Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Thiết kế và tính toán ô tô máy kéo hộp số ba trục năm cấp.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.67 KB, 32 trang )

ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Sau khi âỉåüc hc män ” Thiãút kãú v tênh toạn Ätä mạy kẹo” cng mäüt säú män cå
såí khạc,sinh viãn âỉåüc giao lm âäư ạn män hc. Âáy l mäüt pháưn quan trng trong näüi
dung hc táûp ca sinh viãn, nhàòm tảo âiãưu kiãûn cho sinh viãn täøng håüp, váûn dủng cạc
kiãún thỉïc â hc âãø gii quút mäüt váún âãư củ thãø ca ngnh.
Trong âäư ạn ny, em âỉåüc giao nhiãûm vủ thiãút kãú v tênh toạn häüp säú xe bt.
Âáy l mäüt bäü pháûn chênh, khäng thãø thiãúu trong ätä. Nọ dng âãø thay âäøi säú vng
quay v mämen ca âäüng cå truưn âãún cạc bạnh xe ch âäüng cho ph håüp våïi âiãưu
kiãûn lm viãûc ca ätä, tạch láu di âäüng cå ra khi hãû thäúng truưn lỉûc, trêch cäng sút
âãø dáùn âäüng cạc bäü pháûn cäng tạc khạc.
Trong quạ trçnh thỉûc hiãûn âäư ạn, em â cäú gàõng tçm ti, nghiãn cỉïu cạc ti liãûu,
lm viãûc mäüt cạch nghiãm tục våïi mong mún hon thnh âäư ạn täút nháút. Tuy nhiãn, vç
bn thán cn êt kinh nghiãûm cho nãn viãûc hon thnh âäư ạn láưn ny khäng thãø khäng
cọ thiãúu sọt.
Cúi cng, em xin chán thnh cm ån cạc tháưy â táûn tçnh truưn âảt lải nhỉỵng kiãún
thỉïc qu bạu cho em. Âàûc biãût, em xin gåíi låìi cm ån âãún tháưy Lã Vàn Tủy â nhiãût
tçnh hỉåïng dáùn em trong quạ trçnh lm âäư ạn.
Sinh viãn
Huỳnh Quốc Cường
MỦC LỦC
LÅÌI NỌI ÂÁƯU 1
1.TÄØNG QUAN VÃƯ HÄÜP SÄÚ Ä TÄ 3
1.1. Cäng dủng 3
1.2. u cáưu 3
1.3. Phán loải 3
1.3.1. Phán loải theo säú trủc 4
1.3.1.1. Häüp säú hai trủc 4
1.3.1.2. Häüp säú ba trủc 5
1.3.2. Phán loải theo säú cáúp 6
1.3.2.1. Häüp säú thỉåìng 6


1.3.2.2. Häüp säú nhiãưu cáúp 7
1.4. Cå cáúu âiãưu khiãøn häüp säú 9
2. XẠC ÂËNH CẠC THÄNG SÄÚ CÅ BN CA HÄÜP SÄÚ 15
2.1. T säú truưn säú tháúp nháút - säú cao nháút ca häüp säú 15
2.2. Säú cáúp ca häüp säú 16
2.3. T säú truưn trung gian ca häüp säú 16
2.4. Chn så âäư âäüng häüp säú 17
2.5. Xạc âënh cạc kêch thỉåïc chênh ca häüp säú 18
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 1
N MễN HC THIT K ễ Tễ GVHD: Lờ Vn Tu
2.5.1. Khoaớng caùch truỷc cuớa họỹp sọỳ 18
2.5.2. Kờch thổồùc theo chióửu truỷc cuớa cac te họỹp sọỳ 19
2.6. Tờnh toaùn sọỳ rng cuớa caùc baùnh rng họỹp sọỳ 19
2.6.1. Mọ õuyn vaỡ goùc nghióng cuớa caùc rng 19
2.6.2. Sọỳ rng cuớa baùnh rng họỹp sọỳ 19
2.6.3. Kờch thổồùc truỷc họỹp sọỳ 22
2.6.4. ổồỡng kờnh voỡng chia vaỡ mọ men quaùn tờnh baùnh rng họỹp sọỳ 24
2.6.5. Caùc thọng sọỳ hỗnh hoỹc cuớa baùnh rng 26
3. XAẽC ậNH CAẽC THNG S C BAN CUA ệNG TC HĩP S
29
3.1. Nhióỷm vuỷ tờnh toaùn 29
3.2. Trỗnh tổỷ tờnh toaùn 29
3.2.1. Xaùc õởnh caùc thọng sọỳ cồ baớn cuớa õọửng tọỳc họỹp sọỳ 31
3.2.2. Tờnh toaùn kióứm tra caùc thọng sọỳ cồ baớn cuớa õọửng tọỳc 39
TAèI LIU THAM KHAO 42
SVTH: HUNH QUC CNG Lp 06C4A Trang 2
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
1. TÄØNG QUAN VÃƯ HÄÜP SÄÚ Ä TÄ
1.1. Cäng dủng :
Häüp säú dng âãø thay âäøi säú vng quay v momen ca âäüng cå truưn âãún cạc bạnh xe

ch âäüng (c vãư trë säú v hỉåïng), cho ph håüp våïi âiãưu kiãûn lm viãûc ln ln thay
âäøi ca ä tä mạy kẹo, m tỉû thán âäüng cå khäng âạp ỉïng âỉåüc, do:
- Hãû säú thêch ỉïng mämen tháúp (K= 1,05÷ 1,25)
- Säú vng quay äøn âënh täúi thiãøu tỉång âäúi cao (n
emin
= 350 ÷ 400 v/ph)
- Chiãưu quay khäng tỉû thay âäøi âỉåüc.
Ngoi ra, häüp säú cn dng âãø :
- Tạch láu di âäüng cå khi hãû thäúng truưn lỉûc khi cáưn thiãút, nhỉ khi khåíi âäüng
âäüng cå, khi dỉìng xe cho âäüng cå chảy khäng ti, khi cho xe chảy theo quạn tênh . .
.
- Dáùn âäüng cạc bäü pháûn cäng tạc trãn cạc xe chun dng, nhỉ xe cọ tåìi kẹo, xe tỉû âäø,
cáưn cáøu . . . v cạc thiãút bë khạc .
1.2. Phán têch u cáưu ca häüp säú
-Cọ t säú truưn v säú lỉåüng tay säú thêch håüp, âm bo âỉåüc cháút lỉåüng âäüng lỉûc v
cọ tênh kinh tãú nhiãn liãûu cáưn thiãút cho ä tä mạy kẹo.
-Lm viãûc ãm dëu, chuøn säú nhẻ nhng thûn tiãûn, khäng va âáûûp.
- Cọ vë trê trung gian (säú “ 0”) âãø cọ thãø càõt láu di âäüng cå khiû hãû thäúng truưn lỉûc.
- Kãút cáúu âån gin, lm viãûc tin cáûy, bãưn vỉỵng.
- Hiãûu sút cao, kêch thỉåïc khäúi lỉåüng nh, giạ thnh r.
1.3. Phán loải häüp säú
- Theo phỉång phạp âiãưu khiãøn chia ra cạc loải: âiãưu khiãøn bàòng tay, âiãưu khiãøn tỉû
âäüng v bạn tỉû âäüng .
- Theo säú cáúp phán ra cạc loải: 3,4,5 v nhiãưu cáúp.
- Theo så âäư âäüng, phán ra: häüp säú våïi cạc trủc cäú âënh (2, 3 hay nhiãưu trủc) v
häüp säú hnh tinh (1 dy , 2 dy )
- Theo säú lỉåüng pháưn tỉí âiãưu khiãøn cáưìn thiãút âãø gi mäüt säú truưn, phán ra: mäüt,
hai, hay ba pháưn tỉí âiãưu khiãøn. Säú lỉåüng pháưn tỉí âiãưu khiãøn låïn hån mäüt thỉåìng
dng trong häüp säú nhiãưu cáúp.
- Theo säú lỉåüng dng lỉûc, phán ra : mäüt, hai, hay ba dng. Tàng säú lỉåüng dng lỉûc

lm phỉïc tảp kãút cáúu. Tuy váûy cho phẹp gim ti trng tạc dủng lãn cạc bạnh
ràng, trủc v äø trủc cng nhỉ kêch thỉåïc ca chụng.
1.3.1. Phán loải theo säú trủc
1.3.1.1.

Häüp säú hai trủc.
* Så âäư ngun l:
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 3
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
1
2
3
Hçnh 1: Så âäư häüp säú 2 trủc 4 cáúp
1-Trủc så cáúp; 2-Trủc thỉï cáúp; 3- Trủc trung gian säú li
* Ngun l lm viãûc:
+ Säú li: khi ngỉåìi lại tạc dủng vo nảng gảt säú li lm cho bạnh ràng säú li di trỉåüt
âãún àn khåïp våïi 2 vnh ràng trãn trủc så cáúp v thỉï cáúp lm cho 2 trủc ny chuøn
âäüng ngỉåüc lải lm xe chuøn âäüng li.
+ Säú cáúp säú 1,3: ngỉåìi lại tạc dủng vo nảng gảt tay säú 1,3 dëch chuøn sang trại lục
ny âäưng täúc dëch chuøn sang trại lm cho càûp bạnh ràng säú 1, 3 àn khåïp våïi nhau
trủc 2 quay thäng qua hãû thäúng truưn lỉûc xe chuøn âäüng vãư phêa trỉåïc.
+ Säú cáúp säú 2,4: ngỉåìi lại tạc dủng vo nảng gảt tay säú 2,4 dëch chuøn sang phi lục
ny âäưng täúc dëch chuøn sang phi lm cho càûp bạnh ràng säú 2, 4 àn khåïp våïi nhau
trủc 2 quay thäng qua hãû thäúng truưn lỉûc xe chuøn âäüng vãư phêa trỉåïc.
* Ỉu âiãøm:
- Kãút cáúu âån gin, lm viãûc ãm dëu v cọ hiãûu sút cao åí cạc tay säú trung gian.
- Dãù bäú trê v âån gin âỉåüc kãút cáúu ca hãû thäúng truưn lỉûc khi xe âàût âäüng cå åí gáưn
cáưu ch âäüng.
* Nhỉåüc âiãøm:
- Khäng cọ säú truưn thàóng vç thãú cạc bạnh ràng, äø trủc khäng âỉåüc gim ti åí säú

truưn cao, lm tàng mi mn v tiãúng äưn.
- Giạ trë t säú truưn tay säú bë hản chãú (ih
1
< 4÷4,5). Mún khàõc phủc âỉåüc phi
gim t säú truưn ca tay säú cao nháút v tàng i
0
. Våïi âàûc âiãøm âọ nọ thỉåìng âỉåüc
sỉí dủng trãn cạc ätä du lëch v thãø thao cọ âäüng cå bäú trê cảnh cáưu ch âäüng hồûc
trãn mạy kẹo cọ häüp säú bäú trê chung trong cng mäüt v våïi truưn lỉûc chênh.
1.3.1.2.

Häüp säú ba trủc:
* Så âäư ngun l:

SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 4
1
2
3
4
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
Hçnh 2: Så âäư häüp säú 3 trủc 4 cáúp.
1-Trủc så cáúp; 2-Trủc thỉï cáúp; 3-Trủc trung gian; 4-Trủc trung gian säú li
* Ngun l lm viãûc:
+ Säú li: ngỉåìi lại tạc dủng vo nảng gảt säú li vãư bãn trại lm cho bạnh ràng trãn trủc
thỉï cáúp àn khåïp våïi bạnh ràng säú li lm cho trủc 2 v trủc 3 quay theo chiãưu ngỉåüc lải
lm xe chuøn âäüng li.
+ Säú cáúp säú 1,3: ngỉåìi lại tạc dủng vo nảng gảt tay säú 1,3 dëch chuøn sang phi lục
ny âäưng täúc dëch chuøn sang phi lm cho càûp bạnh ràng säú 1, 3 àn khåïp våïi nhau
trủc 2 quay thäng qua hãû thäúng truưn lỉûc xe chuøn âäüng vãư phêa trỉåïc.
+ Säú cáúp säú 2,4: ngỉåìi lại tạc dủng vo nảng gảt tay säú 2,4 dëch chuøn sang trại lục

ny âäưng täúc dëch chuøn sang trại lm cho càûp bạnh ràng säú 2, 4 àn khåïp våïi nhau
trủc 2 quay thäng qua hãû thäúng truưn lỉûc xe chuøn âäüng vãư phêa trỉåïc.
* Ỉu âiãøm:
Häüp säú âäưng trủc cho phẹp tảo ra säú truưn thàóng (khäng qua càûp bạnh ràng
truưn âäüng no ) nãn hiãûu sút cao nháút ( cọ thãø coi nhỉ bàòng 1 nãúu b qua cạc täøn
tháút khạc ). Âiãưu ny cọ nghéa ráút låïn âäúi våïi häüp säú vç pháưn låïn thåìi gian lm viãûc
ca häüp säú l säú truưn thàóng ( chiãúm tè lãû 50÷ 80%) cho phẹp náng cao hiãûu sút
truưn ca häüp säú v do âọ gim tiãu hao nhiãn liãûu v tøi th chung cho häüp säú.
* Nhỉåüc âiãøm:
Häüp säú cọ kiãøu trủc thỉï cáúp gäúi lãn trủc så cáúp thäng qua äø bi âàût bãn trong pháưn
räùng ca âáưu ra trủc så cáúp. Do bë khäúng chãú båíi âiãưu kiãûn kãút cáúu (kêch thỉåïc ngoi
âáưu trủc cọ bạnh ràng ch âäüng truưn mämen xúng cho trủc trung gian ) nãn äø bi
ny cọ thãø khäng âỉåüc chn theo tiãu chøn tênh toạn äø bi m phi tênh toạn thiãút kãú
riãng. Âiãưu ny lm cho äø bi dãù bë quạ ti.
1.3.2. Phán loải theo säú cáúp
1.3.2.1 Häüp säú thỉåìng (n < 6)
Säú cáúp ca häüp säú nh hỉåíng låïn âãún tênh nàng âäüng lỉûc cng nhỉ tênh kinh tãú
nhiãn liãûu ca xe. Säú cáúp tàng lãn thç tênh nàng âäüng lỉûc v tênh kinh tãú nhiãu liãûu
âãưu tàng, cäng sút sỉí dủng âãø láúy â v tàng täúc cng nhanh hån; nhỉng lục âọ säú láưn
gi säú phi tàng theo lm phỉïc tảp âiãưu khiãøn v kẹo di mäüt pháưn thåìi gian láúy â.

Hçnh 3: Så âäư häüp säú thỉåìng 3 trủc 5 cáúp.
I - Trủc så cáúp ; II - Trủc trung gian; III - Trủc thỉï cáúp
1- Vë trê gi cáúp säú tiãún säú 1; 2- Vë trê gi cáúp säú tiãún säú 2; 3- Vë trê gi cáúp säú tiãún säú 3
4- Vë trê gi cáúp säú tiãún säú 4; 5- Vë trê gi cáúp säú tiãún säú 5; L - Vë trë gi cáúp säú li
* Ngun l lm viãûc:
+ Säú li: ngỉåìi lại tạc dủng vo nảng gảt säú li vãư bãn phi lm cho bạnh ràng trãn trủc
thỉï cáúp àn khåïp våïi bạnh ràng säú li lm cho trủc II v trủc III quay theo chiãưu ngỉåüc
lải lm xe chuøn âäüng li.
+ Säú cáúp säú 1,3: ngỉåìi lại tạc dủng vo nảng gảt vãư phêa bãn phi lục ny âäưng täúc

dëch chuøn sang phi näúi bạnh ràng säú 1 v 3 våïi trủc III lm cho cạc càûp bạnh ràng
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 5
I
II
III
4 3 2
1
5L
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
àn khåïp våïi nhau lm trủc II, trủc III quay thäng qua hãû thäúng truưn lỉûc xe chuøn
âäüng vãư phêa trỉåïc.
+ Säú cáúp säú 2,4: ngỉåìi lại tạc dủng vo nảng gảt vãư phêa bãn trại lục ny âäưng täúc dëch
chuøn sang trại näúi bạnh ràng säú 2 v 4 våïi trủc III lm cho cạc càûp bạnh ràng àn
khåïp våïi nhau lm trủc II, trủc III quay thäng qua hãû thäúng truưn lỉûc xe chuøn âäüng
vãư phêa trỉåïc.
+ Säú cáúp säú 5: ngỉåìi lại tạc dủng vo nảng gảt vãư phêa bãn phi lục ny bạnh ràng 5
trãn trủc III gi vo bạnh ràng låïn àn khåïp våïi bạnh ràng nh trãn trủc II lm trủc II,
trủc III quay thäng qua hãû thäúng truưn lỉûc xe chuøn âäüng vãư phêa trỉåïc.
* Ỉu âiãøm:
- Náng cao tênh kinh tãú nhiãn liãûu ( gim tiãu hao nhiãn liãûu)
- Tøi th cao
* Nhỉåüc âiãøm:
- Do kêch thỉåïc ngoi âáưu trủc cọ bạnh ràng ch âäüng truưn mämen xúng cho trủc
trung gian lm cho äø bi dãù bë quạ ti.
1.3.2.2 Häüp säú nhiãưu cáúp (n > 6)
a) Loải häüp säú phủ âàût phêa trỉåïc.
Häüp säú phủ âàût phêa trỉåïc l kãút cáúu håüp l trong trỉåìng håüp: nọ chè cọ mäüt càûp
bạnh ràng âãø tảo säú tháúp, cn säú cao l säú truưn thàóng näúi trỉûc tiãúp trủc vo ca häüp
säú phủ våïi trủc så cáúp ca häüp säú chênh. T säú truưn säú tháúp ca häüp säú phủ ny
khäng låïn, cọ tạc dủng ch úu l chia nh dy t säú truưn ca häüp säú chênh, nãn cn

âỉåüc gi l häüp chia.


I


Hçnh 4: Så âäư häüp säú nhiãưu cáúp häüp säú phủ âàût phêa trỉåïc
Ip-Trủc så cáúp häüp säú phủ; I- Trủc så cáúp häüp chênh; III- Trủc thỉï cáúp häüp säú
chênh; II- Trủc trung gian; 1p,2p - Vë trê gi cáúp säú 1, cáúp säú 2 ca säú phủ
Zap- càûp bạnh ràng dáùn âäüng trung gian tỉì häüp säú phủ
Zac- càûp bạnh ràng dáùn âäüng trung gian tỉì häüp säú chênh
Våïi så âäư bäú trê ny s cho hiãûu sút cao nhỉ häüp säú thỉåìng (
4 âãún 5 cáúp
);
mäùi säú truưn ca häüp säú nhiãưu cáúp chè qua hai càûp bạnh ràng giäúng nhỉ häüp säú thäng
thỉåìng, màûc dáưu cọ thãm häüp säú phủ phêa trỉåïc. Càûp thỉï nháút l càûp bạnh ràng thỉåìng
xun truưn âäüng z
ac
ca häüp säú chênh (
hồûc ca häüp säú phủ z
ap
) âãø dáùn âäüng trủc
trung gian (
trủc trung gian chung
) ca häüp säú. Càûp thỉï hai l mäüt trong cạc càûp bạnh
ràng gi säú ca häüp säú chênh.
Lục ny häüp säú phủ chè âọng vai tr chia âỉåìng truưn âäüng âãún trủc trung
gian (II) chung (
ca c häüp säú chênh v häüp säú phủ
). Hồûc gi âäưng täúc ca häüp säú phủ

vãư vë trê truưn thàóng 1p (1p = 1) âãø truưn mämen xúng trủc trung gian (II) theo càûp
bạnh ràng truưn âäüng chung (Zac) ca häüp säú chênh. Hồûc gi âäưng täúc ca häüp säú
phủ vãư vë trê 2p âãø truưn mämen xúng trủc trung gian (II) theo càûp bạnh ràng truưn
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 6
2p 1p 5 4 3 2 L 1
II
IIIIp
ZacZap
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
âäüng chung (Zap) ca häüp säú phủ. Nhỉ váûy, mäüt trong hai càûp bạnh ràng ny s ln
phiãn thay nhau truưn mämen cho trủc trung gian (II), cn càûp kia quay läưng khäng
(
khäng mang ti
). Cn khi gi âäưng täúc häüp säú phủ vãư vë trê 1p v gi âäưng täúc häüp säú
chênh vãư vë trê 5 (
hçnh 4
) thç mämen khäng phi truưn qua báút k càûp bạnh ràng no
ca häüp säú chênh cng nhỉ säú phủ (
truưn thàóng
), do âọ s cho hiãûu sút truưn ca
häüp säú nhiãưu cáúp cao nháút
* Ỉu âiãøm:
Häüp säú nhiãưu cáúp cho hiãûu sút cao, gim nhẻ ti trng tạc dung lãn häüp säú
chênh, tàng tøi th ca häüp säú chênh do mämen truưn âãún häüp säú chênhln nh hån
hồûc bàòng mämen xồõn ca âäüng cå nhåì giạ trë t säú truưn ca häüp säú phủ âàût phêa
trỉåïc chè nh hån hồûc bàòng 1.
* Nhỉåüc âiãøm:
Khong cạch trủc häüp säú låïn hån, do mämen trãn trủc ra ca häüp säú chênh låïn
nãn cå cáúu âiãưu khiãøn lục ny s phỉïc tảp hån.
b) Loải häüp säú phủ âàût phêa sau.

Häüp säú phủ âàût phêa sau thỉåìng l loải cọ trủc cäú âënh våïi hai bạnh ràng hay
hnh tinh. Cọ mäüt säú truưn thàóng v mäüt säú truưn gim våïi t säú truưn khạ nãn
âỉåüc gi l häüp gim täúc.




II

Hçnh 5: Så âäư häüp säú nhiãưu cáúp häüp säú phủ âàût phêa sau.
I. Trủc så cáúp häüp säú chênh; II. Trủc trung gian häüp säú chênh; III. Trủc thỉï cáúp häüp säú
chênh (cng l trủc så cáúp ca häüp säú phủ); IIIp. Trủc thỉï cáúp häüp säú phủ
Häüp säú loải ny s cho hiãûu sút cao nhỉ häüp säú thỉåìng. Càûp thỉï nháút l càûp
bạnh ràng thỉåìng xun truưn âäüng z
ac
ca häüp säú chênh (
hồûc ca häüp säú phủ z
ap
) âãø
dáùn âäüng trủc trung gian (
trủc trung gian chung
) ca häüp säú. Càûp thỉï hai l mäüt trong
cạc càûp bạnh ràng gi säú ca häüp säú chênh.
Häüp säú phủ chè âọng vai tr chia âỉåìng truưn âäüng âãún trủc trung gian (II)
chung (
ca c häüp säú chênh v häüp säú phủ
). Hồûc gi âäưng täúc ca häüp säú phủ vãư vë trê
truưn thàóng 1p (1p = 1) âãø truưn mämen xúng trủc trung gian (II) theo càûp bạnh
ràng truưn âäüng chung (Zac) ca häüp säú chênh. Hồûc gi âäưng täúc ca häüp säú phủ vãư
vë trê 2p âãø truưn mämen xúng trủc trung gian (II) theo càûp bạnh ràng truưn âäüng

chung (Zap) ca häüp säú phủ. Nhỉ váûy, mäüt trong hai càûp bạnh ràng ny s ln phiãn
thay nhau truưn mämen cho trủc trung gian (II), cn càûp kia quay läưng khäng. Cn
khi gi âäưng täúc häüp säú phủ vãư vë trê 1p v gi âäưng täúc häüp säú chênh vãư vë trê 4 (
hçnh
5
) thç mämen khäng phi truưn qua báút k càûp bạnh ràng no ca häüp säú chênh cng
nhỉ säú phủ (
truưn thàóng
), do âọ s cho hiãûu sút truưn ca häüp säú nhiãưu cáúp cao nháút
* Ỉu âiãøm:
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 7
I IIIpIII
4 3 2 1 L
2p 1p
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
Gim âỉåüc khong cạch trủc v ti trng tạc dủng lãn cạc chi tiãút ca häüp chênh.
* Nhỉåüc âiãøm:
- Gim tênh thäúng nháút họa ca häüp säú chênh.
- Hiãûu sút gim khi gi säú truưn tháúp.
- Cå cáúu âiãưu khiãøn phỉïc tảp
1.4. Cå cáúu âiãưu khiãøn häüp säú
1.4.1. Âàûc âiãøm kãút cáúu cå cáúu âiãưu khiãøn
Cå cáúu âiãưu khiãøn cọ nhiãûm vủ truưn lỉûc tạc âäüng ca lại xe âãún äúng gi säú (hay
bạnh ràng di trỉåüt ) âãø dëch chuøn chụng âãún vë trê gi säú hồûc tr vãư vë trê trung gian.
Pháưn låïn cå cáúu âiãưu khiãøn säú trãn ätä l hãû thäúng âiãưu khiãøn âån gin. Chụng
âỉåüc gàõn trỉûc tiãúp trãn nàõp häüp säú bàòng khåïp cáưu. Khåïp cáưu cho phẹp âiãưu khiãøn säú
våïi 6 vë trê gi säú (thỉåìng l 5 säú tiãún 1 säú li).
Khåïp cáưu âỉåüc âënh vë chäúng xoay quanh trủc âỉïng nhåì chäút âënh vë nhàòm âënh
vë âụng âáưu âáøy ca ân so våïi cạc häúc trãn cạc thanh trỉåüt. Màûc khạc, âãø âm bo
hnh trçnh dëch chuøn âụng cho cạc thanh trỉåüt (ỉïng våïi cạc vë trê gi säú ) cạc màût cáưu

khäng âỉåüc cọ khe håí, âiãưu âọ âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng l xo t).
Khi häüp säú bäú trê xa bưng lại nhỉ khi bưng lại âàût ngay trãn âäüng cå hồûc âäüng
cå bäú trê åí âi xe (phäø biãún trãn xe khạch ) thç ân âiãưu khiãøn váùn bäú trê bãn cảnh lại
xe.
Trong trỉåìng håüp ny phi dng thãm hãû thäúng ân âiãưu khiãøn trung gian âãø
truưn âäüng âãún cạc thanh trỉåüt gàõn trãn nàõp häüp säú åí xa vë trê ngỉåìi lại. Lục ny cạc
ân trung gian vỉìa phi âm bo chuøn âäüng làõc vỉìa cọ thãø chuøn âäüng tënh tiãún
nhàòm cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc viãûc gi säú tỉì 4 âãún 6 cáúp.
Hãû thäúng âiãưu khiãøn ny thỉåìng gi l hãû thäúng âiãưu khiãøn häüp säú tỉì xa. Âiãưu
khiãøn häüp säú tỉì xa cọ thãø thỉûc hiãûn nhåì hãû thäúng ân âiãưu khiãøn cå khê ( ch úu dng
âãø âiãưu khiãøn häüp säú chênh ), cng cọ thãø thỉûc hiãûn bàòng truưn âäüng thu khê nhåì cạc
van phán phäúi v cạc xi lanh lỉûc.
Khi häüp säú cọ hån 6 säú ( häüp säú nhiãưu cáúp ) thç ngoi ân âiãưu khiãøn chênh, cáưn
phi cọ thãm hãû thäúng âiãưu khiãøn tỉì xa âãø tiãún hnh gi säú cho häüp säú phủ. Hãû thäúng
âiãưu khiãøn tỉì xa thỉåìng l kiãøu bạn tỉû âäüng bàòng truưn âäüng thu khê nhàòm hản chãú
thao tạc phỉïc tảp vãư âiãưu khiãøn âäúi våïi lại xe.
Hçnh 6
Så âäư
âiãưu
khiãøn
häüp säú
kiãøu bạn
tỉû âäüng
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 8
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
1. Cáưn âiãưu khiãøn 2. Nụt chia säú 3. Âỉåìng dáùn 4. Van âiãưu khiãøn
5. Van mäüt chiãưu 7. Van khê nẹn 8. Cáưn gảt 11. Bn âảp ly håüp
13. Ân quay 14. Xy lanh cäng tạc 15. Van phán phán khê
* Ngun l lm viãûc:
Hãû thäúng âiãưu khiãøn häüp säú bạn tỉû âäüng l kiãøu truưn âäüng khê nẹn âiãưu khiãøn cho hai

cáúp säú truưn. Bàòng cạch áún nụt chia säú (2) vãư vë trê L ( säú tháúp hay säú cao H ), van
âiãưu khiãøn (4) thỉûc hiãûn âiãưu khiãøn (bàòng khê nẹn) sỉû dëch chuøn ca van phán phäúi
khê (15) vãư mäüt trong hai phêa âãø sàơn sng cho cáúp khê vo bưng bãn phi hay bưng
bãn trại ca xy lanh cäng tạc (14).
Khê nẹn chè âỉåüc cáúp vo xy lanh (14) khi lại xe càõt ly håüp: cáưn gảt (8) (gàõn trãn cáưn
âáøy ly håüp) s tạc dủng lãn thanh âáøy ca van cáúp khê nẹn (7) âãø cung cáúp khê vo
cäng tạc (14). Pis ton ca xy lanh (14) dëch chuøn lm quay ân (13) âãø tiãún hnh gi
mäüt trong hai säú ca häüp säú phủ.
Nãúu häüp säú phủ cọ nhiãưu hån hai cáúp, thç phi dng van phán phäúi nhiãưu dng cng
våïi säú lỉåüng piston - xy lanh lỉûc tàng lãn tỉång ỉïng theo säú cáúp ca häüp säú phủ.
1.4.2. Bäü âäưng täúc häüp säú ätä
Trãn háưu hãút cạc häüp säú ätä (cọ cáúp) hiãûn nay, ngỉåìi ta dng bäü âäưng täúc quạn
tênh âãø näúi ghẹp trủc våïi bạnh ràng quay trån mäùi khi gi säú nhàòm trạnh sỉû va âáûp cho
cạc bạnh ràng v hãû thäúng truưn lỉûc. Bäü âäưng täúc cọ nhiãûm vủ lm âäưng âãưu nhanh
chọng täúc âäü bạnh ràng quay trån trãn trủc so våïi täúc âäü ca trủc räưi måïi gi âỉåüc säú;
ngỉåüc lải khi chỉa âäưng âãưu täúc âäü thç khäng thãø thỉûc hiãûn âỉåüc viãûc gi säú.
1.4.2.1. Phán têch âàûc âiãøm kãút cáúu ca bäü âäưng täúc
a) Bäü âäưng täúc loải I (loải chäút hm)

:
Tu theo kãút cáúu củ thãø m bäü âäưng täúc häüp säú ätä cọ nhiãưu kiãøu khạc nhau; tuy váûy
chụng âãưu cọ mäüt cáúu tảo chung gäưm cạc bäü pháûn chênh sau :
+ Bäü pháûn näúi (1): cọ cáúu tảo tỉång tỉû äúng gi (ràng ngoi hồûc trong) näúi then hoa
våïi trủc; tỉïc l cọ thãø di trỉåüt vãư phêa phi (hồûc trại) âãø näúi våïi bạnh ràng gi säú (4)
khi â âäưng âãưu täúc âäü.
Hçnh 7 : Kãút cáúu bäü âäưng täúc loải I (bäü pháûn näúi kiãøu liãưn).

+ Chäút hm (2) : cọ nhiãûm vủ tảo phn lỉûc tạc dủng ngỉåüc lãn bäü pháûn näúi (1) âãø
chäúng gi säú khi chỉa âäưng âãưu täúc âäü giỉỵa bäü pháûn näúi (1) våïi bạnh ràng gi säú (4).
+ Vnh ma sạt (3) ca âäưng täúc : Cọ nhiãûm vủ tảo ra mämen ma sạt giỉỵa vnh ma

sạt (3) våïi bãư màût ma sạt trãn bạnh ràng gi säú (4) nhàòm lm âäưng âãưu täúc âäü giỉỵa
chụng trỉåïc khi gi säú.
+ Bäü pháûn âënh vë : gäưm bi âënh vë (5) v chäút (6) cọ nhiãûm vủ giỉỵ cho cạc vnh
ma sạt åí vë trê trung gian khi bäü âäưng täúc khäng thỉûc hiãûn viãûc gi säú; âäưng thåìi cho
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 9
N
β
α
1
2
3
4
r
ms
r
β
Q
Q
1
3
5
6
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
phẹp âỉa vnh ma sạt (3) vo tiãúp xục trỉåïc våïi vnh ma sạt trãn bạnh ràng (4) khi tiãún
hnh gi säú.
* Ngun l lm viãûc ca bäü âäưng täúc loải I:
Dỉåïi tạc dủng ca lỉûc gi tỉì cå cáúu âiãưu khiãøn, äúng näúi (1) ca bäü âäưng täúc s
dëch chuøn vãư bãn phi (hồûc bãn trại). Nhåì bäü pháûn âënh vë (5) m vnh ma sạt (3)
s dëch chuøn âäưng thåìi våïi bäü pháûn näúi (1), vo tiãúp xục trỉåïc våïi bãư màût ma sạt ca
bạnh ràng gi säú (4). Do cọ sỉû khạc nhau vãư täúc âäü ca hai bãư màût ma sạt m tải âáy

hçnh thnh mäüt mä-men ma sạt. Mä-men ma sạt ny lm cho bạnh ràng gi säú (4) -
âang quay trån trãn trủc - nhanh chọng thay âäøi täúc âäü vãư våïi täúc âäü ca bäü âäưng täúc.
Khi chỉa âäưng âãưu täúc âäü giỉỵa bạnh ràng gi säú (4) v bäü âäưng täúc, mo-men ma
sạt hçnh thnh trãn vnh ma sạt (3) lm chäút hm (2) t vo bãư màût hm (våïi gọc
nghiãng β) trãn bäü pháûn näúi (1)
(*)
. Tải âáy xút hiãûn phn lỉûc m thnh pháưn lỉûc chiãưu
trủc Q’ tạc dủng ngỉåüc lãn bäü pháûn näúi (1) cọ giạ trë låïn hån hồûc bàòng chênh lỉûc gi
Q. Chênh vç váûy, khi chỉa âäưng âãưu täúc âäü, lại xe khäng thãø tiãúp tủc âáøy bäü pháûn näúi
(1) vo àn khåïp våïi khåïp ràng tỉång ỉïng trãn bạnh ràng gi säú (4).
Khi â cọ sỉû âäưng âãưu täúc âäü - khäng cọ sỉû trỉåüt tỉång âäúi giỉỵa hai bãư màût cän
- mämen ma sạt s khäng cn nỉỵa, phn lỉûc Q’ do mämen ma sạt sinh ra cng khäng
cn nỉỵa. Lục ny lỉûc gi Q do lại xe tảo ra chè cáưn â thàõng lỉûc l xo âënh vë (5), âáøy
nhẻ chäút hm (2)
(*)
thoạt khi bãư màût hm v tiãúp tủc âỉa vnh ràng ca bäü pháûn näúi
(1) âi vo àn khåïp våïi vnh ràng trãn bạnh ràng gi säú (4). Viãûc gi säú â âỉåüc thỉûc
hiãûn.
b) Bäü âäưng täúc loải II (loải ràng hm)

:
Trãn häüp säú ätä du lëch, váûn ti v khạch cåỵ nh, kêch thỉåïc cạc bạnh ràng häüp
säú nh, khäng â khäng gian âãø thiãút kãú bäü âäưng täúc loải I. Hån thãú nỉỵa, ti trng tạc
dủng bãư màût hm nọi chung khäng låïn nãn cọ thãø sỉí dủng chênh màût nghiãng ca cạc
ràng âãø lm bäü pháûn hm.
Tu theo kãút cáúu củ thãø m bäü âäưng täúc loải II ca häüp säú ätä cọ nhiãưu kiãøu
dạng khạc nhau nhỉng âãưu cọ chung ngun tàõc cáúu tảo sau :
+ Bäü pháûn näúi (1): lm nhiãûm vủ näúi bạnh ràng quay trån (4) våïi trủc (5). Bäü pháûn
näúi cọ cáúu tảo tỉång tỉû äúng gi; di trỉåüt dc trủc bàòng khåïp näúi then hoa (hçnh 1.7).
Cạc ràng ca bäü pháûn näúi (1) âỉåüc vạt nghiãng våïi gọc β â nh âãø chäúng gi säú khi

bạnh ràng gi (4) chỉa âäưng âãưu täúc âäü våïi trủc (5).
+ Bäü pháûn hm (2) : cọ nhiãûm vủ chäúng lải viãûc gi säú khi bạnh ràng (4) chỉa âäưng
âãưu täúc âäü våïi trủc (5). Bäü pháûn hm cọ cáúu tảo gäưm vnh ràng hm (2) gàõn trãn vnh
cän ma sạt (3). Cạc ràng ca vnh ràng hm (2) âãưu âỉåüc vạt nghiãng våïi gọc β cng
våïi cạc ràng trãn bäü pháûn näúi (1) nhàòm chäúng lải viãûc gi säú khi bạnh ràng (4) chỉa
âäưng âãưu täúc âäü våïi trủc (5).
+ Bäü pháûn ma sạt : gäưm cạc vnh ma sạt (3) cọ nhiãûm vủ lm âäưng âãưu täúc âäü giỉỵa
bạnh ràng gi säú (4) våïi bäü âäưng täúc - tỉïc l âäưng âãưu våïi trủc (5).
+ Bäü pháûn âënh vë : cọ nhiãûm vủ giỉỵ cho cạc vnh ma sạt åí vë trê trung gian khi bäü
âäưng täúc khäng lm viãûc; âäưng thåìi cho phẹp âỉa vnh ma sạt (3) vo tiãúp xục trỉåïc
våïi bãư màût cän ma sạt trãn bạnh ràng gi säú (4) khi bàõt âáưu tiãún hnh gi säú. Bäü pháûn
âënh vë gäưm l xo v bi âënh vë (6) cng thanh âáøy (7) ln chn sàơn trong häúc lm ca
vnh ma sạt (3) âãø sàơn sng âáøy vnh ma sạt (3) vo tiãúp xục trỉåïc våïi bãư màût cän ma
sạt trãn bạnh ràng gi säú (4) khi bàõt âáưu gi säú.
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 10
7c
6
α
β
1
2 3
7b
7a
5
4
r
ms
r
β
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ

Hçnh 8 : Kãút cáúu bäü âäưng täúc loải IIc (äúng trủ âáøy âënh vë ).
1 - Bäü pháûn näúi 2 - Vnh ràng hm 3 - Vnh ma sạt 4 - Bạnh ràng
5 - Trủc häüp säú 6 - L xo âënh vë 7a - Äúng trủ âënh vë 7b - Chäút âënh vë
α - Gọc cän ca vnh ma sạt; r
ms
- Bạn kênh ma sạt trung bçnh;
β - Gọc nghiãng ca ràng hm r
β
- Bạn kênh trung bçnh ca màût hm
* Ngun l lm viãûc ca bäü âäưng täúc loải IIc
:
D kãút cáúu bäü âäưng täúc loải II
cọ nhiãưu kiãøu khạc nhau nhỉng âãưu cọ cng ngun l lm viãûc nhỉ sau :
Dỉåïi tạc dủng ca lỉûc gi Q, äúng näúi (1) s dëch chuøn vãư phi (hồûc trại).
Nhåì bäü pháûn âënh vë m vnh ma sạt (3) s dëch chuøn âäưng thåìi våïi äúng näúi (1) âãø
vo tiãúp xục trỉåïc våïi màût cän trãn bạnh ràng gi säú (4). Tải âáy hçnh thnh mäüt
mämen ma sạt, lm cho vnh ma sạt (3) s xoay tỉång âäúi våïi äúng näúi (1) mäüt gọc nh
khiãún màût hm (gọc nghiãng β) ca vnh ràng hm (2) t vo màût hm ca ràng trãn
äúng näúi (1).
Khi chỉa âäưng âãưu täúc âäü, hai màût cän ma sạt (3) v (4) s sinh ra mäüt mo-men
ma sạt. Mä-men ny s truưn ngỉåüc lãn äúng näúi (1) mäüt phn lỉûc Q’ tải màût nghiãng β
ca ràng trãn ràng äúng näúi (1). Lỉûc Q' ln ngỉåüc chiãưu v cọ giạ trë låïn hån hồûc
bàòng lỉûc gi säú Q do lại xe tảo ra. Do âọ, lại xe khäng thãø cho äúng näúi (1) tiãúp tủc âi
vo âãø gi säú khi chỉa âäưng âãưu täúc âäü.
Khi â âäưng âãưu täúc âäü, cạc vnh cän ma sạt khäng cn chuøn âäüng tỉång âäúi
våïi nhau, mä-men ma sạt khäng cn nỉỵa, phn lỉûc Q' vç váûy cng bë triãût tiãu. Lục ny
lỉûc gi Q do lại xe tảo ra chè cáưn â thàõng lỉûc ca l xo âënh vë (6), âáøy nhẻ vnh ràng
hm (2) ca vnh ma sạt (3) âãø âỉa äúng näúi (1) âi vo àn khåïp våïi vnh ràng trãn bạnh
ràng gi säú (4).
2. TÊNH TOẠN,XẠC ÂËNH CẠC THÄNG SÄÚ CÅ BN CA HÄÜP SÄÚ

2.1. T säú truưn säú tháúp nháút - säú cao nháút ca häüp säú
Giạ trë ca t säú truưn säú tháúp i
h1
âỉåüc xạc âënh theo âiãưu kiãûn kẹo nhỉ sau:

SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 11
N MễN HC THIT K ễ Tễ GVHD: Lờ Vn Tu
i
h1



tmaợ
bxa
iMe
rG




0
max
Trong õoù :

max

: Hóỷ sọỳ caớn lồùn nhỏỳt cuớa õổồỡng
Theo õóử baỡi
max


= 0,35
G
a
: Troỹng lổồỹng cuớa toaỡn bọỹ xe
Theo õóử baỡi G
a
= 7200 [KG] = 7200 . 9,81= 70632 [N]

bx
r
: Baùn kờnh laỡm vióỷc cuớa baùnh xe chuớ õọỹng
Theo õóử baỡi
bx
r
= 0,40 [m]

max
Me
:Mọmen quay cổỷc õaỷi cuớa õọỹng cồ
Theo õóử baỡi
max
Me
= 380 [Nm]

t

: Hióỷu suỏỳt hóỷ thọỳng truyóửn lổỷc
Xe thióỳt kóỳ laỡ xe buýt:
t


= 0,85

0,92. Choỹn
t

= 0,85

0
i
: Tyớ sọỳ truyóửn cuớa truyóửn lổỷc chờnh
Giaù trở tyớ sọỳ truyóửn lổỷc chờnh i
0
cuỡng vồùi tyớ sọỳ truyóửn cao nhỏỳt cuớa họỹp sọỳ i
hn
õổồỹc xaùc
õởnh theo tọỳc õọỹ goùc cuớa xe V
max
(m/s) ổùng vồùi tọỳc õọỹ goùc lồùn nhỏỳt cuớa õọỹng cồ
max

[rad\s]

max
max
0
.
.
ahn
bxe
vi

r
i

=
Trong õoù:
i
hn
: Giaù trở tyớ sọỳ truyóửn cao nhỏỳt cuớa họỹp sọỳ, thổồỡng choỹn i
hn
= 1
maxe

:
Tọỳc õọỹ goùc lồùn nhỏỳt cuớa õọỹng cồ, õổồỹc xaùc õởnh theo loaỷi õọỹng cồ vaỡ chuớng loaỷi
xe thióỳt kóỳ. Vồùi õọỹng cồ diesel, xe khaùch:
Ne

=
max
933,33430/14,3.3200
max
==
e

[rad/s]
V
max
:Tọỳc õọỹ cổỷc õaỷi cuớa xe
Theo õóử V
max

= 100 (km/h) = 27,78 [m/s]
Vỏỷy i
0
=
8,4
78,27.1
4,0.933,334
=
Suy ra
i
h1
=
4,6
85,0.8,4.380
4,0.70362.35,0
=
2.2. Sọỳ cỏỳp cuớa họỹp sọỳ.
Sọỳ cỏỳp cuớa họỹp sọỳ õổồỹc xaùc õởnh.

1
)log(
)log()log(
1
+

=
q
ii
n
hnh

Trong õoù:
n: Sọỳ cỏỳp cuớa họỹp sọỳ
i
h1
: Giaù trở tyớ sọỳ truyóửn cỏỳp thỏỳp cuớa họỹp sọỳ, ta coù: i
h1
= 6,4
i
hn
: Giaù trở tyớ sọỳ truyóửn cao nhỏỳt khi õỏửy taới vaỡ õaỷt V
max
: i
hn
= 1
q: Cọng bọỹi cuớa daợy tyớ sọỳ truyóửn. Khi tờnh toaùn coù thóứ choỹn cọng bọỹi trung
bỗnh q theo kinh nghióỷm.
ọỳi vồùi họỹp sọỳ thổồỡng, xe buýt duỡng õọỹng cồ diesel q = 1,.5 ữ 1,8. Choỹn q = 1,6
Thóỳ sọỳ ta coù:
SVTH: HUNH QUC CNG Lp 06C4A Trang 12
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ Ô TÔ GVHD: Lê Văn Tuỵ

95,41
)6,1log(
)1log()4,6log(
=+

=n
Váûy choün n∗ = 5.
2.3. Tyí säú truyãön trung gian cuía häüp säú.
Tỷ số truyền các tay số trung gian được xác định theo hai quy luật cấp số nhân

hoặc cấp số điều hoà.
Khi xác định theo quy luật cấp số nhân sẽ đảm bảo cho động cơ làm việc ở chế
độ như nhau khi tăng tốc độ ôtô ở các số khác nhau.
Khi tính theo cấp số điều hoà khoảng biến thiên tốc độ ở các tay số khi xe tăng
tốc đều bằng nhau và bước ở các số truyền cao sẽ nhỏ hơn khá nhiều so với các số
truyền thấp.
Đối với xe buýt, với hai phương án trên ta chọn hệ thống tỷ số truyền của các số
trung gian trong hộp số theo cấp số nhân.
Ôtô thông thường hay sử dụng ở số cao của hộp số, nhưng ở khu vực này thì số
lượng tỷ số truyền ít so với số lượng tỷ số truyền có được ở số thấp, đây là một nhược
điểm khi chọn hệ thống tỷ số truyền cho các số trung gian theo cấp số nhân.
Đối với hộp số có cấp thì lượng số truyền bị hạn chế, do đó sẽ hạn chế khả năng
vận tốc trung bình của ôtô và hệ số sử dụng tải trọng của động cơ. Nhưng khi chọn
theo cấp số nhân thì đảm bảo động cơ làm việc ở chế độ như nhau khi tăng tốc độ ôtô
ở các tay số khác nhau.
Theo lý thuyết ôtô máy kéo, chọn tỷ số truyền của các số trung gian theo cấp số
nhân và tỷ số truyền thứ m nào đó được xác định theo công thức.
1
1

=
n
h
hn
q
i
i
với
6,1
1

4,6
15
1
1
≈==

−n
hn
h
i
i
q
Tỷ số truyền tay số 2: i
h2
4
6,1
4,6
12
1
2
===

q
i
i
h
h
Tỷ số truyền tay số 3: i
h3


5,2
6,1
4,6
213
1
3
===

q
i
i
h
h
Tỷ số truyền tay số 4: i
h4
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 13
N MễN HC THIT K ễ Tễ GVHD: Lờ Vn Tu

56,1
6,1
4,6
314
1
4
===

q
i
i
h

h
T s truyn s lựi: i
hl
c xỏc nh khi b trớ chung hp s, thng chn
i
hl
= (1,2 ữ 1,3)i
h1
i
hl
= 1,2.i
h1
= 1,2.6,4 = 7,68
Vy t s truyn cỏc tay s ca xe cn thit k s b:
i
h1
= 6,4; i
h2
= 4; i
h3
= 2,5; i
h4
= 1,56; i
h5
= 1; i
hl
= 7,68
2.4. Choỹn sồ õọử õọỹng họỹp sọỳ
ọỳi vồùi ọtọ buýt chuớ yóỳu hoaỷt õọỹng trón õổồỡng tọỳt, õióửu kióỷn õổồỡng saù ờt thay
õọứi (thổồỡng laỡ õổồỡng nhổỷa ), thng xuyờn ún tr khỏch do ú s dng s trung v s

thp nhiu nờn qua phỏn tờch caùc ổu, nhổồỹc õióứm cuớa họỹp sọỳ loaỷi ba truỷc cọỳ õởnh, coù
truỷc sồ cỏỳp vaỡ thổù cỏỳp õọửng tỏm ta thỏỳy rũng: mỷc duỡ họỹp sọỳ loaỷi ba truỷc cọỳ õởnh coù
mọỹt sọỳ nhổồỹc õióứm nhổng noù coù ổu õióứm hồn hún họỹp sọỳ loaỷi coù hai truỷc cọỳ õởnh laỡ
hióỷu suỏỳt truyóửn õọỹng cao ồớ sọỳ truyóửn thúng (=1, rỏỳt thờch hồỹp vồùi ọtọ khaùch. Vỗ: ọtọ
khaùch hoaỷt õọỹng chuớ yóỳu vồùi sọỳ truyóửn thúng, nón giaớm õổồỹc maỡi moỡn, tióỳng ọửn vaỡ mỏỳt
maùt cọng suỏỳt. Do vỏỷy, ngoaỡi vióỷc laỡm giaớm troỹng lổồỹng toaỡn bọỹ cuớa ọtọ coỡn laỡm tng
tuọứi thoỹ cuớa họỹp sọỳ cuợng nhổ cuớa ọtọ. Do õoù, ta choỹn loaỷi họỹp sọỳ loaỷi coù ba truỷc cọỳ
õởnh, vồùi truỷc sồ cỏỳp vaỡ thổù cỏỳp õọửng tỏm.
Cỏc hp ba trc cú trc th cp nh nhau, khỏc nhau ch yu s lng cỏc
cp bỏnh rng luụn luụn n khp v cỏch b trớ s lựi. hu ht cỏc tay s u s
dng cp bỏnh rng nghiờng thng xuyờn n khp. õy xe cn thit k la xe buýt
nờn ta chn phng ỏn b trớ s lựi l c bỏnh rng s mt v s lựi luụn luụn khụng
n khp vỡ cú c im gi s lựi d dng ch cn dch chuyn banh rng s mt
Bỏnh rng cỏc tay s thp (nh s mt v s lựi) chu lc ln thi gian lm
vic ớt hn, nờn b trớ sỏt gi sau. Bỏnh rng tay s cao thi gian lm vic nhiu b
trớ khong gia trc, l vựng cú gúc xoay nh nht, nh ú iu kin n khp ca cỏc
bỏnh rng tt hn nờn gim c ting n v mi mũn
Hu ht cỏc tay s u dựng bỏnh rng tr rng nghiờng v ng tc. Cỏc tay
s mt v lựi cú th cú rng thng gi bng phng phỏp di trt. Mt khỏc cỏc tay
s 2,3,4,5 khi sang s vỡ tc ln nờn mt dự ó ct b ly hp song do quỏn tớnh nờn
cỏc bỏnh rng cũn quay vi tc khỏc nhau, nu gi vo s sinh ra lc va p.
khc phc hin tng trờn v n gin hoỏ thao tỏc cho ngi lỏi nờn trờn hp s cú b
trớ b ng tc gi s s hai v s ba, s bn v s nm. khi hai bỏnh rng
cha ng tc thỡ c cu ny khụng cho chỳng gi vo nhau bng cỏch to ra mt lc
cn chng li lc ca tay ngi lỏi tỏc dng lờn cn s. Dựng mụmen ma sỏt gia cỏc
b mt cụn tip xỳc khc phc mụmen quỏn tớnh, cỏc bỏnh rng dn dn ng u
SVTH: HUNH QUC CNG Lp 06C4A Trang 14

Z


L

2

Za

Za'

Z

4

'

Z

3

'

Z

2

'

Z

1


'

Z

4

Z

3

Z

2

Z

1

Z

L

1

Z

L

1


'

1

2

3

4

5

6

2

3

1

L

4

5

ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
tốc độ và lực cản nêu trên dần dần bị triệt tiêu, lúc đó lực của tay người lái đủ thắng
định vị lò xo bi, gạt các bánh răng ăn khớp với nha một cách êm dịu.
Hçnh 9: Så âäư häüp säú 3 trủc, 5 cáúp tiãún xe khạch

1-Trủc så cáúp; 2-Bäü âäưng täúc ; 3-Bạnh ràng di trỉåüt ; 4- Trủc thỉï cáúp ;
5-Trủc trung gian ; 6- Trủc trung gian säú li
2.5. Xạc âënh cạc kêch thỉåïc chênh ca häüp säú
2.5.1. Khong cạch trủc
Khong cạch trủc l mäüt trong nhỉỵng thäng säú quan trng quút âënh kêch
thỉåïc cac-te häüp säú nọi chung v cạc chi tiãút bãn trong häüp säú nọi riãng (bạnh ràng,
âäưng täúc, äø bi )
Khong cạch giỉỵa cạc trủc ca häüp säú (A) cọ thãø xạc âënh så bäü theo cäng thỉïc
kinh nghiãûm:

3
1max

hea
iMKA ≈
[mm]
Trong âọ: K
a
: hãû säú kinh nghiãûm; Âäúi våïi ä täbt K
a
= 8,6  9,63
chn K
a
= 8,9
M
emax
mämen cỉûc âải ca âäüng cå
i
h1
t säú truưn ca tay säú mäüt

⇒ A= 8,9.
3
4,6.380
= 119,7 [mm].
Chn A = 120 (mm)
2.5.2.Kêch thỉåïc theo chiãưu trủc ca cac-te häüp säú:
Kêch thỉåïc chiãưu trủc ca cac-te häüp säú âỉåüc xạc âënh bàòng täøng chiãưu di ca
cạc chi tiãút làõp trãn trủc trung gian häüp säú nhỉ:chiãưu räüng ca cạc bạnh ràng b, chiãưu
räüng äø trủc B, chiãưu räüng ca äúng gi hồûc bäü âäưng täúc H.
Âäúi våïi ä tä mạy kẹo, cạc thäng säú ny thỉåìng âỉåüc xạc âënh theo kêch thỉåïc ca
khong cạch trủc A.
Âäúi våïi häüp säú thỉåìng, xe bt
- Chiãưu räüng bạnh ràng
b ≈ (0,19 0,23).A Chn b = 0,21.A = 0,2.120 =25,2 [mm]
Chn b = 25 [mm]
- Chiãưu räüng cạc äø bi
B ≈ (0,20 0,25).A Chn B = 0,225.A = 0,225.120 = 27 [mm]
Chn B = 27 [mm]
- Chiãưu räüng ca âäưng täúc:
H ≈ (0,40,55).A Chn H = 0,4.A = 0,4.120 = 48 [mm]
Kêch thỉåïc chiãưu trủc ca catte häüp säú : L
h
= (2,73) A = 3.120 = 360 [mm]
2.6. Tênh toạn säú ràng ca cạc bạnh ràng häüp säú
2.6.1 Mä-âuyn v gọc nghiãng ca bạnh ràng häüp säú
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 15
N MễN HC THIT K ễ Tễ GVHD: Lờ Vn Tu
óứ õaớm baớo baùnh rng họỹp sọỳ laỡm vởóỷc óm dởu ta choỹn mọõuyn nhoớ, ngổồỹc laỷi goùc
nghióng thổồỡng coù giaù trở lồùn.
+ Mọ õuyn: Xe buýt m = 3,5 4,25

Choỹn m = 3,5 [mm] cho caùc sọỳ truyóửn cao
Choỹn m = 4,0 [mm] cho sọỳ truyóửn thỏỳp (sọỳ luỡi vaỡ sọỳ 1)
+ Goùc nghióng: Xe khaùch = 18
0
30
0
Choỹn = 22
0

2.6.2 Sọỳ rng cuớa baùnh rng họỹp sọỳ.
ọỳi vồùi họỹp sọỳ 3 truỷc õọửng truỷc, caùc sọỳ truyóửn õóửu phaới qua 2 cỷp baùnh rng, trong õoù
coù mọỹt cỷp baùnh rng õổồỹc duỡng chung cho tỏỳt caớ caùc sọỳ truyóửn (trổỡ sọỳ truyóửn thúng)
goỹi laỡ cỷp baùnh rng luọn luọn n khồùp. Vỗ vỏỷy khi phỏn chia tyớ sọỳ truyóửn cho cỷp
baùnh rng naỡy, cỏửn phaới coù giaù trở õuớ nhoớ õóứ vổỡa õaớm baớo tuọứi thoỹ cho cỷp baùnh rng
luọn luọn n khồùp vổỡa õóứ cho sọỳ rng chuớ õọỹng cuớa cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ ồớ sọỳ truyóửn
thỏỳp khọng õổồỹc nhoớ quaù.
ọỳi vồùi xe buýt, sọỳ rng chuớ õọỹng cuớa cỷp baùnh rng ồớ sọỳ truyóửn thỏỳp Z
1
= 12 16. Xe
thióỳt kóỳ coù i
h1
= 6,4, choỹn Z
1
=16
Tyớ sọỳ truyóửn i
g1
cuớa cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ ồớ sọỳ thỏỳp:
Z
1
= (2A. cos1) /( m

1
.(i
g1
+1))

1
.
cos2
11
1
1
=
Zm
A
i
g


Trong õoù
A: khoaớng caùch truỷc
i
g1
Tyớ sọỳ truyóửn cuớa cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ mọỹt


1
: goùc nghióng cuớa cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ mọỹt [rad], choỹn

1
= 22

0

m
1
: Mọ-õuyn phaùp tuyóỳn cuớa cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ mọỹt
Thóỳ sọỳ vaỡo :

4769,121
16.4
180
14,3.22
cos120.2
1
=






=
g
i
Tyớ sọỳ truyóửn cuớa cỷp baùnh rng chung
i
h1
= i
a
.i
g1

Suy ra
5893,2
4769,2
4,6
1
1
===
g
h
a
i
i
i
Trong õoù:
i
a
:Tyớ sọỳ truyóửn cuớa cỷp baùnh rng luọn luọn n khồùp
i
h1
: Tyớ sọỳ truyóửn cỏỳp mọỹt cuớa họỹp sọỳ
i
g1
Tyớ sọỳ truyóửn cuớa cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ mọỹt
Tổỡ õoù, suy ra tyớ sọỳ truyóửn caùc cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ cho caùc sọỳ truyóửn khaùc

a
hk
gk
i
i

i =
; k =2 4
Trong õoù: i
hk
: Tyớ sọỳ truyóửn thổù k cuớa họỹp sọỳ
i
gk
Tyớ sọỳ truyóửn cuớa cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ thổù k bỏỳt kyỡ

5480,1
5839,2
4
2
2
===
a
h
g
i
i
i


9675,0
5839,2
5,2
3
3
===
a

h
g
i
i
i
SVTH: HUNH QUC CNG Lp 06C4A Trang 16
N MễN HC THIT K ễ Tễ GVHD: Lờ Vn Tu

6037,0
5839,2
56,1
4
4
===
a
h
g
i
i
i
Sọỳ rng cuớa baùnh rng chuớ õọỹng trong họỹp sọỳ

( )
11.
cos 2
1
1
1
igm
A

Z
+
=

.
.
.

( )
gkk
k
k
im
A
Z
+
=
1.
cos 2

Trong õoù:
i
gk
: Tyớ sọỳ truyóửn cuớa cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ thổù k, k = 2 n

k

: Goùc nghióng cuớa cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ thổù a, k (rad)
m
k

: Mọ-õuyn phaùp tuyóỳn cuớa cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ thổù a, k [mm].
Thóỳ sọỳ ta õổồỹc:

( )
74,17
)5839,21.(5,3
180
14,3.22
cos.120.2
1.
cos 2
=
+






=
+
=
aa
a
a
im
A
Z

Chn Z

a
=18 rng

( )
95,24
)5480,11.(5,3
180
14,3.22
cos.120.2
1.
cos 2
22
2
2
=
+






=
+
=
g
im
A
Z


Chn Z2=25 rng

( )
3,32
)9675,01.(5,3
180
14,3.22
cos.120.2
1.
cos 2
22
2
3
=
+






=
+
=
g
im
A
Z



Chn Z3= 32 rng

( )
6,39
)6037,01.(5,3
180
14,3.22
cos.120.2
1.
cos 2
22
2
4
=
+






=
+
=
g
im
A
Z

Chn Z4=40 rng

Sọỳ rng bở õọỹng cuớa caùc cỷp baùnh rng n khồùp tổồng ổùng õổồỹc xaùc õởnh theo tyớ sọỳ
truyóửn gaỡi sọỳ cuớa chờnh noù:

gkkk
iZZ .
'
=
Z
a
= Z
a
. i
a
= 18.2,58399 =46,5, chn =47 rng
Z
1
= Z
1
. i
g1
= 16.2,4769 = 39,63, chn =40 rng
Z
2
= Z
2
. i
g2
= 25.1,5480 = 38,7, chn=39 rng
Z
3

= Z
3
. i
g3
= 32.0,9675=30,96, chn=40 rng
Z
4
= Z
4
. i
g4
=40.0,6037 =24,15, chn=24 rng
Tờnh chờnh xaùc laỷi khoaớng caùch truỷc A do laỡm troỡn sọỳ rng:
SVTH: HUNH QUC CNG Lp 06C4A Trang 17
N MễN HC THIT K ễ Tễ GVHD: Lờ Vn Tu

8,122
22cos.2
)4718.(5,3
cos.2
).(
'
=
+
=
+
=
o
aa
ZZm

A

[mm]
Choỹn khoaớng caùch truỷc A = 123 (mm)
Tờnh chờnh xaùc goùc nghióng rng õóứ õaớm baớo khoaớng caùch truỷc cuớa chuùng

A
ZZm
kk
k
.2
).(
cos
'
+
=


'24249106,0
123.2
)4016.(4
.2
).(
cos
0
'
111
1
==
+

=
+
=

A
ZZm


'24249106,0
123.2
)3925.(5,3
.2
).(
cos
0
'
2
==
+
=
+
=

A
ZZm
aaa

'19268963,0
123.2
)3132.(5,3

.2
).(
cos
0
'
222
3
==
+
=
+
=

A
ZZm

'21229248,0
123.2
)4718.(5,3
.2
).(
cos
0
'
333
==
+
=
+
=


A
ZZm
a


'24249106,0
123.2
)4024.(5,3
.2
).(
cos
0
'
443
4
==
+
=
+
=

A
ZZm
Kóỳt quaớ tờnh toaùn caùc thọng sọỳ baùnh rng õổồỹc cho baớng 1:
Tyớ sọỳ truyóửn i
z
i
g1
= 2 i

a
=2,187 i
g2
= 1,08 i
g3
= 0,76 i
g4
= 0,59
Sọỳ rng chuớ õọỹng 16 18 25 32 40
Sọỳ rng bở õọỹng 40 47 39 31 24
Mọ õuyn m [mm] 4 3,5 3,5 3,5 3,5
Goùc nghióng

24,41
0
22,36
0
24,41
0
26,32
0
24,41
0
Tyớ sọỳ truyóửn họỹp

sọỳ i
h1
= i
a
.i

g1

= 6,4
i
h2
= i
a
.i
g2

= 4
i
h3
=i
a
.i
g3
=2,5
i
h4
=i
a
.i
g4
=1,56
i
h5
=1
2.6.3. Kờch thổồùc truỷc cuớa họỹp sọỳ.
a. ổồỡng kờnh truỷc.


ổồỡng kờnh truỷc cuớa họỹp sọỳ õổồỹc choỹn chuớ yóỳu theo õióửu kióỷn cổùng vổợng, dổỷa vaỡo
caùc cọng thổùc kinh nghióỷm sau:
- ổồỡng kờnh truỷc sồ cỏỳp (phỏửn then hoa):
d
1
=
3
max
. Mk
d
[mm]
õỏy: K
d
= 4,0

4,6 - Hóỷ sọỳ kinh nghióỷm
Choỹn K
d
= 4,6
M
max
- Mọmen cổỷc õaỷi cuớa truỷc sồ cỏỳp [Nm]
Vồùi họỹp sọỳ 3 truỷc õọửng truỷc, truỷc sồ cỏỳp laỡ truỷc ly kồỹp:
M
max
= M
emax
= 380 [N.m]
Ta coù:

d
1
=
3
380.6,4
= 33,32 [mm]
Choỹn d
1
= 33 (mm)
- ổồỡng kờnh truỷc trung gian (d
2
):
ọỳi vồùi truỷc trung gian õoùng vai troỡ truỷc sồ cỏỳp cuớa baùnh rng gaỡi sọỳ i
gk
.
SVTH: HUNH QUC CNG Lp 06C4A Trang 18
N MễN HC THIT K ễ Tễ GVHD: Lờ Vn Tu
Ta coù: d
2
=
3
max
.5,4 M
Trong õoù: M
max
= M
emax
.i
a
= 380.2,5839 = 982(N.m)

d
2
=
3
982.5,4
= 48 [mm]
Choỹn: d
2
= 48 [mm]
- ọỳi vồùi truỷc thổù cỏỳp d
3
:
3
d
= 0,45.A
Trong õoù: A = 123 (mm) - Khoaớng caùch truỷc
3
d
= 0,45.123 = 55,35 [mm]
Choỹn: d
3
= 56 [mm]
Quan hóỷ giổợa õổồỡng kờnh truỷc vaỡ chióửu daỡi truỷc õổồỹc tờnh sồ bọỹ bũng (mm).

18,016,0
1
1

l
d


21,018,0
2
2

l
d
Thóỳ sọỳ ta coù:

25,206
16,0
33
18,016,0
1
1
==

=
d
l
[mm]

267
18,0
48
21,018,0
2
32
==


=
d
ll
[mm]
Tọứng chióửu daỡi truỷc l
2
coù thóứ õổồỹc xaùc õởnh bũng:
l
2
= 5.b + 3.H + 2.B + 4.
b

Trong õoù:
b - Chióửu rọỹng baùnh rng thióỳt kóỳ, b = 25 [mm]
H - Chióửu rọỹng õọửng tọỳc, H = 48 [mm]
B - Chióửu rọỹng ọứ õồợ, B = 26 [mm]
- Khe hồớ giổợa hai baùnh rng lióửn kóử hoỷc giổợa rng vaỡ ọứ õồợ

b
= 5 [mm]
Ta coù: l
2
= 5.25 + 3.48 + 2.26 + 4.5 = 318,5 [mm]
2.6.4. ổồỡng kờnh voỡng chia vaỡ mọ men quaùn tờnh baùnh rng họỹp sọỳ
Baùn kờnh voỡng chia cuớa baùnh rng õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc:
k
kk
k
Cos
Zm

R

.2
.
=
Trong õoù: m
k
- mọ õuyn phaùp tuyóỳn baùnh rng thổù k
Z
k
- sọỳ rng cuớa baùnh rng thổù k

k
- goùc nghióng cuớa baùnh rng thổù k.
SVTH: HUNH QUC CNG Lp 06C4A Trang 19
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
Thay säú vo ta tênh âỉåüc bạn kênh vng chia bạnh ràng ch âäüng R, bạnh ràng
bë âäüng R’. Khong cạch trủc àn khåïp A, âỉåìng kênh trủc làõp bạnh ràng ch âäüng d
1
,
âỉåìng kênh làõp bạnh ràng bë âäüng d
2
v cho trãn bng
Bng 2. Kãút qu tênh bạn kênh vng chia v âỉåìng kênh trủc làõp bạnh ràng tỉång
âỉång.

Z Z’ R(mm) R’(mm) A(mm) d
1
d
2

Càûp bạnh
ràng chung
18 47 34.06 89,94 123 33 48
Càûp bạnh
ràng säú 4
16 40 35,14 87,85 123 48 56
Càûp bạnh
ràng säú 3
25 39 40,05 74,95 123 48 56
Càûp bạnh
ràng säú 2
32 31 62,48 60,53 123 48 56
Càûp bạnh
ràng säú 1
40 24 76,87 64,12 123 48 56
Mämen quạn tênh khäúi lỉåüng ca cạc bạnh ràng cọ thãø coi gáưn âụng l hçnh trủ
âỉåüc xạc âënh:

( )
2

44
kkk
k
rRb
j

=
ρπ
Trong âọ:

b
k
- bãư räüng bạnh ràng thỉï k
R
k
- bạn kênh vng chia bạnh ràng thỉï k
r
k
- bạn kênh trủc làõp bạnh ràng thỉï k
ρ - khäúi lỉåüng riãng ca váût liãûu lm bạnh ràng [Kg/m
3
]
Våïi váût liãûu thẹp hồûc gang, cọ thãø láúy ρ = 7800 [Kg/m
3
]
Thay säú vo ta xạc âënh âỉåüc mämen quạn tênh khäúi lỉåüng ca cạc bạnh ràng
cho åí bng.
Bng 3. Kãút qu tênh toạn mämen quạn tênh khäúi lỉåüng cạc bạnh ràng:
J(kg.mm
2
) J'(kg.mm
2
) J
qd
(kg.mm
2
) J'
qd
(kg.mm
2

)
Càûp bạnh ràng chung 389,521
19941,57
150,75
7717,62
Càûp bạnh ràng säú 4
10593,43
18055,83
1655,22
2821,22
Càûp bạnh ràng säú 3
4566,25
9477,62
1141,56
2369,40
Càûp bạnh ràng säú 2
686,45
3923,59
274,58
1569,43
Càûp bạnh ràng säú 1
365,42
4989,34
234,24
3198,29
Mämen quạn tênh khäúi lỉåüng ca bạnh ràng âỉåüc qui dáùn vãư trủc ly håüp.
Kê hiãûu J
qd
J
qd

= J
k
.i
k
-2
.
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 20
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
Trong âọ:
J
k
- Mämen quạn tênh khäúi lỉåüng ca cạc bạnh ràng
i
k
- T säú truưn tênh tỉì trủc ly håüp âãún bạnh ràng thỉï k.
+ Våïi cạc bạnh ràng trãn trủc trung gian i
k
= i
a
+ Våïi cạc bạnh ràng trãn trủc thỉï cáúp i
k
= i
a
.i
gk

3. XẠC ÂËNH CẠC THÄNG SÄÚ CÅ BN CA ÂÄƯNG TÄÚC HÄÜP SÄÚ
3.1. Nhiãûm vủ tênh toạn.
Hiãûu qu ca âäưng täúc âỉåüc âạnh giạ bàòng thåìi gian cáưn thiãút âãø âäưng täúc lm
âäưng âãưu täúc âäü cạc pháưn cáưn näúi, gi tàõt l thåìi gian âäưng täúc t

c
, khi ngỉåìi lại tạc dủng
lãn ân âiãưu khiãøn mäüt lỉûc cho phẹp v ạp sút trãn cạc bãư màût ma sạt nàòm trong giåïi
hản qui âënh. Ngoi ra, âäưng täúc cn phi âm bo âỉåüc u cáưu:
- Khäng cho phẹp gi säú khi cạc pháưn cáưn näúi chỉa âäưng täúc;
- Khäng bë kẻt dênh cạc bãư màût ma sạt v bãư màût hm trong quạ trçnh lm viãûc.
Vç váûy, tênh toạn âäưng täúc cọ cạc nhiãûm vủ chênh sau:
- Xạc âënh cạc kêch thỉåïc cå bn, âãø âäưng täúc âm bo âỉåüc hiãûu qu u cáưu,
thãø hiãûn qua chè tiãu - thåìi gian âäưng täúc t
c
v tøi th cáưn thiãút - âạnh giạ qua giạ trë
ạp sút v cäng trỉåüt riãng trãn bãư màût ma sạt.
- Xạc âënh cạc thäng säú ca bäü pháûn khọa, âãø âm bo u cáưu chäúng gi
sooskhi chỉa âäưng täúc.
- Xạc âënh cạc thäng säú kãút cáúu, phi lỉu âiãưu kiãûn - âm bo khäng kẻt dênh
cạc bãư màût ma sạt v bãư màût hm, trong báút cỉï âiãưu kiãûn sỉí dủng no.
3.2. Trçnh tỉû tênh toạn.
Chn kiãøu âäưng täúc.
Âäúi våïi häüp säú xe khạch cåỵ nh, kêch thỉåïc cạc bạnh ràng häüp säú nh, khäng â khäng
gian âãø thiãút kãú bäü âäưng täúc loải I. Hån nỉỵa, ti trng tạc dủng nọi chung khäng låïn
nãn cọ thãø sỉí dủng chênh màût nghiãng ca cạc ràng âãø lm bäü pháûn hm. Vç váûy âäúi
våïi xe khạch thiãút kãú chn kiãøu âäưng täúc thanh trỉåüt âënh vë ( loải IIb).
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 21
ĐỒ ÁN MƠN HỌC THIẾT KẾ Ơ TƠ GVHD: Lê Văn Tuỵ
Hçnh 10: Så âäư âäưng täúc kiãøu thanh trỉåüt âënh vë.
Cáúu tảo ca bäü âäưng täúc kiãøu thanh trỉåüt âënh vë gäưm:
+ Bäü pháûn näúi (1): lm nhiãûm vủ näúi bạnh ràng quay trån (4) våïi trủc (5). Bäü pháûn näúi
cọ cáúu tảo tỉång tỉû äúng gi, di trỉåüt dc trủc bàòng khåïp näúi then hoa. Cạc ràng ca bäü
pháûn näúi (1) âỉåüc vạt nghiãng våïi gọc β â nh âãø chäúng gi säú khi bạnh ràng gi (4)
chỉa âäưng âãưu täúc âäü våïi trủc (5).

+ Bäü pháûn hm (2): cọ nhiãûm vủ chäúng lải viãûc gi säú khi bạnh ràng (4) chỉa âäưng âãưu
täúc âäü våïi trủc (5). Bäü pháûn hm cọ cáúu tảo gäưm vnh ràng hm (2) gàõn trãn vnh cän
ma sạt (3). Cạc ràng ca vnh ràng hm (2) âãưu âỉåüc vạt nghiãng våïi gọc β cng våïi
cạc ràng trãn bäü pháûn näúi (1) nhàòm chäúng lải viãûc gi säú khi bạnh ràng (4) chỉa âäưng
âãưu täúc âäü våïi trủc (5).
+ Bäü pháûn ma sạt: gäưm vnh ma sạt (3) cọ nhiãûm vủ lm âäưng âãưu täúc âäü giỉỵa bạnh
ràng gi säú (4) våïi bäü âäưng täúc - tỉïc l âäưng âãưu våïi trủc (5).
+ Bäü pháûn âënh vë: cọ nhiãûm vủ giỉỵ cho vnh ma sạt åí vë trê trung gian khi bäü âäưng täúc
khäng lm viãûc, âäưng thåìi cho phẹp âỉa vnh ma sạt (3) vo tiãúp xục våïi bãư màût cän
ma sạt trãn bạnh ràng gi säú (4) khi bàõt âáưu tiãún hnh gi säú.
* Ỉu âiãøm: ca âäưng täúc kiãøu thanh trỉåüt âënh vë l thanh trỉåüt (7) lm ln nhiãûm
vủ âënh vë, cn l xo âënh vë âỉåüc thay båíi hai vng l xo (6) nhåì váûy trạnh âỉåüc hiãûn
tỉåüng bë lãûch l xo khi vo gi säú.
* Nhỉåüc âiãøm: ca kiãøu ny l ma sạt giỉỵa häúc âënh vë v gåì ca thanh âënh vë l ma
sạt trỉåüt thay vç ma sạt làn nhỉ loải IIa, nãn häúc âënh vë cọ thãø dãù mn hån loải IIa.
Tuy váûy lỉûc âënh vë ny nh, hån nỉỵa bäü âäưng täúc lm viãûc trong dáưu nãn nhỉåüc âiãøm
ny âỉåüc khàõc phủc nhåì chụng ln ln âỉåüc bäi trån trong dáưu.
3.2.1. Xạc âënh cạc thäng säú cå bn ca âäưng täúc häüp säú.
a. Mämen quạn tênh khäúi lỉåüng täøng cäüng qui dáùn vãư trủc ly håüp.
SVTH: HUỲNH QUỐC CƯỜNG Lớp 06C4A Trang 22
N MễN HC THIT K ễ Tễ GVHD: Lờ Vn Tu
Mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng tọứng cọỹng qui dỏựn vóử truỷc ly hồỹp õổồỹc xaùc õởnh
theo cọng thổùc sau:
J

= J
1
+ J
2
.i

a
-2
+

=

m
k
kZ
iJ
k
1
2
.
+ J
l
.i
l
-2
Trong õoù:
k - Chố sọỳ õóứ chố baùnh rng quay trồn trón truỷc thổù cỏỳp
J
1
- Mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng cuớa truỷc sồ cỏỳp họỹp sọỳ (thổồỡng chờnh laỡ
truỷc ly hồỹp) vaỡ tỏỳt caớ caùc chi tióỳt nọỳi vồùi truỷc [kg.m
2
]
J
2
- Mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng cuớa truỷc trung gian vaỡ tỏỳt caớ caùc chi tióỳt

gừn trón truỷc trung gian [kg.m
2
]
i
a
- Tyớ sọỳ truyóửn cuớa cỷp baùnh rng luọn n khồùp cuớa họỹp sọỳ.
J
Zk
- Mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng cuớa baùnh rng bở õọỹng (quay trồn trón truỷc
thổù cỏỳp õọửng thồỡi n khồùp vồùi baùnh rng chuớ õọỹng trón truỷc trung gian)
cuớa cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ thổù k [kg.m
2
]
i
k
- Tyớ sọỳ truyóửn cuớa họỹp sọỳ ổùng vồùi cỷp baùnh rng gaỡi sọỳ thổù k
m - sọỳ lổồỹng baùnh rng quay trồn trón truỷc thổù cỏỳp (thổồỡng xuyón n khồùp
vồùi baùnh rng chuớ õọỹng trón truỷc trung gian)
J
l
- Mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng cuớa baùnh rng gaỡi sọỳ luỡi coù quan hóỷ õọỹng
hoỹc thổồỡng xuyón vồùi baùnh rng trón truỷc trung gian cuỡng vồùi khọỳi lổồỹng
quay theo khaùc qui dỏựn vóử truỷc cuớa noù [kg.m
2
]
i
l
- Tyớ sọỳ truyóửn caùc cỷp baùnh rng sọỳ luỡi, tờnh tổỡ truỷc sồ cỏỳp họỹp sọỳ õóỳn baùnh
rng sọỳ luỡi coù quan hóỷ õọỹng hoỹc vồùi baùnh rng trón truỷc trung gian.
Xaùc õởnh caùc õaỷi lổồỹng thaỡnh phỏửn trong cọng thổùc:

* Mọmen quaùn tờnh J
1
:
J
1
= J
tr1
+ J
lh
Vồùi:
J
tr1
- mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng cuớa truỷc sồ cỏỳp họỹp sọỳ (chờnh laỡ truỷc ly hồỹp)
J
lh
- mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng cuớa õộa bở õọỹng ly hồỹp,
õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc:
( )
2

2

4
1
44
11
1
trlhlhtr
RRbRl
J


+=

õỏy:
l
1
: chióửu daỡi truỷc ly hồỹp theo kóỳt quaớ tờnh toaùn ta coù
l
1
= 206,25 [mm]
R
tr1
: Baùn kờnh truỷc ly hồỹp:
R
tr1
= 16,5 [mm]
b
lh
: Chióửu rọỹng trung bỗnh cuớa õộa bở õọỹng coù thóứ lỏỳy gỏửn õuùng bũng bóử
daỡy xổồng õộa ly hồỹp: ( b = 1,5

2 [mm] ), choỹn b
lh
= 2 [mm]
R
lh
: Baùn kờnh ngoaỡi cuớa õộa ly hồỹp
SVTH: HUNH QUC CNG Lp 06C4A Trang 23
N MễN HC THIT K ễ Tễ GVHD: Lờ Vn Tu


3
3
max
)1.( 2
3
rms
e
lh
KpZ
M
R

=
à

Vồùi:
à
= 0,22

0,3 hóỷ sọỳ ma saùt giổợa caùc õọi bóử mỷt, choỹn
à
= 0,25

ms
Z
= 2, sọỳ õọi bóử mỷt ma saùt
P: aùp suỏỳt giổợa caùc bóử mỷt ma saùt [p] =
]/[10.5,210.4,1
255
mN


Choỹn p =
]/[10.2,2
25
mN

r
K
= 0,55 hóỷ sọỳ tyớ lóỷ giổợa baùn kờnh trong vaỡ ngoaỡi õộa ma saùt


: hóỷ sọỳ dổỷ trổợ,

= 1,6 ữ 2,25, choỹn
8,1
=

Thóỳ vaỡo trón ta coù:
3
3
max
)1.( 2
3
Rms
e
lh
KpZ
M
R


=
à



3
35
)55,01.(10.2,2 25,0.2.2
380.8,1.3

=

lh
R
= 0,171 [m]
R
lh
= 171 [mm]
Thay vaỡo phổồng trỗnh ta coù:
][70,21137
2
)5,16171(2.10.7800.
2
5,16.25,206.10.7800.
2
44949
1
kgmmJ
=


+=


* Mọmen quaùn tờnh J
2
.i
a
-2
:

2
1
2
2
2


=







+=

a
m
k

Zktra
iJJiJ
Vồùi:
J
tr2
: mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng cuớa truỷc trung gian họỹp sọỳ
J
Zk
: mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng cuớa baùnh rng thổù k gừn trón truỷc trung gian.
Tổỡ baớng 3 ồớ cọỹt J vaỡ J

xaùc õởnh õổồỹc J
Zk
= 36153,12 [kg.mm
2
]
i
a
: tyớ sọỳ truyóửn cỷp baùnh rng luọn n khồùp.
Thay sọỳ vaỡo phổồng trỗnh ta coù:
55,362005839,2.12,36153
2
.5,10.5,318.10.7800.
.
2
49
2
2
=









+=




a
iJ
[kg.mm
2
]
* Mọmen quaùn tờnh qui dỏựn cuớa caùc baùnh rng trón truỷc thổù cỏỳp J
z3
:

2
1
'
3
.

=

=

k
m
k
zkz
ijj
Vồùi:
'
zk
j
- laỡ mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng cuớa baùnh rng thổù k gừn trón truỷc thổù cỏỳp
i
k
- laỡ tyớ sọỳ truyóửn cuớa sọỳ truyóửn thổù k họỹp sọỳ.
Thay sọỳ vaỡo cọng thổùc ta coù:
( )
5,572756298,0.83,180550093,1.62,94775480,1.59,39234769,2.34,4989
2222
3
=++=

z
J
[kg.mm
2
]
SVTH: HUNH QUC CNG Lp 06C4A Trang 24
N MễN HC THIT K ễ Tễ GVHD: Lờ Vn Tu
Vồùi sồ õọử õaợ choỹn ta coù mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng cuớa baùnh rng sọỳ luỡi qui
dỏựn vóử truỷc ly hồỹp bũng khọng.
Thay tỏỳt caớ vaỡo cọng thổùc ta coù mọmen quaùn tờnh khọỳi lổồỹng tọứng cọỹng qui dỏựn

vóử truỷc ly hồỹp bũng:
J

= 21137,7 + 36200,55 + 57275,5 = 114613,65 [kg.mm
2
]
J

= 0,012 [kg.m
2
]
b. Mọmen ma saùt yóu cỏửu cuớa bọỹ õọửng tọỳc:
Mọmen ma saùt yóu cỏửu cuớa bọỹ õọửng tọỳc õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc.
c
kms
t
iJM


=


2
Trong õoù:
J

: Mọmen quaùn tờnh cuớa baùnh rng gaỡi sọỳ vaỡ cuớa tỏỳt caớ caùc khọỳi lổồỹng
chuyóứn õọỹng quay trong họỹp sọỳ coù quan hóỷ õọỹng hoỹc vồùi truỷc sồ cỏỳp họỹp
sọỳ (thổồỡng laỡ truỷc ly hồỹp) õổồỹc qui dỏựn vóử truỷc sồ cỏỳp [kg.m
2

]
i
k
: Tyớ sọỳ truyóửn thổù k cuớa họỹp sọỳ tổồng ổùng vồùi chóỳ õọỹ tờnh toaùn cuớa õọửng
tọỳc (tờnh tổỡ truỷc sồ cỏỳp õóỳn baùnh rng gaỡi sọỳ cỏửn tờnh toaùn).


: Chónh lóỷch tọỳc õọỹ goùc giổợa hai baùnh rng gaỡi sọỳ [rad/s]
ổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc:
1
11

=
kk
eo
ii

Trong õoù:
1k
i
: Tyớ sọỳ truyóửn tờnh tổỡ truỷc sồ cỏỳp õóỳn bọỹ õọửng tọỳc cuớa họỹp sọỳ ổùng vồùi
sọỳ truyóửn vổỡa nhaớ sọỳ (õóứ tióỳn haỡnh gaỡi sọỳ thổù i
k
)
0e

: Tọỳc õọỹ goùc cuớa õọỹng cồ khi bừt õỏửu chuyóứn sọỳ [rad/s].
Giaù trở naỡy õổồỹc xaùc õởnh theo baớng kinh nghióỷm
Chóỳ õọỹ sang sọỳ
ọỹng cồ xng ọỹng cồ diezen

Xe du lởch Xe taới vaỡ khaùch
Tổỡ thỏỳp lón cao
(0,6

0,7)
N

(0,7

0,8)
N

vaỡ


M

(0,75

0,85)
M

Tổỡ cao vóử thỏỳp
(0,4

0,5)
N

(0,5


0,6)
N

vaỡ


M

(0,9

1,0)
M

Trong õoù:
N

,
M

- tổồng ổùng vồùi tọỳc õọỹ goùc cuớa õọỹng cồ ổùng vồùi cọng suỏỳt
cổỷc õaỷi, mọmen cổỷc õaỷi cuớa õọỹng cồ.
Xe thióỳt kóỳ laỡ xe khaùch, õọỹng cồ diesel:
- Khi chuyóứn tổỡ sọỳ thỏỳp lón sọỳ cao ta choỹn:

0e

= 0,7.
N

= 0,7.335,104= 234,6 [rad/s]

- Khi chuyóứn tổỡ sọỳ cao vóử sọỳ thỏỳp ta choỹn:
SVTH: HUNH QUC CNG Lp 06C4A Trang 25

×