Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an tin hôc6( HKII chuan KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.07 KB, 28 trang )

Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
Ngy Dy: / /
Ngy Dy: / /
Tun: 20
Tit: 37+38
Làm quen với soạn thảo văn bản
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Hiểu đợc khái niệm phần mềm soạn thảo văn bản là gì
- Bớc đầu làm quen với phần mềm soạn thảo word
2) K nng:
- Biết cách khởi động và thoát khỏi word.
- Rèn luyện khả năng ghi nhớ.
3) Thỏi :
-Hc tp nghiờm tỳc.
II/ CHUN B:
- GV: Giáo án lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa năng, máy tính.
- HS: Vở ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
- Khụng kim tra.
3)Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
1)Gii thiu chng 4:
- GV:Ni dung ca chng ny nhm
cung cp cho cỏc em mt s kin thc
m u v son tho vn bn trờn mỏy
tớnh thụng qua phn mm son tho
Microsoft Word.


- HS chỳ ý nghe túm tt chng.
2)Vo bi mi:
- GV:Gii thiu cho HS th no l vn
bn, cú 2 cỏch son tho vn bn.
- HS nh li v vn bn v so sỏnh vi
cỏch son vn bn trờn mỏy tớnh.
1.Vn bn v phn mm son tho
vn bn
2.Khi ng Word
C1:Nhỏy nỳt Start\ All Program\
Microsoft Word.
C2:ỳp click biu tng trờn mn
hỡnh nn.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
1
Trường THCS Lý Tự Trọng Giáo án tin học 6
GV:Giới thiệu phần mềm Microsoft
Word
GV:Giới thiệu cho HS biết 2 cách mở
Word
- HS chú ý và nhận biết được cách nào
nhanh nhất
- GV:Giới thiệu cho HS biết thanh bảng
chọn
VD: Chọn File\ New để mở một cửa sổ
mới với văn bản trống.
- GV:Giới thiệu thanh công cụ
VD: Nháy nút lệnh New để mở một cửa
sổ mới với văn bản trống.
- GV:Em hãy cho biết khi sử dụng lệnh

File\ New và nháy nút lệnh New thì cho
ra kết qña như thế nào?
- HS: Đều cho kết quả giống nhau.
- GV:Hướng dẫn HS cách mở tệp tin có
trên máy tính
Chú ý: Tên các tệp văn bản trong Word
có phần mở rộng là .doc
- GV:Hướng dẫn HS cách lưu tệp tin
vào máy tính
Chú ý: Nếu tệp văn bản đã lưu ít nhất
một lần thì các lần sau không có đặt tên
chỉ cần click vào biểu tượng cái đĩa.
- GV:Nháy nút Close(x) ở trên để kết
thúc việc soạn thảo
- GV:Nháy nút Close(x) ở dưới để đóng
văn bản.
3.Có gì trên cửa sổ Word.
a)Thanh bảng chọn:
-Trên thanh bảng chọn nó chứa các
nhóm lệnh của tất cả các lệnh.
-Để thực hiện một lệnh nào đó ta nháy
chuột vào nhóm lệnh chứa lệnh đó.
b)Thanh công cụ:
-Thanh công cụ chứa các nút lệnh. Mỗi
nút lệnh điều có tên để phân biệt.
4.Mở văn bản
-Để mở tệp văn bản đã có trên máy tính
ta thực hiện như sau:
Chọn File\ Open
+)Loock in: Chọn ổ đĩa D

+)Chọn tệp tin cần mở
+)Click nút Open.
5.Lưu văn bản
-Để lưu tệp văn bản có thể dùng lại sau
này ta thực hiện như sau:
Chọn File\ Save
+)Loock in: Chọn ổ đĩa D
+)File name: gõ tên vào
+)Click nút Save.
6.Kết thúc.
C1:Chọn File\ Exit
C2:Nháy nút close (x) phía trên.
Giáo viên: Bùi Cảnh Dương Năm học 2010 - 2011
2
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
4) Cng c:
- Hóy nờu cỏch khi ng chng trỡnh son thao vn bn MS Word?
- Cỏc thnh phn trờn ca s ca MS Word?
- Cỏch m, lu vn bn, kt thỳc chng trỡnh?
5) Hng dn v nh:
-V hc bi.
-Chun b bi sau.
IV. RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngy Dy: / /
Tun: 21

Tit: 39
Bài 14: soạn thảo văn bản đơn giản
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Bit cỏc thnh phn c bn ca mt vn bn
- Nhn bit c con tr son tho, vai trũ ca nú v cỏch di chuyn con tr son
tho.
- Bit quy tc son tho vn bn bng Word.
2) K nng:
- Bit cỏch gừ vn bn ch Vit - Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word.
- Biết cách gõ văn bản tiếng Việt.
3) Thỏi :
-Hc tp nghiờm tỳc.
II/ CHUN B:
- GV: Tranh ảnh, SGK, bảng phụ, phòng máy.
- HS: Vở ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
3
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
- GV đặt câu hỏi kiểm tra học sinh:
?1: Em hãy nêu các bớc để lu một file văn bản mới?
?2: Em hãy nêu cách bớc để mở một văn bản đã có sẵn trong máy?
- 1 > 2 HS trả lời. GV nhận xét, cho điểm.
3)Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc
sinh

Nội dung
GV: Thuyết trình về các thành phần
của văn bản và cho ví dụ minh hoạ.
GV: Em hãy phân biệt con trỏ soạn
thảo và con trỏ của Windows.
GV: Các em đã học các môn về Tiếng
Việt vì vậy chúng ta sẽ không khó
khăn lắm khi gặp các qui tắc gõ chữ
Việt trong máy tính. (GV giới thiệu
các qui tắc).
1. Các thành phần của văn bản
a) Kí tự:
Kí tự là các con số, chữ, kí hiệu là thành
phần cơ bản nhất của văn bản.
b) Dòng
Dòng là tập hợp các kí tự nằm trên cùng
một đờng ngang từ lề trái sang lề phải.
c) Đoạn
Đoạn là nhiều câu liên tiếp, có liên quan
với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa.
d) Trang
Trang là phần văn bản trên một trang in.
2. Con trỏ soạn thảo
- Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng
nhấp nháy trên màn hình.
- Muốn chèn kí tự hay một đối tợng vào
văn bản ta phải di chuyển con trỏ soạn
thảo tới vị trí cần chèn.
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word
- Các dấu ngắt câu phải đợc đặt sát vào từ

đứng trớc nó, tiếp theo là một dấu cách
nếu sau đó vẫn còn nội dung.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
4
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
GV: Theo em muốn cho văn bản gõ
đợc chữ Việt thì ta phải làm gì?
(Yêu cầu học sinh học thuộc).
- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy
phải đợc đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên
của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và
đóng nháy tơng ứng phải đợc đặt sát vào
bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trớc
nó.
- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.
- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn
văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới.
4. Gõ văn bản chữ Việt
- Gõ đợc chữ Việt vào máy tính bằng bàn
phím.
- Xem đợc chữ Việt trên màn hình và in
trên máy in.
* Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt
Hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến nhất hiện
nay là TELEX và VNI.
4) Cng c:
- Các thành phần của một văn bản.
- Quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Cách gõ văn bản chữ Việt.
5) Hng dn v nh:

- Ôn tập lại bài.
- Học thuộc bảng gõ chữ Việt (TELEX).
IV. RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngy Dy: / /
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
5
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
Ngy Dy: / /
Tun: 21 + 22
Tit: 40 + 41
Bài thực hành số 5
Văn bản đầu tiên của em
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Nhn bit c mt s thnh phn trong mn hỡnh lm vic ca Word: bng chn,
mt s nỳt lnh thụng dng.
- Bc u thc hin c lnh thụng qua bng chn v thụng qua nỳt lnh trờn
thanh cụng c.
2) K nng:
- Gừ c ch Vit bng mt trong hai kiu TELEX hoc VNI.
- To c tp vn bn n gin v lu c tp vn bn.
3) Thỏi :
-Hc tp nghiờm tỳc.
II/ CHUN B:
- GV: Giáo trình, phòng máy.

- HS: Chuẩn bị tốt kiến thức lý thuyết.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
- Kt hp trong gi.
3)Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v h c
sinh Nội dung
GV: Thuyết trình và hớng dẫn học
sinh các thao tác thực hành.
Tiết 1
1. Khởi động Word và tìm hiểu các thành
phần trên màn hình của Word
Các việc cần thực hiện
- Khởi động Word
- Nhận biết các bảng chọn trên thanh bảng
chọn.
- Phân biệt các thanh công cụ của Word, tìm
hiểu các nút lệnh trên các thanh công cụ đó.
- Tìm hiểu một số chức năng trong bảng chọn
File: Mở, đóng, lu tệp văn bản, mở văn bản
mới.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
6
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
GV: Ra yêu cầu với bài Biển đẹp.
GV: Hớng dẫn học sinh một số
thao tác với con trỏ soạn thảo và
cách sử dụng các nút lệnh định

dạng văn bản.
GV: Hớng dẫn học sinh các thao
tác với các nút phóng to, thu nhỏ
và đóng cửa sổ Word.
- Chọn các lệnh File -> Open và nháy nút
lệnh Open trên thanh công cụ.
2. Soạn một văn bản đơn giản
- Gõ đoạn văn (chú ý gõ bằng 10 ngón)
(Đoạn văn: sách giáo khoa).
- Lu văn bản với tên Bien dep
Tiết 2
3. Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn
thảo và các cách hiển thị văn bản
- Tập di chuyển con trỏ soạn thảo trong văn
bản bằng chuột và các phím mũi tên đã nêu
trong bài.
- Sử dụng các thanh cuốn để xem các phần
khác nhau của văn bản khi đợc phóng to.
- Chọn các lệnh View -> Normal, View ->
Print Layout, View -> Outline để hiển thị
văn bản trong các chế độ khác nhau.
- Thu nhỏ kích thớc màn hình soạn thảo.
- Nháy chuột vào các nút ở góc trên bên phải
cửa sổ và biểu tợng của văn bản trên thanh
công việc để thu nhỏ, khôi phục kích thớc tr-
ớc đó và phóng cực đại cửa sổ.
- Đóng cửa sổ soạn thảo và thoát khỏi Word.
4) Cng c:
- Khởi động Word và Soạn một văn bản đơn giản.
- Cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thị văn bản.

5) Hng dn v nh:
- Về nhà thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.
IV. RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
7
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngy Dy: / /
Tun: 22
Tit: 42
Bài 15: chỉnh sửa văn bản
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Bit thao tỏc chn phn vn bn.
- Bit cỏch thc hin cỏc thao tỏc biờn tp vn bn n gin: xúa, sao chộp v di
chuyn cỏc phn vn bn.
2) K nng:
- S dng c cỏc phớm Delete v Backspace trong tỡnh hung phự hp.
- Bit cỏch thc hin v bit s khỏc nhau ( v hiu qu tỏc ng trờn vn bn) gia
cỏc thao tỏc.
3) Thỏi :
- Hng thỳ hc tp.
II/ CHUN B:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: V ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.

1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
- Cõu h i: ? Các thành phần trên màn hình của Word.
3)Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v h c sinh Nội dung
GV: Thuyết trình về hai phím xoá
Backspace, Delete và lấy ví dụ minh
hoạ.
1. Xoá và chèn thêm văn bản
- Để xoá kí tự ta sử dụng các phím:
+ Backspace: xoá kí tự bên trái con trỏ
soạn thảo.
+ Delete: Xoá kí tự bên phải con trỏ
soạn thảo.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
8
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
GV: Muốn thực hiện các thao tác với
đoạn văn bản trớc tiên chúng ta phải
làm gì?
Ví dụ: Trời nắng
- > Với Backspace đợc: Trời ắng
- > Với Delete đợc: Trời nng
- Để xoá nhanh nhiều phần văn bản thì
chọn phần văn bản trớc khi sử dụng phím
xoá.
2. Chọn phần văn bản
- Trớc khi thực hiện một thao tác tác
động đến một phần văn bản, ta chọn

phần văn bản đó.
Bớc 1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu
Bớc 2: Kéo thả chuột đến cuối phần văn
bản cần chọn.
4) Cng c:
- Các cách xoá và chèn thêm văn bản.
- Thao tác chọn một phần văn bản.
5) Hng dn v nh:
- Về nhà ụn tập lại bài .
IV. RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngy Dy: / /
Tun: 23
Tit: 43
Bài 15: chỉnh sửa văn bản
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Bit thao tỏc chn phn vn bn.
2) K nng:
- S dng c cỏc phớm di chuyn v bit sao chộp.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
9
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản : xoá, sao chép và di chuyển các thành
phần văn bản.
3) Thỏi :
- Nghiờm tỳc trong hc tp.

II/ CHUN B:
- GV: Máy chiếu, máy tính.
- HS: V ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
Cõu h i:
?Trình bày quy tắc gõ văn bản trong Word?
?Trình bày kiểu gõ Telex. Nêu ví dụ về cách gõ một câu bất kỳ?
3)Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hot ng 1: Chọn phần văn bản
GV: Hớng dẫn HS cách chọn văn bản bằng
hai cách (dùng chuột hoặc dùng bàn phím)
? Nêu cách chọn tệp hoặc th mục?
GV: Cách khác đa con trỏ soạn thảo vào vị trí
bắt đầu. Nhấn giữ phím Shift đa con trỏ soạn
thảo vào vị trí cuối và nháy chuột.
* Có thể khôi phục lại trạng thái văn bản trớc
đó bằng cách nháy chuột vào nút lệnh Undo
HS: Lấy ví dụ
Hot ng 2: Sao chép
GV: Thao tác mẫu các bớc sao chép
HS: Quan sát nhận xét, rút ra các bớc
? Nêu các bớc sao chép văn bản?
2. Chọn phần văn bản: (tip)
* Dùng chuột
- Nháy chuột tại vị trí bắt đầu
- Kéo thả chuột đến cuối phần văn

bản cần chọn
* Dùng bàn phím
- Đa con trỏ đến vị trí đầu
- Giữ phím Shift và dùng phím mũi
tên di chuyển đến cuối đoạn văn
bản.
3. Sao chép
- Sao chép phần văn bản là giữ
nguyên phần văn bản đó ở vị trí
gốc, đồng thời sao nội dung đó vào
vị trí khác.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
10
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
Lu ý: Có thể nháy nút Copy một lần và nháy
nút Paste nhiều lần.
Hot ng 3: Di chuyển
GV: Thao tác mẫu các bớc di chuyển
HS: Quan sát nhận xét, rút ra các bớc thực
hiện
? Nêu các bớc di chuyển văn bản?
? Thao tác sao chép và thao tác di chuyển
khác nhau cơ bản ở bớc nào?
+ Chọn phần văn bản cần sao chép
+ Nháy nút lệnh Copy( Edit\ Copy)
+ Đa con trỏ tới vị trí cần sao chép
+ Nháy nút Paste ( Edit\ Paste)
4. Di chuyển
- Đa văn bản từ vị trí này đến vị trí
khác văn bản gốc không còn.

+ Chọn phần văn bản cần di
chuyển
+ Nháy nút lệnh Cut( Edit\ Cut)
+ Đa con trỏ tới vị trí mới
+ Nháy nút Paste ( Edit\ Paste)
4) Cng c:
- Các cách sao chộp và di chuyn văn bản.
- Thao tác chọn một phần văn bản vi bn phớm.
- Học sinh đọc ghi nhớ
5) Hng dn v nh:
- Làm bài tập 4.
- Về nhà ụn tập lại bài .
IV. RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngy Dy: / /
Ngy Dy: / /
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
11
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
Tun: 23 + 24
Tit: 44 + 45
Bài thực hành 6:
Em tập chỉnh sửa văn bản
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lu, nhập nội dung văn bản và
kỹ năng gõ văn bản tiếng Việt.

2) K nng:
- Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội
dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.
3) Thỏi :
- Nghiờm tỳc trong hc tp.
II/ CHUN B:
- GV: Máy chiếu, máy tính, văn bản.
- HS: V ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
- Kt hp trong gi.
3)Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hot ng 1: Khởi động Word và
tạo văn bản mới.
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện một
trong hai cách khởi động Word
HS: Khởi động Word, gõ văn bản,
sửa lỗi gõ sai.
1. Khởi động Word và tạo văn bản mới.
Khởi động Word, gõ nội dung sau đây và
sửa lỗi gõ sai (nếu có)
Một buổi chiều lạnh, nắng tắt sớm.
Những đảo xa lam nhạt pha màu trắng sữa.
Không có gió mà sang vẫn vỗ đều đều, rì
rầm. Nớc biển dâng đầy, quánh đặc một
màu bạc trắng, lấm tấm nh bột phấn trên da
quả nhót.

Chiều nắng tàn, mát dịu. Biển trong
veo màu mảnh trai. Đảo xa tím pha hồng.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
12
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
Hot ng 2: Phân biệt chế độ gõ
chèn hoặc đè.
GV: Hớng dãn học sinh sử dụng
phím Insert để chuyển chế độ gõ đè
hoặc gõ chèn.
HS: Thực hành
Hot ng 3: Mở văn bản đã lu và
sao chép, chỉnh sửa nội dung văn
bản.
GV: yêu cầu HS
- Mở văn bản có tên Bien dep.doc.
Trở lại văn bản vừa gõ ở trên, sao
chép toàn bộ nội dung của văn bản
đó vào cuối văn bản Bien dep.doc
(Có thể nhấn CTL + A)
- Thay đổi trật tự các đoạn văn bản
bằng cách sao chép hoặc di chuyển
với các nút lệnh Copy, Cut, Paste để
có th tự đúng nh sách Ngữ văn 6 tập
2, trang 47.
- Lu vănbản vói tên cũ
Hot ng 4: Thực hành gõ chữ
việt kết hợp với sao chép nội dung.
GV: Yêu cầu HS Mở văn bản mới và
gõ bài thơ dới đây

HS: Quan sát các câu thơ lặp lại để
sao chép nhanh nội dung. Sửa các lỗi
sai khi gõ xong nội dung.
Những con sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát,
bọt sóng màu bởi đào.
2. Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc đè
Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông
bắc vừa dừng. Biển lặng, đỏ đục, đầy nh
mâm bánh đúc, loáng thoáng những con
thuyền nh những hạt lạc ai đem rắc lên.
3. Mở văn bản đã lu và sao chép, chỉnh
sửa nội dung văn bản.
4.Thực hành gõ chữ việt kết hợp với sao
chép nội dung.
- Mở văn bản mới và gõ bài thơ dới đây:
Trăng ơi
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay từ cánh rừng xa
Trăng hồng nh quả chín
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
13
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
Lửng lơ lên trớc nhà
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay biển xanh diệu kì
Trăng tròn nh mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi từ đâu đến?
Hay từ một sân chơi
Trăng bay nh quả bóng

Bạn nào đá lên trời
( Theo Trần Đăng Khoa)
Lu văn bản với tên trang oi
4) Cng c:
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
- Tuyên dơng, cho điểm những HS gõ nhanh, đúng.
5) Hng dn v nh:
- Về nhà ụn tập lại bài .
IV. RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngy Dy: / /
Ngy Dy: / /
Tun: 24 + 25
Tit: 46 + 47
Bài 16: Định dạng trang văn bản
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Hiểu nội dung và mục tiêu định dạng văn bản.
- Hiểu các nội dung định dạng kí tự.
2) K nng:
- Thực hiện các thao tác định dạng kí tự cơ bản.
3) Thỏi :
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
14
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
- Nghiờm tỳc trong hc tp.
II/ CHUN B:

- GV: Máy chiếu, máy tính.
- HS: V ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
- Kt hp trong gi.
3)Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Chiếu trên máy tính văn bản
định dạng và cha định dạng
HS: Quan sát hai văn bản và nhận xét
sự khác biệt giữa hai văn bản
? Định dạng (trình bày) văn bản là
gì?
? Ưu điểm của định dạng văn bản
? Có mấy loại định dạng văn bản.
GV: Giới thiệu cho HS về định dạng
kí tự
? Định dạng kí tự là thay đổi những
tính chất gì của kí tự.

? Có thể sử dụng đinh dạng kí tự
bằng những cách nào.
GV: Giới thiệu cách định dạng kí tự
sử dụng nút lệnh.
GV: Chiếu trên máy các nút lệnh
định dạng và hớng dẫn cách sử dụng
các nút lệnh.
1. Định dạng văn bản:

- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dạng,
vị trí của các kí tự, các đoạn văn và các đối
tợng khác trên trang.
- Định dạng văn bản gồm: định dạng kí tự,
định dạng đoạn văn.
2. Định dạng kí tự:
- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của
một hay nhóm kí tự.
a) Sử dụng nút lệnh:
* Các bớc thực hiện:
(1) Chọn phần văn bản cần định dạng
(2) Sử dụng các nút lệnh sau:
+ Phông chữ:
+ Cỡ chữ:
+ Kiểu chữ:
+ Màu chữ:
b) Sử dụng hộp thoại Font:
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
15
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
HS: quan sát
? Nêu các bớc định dạng kí tự bằng
cách sử dụng nút lệnh.
? Muốn định dạng câu thơ Bác Hồ ở
chiến khu với kiểu chữ đậm
nghiêng, cỡ chữ 10 ta thực hiện
những thao tác nào.
GV: Ngoài các biểu tợng trên thanh
công cụ ta còn có thể định dạng kí tự
bằng cách sử dụng bảng chọn.

GV: Giới thiệu hộp thoại Font
? Trên hộp thoại Font có các lựa
chọn định dạng kí tự tơng đơng với
các nút lệnh trên thanh công cụ
không.

(1) Chọn phần văn bản cần định dạng
(2) Mở bảng chọn Format và chọn lệnh
Font. Hộp thoại Font hiện ra
(3) Chọn các tính chất định dạng thích hợp
và chọn OK
4) Cng c:
Học sinh đọc ghi nhớ trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
5) Hng dn v nh:
- Về nhà ụn tập lại bài .
IV. RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngy Dy: / /
Tun: 25
Tit: 48
Bài 17: Định dạng đoạn văn bản
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
16
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6

2) K nng:
- Thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản.
3) Thỏi :
- Nghiờm tỳc trong hc tp.
II/ CHUN B:
- GV: Máy chiếu, máy tính.
- HS: V ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
- Cõu hi: ? Thế nào là định dạng văn bản?
? Nêu cách định dạng kí tự bằng sử dụng nút lệnh?
3)Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: giới thiệu văn bản đã
đợc định dạng
HS: quan sát nhận xét các
tính chất mà đoạn văn đã đ-
ợc định dạng.
(căn thẳng lề, thụt lề .)
GV: Yêu cầu HS quan sát
đoạn văn và nhận xét
- Khoảng cách giữa các
đoạn
- Khoảng cách giữa các
dòng
? So với định dạng kí tự
định dạng đoạn văn khác
nhau cơ bản ở điểm gì?

HS: (Định dạng đoạn văn
tác động đến toàn bộ đoạn
1. Định dạng đoạn văn bản:
2. Định dạng đoạn văn bản bằng các nút lệnh
- Đa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản muốn định
dạng
- Sử dụng các nút lệnh sau;
* Căn lề: Nháy chuụot vào các nút lệnh
căn trái, căn giữa, căn phải, căn đều hai bên
* Thay đổi lề cả đoạn văn: Nháy chuột vào các nút
giảm mức thụt lề trái, tăng mức thụt lề trái
* Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn: Nháy
chuột vào nút lệnh (khoảng cách dòng) và chọn
tỉ lệ thích hợp.
3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Pragraph
- Đa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản muốn định
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
17
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
văn bản mà con trỏ soạn
thảo đang ở trong đó)
GV: Giới thiệu các thao tác
trớc khi định dạng
- Chọn cả đoạn văn bản
- Chọn một phần văn bản
- Chỉ đặt con trỏ soạn thảo
vào trong đoạn văn bản
(Ba thao tác trên là giống
nhau)
GV: giới thiệu hộp thoại

Pragraph trên máy chiếu
HS: Quan sát
? So sánh điểm giống và
khác nhau so với các định
dạng đã học
dạng
- Format\Pragraph XHHT Pragraph
Chọn các tuỳ chọn thích hợp rồi nhấn OK
4) Cng c:
- Học sinh đọc ghi nhớ làm bài tập 2, 3, 4 SGK
5) Hng dn v nh:
- Về nhà ụn tập lại bài, l m b i 1, 5, 6.
IV. RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngy Dy: / /
Ngy Dy: / /
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
18
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
Tun: 26
Tit: 49 + 50
Bài thực hành số 7:
Em tập trình bày văn bản
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Luyn tp cỏc k nng to vn bn mi, gừ vn bn ch Vit v lu tr vn bn.
- Thực hiện các thao tác định dạng đoạn văn bản, nh dng kớ t.

2) K nng:
- Thc hin c cỏc thao tỏc thay i phụng ch, kiu ch, c ch.
- Thc hin c cỏc thao tỏc cn l hai bờn, cn l trỏi, cn l phi, cn gia.
3) Thỏi :
- Hng thỳ trong hc tp.
II/ CHUN B:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: V ghi, nghiên cứu bài trớc khi đến lớp.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
- Kt hp trong gi.
3)Bi mi:
Hot ng ca GV v HS
Nội dung
GV: Củng cố lại kiến thức về định
dạng văn bản.
Ra yêu cầu với bài Biển đẹp
trang 92 SGK cho học sinh làm.
Tiết 1
1. Định dạng văn bản
- Khởi động Word và mở tệp tin Bien dep đã lu trong
bài thực hành trớc.
- áp dụng các định dạng em đã học để trình
bày theo mẫu có sẵn.
(Mẫu bài Biển đẹp trang 92 SGK)
Yêu cầu:
- Tiêu đề có phông chữ, kiểu chữ, màu chữ
khác với của nội dung văn bản. Cỡ chữ của

tiêu đề lớn hơn so với cỡ chữ của phần nội
dung.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
19
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
GV: Hớng dẫn học sinh thực hành
mẫu bài Tre xanh trang 93 SGK.
- Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn có nội
dung căn thẳng cả hai lề, đoạn cuối căn
thẳng lề phải.
- Các đoạn nội dung có dòng đầu thụt lề.
- Kí tự đầu tiên của đoạn nội dung thứ nhất
có cỡ chữ lớn hơn và kiểu chữ đậm rồi lu lại
văn bản.
Tiết 2
2. Thực hành
- Gõ và thực hiện đoạn văn theo mẫu.
Tre xanh
Tre xanh
Xanh tự bao giờ
Chuyện ngày xa đã có bờ tre xanh
Thân gầy guộc lá mong manh
Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi?
ở đâu tre cũng xanh tơi
Cho dù đất sỏi đá vôi bạc màu!
Có gì đâu, có gì đâu
Mỡ màu ít chất dồn lâu hóa nhiều
Rễ siêng không ngại đất nghèo
Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù
(Theo Nguyễn Duy)

- Lu văn bản với tên Tre xanh.
4) Cng c:
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
- Tuyên dơng, cho điểm những HS gõ nhanh, đúng, định dạng đúng theo mẫu.
5) Hng dn v nh:
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
20
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
- Về nhà ụn tập chuẩn bị cho tiết Bài tập.
IV. RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngy Dy: / /
Tun: 27
Tit: 51
bài tập
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Giúp học sinh ôn tập các kiến thức đã học của chơng IV ( Soạn thảo văn bản), làm
các bài tập trong yêu cầu của chơng.
2) K nng:
- Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lu văn bản. Luyện
các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản.
3) Thỏi :
- Nhận thức đợc u điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính.
II/ CHUN B:
- GV: Giáo trình, phòng máy.
- HS: V ghi, nghiên cứu bài trớc khi đến lớp.

III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
- Kt hp trong gi.
3)Bi mi:
Hoạt động dạy - học Nội dung
GV: Yêu cầu HS khởi động máy tính
sau đó khởi động phần mềm soạn thảo
văn bản Word.
GV: Ra bài tập Thằng Bờm và đa ra
các yêu cầu.
Bài tập
Nhập nguyên mẫu bài thơ sau:
Thằng Bờm
Thằng Bờm có cái quạt mo
Phú ông xin đổi ba bò chín trâu
Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu
Phú ông xin đổi ao sâu cá mè
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè
Phú ông xin đổi một bè gỗ lim
Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
21
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức
về định dạng ký tự (kiểu chữ, màu chữ,
phông chữ).
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức
về định dạng đoạn văn bản.

Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi
Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cời.
a) Tạo cho các dòng kế tiếp nhau lần lợt
là các kiểu chữ đậm, nghiêng và gạch
chân.
b) Tạo cho mỗi dòng là một màu chữ
khác nhau.
c) Tạo cho mỗi dòng một kiểu phông
chữ khác nhau.
d) Căn giữa tiêu đề, căn thẳng lề trái
hai câu 1, 2; lền phải hai câu 3, 4; thụt
lề câu 6, 7; các câu 7, 8, 9, căn giữa.
4) Cng c:
- Nhận xét đánh giá tiết thực hành
- Các kỹ năng với định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
5) Hng dn v nh:
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức từ đầu chơng chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết.
IV. RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngy Dy: / /
Tun: 27
Tit: 52
kiểm tra 1 tiết
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
- Giúp học sinh làm quen đợc với phần mềm soạn thảo văn bản Word.

- Giao diện của phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word.
2) K nng:
- HS khởi động đợc phần mềm Word.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
22
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
- Biết cách nhập và chỉnh sửa một văn bản đơn giản.
- Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
3) Thỏi :
- Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra.
II/ CHUN B:
- GV: kim tra.
- HS: Giy, kin thc ó c hc.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
- Kt hp trong gi.
3)Bi mi:
Ma trận.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN

TL
- Làm quen với phần mềm soạn
thảo văn bản Word.
c1
3
c2
1
c2
2
3
6
Giao diện của phần mềm soạn
thảo văn bản Word.
c1
2
1
2
Các khái niệm, các thành phần
cơ bản trong Word.
c3
2
1
2
Tổng
3 3 2 2 10
Đề bài
Câu 1 (3 điểm)
Điền Đ (đúng) hoắc S (sai) với các câu sau:
1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo cũng di chuyển theo.
2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.

3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.
4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
5. Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng trớc con trỏ soạn thảo.
6. Có hai kiểu gõ chữ Việt: TELEX và VNI.
Câu 2 (2 điểm)
Điền từ vào chỗ trống trong những câu sau đây:
1. gồm các lệnh đợc sắp xếp
theo từng nhóm.
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
23
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
2. Hàng liệt kê các bảng chọn đợc gọi

3. Định dạng văn bản gồm hai loại đó
là: và

Phần II (5 điểm): Tự luận
Câu 1 (2 điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
New:

Open:

Print:

Undo:

Copy:

Save:


Cut:

Paste:

Câu 2 (1 điểm)
Liệt kê các hoạt động hàng ngày của em liên quan đến soạn thảo văn bản.
Câu 3 (2 điểm)
Định dạng đoạn văn bản là gì? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản?
đáp án và biểu điểm
Phần I (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm
S Đ S S S Đ
Câu 2 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
1. Bảng chọn
2. Thanh bảng chọn
3. Định dạng ký tự (và) định dạng đoạn văn bản
Phần II (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
New: Mở văn bản mới
Open: Mở văn bản có sẵn trong máy
Print: In nội dung văn bản
Undo: Quay lại 1 thao tác
Copy: Sao chép văn bản
Save: Lu văn bản
Cut: Di chuyển văn bản
Paste: Dán nội dung văn bản
Câu 2 (1 điểm)
Học sinh có thể kể các hoạt động sau: Làm bài tập về nhà, viết văn, chép chính tả,
soạn thảo văn bản trên máy tính

Câu 3 (2 điểm)
- Học sinh trả lời đợc khái niệm định dạng đoạn văn bản (1 điểm)
- Giải thích đợc lí do cần phải định dạng đoạn văn bản (1 điểm)
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
24
Trng THCS Lý T Trng Giỏo ỏn tin hc 6
4) Cng c:
- Thu bi kim tra, nhn xột.
5) Hng dn v nh:
- Ôn tập li bi.
IV. RT KINH NGHIM.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
= *=*=*=*đ*=*=*=*=
Ngy Dy: / /
Tun: 28
Tit: 53
bài 18: trình bày văn bản và trang in
I/ MC TIấU:
1) Kin thc :
Học xong bài này học sinh có khả năng sau:
- Biết đợc một số yêu cầu về trình bày trang in.
- Biết cách chọn hớng trang in phù hợp và đặt lề trang in.
2) K nng:
- Rèn tính thẩm mĩ và khoa học.
3) Thỏi :
- Nhận thức đợc u điểm của soạn thảo văn bản trên máy tính.
II/ CHUN B:
- GV: Giáo án lý thuyết, tài liệu tham khảo, máy chiếu đa năng, máy tính.

- HS: Vở ghi.
III/ TIN TRèNH LấN LP.
1)n nh t chc:
- Kim tra s s:
2)Kim tra bỏi c:
- Kt hp trong gi.
3)Bi mi:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Dùng một số mẫu trang văn bản
có sẵn kết hợp cùng hình minh hoạ
trong sách giáo khoa, giới thiệu và
1. Hoạt động 1: Trình bày trang văn
bản
Giỏo viờn: Bựi Cnh Dng Nm hc 2010 - 2011
25

×