Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Đơn Thức Hội Giảng Lớp 7C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 19 trang )




2) Chữa bài tập số 9 tr.29 SGK.
KIểM TRA BàI Cũ
1) Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị
của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm thế nào?
Đáp án:
1) Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị
cho tr ớc của các biến, ta thay giá trị cho tr ớc đó vào biểu
thức rồi thực hiện các phép tính.
2) Thay x = 1, y = vào biểu thức ta có:
1
2
3
2 3 2
1 1 1 1 5
1 1.
2 2 8 2 8
x y xy

+ = + = + =







2 3
3


x y x,
5

?1 Cho các biểu thức đại số:
4xy
2
,
3 – 2y, 10x+ y,
5(x + y),
2 x
2
y, - 2y,
5, x
Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
Nhãm 1:Nh÷ng biểu thức có
chứa phép cộng, phép trừ
Nhãm 2:Nh÷ng biểu thức
còn lại
1) N TH CĐƠ Ứ :
TIẾT 54 - §3:
2 3
1
2x y x,
2
 

 ÷
 

1) N ĐƠ

TH CỨ :
SỐ BI NẾ TÍCH GI A S VÀ BI NỮ Ố Ế
2 3
3
x y x,
5

4xy
2
,
2 x
2
y, 2y,
5,
x,
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số,
hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các
biến .
TIẾT 54 - §3:

yx
5
2
a)
2
+
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm mét số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
Bµi tËp 11 - Tr32 - SGK

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
b) 9 x
2
yz
c) 15,5
3
x
9
5
1)d −
a) 0
b) 2x
2
y
3
.3xy
2
2
x
c)
2
d) 4x + y
Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
là đơn thức không
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
e) 2xy
2
Lµ ®¬n thøc
Kh«ng lµ

®¬n thøc
?2 Cho mét sè vÝ dơ vỊ ®¬n thøc.






=
2
2
1
x
TIẾT 54 - §3:

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
a) 0
b) 2x
2
y
3
.3xy
2
2
x
c)
2
d) 4x + y

e)10x
3
y
6
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Đơn thức chưa
được thu gọn
Đơn thức thu gọn.
TIẾT 54 - §3:

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
Xét đơn thức:
10
x
3
y
6
HỆ SỐ PHẦN
BIẾN
SỐ BIẾN
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số
với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với
số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.

4xy
2
,
2 x
2
y.3xy, 2y,
5, x
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức
thu gọn?
Chó ý :
-Ta còng coi mét sè lµ ®¬n thøc ®· thu gän
- Trong ®¬n thøc thu gon , mçi biÕn chØ ® ỵc viÕt mét
lÇn
TIẾT 54 - §3:

2,5 x
2
y
HE SO PHAN BIEN
Hệ SO
Phần BIEN
0,25
x
2
y
2
Bài tập 12(a)-Tr 32 SGK : Cho biết phần
hệ số , phần biến của các đơn thức sau :
TIET 54 - Đ3:


x
y
z
3
4
5 3
4
5
BËc cña x
5
y
4
z
3
lµ : 5+ 4 + 3 = 1212

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các
biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên
dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các
biến có trong đơn thức đó.
* đơn thức 3x
2

yz
4
có bậc là:
* số 4 là đơn thức có bậc là:
* số 0 là đơn thức
7
0
Kh«ng cã bËc
TIẾT 54 - §3:

.Cho hai bi u th c: A = 3ể ứ
2
16
7
B = 3
4
16
6
Tính tích c a A và B ?ủ
A . B = (3
2
16
7
). (3
4
16
6
)
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .

Số 0 được gọi là đơn thức không.
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các
biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên
dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số vµ phần biến.
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả
các biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
2. ĐƠN THỨC THU GỌN
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
= ( 3
2
.3
4
).(16
7
.16
6
) = 3
6
.16
13
TIẾT 54 - §3:

y
4
xx
2

xx
2
) (
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN: Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến,
mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các
biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
VÝ dơ: Nhân 2 đơn thức:
2 x
2
y và 9 x y
4
2 y
9
y
4
. =
.
(
() )2
9
y ( ) )(

= 18 x
3
y
5
- Hệ số nhân hệ số
- Phần biến nhân với phần biến
Chó ý : - §Ĩ nh©n hai ®¬n thøc, ta nh©n c¸c hƯ sè víi
nhau vµ nh©n c¸c phÇn biÕn víi nhau.
- Mçi ®¬n thøc ®Ịu cã thĨ viÕt thµnh mét ®¬n thøc
thu gän
TIẾT 54 - §3:

?3 T×m tÝch cña :

2
8xy−
Lêi gi¶i: Ta cã
( )
( )
( )
2323
y.xx8.
4
1
8xy.x
4
1
















−=−









3
4
1
x−
= 2x
4
y
2

TIEÁT 54 - §3:

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
1. ĐƠN THỨC:
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN:
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến,
mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các
biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:
Chó ý : - §Ĩ nh©n hai ®¬n thøc, ta nh©n c¸c hƯ sè víi nhau vµ
nh©n c¸c phÇn biÕn víi nhau.
- Mçi ®¬n thøc ®Ịu cã thĨ viÕt thµnh mét ®¬n thøc thu gän
TIẾT 54 - §3:
Cđng cè

Bài tập 13 (tr 32.SGK): Tính tích của các đơn thức sau
rồi tìm bậc của đơn thức thu đ ợc :
TIET 54 - Đ3:
a) - x
2
y và
1
3
2xy

3
b) x
3
y và
1
4
- 2x
3
y
5
( )
2 3
2 3
1
)( ).(2 )
3
1
.2 . ( . )
3
a x y xy
x x y y


=


3 4
2
3
x y=

Có bậc là 7
Lời giải:
( )
( ) ( )
3 3 5
3 3 5
1
) .( 2 )
4
1
. 2 . . .
4
b x y x y
x x y y





=


6 6
1
2
x y=
Có bậc là 12

* Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.
* BT 10; 11b; 14 trang 32 Sgk.

* BT 13; 14;15; 16; 17; 18 trang 11 trang 12 SBT
* c tr c baứi N TH C NG D NG


H ớng dẫn về nhà

×