì tế bào
d) Telomerase là 1 ADN polymerase phụ thuộc ADN
Câu 14: Trong tế bào, chuỗi ADN dạng A có chiều cao 1 chu kì xoắn là:
a) 2,6 nm
b) 1,8 nm
c) 3,4 nm
d) 2nm
Câu 15: Nhân tố thực hiện quá trình cắt đứt các liên kết hidro của ADN trước khi thực
hiện sự tái bản là:
a) Enzym helicase + năng luợng
b) Enzym ADN polymerase I + năng luợng
c) Enzym ADN polymerase III + năng luợng
d) Enzym helicase
e) Năng luợng
Câu 16: Hoạt tính nào của ADN polymerase đóng vai trò trong sự sửa sai của quá trình
nhân đôi ADN:
a) Polyme hoá
b) Exonnuclease 3’→5’
c) Exonnuclease 5’→3’
d) b và c
e) a,b,c đúng
Câu 17: Tế bào ung thư có thể phân chia liên tục nhờ Telomerase. Đây là một loại:
a) ADN polymerase phụ thuộc ADN
b) ADN polymerase phụ thuộc ARN
c) ARN polymerase phụ thuộc ADN
d) ARN polymerase phụ thuộc ARN
e) ARN polymerase II
Câu 18: Chọn câu đúng:
a) Telomerase thêm vào đầu 3’ của mạch chậm nhiều bản sao lặp lại
b) Telomerase thêm vào đầu 5’ của các NST nhiều bản sao lặp lại
c) Các lỗ hổng trên ADN được lấp lại nhờ enzym ligase
d) ADN polymerase chỉ gắn Nu mới vào nhóm 5’P của các chuỗi polynucleotide
đang hình thành
e) ADN ở prokaryote có những trình tự mã hoá xen lẫn trình tự không mã hoá
Câu 19: Trong sự tổng hợp ADN nhờ phiên mã ngược: (chọn câu sai)
a) Có sự hình thành 1 phân tử lai ADN-ARN
b) Chuỗi ADN sẽ tách rời khỏi khuôn ARN nhờ men ribonuclease H
c) Men ADN polymerase trùng hợp các ribonucleotide trên khuôn ARN
d) Trong quá trình tổng hợp gen nhân tạo, men ADN polymerase được phân lập từ
virus ARN, các tế bào bị ung thư và các tế bào bị nhiễm virus
Câu 20: Chọn câu sai:
a) 2 loại base nitric Adenin (A) và Guanin (G) là các purin
b) ADN tự sao theo mạch gốc theo chiều 3’→5’
c) Thành phần chung của các ADN được biểu thị bằng số (A+G)/(T+C=1)
d) Primer là 1 đoạn mạch ARN 5 – 10 base, tổng hợp nhờ phức hợp primosome
gồm nhiều protein và men primase
e) Đoạn okazaki chứa 100 – 1000 cặp base
Câu 21: Người tìm ra phương pháp nhuộm màu đặc hiệu với ADN là:
a) Griffith
b) Franklin
c) Feulgen
d) Avery
Câu 22: Kết quả thí nghiệm của Avery:
a) Phát hiện sự biến nạp ở phế cấu khuẩn
b) Phát hiện ra ADN
c) ADN là vật chất mang thông tin di truyền
d) Phát hiện sự tồn tại của 4 loại Nu
Câu 23: Trong cơ chế tái bản ADN, yếu tố nào làm căng mạch, giúp cho 2 mạch đơn sau
khi tách rời sẽ không tạo liên kết hidro trở lại với nhau nữa:
a) Protein B
b) Protein SSB
c) Helicase
d) Topois I
Câu 24: Chiều dài mỗi đoạn Okazaki trên mạch chậm tương ứng với:
a) 500 – 1000 cặp base
b) 1000 – 10000 cặp base
c) 5000 – 10000 cặp base
d) 100 – 1000 cặp base
Câu 25: Mô hình ADN của Watson và Crick là ADN dạng:
a) B
b) C
c) A
d) Z
Câu 26: Trong cơ chế tái bản ADN ở Eukaryote, tốc độ tái bản là khoảng:
a) 3000 Nu/phút
b) 6000 Nu/phút
c) 5000 Nu/phút
d) 4000 Nu/phút
Câu 27: Quá trình tái bản ADN được thực hiện ở giai đoạn nào của nguyên phân:
a)
G
1
b)
G
2
c)
S
d)
Kì giữa I
Câu 28: Đặc tính nào của ADN được ứng dụng vào phản ứng PCR (Polymerase Chain
Reaction):
a) Hồi tính
b) Hồi biến
c) Biến tính
d) a,c
e) a,b
Câu 29: Đường deoxyribose gắn base nitric và phosphate ở những vị trí nào:
a) C1, C2
b) C3, C5
c) C1, C5
d) C2, C3
Câu 30: Enzym nào không tham gia trong giai đoạn khởi sự của quá trình tái bản ADN :
• Helicase
• Protein B
• ADN polymerase III
• Protein SSB
CÁC QUÁ TRÌNH SINH HỌC PHÂN TỬ ( Đã sửa
)
1. chọn câu sai. Q trình phiên mã:
a. chỉ dựa trên 1 mạch đơn ADN
b. enzyme xúc tác là ARN polymerase phụ thuộc ARN
c. xảy ra đối với các ARN khơng di truyền
d. enzyme xúc tác là ARN polymerase phụ thuộc ADN
2. chọn câu sai. Sinh tổng hợp ARN bằng cơ chế phiên
mã ngược:
a. xảy ra ở virus
b. enzyme xúc tác là ARN polymerase phụ thuộc ADN
c. enzyme xúc tác là ARN polymerase phụ thuộc ARN
d. có thể thấy ở loại ARN di truyền
• 3. Trong sự phiên mã của Prokaryote, ARN polymerase
gắn vào:
• a. promotor
• b. terminator
• c. hộp pribnow
• d. một vị trí đặt hiệu khác
• 4. nhân tố sigma có chức năng:
• a. nhận diện và gắn ARN polymerase vào trình tự khởi động
• b. duy trì q trình phiên mã
• c. mở xoắn chuỗi ADN
• d. nhận diện các tín hiệu kết thúc đảm bảo cho sự phiên mã
dừng lại
5. chc nng nhn din cỏc tớn hiu kt thỳc s phiờn mó
ụỷ prokaryote l ca:
a. nhõn t sigma
b. nhõn t rho
c. nhõn t RF
d. nhõn t RI
6. chn cõu sai: quỏ trỡnh phiờn mó
a. c xỳc tỏc bi enzyme ARN polymerase
b. phõn t ARN c to thnh hon ton thỡ mi tỏch khi
mch khuụn
c. ADN liờn tc thỏo xon trong sut quỏ trỡnh phiờn mó theo
chiu 3 5 cuỷa maùch khuoõn
d. tớn hiu kt thỳc Ecoli l uụi poly A trờn ADN
7. trong s phiờn mó tb eukaryote, nhõn t TFIID cú
nhim v:
a. giỳp ARN polymerase gn vo promotor
b. s dng 1ATP tỏch hai mch n
c. cho phộp khi ng s phiờn mó
d. nhn bit v gn vo v trớ khi ng ụỷ promotor
8. ADN polymerase gn vo phc hp TFIID TFIIA
nh:
a. TFIIE
b. TFIIF
c. TFIIB
d. TFIIS
9. nhõn t giỳp ARN polymerase gn c vo promotor:
• a. TFIID
• b. TFIIA
• c. TFIIF
d. TFIIS
• 10. mARN được tổng hợp từ mạch khuôn theo chiều 5’ –
3’ nhờ:
• a. TFIID
• b. TFIIS
• c. TFIIE
• d. TFIIF
• 11. việc gắn đuôi và mũ chụp được tiến hành vào lúc:
• a. cùng với sự phiên mã
• b. sau khi sự phiên mã vừa kết thúc
• c. sau khi đã cắt xén loại bỏ intron, nối các exon lại với nhau
• d. tất cả đều sai
• 12. đặc điểm không phải là của sự phiên mã Eu:
• a. mARN có 2 giai đoạn: tiền mARN và mARN trưởng thành
• b. mARN chứa thông tin của một gen
• c. có gắn mũ chụp ở đầu 3’ và gắn đuôi poly A ở đầu 5’
• d. tiền mARN được loại bỏ intron và giữ lại exon để tạo
mARN trưởng thành
• 13. chọn câu sai:
• a. sự tổng hợp ADN nhờ phiên mã ngược dùng ARN làm
khuôn mẫu để tạo cADN
• b. xúc tác là men ADN polymerase phụ thuộc ARN
• c. có sự hình thành phân tử lai ARN – ADN
• d. ADN chỉ có thể được tổng hợp từ khuôn mẫu duy nhất là
ADN
• 14. men giúp ADN tách khỏi mạch khuôn ARN trong sự
phiên mã ngược:
• a. helicase
• b. ligase
• c. ribonuclease H
• d. ADN polymerase phụ thuộc ADN
• 15. chọn câu sai. Sự phiên mã của Prokaryote:
• a. không có giai đoạn tiền mARN
• b. 1 loại ARN polymerase tổng hợp tất cả các loại ARN
• c. mARN chứa thông tin của nhiều gen
• d. mARN được gắn mũ chụp và đuôi poly A sau khi được cắt
xén
• 16. trong quá trình trưởng thành của mARN vùng sẽ bị
loại bỏ khỏi tiền mARN:
• a. vùng exon không mã hóa aa
• b. vùng intron không mã hóa aa
• c. vùng exon mã hóa aa
• d. vùng intron mã hóa aa
• 17. trong trình giải mã, enzyme xúc tác cho việc tạo phức
hợp aminoacyl-tARN:
• a. ADN polymerase
• b. aminoacyl-tARN synthetase
• c. nhân tố IF
• d. tất cả đều sai
• 18. nhiệm vụ của IF-1 là:
• a. phát hiện codon mở đầu, làm dễ dàng quá trình kết hợp
Met-tARN
met
vào vị trí P
• b. gắn vào subS, ngăn không cho subS kế hợp với subL
• c. gắn vào subS, ngăn không cho subS kết hợp với subL, tăng
cường tác dụng của IF-3
• d. thủy phân GTP thành GDP, chuẩn bị năng lượng cho sự
giải mã
• 19. phức hợp hoàn chỉnh đến gắn vào vị trí P trên subS là:
• a. met-tARNi
met
-GDP
i
• b. met-tARNi
met
-IF1-IF3
• c. met-tARNi
met
-IF2-GTP
• d. met-tARNi
met
-IF2
• 20. chức năng của enzyme peptidyl transferase:
• a. nhận biết AUG, hoạt hóa quá trình giải mã
• b. hình thành các phức hợp aminoacyl-tARN
• c. hình thành liên kết peptid giữa aa ở vị trí A và aa ở vị trí P
• d. thủy phân GTP thành GDP
• 21. quá trình giải mã (chọn câu sai)
• a. trình tự aa trong chuỗi polypeptid được mARN quy định
qua trung gian các tARN
• b. có sự tương tác giữa đơn vị mã của mARN với đơn vị đối
mã của tARN
• c. thể hiện nguyên tắc bổ sung base giữa đv mã của mARN
với đv đối mã của tARN
• d. hướng dịch mã trên phân tử mARN là 3’-5’
• 22. trong quá trình giải mã mARN:
• a. đi qua một khe nhỏ giữa 2 đơn vị subL và subS của
riboxom
• b. đi qua một khe nhỏ trên đơn vị subL
• c. đi qua một khe nhỏ trên subS của riboxom
• d. tất cả đều sai
• 23. quá trình thoái biến của mã: (chọn câu sai)
• a. nhiều bộ mã cùng mã hóa cho 1 aa
• b. có 20 bộ mã mã hóa cho 60 loại aa
• c. là một lợi ích quan trọng giúp sinh vật chống lại đột biến
• d. nếu một đv mã bị đột biến thì vẫn có thể mã hóa cùng loại
aa
• 24. đơn vị mã kết thúc là:
• a. UAA, UAG, UGA
• b. UGG, UGA, UAA
• c. UAA, UAC, UCA
• d. UAC, UCA, UAA
• 25. đơn vị mã mở đầu là: (chọn câu sai)
• a. AUG (methyonin)
• b. GUG (valin)
• c. GUA (valin)
• d. GAU (acid aspartic)
• 26. trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào tháo xoắn
2 mạch ADN
• a. helicase
• b. protein SSB
• c. topoisomerase II
• d. ADN polymerase I
• 27. trong sự tự nhân đôi ADN (chọn câu sai)
• a. 2 mạch đơn tách rời hoàn toàn thì mới được tái bản
• b. helicase cắt đứt các mối liên kết H giữa 2 mạch đơn
• c. protein SSB giúp căng mạch
• d. là hiện tượng tái bản bán bảo toàn
• 28. chức năng của enzyme Topoisomerase I
• a. cắt đứt các mối liên kết H giữa 2 mạch đơn
• b. nối các chỗ gián đoạn của đoạn okazaki
• c. tháo xoắn 1 mạch đơn ADN
• d. phân hủy mồi primer
• 29. Trong tế bào,đoạn mồi primer là:
• a. một đoạn ADN khoảng 5 – 10 base
• b. một đoạn ARN khoảng 5 – 10 base
• c. một đoạn ADN khoảng 5 – 10 cặp base
• d. một đoạn ARN khoảng 5 – 10 cặp base
• 30. đoạn okazaki (chọn câu sai)
• a. được tổng hợp trên mạch lagging strand
• b. được tổng hợp trên mạch khuôn 3’ – 5’
• c. sự tổng hợp diễn ra không liên tục, mỗi đoạn khoảng 100 –
1000 cặp base
• d. tốc độ tổng hợp của mạch có okazaki chậm hơn mạch còn
lại
• CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI SINH ĐẠI CƯƠNG
•
•
•
•
• 1.Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong giảm phân mà không
xảy ra trong nguyên phân :
• A. Nhiễm sắc thể sắp hàng trên mp xích đạo
• B. Nhiễm sắc thể cô đặc
• C. Nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực tế bào
• D. Thoi phân bào hình thành
• E. Nhiễm sắc thể tiếp hợp
•
• 2. Thế nào là trao đổi chéo
• A. Trao đổi chéo là sự di chuyển của vật chất di truyền từ
NST này sang 1 NST không tương đồng
• B. Trao đổi chéo là sự tổ hợp ngẫu nhiên của các NST
• C. Hiện tượng trao đổi các đoạn nhiễm sắc tử trong cặp
nhiễm sắc thể tương đồng
• D.
• E.
•
• 3. Sự biến dị xảy ra khi chức năng các NST được tổ hợp lại
trong giai đoạn nào với thụ tinh
• A. Nguyên phân
• B. Phiêu bạt gen
• C. Chọn lọc tự nhiên
• D. Đột biến
• E. Giảm phân
•
• 4. Các giao tử được sản sinh bởi quá trình nào sau đây:
• A. Chu trình tế bào
• B. Thụ tinh
• C. Giảm phân
• D. Nguyên phân
• E. Sinh sản vô tính
•
• 5. Giao tử người bình tưưòng mang bao nhiêu NST
• A. 23 cặp NST
• B. 23 NST
• C. 5 NST
• D. 46 NST
• E. 46 cặp NST
•
• 6.Giảm phân I sản sinh bao nhiêu tế bào và các tế bào này có
đặc điểm gì?
• A. Hai TB đơn bội kép
• B. Bốn TB đơn bội
• C. Hai TB lưỡng bội
• D. Bốn TB lưỡng bội
• E. Hai TB giống hệt nhau
•
• 7. GIảm phân II thường sản sinh ra bao nhiêu teTB
• A. Hai TB đơn bội kép
• B. Bốn TB đơn bội
• C. Hai TB lưỡng bội
• D. Bốn TB lưỡng bội
• E. Hai TB giống hệ nhau
•
• 8. Các Nhiễm sắc tử chị emphaan ly trong kỳ nào sau đây
• A. Kỳ đầu I
• B. Kỳ đầu II
• C. Kỳ sau II
• D. Kỳ trung gian
• E. Kỳ giữa I
• 9.Tế bào đơn booijchuwas NST kép gồm 2 Nhiễm sắc tử chị
em ở giai đoạn nào sau đây?
• A. Kỳ giữa II và phân chia TB chất
• B. Kỳ cuối I và phân chia TB chất
• C. Kỳ cuối và phân chia TB chất
• D. Kỳ cuối II và phân chia TB chất
• E. Kỳ trung gian và phân chia TB chất
•
• 10. Tiếp hợp NST xảy ra trong giai đoạn nào sau đây:
• A. Kỳ đầu I
• B. Kỳ cuối I và phân chia TB chất
• C. Kỳ đầu II
• D. Kỳ giữa II
• E. Kỳ sau II
•
• 11. Các NST tương đồng di chuyển đến 2 cực đối diện trong
giai đoạn nào sau đây :
• A. Kỳ cuối II và phân chia TB chất
• B. Kỳ đầu II
• C. Kỳ cuối I
• D. Kỳ giữa I
• E. Kỳ giữa II
•
• 12. NST xếp thành 1 hàng ngang trên mặt phẳng xích đạo của
TB đơn bội trong giai đoạn nào của phân bào giảm nhiễm
• A. Kỳ đầu I
• B. Kỳ giữa I
• C. Kỳ sau I
• D. Kỳ giữa II
• E. Kỳ cuối II và phân chia TB chất
•
• 13.Qua kỳ nào và phân chia TB chất hình thành 4 TB đơn bội
• A. Kỳ cuối II
• B. Kỳ đầu II
• C. Kỳ sau I
• D. Kỳ đầu I
• E. Kỳ giữa
•
• 14. Vai trò của giảm phân là gì ?
• A. Giảm số lượng NST từ lưỡng bội thành đơn bội
• B. Tạo ra tính biến dị di truyền ở TB con
• C. Đột biến mỗi TB con chứa từng bảo sao trong NST
• D. Sẳn sinh 2 tế bào
• E. Tất cả đều đúng trừ đáp án D
•
• 15. Sự phân chia nhân dẫn đến hình thành TB chứa 1 nữa
lượng NST so với bố mẹ được gọi là gì ?
• A. Phân chia tTB chất
• B. Nguyên phân
• C. Giảm phân
• D. Kỳ trung gian
• E. Kỳ giữa
•
• 16.Vai trò của giảm phân là gì?
• A. Tạo ra các TB con giống hệt TB bố mẹ
• B. Tạo ra 1 TB có số lượng NST gấp đôi số lượng NST TB
bố mẹ
• C. Tạo ra 4 TB con cùng số lượng NST như TB bố mẹ
• D. Tạo ra TB đơn bội chứa số NST bằng 1/2 so với TB bố
mẹ.
• E. Tất cả đáp án trên đều sai
•
• 17. Các NST của cơ thể lưỡng bội không liên quan đến xác
định giới tính được gọi là NST gì?
• A. NST thường
• B. NST không xác định
• C. NST nguyên phân
• D. Dị NST
• E. Thế nhân
•
• 18. Khi TB lưỡng bội trải qua giảm phân thì tạo ra những TB
như thế nào
• A. Hai TB lưỡng bội
• B. Hai TB đơn bội
• C. Bốn TB lưỡng bội
• D. Bốn TB đơn bội
• E. Hai TB đơn bội và 2 TB lưỡng bội
•
• 19. Kiểu nhân là gì ?
• A. Là các tính trạng vật lý của cơ thể
• B. Là phương thức quyết định kiểu hình của cơ thể
• C. Là tất cả các giao tử có thể được tạo thành
• D. Là hình ảnh toàn bộ NST của cơ thế
• E. Là danh sách tất cả các gen của cơ thể
•
• 20. Hai NST trong nhân mang các gen quy định cùng loại tính
trạng trên cùng locus. Song thể hiện những trạng thái khác
nhau của cùng tính trạng đó thì được gọi là các NST gì?
• A. NST bắt màu
• B. NST bổ sung
• C. NST biệt hóa
• D. Các NST tương đồng
• E. Các nhiễm sắc tử chị em
•
• 21. Tế bào Soma của người có bao nhiêu cặp NST bình
thường
• A. 23
• B. 22
• C. 2
• D. 1
• E. Điều này còn phụ thuộc vào giới tính của người đó
•
• 22. Kiểu nhân được xác lập bằng cách nào
• A. Quan sát kiểu hình của 1 cá thể
• B. Phân tích kiểu gen của 1 cá thể
• C. Quan sát sự tổ hợp NST duy nhất thấy trong giao tử
• D. Kiểm tra nhóm máu của 1 cá thể
• E. Sắp xếp các NST tương đồng của TB tương quan về số
lượng, kích thước và hình thể
•
• 23.Khẳng định nào sau đây đúng về các NST tương đồng
• A. NST tương đồng chỉ thấy ở các TB động vật mà không
thất ở TB thực vật
• B. NST tương đồng chứa các gen quy định cùng loại tính
trạng trên cùng locus
• C. NST tương đồng cặp đôi trong kỳ đầu II của giảm phân
• D. NST tương đồng thấy ở các TB đơn bội nữ giới nhưng
không thấy ở TB nam giới
•
• 24. TB người chứa 46 NST. Số lượng NST như vậy có ở TB
nào?
• A. Tất cả các TB ở kỳ sau của quá trình Nguyên phân
• B. Tất cả các TB trứng và tinh trùng.
• C. Tất cả các TB tạo giao tử sau giảm phân I
• D. Tất cả các TB Xoma
• E. Tất cả các TB của cơ thể.
•
• 25. Pha lưỡng bội trong chu kỳ sống của ngưòi bắt đầu từ quá
trình nào ?
• A. Nguyên phân
• B. Giảm phân
• C. Thụ tinh
• D. Đột biến NST
• E. Lần phân bào đầu tiên của hợp tử
•
• 26. Giảm phân ở người không có chức năng nào sau đây
• A. Tạo trứng
• B. Tạo tinh trùng
• C. Giảm số lượng NST
• D. Tăng sinh TB cơ thể
• E. Tất cả đáp án đều sai
•
• 27. Các TB Xoma của người bình thường chứa bao nhiêu bộ
NST và được gọi là gì
• A. Một bộ NST/ Lưỡng bội
• B. Hai bộ NST/ Đơn bội
• C. Một bộ NST/ Đơn bội
• D. Hai bộ NST/ Lưỡng bội
• E. Ba bộ NST/ Tam bội
•
• 28. Cuối kỳ cuối I của giảm phân và phân chia TB chất sẽ tạo
nên những TB nào ?
• A. 4 TB đơn bội
• B. 2 TB lưỡng bội
• C. 4 TB lưỡng bội
• D. 1 TB trứng đơn bội và 3 thể cực
• E. 2 TB đơn bội
•
• 29. Sự tiếp hợp của NST xảy ra trong giai đoạn nào sau đây?
• A. Kỳ sau I
• B. Kỳ đầu I
• C. Phân chia TB chất
• D. Kỳ đầu II
• E. Kỳ giữa I
•
• 30.Kỳ sau 2 có diễn biến chính nào sau đây:
• A. Các NST tương đồng phân ly và di chuyển về các cực đối
diện
• B. Các nhiễm sắc tử chị em phân ly và di chuyển về các cực
đối diện
• C. Nhân tái xuất hiện
• D. NST xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
• E. TB ở trạng thái đơn bội
• ĐÁP ÁN
•
DỘT BIẾN GEN- BỆNH PHÂN TỬ ( Đã sữa)
LỚP A
1.E 2.C3.E 4.C 5.B 6.A 7.B 8.C 9.B 10.A
11.C 12.D 13.A 14.E 15.C 16.D 17.A 18.D 19.D 20.D
21.B 22.E 23.B 24.D 25.C 26.D 27.A 28.E 29.B 30.B
1) Chọn câu sai :đột biến thay thế 1 nuclêotit có thể gây ra các hậu quả sau
(đối với chuỗi polynuclêotit)
a) kh ông thay đ ổi 1 aa n ào
b) thay đ ổi 1 aa
c) k ết th úc chu ỗi p ôlypeptit
d) th êm 1 aa m ới
2) Đặc tính n ào c ủa b ệnh ph ân t ử kh ông ph ải l à men :ch ọn c âu sai
a) g ồm c ác b ệnh c ủa hemoglobin , c ác y ếu t ố đ ông m áu , pr
ôtein huy ết thanh , h ormon
b) c ó kho ảng 100 b ệnh Hb do nhi ều lo ại đ ột bi ến
c) c ó t ính ch ấ t ri êng l ẻ
d) c ó t ính kh áng s ốt r ét
3) b ệnh HbE : ch ọn c âu đ úng
a) do đ ột bi ến thay th ế acid amin th ứ 26 ở chu ỗi α :acid glutamic
th ành valin
b) bi ểu hi ện n ặng h ơn HbS
c) h ồng c ầu nh ỏ , s ố l ư ợng t ăng
d) ít g ặp ở Đ ông Nam Á , Vi ệt Nam
4) ch ất n ào c ó kh ả n ăng metyl ho á thay G b ằng T ho ặc C
a) 5BU
b) BUdR
c) c onsisine
d) EMS
5) m ARN b ình th ư ờng : CAU – CAU-CAU-CAU
Protein b ình th ư ờng: h is-h is-h is-h is
m ARN ĐB: CAU – AAU-CAC-CAU
PROTEIN đb: : h is-asn-h is-h is
đây là ĐB loại cấu trúc nào
a) ĐB sai nghĩa
b) ĐB đồng nghĩa
c) ĐB vô nghĩa
d) tất cả sai
6) đột biến gen tARN làm thay đổi cấu trúc chức năng nhận diện aa có thể
là ở:
a) vị trí 3’OH
b) vị trí gắn aa
c) vị trí gắn enzym hoạt hoá
d) tất cả đúng
7) chọn câu đúng
a) ĐB đảo chuyển gây ra bởi sự ion hoá các bazơ nỉtic
b) ĐB đồng chuyển gây ra bởi sự bắt cặp sai ngẫu nhiên
c) a , b đúng
d) a , b sai
8) đột biến gen điều chỉnh R giống ĐB gen vận hành O ở chỗ
a) làm chất R thay đổi cấu trúc không liên kết được với O
b) làm sản xuất nhiều enzym (quá sản)
c) chất kìm hãm không tách khỏi được gen O
d) gen O thay đổi cấu trúc không cho phép phiên mã
9) ADN polymerase III và I dều có khả năng sửa sai nhờ hoạt tính (A)
nhưng vẫn còn (B) cơ hội cho đột biến xảy ra: (A),(B)lần lượt là:
a) Exonuclease 3’-5’ ;10
-9
đến 10
-8
b) Exonuclease 5’-3’ ;10
-9
đến 10
-8
c) Exonuclease 3’-5’ ;10
-10
đến 10
-9
d) Exonuclease 5’-3’ ;10
-10
đến 10
-9
10) t ác nh ân n ào chen gi ữa 2 m ạch AND g ây ra đ ột bi ến gen:
a) ethidium bromide
b) EMS
c) BUdR
d) t ất c ả đ úng
11) c âu n ào sau đ ây l à đ úng khi n ói v ề ĐBG
a) Coù theå gây ra b ởi c ác t ác nh ân v ật l ý v à ho á h ọc
b) theo tinh chất ,gồm 2 lo ại : đột bi ến ng ẫu nhi ên v à đ ột bi ến c
ăm ứng
c) theo co ch ế , c ó 3 lo ại :m ất , th êm , thay th ế Nu
d) t ất c ả đ úng
12) đ ột bi ến c ảm ứng :
a) l àm t ăng t ần s ố gen cao h ơn m ức t ự nhi ên
b) c òn g oi l à đ ột bi ến nh ân t ạo
c) x ảy ra khi c ó t ác đ ộng c ủa c ác nh ân t ố đ ột bi ên
d) t ất c ả đ úng
13) Sao chép sai có thể gây ra:
a) Thay thế Nu
b) Mất Nu
c) Thêm Nu
d) a,b,c đều đúng
14) Tia tử ngoại tác động đến:
a) Tất cả các dạng sinh vật
b) Giao tử và sinh vật đơn bào
c) Giao tử và sinh vật đa bào
d) Hạt
15) Hóa chất 5-Bromuracil:
a) Methyl hóa thay G bằng T hoặc C
b) Là đồng đẳng của T và C
c) Có khả năng bắt cặp với A hoặc G
d) b và c đúng
16) Chọn câu đúng:
a) Đột biến đồng chuyển gây ra bởi sự bắt cặp sai ngẫu nhiên khiến
A bắt cặp với G
b) Đột biến đảo chuyển gây ra bởi sự ion hóa tự nhiên các baz nitric
khiến A bắt cặp với C
c) Đột biến đồng chuyển gây ra bởi sự ion hóa tự nhiên các baz
nitric khiến T bắt cặp với G
d) Đột biến đảo chuyển gây ra bởi sự bắt cặp sai ngẫu nhiên khiến
A bắt cặp với C
17) Các tia phóng xạ
a) Có liều lượng ngưỡng (đủ lớn mới gây đột biến)
b) Tác động lên tất cả các dạng sinh vật
c) Không có liều lượng ngưỡng (dù mức nhỏ vẫn có thể gây đột
biến)
d) b và c đúng
18) Nguyên nhân nào gây ảnh hưởng đến số lượng protein được tổng hợp:
a) Do đột biến gen điều chỉnh R
b) Do đột biến gen vận hành O
c) Do một số loại thuốc như Barbituric
d) Tất cả đều đúng
19) Chọn câu sai
a) Sai hỏng trong sao chép AND phải qua ít nhaát 2 lần tự nhân đôi
mới xuất hiện đột biến
b) Sự bắt cặp sai ngẫu nhiên khiến A bắt cặp với G gọi là tiền đột
biến
c) Ethidium bromide thay G-C thành T-A hoặc C-G
d) Đột biến nhân tạo còn gọi là đột biến cảm ứng
20) Bệnh Thalassemia α:
a) Hồng cầu gồm HbF và HbA2
b) Hồng cầu coù HbBart hoặc HbH
c) Thường gặp ở Việt Nam với tần số 72%-77%
d) Ức chế tổng hợp chuỗi α và β
21) Chọn câu đúng:
a) A,T có đồng phân là imino(A) và imino(T)
b) A,G có đồng phân là imino(A) và enol(G)
c) A,C có đồng phân là enol (A) và enol(C)
d) T,G có đồng phân là imino(T) và imino(G)
22) Chọn câu đúng:
a) BudR, 5BU có khả năng methyl hóa thay G bằng T hoặc C
b) EMS là đồng đẳng của T và C
c) Tia tử ngoại có khả năng ion hóa và xuyên thấu mạnh
d) Tất cả đều sai
23) Bệnh về Hb nào thường xuất hiện ở Việt Nam:
a) HbS (hồng cầu liềm)
b) HbE (hồng cầu nhỏ)
c) Thalassemia β (72-77%)
d) b và c đúng
24) Tần số xuất hiện đột biến gen trên một cơ thể có thể là: chọn câu sai
a) 10
-9
đến 10
-8
b) 10
-6
đến 10
-4
c) 10
-4
đến 10
-2+
( nếu ADN polymerase không có hoạt tính sửa sai)
d) Tùy cơ thể có bao nhiêu gen
25) Dạng đột biến nào có thể là do sự ion hóa tạo imino:
a) G-C →G-T →A-T
b) A-T →A-C →G-C
c) A-T →G-T →G-C
d) G-C →T-C →T-A
26) Bệnh phenylceton niệu :
a) Do tắc nghẽn men phenylalanin hydroxylase
b) Do quá sản men AAL synthetase
c) Biểu hiện bệnh là nước tiểu màu đỏ
d) Có thể do thuốc Barbituric
27) Đột biến G-C →T-C →T-A có thể là:
a) Đột biến đảo chuyển do bắt cặp sai ngẫu nhiên
b) EMS methyl hóa thay G bằng T hoặc C
c) Do sự ion hóa tạo imino(C)
d) a và b đúng
28) Chọn câu đúng:
a) Chuỗi α và β được tổng hợp trên cùng một hệ operon
b) Chuỗi γ và δ được tổng hợp trên cùng một hệ operon
c) Chuỗi β và δ được tổng hợp trên cùng một hệ operon
d) Chuỗi δ được tổng hợp trên một hệ operon riêng biệt
29) Nếu không có hoạt tính exonuclease 3
’
-5’ thì cơ hội cho đột biến xảy
ra là:
a) 10
-9
-10
-8
b) 10
-5
-10
-4
c) 10
-4
-10
-2
d) ¼
30) Đột biến liên quan đến chất lượng protein là do:
a) Đột biến gen điều chỉnh
b) Đột biến gen cấu trúc
c) Đột biến gen vận hành
d) Tất cả đều đúng
ĐIỀU HÒA SINH TỔNG HỢP PROTÊIN( Lớp YHCT)
1.Mã mở đầu là:
a. AUG
b. UGA
c. GAU
d. Tất cả sai.
2.Trong cơ chế kìm hãm sự tổng hợp tryptophan ở E.Coli, khi môi
trường dư thừa tryptophan:
a. tryptophan trở thành chất kìm hãm liên kết trực tiếp vào các gen O
b. Tryptophan là chất đồng kìm hãm gắn vào chất kìm hãm ( R) để tạo
nên phức hợp kìm hãm - đồng kìm hãm hoạt động
c. Tryptophan trở thành chất cảm ứng kích thích sự hoạt động của chất
kìm hãm.
d. T ất c ả sai
3.Quá trình sinh giải mã gồm các giai đoạn:
a. Khởi sự, kéo dài
b. Mở đầu, kéo dài, kết thúc
c. Khởi sự, rút ngắn, kết thúc.
d. Khởi sự, kéo dài, kết thúc
4.Ch ọn c âu sai:
a. Trình tự khởi động pr là nơi bắt dầu phiên mã
b. Trình tự khởi động pr là nơi ARN polymerase nhận biết và gắn vào để
thực hiện phiên mã
c. Một hệ thống gen cấu trúc, chỉ huy, khởi động được gọi là operon.
d. Hồng cầu bào thai tổng hợp HbF, người trưởng thành tổng hợp HbA
5.Phát biểu nào đúng:
a. giai đoạn giải mã cần năng lượng là ATP
b. Giải mã thực hiện theo chiều 3’ – 5’
c. ở giai đoạn khởi sự của qt giải mã, IF2 có sự kết hợp với IF1 và ATP
d. ở giai đoạn khởi sự của qt giải mã SubS ko kết hợp được với SubL vì
IF3 gắn vào SubS
6.Thứ tự gắn các nhân tố ở giai đoạn khởi sự trong quá trình giải mã:
a. IF2 > IF 1 > IF3
b. IF1 > IF2 > IF3
c. IF3 > IF1 > IF2
d. IF2 > IF3 > IF1
7.Chọn câu đúng:
a. Operon cảm ứng có tác dụng ức chế
b. Operon cảm ứng có tác dụng kích thích tổng hợp protein
c. Operon kìm hãm có tác dụng kích thích
d. A,c đúng
8.Chọn câu sai:
a. Operon kìm hãm liên quan đến con đường đồng hóa
b. Operon cảm ứng: sự có mặt của cơ chất thúc đẩy sự tổng hợp enzym
c. Operon kìm hãm: chất kìm hãm R bất hoạt
d. Quá trình tổng hợp tryptophan là quá trình dị hóa
9.chọn câu sai:
a. quá trình tổng hợp acid amin được điều khiển bởi cơ chế điều hòa
biến dưỡng
b. việc đóng hay mở hệ gen phụ thuộc vào môi trường thừa hay thiếu
tryptophan trong mô hình điều hòa tổng hợp tryptophan.
c. Hormon và các yếu tố tăng trưởng ko ảnh hưởng đến quá trình điều
hòa gen
d. Gen Operator có chức năng điều hành 1 số gen cấu trúc trong cùng
một Operon.
10.Ai nêu khái niệm operon?
a. Monod
b. Mieschen
c. Avery
d. Nickin
11.Trong cơ chế kích thích sự tổng hớp lactose ở E coli, khi môi trường
có lactose,chọn câu sai
a. lactose là chất cảm ứng liên kết với chất kìm hãm tạo phức hợp bất
hoạt.
b. lactose là chất đồng kìm hãm
c. lactose là chất kìm hãm hoạt động của gen điều hòa (R)
d. lactose là chất kích thích hoạt động của Operon
12.Operon được hợp thành bởi:
a. gen cấu trúc, gen vận hành
b. gen khởi động
c. gen điều chỉnh
d. a,b đúng
13.khi môi trường có lactose, để cần sản xuất men thì cần loại enzym gì?
a. β lactaza
b. α lactaza
c. ADN polimeraza
d. ARN polimeraza
14.Gen nào cho phép quá trình sao mã diễn ra?
a. Gen cấu trúc
b. Gen vận hành
c. Gen khởi động
d. Gen điều chỉnh
15.đối với quá trình kìm hãm
a. liên quan đến đồng hóa và chất kìm hãm r bất hoạt
b. liên quan đến đồng hóa và chất kìm hãm r hoạt động
c. liên quan đến dị hóa và chất kìm hãm r hoạt động
d. liên quan đến dị hóa và chất kìm hãm r bất động
16.chọn câu đúng
a. tế bào cơ tổng hợp thyrosin
b. hồng cầu tổng hợp myoglobin
c. tuyến giáp trạng tổng hợp hemoglobin
d. a,b,c sai
17.cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protêin được phát hiện năm:
a. 1945
b. 1962
c. 1980
d. 1953
18.operon kìm hãm:
a. liên quan đến con đường dị hóa
b. có sự có mặt của cơ chất
c. cợ sự tổng hợp các enzym
d. liên quan đến con đường đồng hóa
19.gen vận hành là:
a. đoạn ADN mã hóa cấu trúc P ức chế
b. nơi bám của ARN – polimeraza
c. Đoạn ADN gắn vào chất ức chế
d. Kiểm soát hoạt động nhóm gen cấu trúc
e. A,b sai
f.
20.Trên operon đoạn ADN nào được nhận diện bởi ARN polimerasa để
phiên mã:
a. Gen cấu trúc thứ I
b. Promoter
c. Operator
d. Gen điều chỉnh
21.Gen cấu trúc ở prokeryote và eukaryote đều có vùng trình tự:
a. promoter, vùng phiên mã ra mARN, Terminator
b. vùng phiên mã ra mARN, Terminator, promoter
c. promoter, terminator, vùng phiên mã mARN
d. terminater, promoter, vùng phiên mã mARN
22.Số loại protêin có trong cơ thể:
a. 64
b. 62
c. Rất nhiều
d. 20
14/ Động cơ của sự điều hòa ở tế bào Prokaryote
a/ Để đối phó với các biến động ngoại bào, sự điều hòa hướng đến sự biệt
hóa tế bào.
b/ Tế bào không tiếp xúc trực tiếp với môi trường
c/ Nhằm điều chỉnh hệ enzyme cho phù hợp với các tác nhân dinh
dưỡng và lý hóa của môi trường để tăng trưởng và sinh sản
d/ a và b
30 câu trắc nghiệm Sinh học Di truyền
Phần ARN và Sự phiên mã ( Đã sữa)
Câu 1: Cấu trúc có thể có ở rARN:
A. Dạng chuỗi đơn liên tục
B. Dạng xoắn bậc 2
C. Dạng xoắn cầu
D. Cả A và B
Câu 2: Chọn câu sai: Đặc điểm mARN ở Eukaryote:
A. Có cấu trúc phức tạp hôn ôû prokaryote
B. Mã hóa nhiều chuỗi polipeptit
C. Thời gian tồn tại lâu
D. Có các đoạn exon và intron
Câu 3: Loại ARN nào có trình tự nuclêôtit bổ sung với một mạch ADN của
gen cấu trúc:
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. Tất cả đều đúng