Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Bộ câu hỏi thi trắc nghiệm ĐTM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.81 KB, 20 trang )

TRẮC NGHIỆM ĐTM
Câu 1: dự án quy hoạch khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên
trên phạm vi liên tỉnh bền vững phải thực hiện.
A. báo cáo môi trường chiến lược.
B. báo cáo đánh giá tác dộng môi trường
C. cam kết bảo vệ môi trường
D. đề án bảo vệ môi trường
Câu 2: chọn câu sai: hội nghị tổng kết công tác đánh giá tác động môi
trường theo luật BVMT 1993 đã nêu ra những hạn chế sau thời gian thực
hiện là:
a. sự phối hợp các ban ngành đồng bộ nhưng trách nhiệm chưa rõ ràng
b. công tác giám sát thẩm định còn yếu kém
c. chưa thực hiện đánh giá tác động môi trường chiến lược
d. kinh phí lập báo cáo đánh giá tác động chưa rõ ràng
câu 3: chọn câu sai: đánh giá tác động môi trường là:
a. căn cứ giúp quản lý ra quyết định 1 kế hoạch phát triển kinh tế văn hóa xã hội
b. là khâu tất yếu phải có trong các thủ tục xét duyệt dự án phát triển và quản lý
các cơ sở sản xuất đang hoạt động
c. là công cụ quản lý môi trường có hiệu quả giúp các cấp chính quyền các tổ
chức và nhân dân nhận thức rõ các tác động đến môi trường
d. là công việc chủ yếu phải làm tác động đến các cơ quan quản lý nhà
nước
câu 4: dự án “sử dụng 1 phần diện tích đất của khu bảo tồn thiên nhiên, vườn
quốc gia, các khu di tích lịch sử văn hóa, di sản thiên nhiên, danh lam thắng
cảnh đã được ( phải lập đánh giá tác động môi trường)
câu 5: tổ chức quốc tế nào sau đây không quan tâm đến công tác đánh giá tác
động môi trường
a. ngân hàng thế giới (WB)
b. ngân hàng phát triển châu á (ADB)
c. chương trình môi trường liên hợp quốc (ULEP)
d. tổ chức thương mại thế giới (WTO)


câu 6: đối tượng bắt buộc thực hiện cam kết bảo vệ môi trường:
a. quy định tại điều 14 (DMC) của luật bảo vệ môi trường 2005
b. quy định tại điều 18 (DTM) của luật bảo vệ môi trường 2005
c. cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình có nguy cơ gây ô
nhiễm
d. tất cả các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng
trong điều 14 và 18 của luật BVMT 2005
Câu 7: theo nghị quyết 25/NQ –CP năm 2010, thủ tục báo cáo nào sau đây đã
được bãi bỏ:
a. đánh giá tác động môi trường
b. đánh giá tác động môi trường chiến lược
c. đề án bảo vệ môi trường
d. đánh giá tác động môi trường bổ sung
câu 8: tổ chức nào sau đây không thuộc thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường:
a. bộ tài nguyên và môi trường
b. ủy ban nhân dân tỉnh
c. ủy ban nhân dân huyện
d. ban quản lý các khu công nghiệp
câu 9: tổ chức nào sau đây thuộc thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược
a. bộ tài nguyên và môi trường
b. ủy ban nhân dân tỉnh
c. ủy ban nhân dân huyện
d. quốc hội
câu 10: văn bản nào sau đây bác bỏ báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ
sung:
a. nghị định 21/2008/NĐ – CP
b. thông tư số 04/2008/TT-BTNMT
c. nghị định số 41 của bộ chính trị

d. nghị quyết 25/2010/ NQ – CP
câu 11: chọn câu sai: mục đích của báo cáo đánh giá tác động môi trường
là:
a. cung cấp 1 quy trình xem xét tất cả các tác động có hại đến môi trường của
dự án
b. loại trừ các dự án cơ bản không đạt yêu cầu hoặc đạt sai vị trí
c. bảo vệ môi trường và cân nhắc hạn chế tăng nền kinh tế nhằm giảm thiểu ô
nhiễm bảo tồn tài nguyên thiên nhiên
d. giúp cơ quan quản lý nhà nước thẩm quyền duyệt các dự án và đưa ra quyết
định đúng đắn cho phép dự án có đủ điều kiện thực hiện
câu 12: trong trường hợp đánh giá tác động môi trường chấp nhận sự phát thải
cũng như việc sử dụng không hợp lý tài nguyên ở mức nào đấy được hiểu là:
a. phát triển bền vững
b. bảo tồn tài nguyên thiên nhiên
c. bảo vệ môi trường phải gắn liền với phát triển kinh tế
d. chấp nhận phát triển, tăng trưởng kinh tế
câu 13: đối tượng của DTM chính thường gặp và có số lượng nhiều nhất là:
a. cơ sở sản xuất vừa và nhỏ
b. các dự án phát triển
c. kế hoạch phát triển kinh tế xã hôi cấp tỉnh
d. quy hoạch phát triển kinh tế cấp tỉnh, cấp huyện
câu 14: ngân hàng phát triển châu á (ADB) phân loại dự án thành
a. 2 nhóm
b. 3 nhóm
c. 4 nhóm
d. 5 nhóm
câu 15: theo phân loại dự án của ngân hàng phát triển châu á “nhóm C: nhóm
các dự án không phải tiến hành lập báo cáo DTM” là nhóm dự án:
a. không gây tác động đáng kể hoặc tác động có thể khắc phục được
câu 18: dự án quy hoạch tổng hợp lưu vực sông quy mô liên tỉnh bắt buộc phải

thực hiện:
a. báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
b. báo cáo đánh giá tác động môi trường
c. cam kết bảo vệ môi trường
d. đề án bảo vệ môi trường
câu 19: dự án về “công trình quan trọng quốc gia” bắt buộc phải thực hiện:
a. báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
b. báo cáo đánh giá tác động môi trường
c. cam kết bảo vệ môi trường
d. đề án bảo vệ môi trường
câu 20: dự án về “xây dựng mới đô thị, khu dân cư tập thể” bắt buộc phải thực
hiện:
a. báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
b. báo cáo đánh giá tác động môi trường
c. cam kết bảo vệ môi trường
d. đề án bảo vệ môi trường
câu 21: định nghĩa “đánh giá tác động môi trường là việc phân tích, dự báo các
tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể để đưa ra các biện pháp bảo vệ
môi trường khi triển khai dự án đó theo:
a. luật BVMT năm 1993
b. luật BVMT năm 2005
c. tác giả Maclaren năm 1994
d. tác giả Morgan năm 1998
câu 22: trong công tác đánh giá tác động môi trường để thực hiện báo cáo đánh
giá tác động môi trường ở việt nam thường dựa vào:
a. mức độ tác động của dự án lên môi trường
b. tiêu chuẩn hay quy chuẩn môi trường
c. hệ số phát thải
d. cường độ tác động
câu 23: muốn đánh giá tác động phải đề cập được các vấn đề sau ngoại trừ:

a. khả năng tích lũy
b. thời gian
c. vòng đời dự án
d. phạm vi
câu 29: tác động ảnh hưởng lên đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, tài nguyên
rừng, khả năng cung cấp, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên biển, tài nguyên
năng lượng, vật liệu xây dựng. thuộc nhóm tác động:
a. ô nhiễm môi trường và HST
b. kinh tế
c. tài nguyên thiên nhiên
d. xã hội
câu 30. cơ quan nào đây có vai trò cao nhất trong công tác ban hành luật, chủ
trương, chính sách và theo dõi quà trình thực hiện công tác bảo vệ môi trường:
a. bộ tài nguyên môi trường
b. quốc hội
c. ủy ban nhân dân tỉnh
d. chính phủ
câu 31: cơ quan chính thực thi đánh giá tác động môi trường là:
a. chủ dự án hoặc cơ quan chủ trì dự án
b. bộ tài nguyên và môi trường
c. đơn vị tư vấn
d. ủy ban nhân dân tỉnh
câu 32: trong đánh giá tác động môi trường, việc đánh giá được thực hiện:
a. khi dự án chưa thực thi
b. khi dự án đang thực thi
c. đối với dự án đã thực thi
d. đối với dự án đã và đang thực thi
câu 33: chính sách phát triển và chính sách chiến lược bảo vệ môi trường:
a. có mối quan hệ mật thiết với nhau
b. có mối quan hệ mâu thuẫn nhau

c. có vai trò như nhau
d. có xu hướng khác nhau
câu 34: cơ quan nào sau đây không tham gia, hỗ trợ, nhận xét trong việc thực
hiện DTM:
a. viện nghiên cứu, các trường đại học, các chuyên gia
b. cơ quan quản lý nhà nước về môi trường
c. chủ đầu tư
d. nhà tư vấn
câu 35: cơ quan thực hiện các chức năng thẩm định báo cáo DTM:
a. sở tài nguyên môi trường
b. chủ dự án
c. viện nghiên cứu, các trường đại học
d. nhà tư vấn
câu 36: đối tượng áp dụng đúng cho thông tư 05/2008/TT – BTNMT:
a. các cơ sở hoạt động trước và sau 1/7/2006
b. dự án thuộc lĩnh vực an ninh quốc phòng
c. dự án thuộc phạm vi bí mật quốc gia
d. dự án thuộc điều 14 và 18 luật BVMT 2005
câu 37: theo nghị định 21/2006 NĐ – CP, các đối tượng cần thiết phải tham vấn
ý kiến cộng đồng là:
a. cộng đồng xung quanh dự án, UBND xã phường thị trấn, UBMTTQ
b. cộng đồng xung quanh dự án, hội phụ nữ, UBND, MTTQ
c. hội cựu chiến binh, hội phụ nữ, hội nông dân
d. UBND, ban MTTQ, hội phụ nữ
câu 38: dự án bắt buộc phải lấy ý kiến của UBND cấp xã và đại diện cộng đồng
dân cư nơi thực hiện dự án trong quá trình lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường dự án:
a. nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất
b. nằm trong khu công nghệ cao
c. thuộc lĩnh vực an ninh quốc phòng

d. nằm ngoài khu công nghệ cao
câu 39: cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đã hoạt động trước ngày 1/7/2006
mà không có quyết định phê duyệt báo cáo DTM hoặc giấy xác nhận bản đăng
ký đạt tiêu chuẩn môi trường. bắt buộc phải lập:
a. báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
b. báo cáo đánh giá tác động môi trường
c. bảo vệ môi trường
d. báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung
câu 40: theo nghị định 21/2008/NĐ,CP chia dự án thành:
a. 18 nhóm
b. 4 nhóm
c. 12 nhóm
d. 20 nhóm
câu 41: khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung đã hoạt động trước
ngày 1/7/2006 mà không có quyết định phê duyệt báo cáo DTM hoặc giấy
xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường. bắt buộc phải lập:
a. báo cáo đánh giá tác động môi trường
b. cam kết bảo vệ môi trường
c. đề án bảo vệ môi trường
d. đánh giá tác động môi trường bổ sung
câu 42: dự án đầu tư “trồng rừng và khai thác rừng cao su trên diện tích 10.000
ha tại Bình Dương” là dự án bắt buộc phải thực hiện”
a. báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
b. báo cáo đánh giá tác động môi trường
c. đề án bảo vệ môi trường
d. cam kết bảo vệ môi trường
câu 43: dự án “nhà máy bột cá ABC công suất là 500 tấn sản phẩm/năm” bắt
buộc phải thực hiện”:
a. báo cáo DMC
b. báo cáo DTM

c. đề án BVMT
d. cam kêt BVMT
câu 44: dự án sản xuất ga CO
2
chiết nạp hóa lỏng công suất 5000 tấn sp/năm bắt
buộc phải thực hiện”:
a. báo cáo DMC
b. báo cáo DTM
c. đề án BVMT
d. cam kêt BVMT
câu 45: chức năng nào sau đây không thuộc thẩm quyền của phòng tài nguyên
môi trường huyện trong thực hiện đề án BVMT:
a. xác nhận
b. kiểm tra
c. thanh tra
d. phê duyệt
câu 46: đối tượng phải thực hiện đề án bảo vệ môi trường”
a. quy định tại điều 14 luật BVMT 2005
b. khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đã hoạt động trước ngày 1/7/2006 mà
không có quyết định phê duyệt báo cáo DTM hoặc giấy xác nhận bản đăng ký
đạt tiêu chuẩn môi trường
c. dự án chưa có báo cáo DTM hay giấy chứng nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn
môi trường sau ngày 30/06/2008
d. quy định tại điều 14 và 18 luật BVMT 2005
câu 47: thẩm quyền tổ chức thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường dự án đầu tư trong khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất và khu
công nghệ cao là:
a. sở tài nguyên và môi trường, phòng tài nguyên môi trường huyện
b. sở tài nguyên và môi trường, ban quản lý các khu công nghiệp
c. sở công thương, phòng tài nguyên môi trường huyện

d. sở công thương, ban quản lý các khu công nghiệp
câu 48: chọn câu sai: điều kiện để ban quản lý khu công nghiệp có chức
năng thẩm định, phê duyệt, báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
đầu tư trong khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ
cao:
a. ban quản lý có tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường
b. dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao đã được phê duyệt DTM
c. dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao đã được phê duyệt trước ngày 1/7/2006
d. được ủy quyền từ cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
câu 49: nội dung nào sau đây không cần thiết phải trình bày trong đề án
bảo vệ môi trường đối với đối tượng phải lập bảng cam kết BVMT:
a. thống kê các nguồn thải
b. đánh giá các nguồn thải
c. hiện trạng môi trường tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực thực hiện dự án
d. các hạng mục công trình BVMT và kế hoạch thực hiện
câu 50: bản xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường đã được sửa đổi trong
luật BVMT 2005 và được gọi là:
a. báo cáo DTM
b. bản cam kết BVMT
c. đề án BVMT
d. bản đạt tiêu chuẩn môi trường
câu 51: thông tư 05/2008/TT-BTNMT của bộ tài nguyên môi trường không áp
dụng đối với đối tượng nào sau đây:
a. dự án đã đi vào vận hành
b. dự án đầu tư
c. quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh
d. các cơ sở sản xuất nhỏ lẻ
câu 52: khi lập báo cáo DTM hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường chủ dự án

phải áp dụng:
a. tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
b. các mô hình dự báo ô nhiễm
c. bộ số liệu thống kê về điều kiện kinh tế và xã hội tại địa phương
d. công nghệ xử lý tiên tiến
câu 53: chọn câu sai: tổ công tác về đánh giá môi trường chiến lược gồm:
a. các chuyên gia về môi trường
b. các nhà khoa học liên quan có trình độ và chuyên môn phù hợp
c. tổ chức tư vấn có đủ năng lực
d. chủ đầu tư có đủ thẩm quyền
câu 54: nội dung nào sau đây không cần tham vấn ý kiến của UBND và
UBMT tổ quốc cấp xã nơi thực hiện dự án:
a. những tác động tiêu cực của dự án đến môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội.
b. biện pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực sẽ áp dụng?????
c. sơ đồ (bản đồ, bản vẽ) thể hiện rõ vị trí của dự án
d. hiện trạng môi trường đất, nước, không khí, chất thải rắn
câu 55: trách nhiệm của chủ dự án sau khi báo cáo DTM được phê duyệt là:
a. lập và niêm yết bảng tóm tắt nội dung báo cáo DTM đa được phê duyệt
tại trụ sở UBND cấp xã nơi thực hiện dự án
b. theo dõi việc thực hiện các nội dung của báo cáo DTM
c. kiểm tra định kỳ việc thực hiện các cam kết BVMT của dự án
d. tham gia vào đoàn thanh tra môi trường, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật
về BVMT
câu 56: nội dung nào sau đây không là trách nhiệm của cơ quan phê duyệt sau
khi báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt là:
a. cấp giấy xác nhận thực hiện các nội dung của cơ quan yêu cầu của quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
b. theo dõi việc thực hiện các nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi
trường
c. thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các nội dung báo cáo đánh giá tác động môi

trường
d. báo cáo kết quả giám sát về chất lượng môi trường nước, không khí định
kỳ 3 lần/năm
câu 57: cơ quan nào sau đây không chịu trách nhiệm kiểm tra , thanh tra việc
thực hiện đề án bảo vệ môi trường:
a. tổ chức tư vấn có đủ năng lực
b. UBND cấp huyện
c. sở tài nguyên và môi trường
d. ban quản lý các khu công nghiệp
câu 58: nội dung nào sau đây không cần trình bày trong đề án bảo vệ môi
trường:
a. hiện trạng môi trường khu vực bị tác động tiêu cực trực tiếp từ hoạt động của
cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
b. tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội liên quan đến hoạt động của
cơ sở khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
c. các giải pháp tổng thể, các hạng mục công trình bảo vệ môi trường và kế
hoạch thực hiện
d. tham vấn ý kiến cộng đồng, dự báo tác động và sự cố sẽ xảy ra trong các
giai đoạn thực hiện dự án
câu 59: các giải pháp giảm nhẹ tác động không được thực thi là do nguyên
nhân:
a. chủ dự án thiếu ý thức, tìm cách che mắt cơ quan kiểm tra????
b. cơ chế kiểm tra của cơ quan quản lý quan tâm chưa đúng lúc
c. không được mô tả trong báo cáo DTM
d. kinh phí chưa đồng bộ chủ yếu đầu tư vào trang bị và công nghệ xử lý
câu 60: chọn câu sai: đánh giá tác động môi trường thiếu sự tham gia của
cộng đồng là do:
a. chưa đánh giá đúng khả năng của cộng đồng nên không tạo điều kiện để cộng
đồng tham gia
b. chưa có cơ chế để cộng đồng tham gia có hiệu quả???

c. trình độ hiểu biết và ý thức tham gia của cộng đồng chưa cao
d. không là nội dung bắt buộc trong báo cáo DTM của dự án
câu 61: nội dung của vòng đời dự án gồm:
a. 4
b. 5
c. 6
d. 3
câu 62: giai đoạn kế tiếp của ý đồ dự án trong vòng đời dự án là:
a. nghiên cứu tiền khả thi
b. thiết kế công nghệ
c. thực hiện dự án
d. giám sát và đánh giá
câu 63: giai đoạn kế tiếp của nghiên cứu khả thi trong vòng đời dự án là:
a. nghiên cứu tiền khả thi
b. thiết kế công nghệ
c. thực hiện dự án
d. giám sát và đánh giá
câu 64: giai đoạn kế tiếp của thực hiện dự án trong vòng đời dự án là:
a., ý đồ dự án
b. nghiên cứu tiền khả thi
c. thiết kế công nghệ
d. giám sát và đánh giá
câu 65: nguyên tắc cơ bản trong đánh giá tác động môi trường:
a. 10 nguyên tắc
b. 11 nguyên tắc
c. 12 nguyên tắc
d. 9 nguyên tắc
câu 66: vai trò của cơ quan tổ chức trong công tác đánh giá tác động được
chia làm:
a. 4 nhóm

b. 5 nhóm
c. 6 nhóm
d. 7 nhóm
câu 67: có bao nhiêu mối quan hệ giữa DTM với phát triển kinh tế và các
công cụ quản lý môi trường khác:
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
câu 68: bước đầu tiên trong quy trình thực hiện DTM ở việt nam:
a. sàng lọc dự án
b. xác định phạm vi
c. thẩm định
d. giám sát
câu 69: tiếp theo bước sàng lọc dự án trong quy trình thực hiện DTM ở việt
nam”
a. xác định phạm vi
b. sàng lọc dự án
c. đánh giá tác động môi trường
d. giám sát
câu 70: tiếp theo bước xác định phạm vi trong quy trình thực hiện DTM ở việt
nam”
a. xác định phạm vi
b. sàng lọc dự án
c. đánh giá tác động môi trường
d. giám sát
câu 71: quy trình thực hiện DTM chung của các nước châu á gồm:
a. 7
b. 6
c. 5

d. 4
câu 72: kết quả sàng lọc của bước sàng lọc dựa án trong DTM là:
a. mức độ và quy mô của dự án
b. phạm vi ảnh hưởng của dự án
c. các tác động trước và sau khi thực hiện dự án
d. các vấn đề môi trường chính
câu 73: trong quy trình DTM ở việt nam kết quả bước sàng lọc dự án được phân
thành:
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại
câu 74: vùng nào sau đây không nằm trong vùng có môi trường nhạy cảm:
a. đất ngập nước
b. núi có độ dốc cao và địa hình đặc biệt
c. vùng khô hạn
d. rừng phòng hộ có động vật hiếm
câu 75: chọn câu sai: việc xác định phạm vi đánh giá tác động môi trường mang
lại các lợi ích sau:
a. rút ngắn vòng đời dự án tiết kiệm chi phí giám sát
b. giúp người đánh giá tập trung được những điều tốt nhất
c. tạo mối quan hệ giữa người ra quyết định và hành động
d. khuyến khích chủ dự án cân nhắc những biện pháp thay thế, biện pháp giảm
thiểu các tác động có hại do dự án gây ra
câu 76: việc xác định mức độ phạm vi dự án không cần kiến thức về:
a. các tác động và phương pháp đánh giá tác động
b. luật và chính sách về môi trường
c. quản lý đánh giá tác động môi trường
d. công nghệ xử lý môi trường
câu 77: có bao nhiêu hoạt động chính cần phải thực hiện trong bước xác định

phạm vi đánh giá tác động môi trường:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
câu 78: thứ tự các hoạt động chính của bước xác định phạm vi đánh giá tác động
môi trường là:
a. xác định khả năng tac động – xem xét các phương án thay thế - tư vấn,
tham khảo ý kiến – quyết định các tác động đáng kể - lập đề cương chi tiết
b. xem xét các phương án thay thế - xác định khả năng tac động - lập đề cương
chi tiết - tư vấn, tham khảo ý kiến – quyết định các tác động đáng kể.
c. lập đề cương chi tiết - xem xét các phương án thay thế - xác định khả năng
tac động – tư vấn tham khảo - quyết định các tác động đáng kể.
d. tư vấn tham khảo - quyết định các tác động đáng kể - xác định khả năng tac
động - xem xét các phương án thay thế - lập đề cương
câu 79: hoạt động cuối cùng trong bước xác định phạm vi DTM là:
a. quyết định các tác động đáng kể
b. xem xét cá phương án thay thế
c. tư vấn tham khảo ý kiến
d. lập đề cương chi tiết
câu 80: trong bước xác định phạm vi DTM tham khảo ý kiến của các cơ quan
nhà nước, nhóm chuyên gia và cộng đồng địa phương là nội dung của hoạt
động:
a. quyết định các tác động đáng kể
b. xem xét cá phương án thay thế
c. tư vấn tham khảo ý kiến
d. lập đề cương chi tiết
câu 81: chọn câu sai: mục đích của lập đề cương chi tiết trong DTM là:
a. đưa ra các vấn đề môi trường quan trọng
c. giới hạn các công việc sẽ thực hiện

câu 82: nội dung chính trong bước đánh giá tác động môi trường gồm:
a. 3 phần
b. 4 phần
c. 5 phần
d. 6 phần
câu 83: nội dung đầu tiên trong bước DTM là:
a. nhận dạng các tác động
b. phân tích và đánh giá tác động
c. dự báo quy mô và cường độ tác động
d. đánh giá ý nghĩa tác động
câu 84: tiếp theo nội dung nhận dạng tác động của bước đánh giá tác động môi
trường:
a. giảm thiểu và quản lý các tác động
b. phân tích và đánh giá tác động
c. dự báo quy mô và cường độ tác động
d. đánh giá ý nghĩa tác động
câu 85: tiếp theo nội dung phân tích và đánh giá tác động của bước đánh giá tác
động môi trường:
a. nhận dạng các tác động
b. phân tích và đánh giá tác động
c. dự báo quy mô và cường độ tác động
d. đánh giá ý nghĩa tác động
câu 86: chọn phát biểu đúng theo tác giả Vatheen 1994 về nội dung “nhận dạng
tác động”
a. 1 tác động theo thời gian và trong 1 không gian được thể hiện bằng sự
thay đổi giá trị của 1 thông số môi trường trước và sau khi triển khai dự án
b. các dự án phát triển kinh tế xã hội đều gây nên những tác động môi trường ở
mức độ khác nhau, bao gồm tác động có lợi và có hại
c. xác định khả năng có thể nảy sinh ra các tác động đến môi trường bao gồm
tác động trực tiếp, tác động tổng hợp…

d. cân nhắc các vấn đề môi trường chính cần nghiên cứu, các phương án lựa
chọn và bảo đảm phạm vi không gian thời gian
câu 87: trong nội dung “nhận dạng tác động” phân loại tác động được phân
thành:
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại
câu 88: trong nội dung nhận dạng tác động phân loại theo nguồn gốc tác động
được phân thành:
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại
câu 89: trong đánh giá tác động môi trường thông thường quá trình hoạt động
của dự án được chia thành:
a. 2 giai đoạn
b. 3 giai đoạn
c. 4 giai đoạn
d. 5 giai đoạn
câu 90: … là bước phân tích cụ thể trên cơ sở thu được. từ đó đưa ra khả năng
biến đổi môi trường và hoàn cảnh cụ thể của dự án:
a. nhận dạng các tác động
b. phân tích và đánh giá tác động
c. dự báo quy mô và cường độ tác động
d. đánh giá ý nghĩa tác động
câu 91: “tìm biện pháp tốt nhất để thực hiện dự án sao cho có thể loại bỏ hoặc
hạn chế các tác động tiêu cực và phát huy các tác động tích cực” đây là nội
dung trong:
a. giảm thiểu và quản lý các tác động

b. phân tích và đánh giá tác động
c. dự báo quy mô và cường độ tác động
d. đánh giá ý nghĩa tác động
câu 92: chọn câu sai: nội dung xem xét giảm thiểu và quản lý tác động gồm:
a. thay đổi quy hoạch và thiết kế
b. đề xuất các biện pháp giảm thiểu
c. trả lại tài nguyên cho các cá nhân và tổ chức bị thiệt hại
d. đầu tư xây dựng cơ sở vật chất
câu 93: mục đích chính của lập báo cáo DTM là:
a. cung cấp thông tin
b. cải thiện môi trường
c. khắc phục ô nhiễm
d. kiểm soát ô nhiễm
câu 94: theo tác giả Larry W phân loại tác động liên quan đến đánh giá tác động
môi trường thành:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
câu 95: đánh giá quá trình hoạt động của dự án trong giai đoạn thi công và giai
đoạn của dự án đi vào hoạt động là nội dung trong bước:
a. thẩm định dự án
b. sàng lọc dự án
c. đánh giá tác động môi trường
d. giám sát môi trường
câu 96: hiện nay, quy trình đánh giá tác động môi trường tại việt nam
thường bỏ qua bước:
a. sàng lọc dự án
b. xác định phạm vi DTM
c. giám sát các tác động

d. thẩm định DTM
câu 97: chương cuối cùng trong nội dung đánh giá báo cáo tác động môi trường
là:
a. biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường
b. chương trình quản lý và giám sát môi trường
c. tham vấn cộng đồng
d. dự báo tác động môi trường khi thực hiện dự án
câu 98: trong luật bảo vệ môi trường 2005, nội dung báo cáo DTM được quy
định rõ trong điều:
a. điều 20
b. điều 14
c. điều 18
d. điều 21

×