Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

12 TRU DI MOT SO. 12-8 (TOAN2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.55 KB, 18 trang )





1
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỀN HƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỀN HƯƠNG


Toán 2.
Toán 2.
Bài. 12 trừ đi một số
Bài. 12 trừ đi một số


12 - 8
12 - 8
Người thực hiện: Hồ Tấn Hưng
2
Đặt tính rồi tính
41 -25
71 - 9
81 - 48
3
Đặt tính rồi tính
41
25
71


9
81
48
16 62 33
41 -25
71 - 9
81 - 48
4
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
5
Bài toán
Có 12 que tính, lấy đi 8 que
tính. Hỏi còn lại mấy que
tính?
12 que tính lấy đi 8 que
12 que tính lấy đi 8 que
tính còn lại 4 que tính
tính còn lại 4 que tính
12 - 8 =
Cách làm: Lấy 2 que tính rời, rồi
Cách làm: Lấy 2 que tính rời, rồi
tháo 1 bó chục que tính, lấy tiếp 6
tháo 1 bó chục que tính, lấy tiếp 6
que nữa (2 + 6 = 8) còn lại 4 que tính
que nữa (2 + 6 = 8) còn lại 4 que tính
Vậy 12 – 8 = 4
Vậy 12 – 8 = 4

?
4
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
6
- Viết chữ số 1 ở hàng chục,
chữ số 2 ở hàng đơn vị
12
_
8
- Viết dấu trừ ở giữa số 12
và 8
- Viết chữ số 8 thẳng cột với chữ số 2
- Kẻ để viết kết quả phép tính
*Cách đặt tính:
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
7

Tính từ phải sang trái
12
_
8
4
*Cách tính



2 trừ 8 không được, lấy
12 trừ 8 bằng 4, viết 4
(thẳng cột với 2 và 8)
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
8
12 - 3 =
12 - 4 =
12 - 5 =
12 - 6 =
12 - 7 =
12 - 8 =
12 - 9 =
C
ó

đ
i

u

g
ì

t
h
ú


v




c
á
c

c

t

s


Cột số
bị trừ
Cột số
trừ
Cột
hiệu
9
8
7
6
5
4
3

Lập bảng 12 trừ đi một số
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
9
12 - 3 = 9
12 - 4 = 8
12 - 5 = 7
12 - 6 = 6
12 - 7 = 5
12 - 8 = 4
12 - 9 = 3
C

t

s


t
r


t
ă
n
g

d


n

t


3

đ
ế
n

9
C

t

h
i

u

g
i

m

d

n


t


9

đ
ế
n

3
Lập bảng 12 trừ đi một số
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
C

t

s


b


t
r



đ

u

b

n
g

1
2
10
12 - 3 = 9
12 - 4 = 8
12 - 5 = 7
12 - 6 = 6
12 - 7 = 5
12 - 8 = 4
12 - 9 = 3
Học thuộc bảng trừ
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
11
12 - 3 =
12 - 4 =
12 - 5 =
12 - 6 =
12 - 7 =

12 - 8 =
12 - 9 =
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Học thuộc bảng trừ
12
12 - = 9
12 - = 8
12 - = 7
12 - = 6
12 - = 5
12 - = 4
12 - = 3
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Học thuộc bảng trừ
13
12
12
12
8
12
12
5
12
8 + 4 =

4 + 8 =
12 - 8 =
12 - 4 =
7 + 5 =
5 + 7 =
12 - 7 =
12 - 5 =
3
9

7
9 + 3 =

3 + 9 =
12 - 9 =
12 - 3 =
4
Thực hành
Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm: a.
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
14
5
5
3
3
4

4
12 – 2 – 7 =
12 – 9 =
12 – 7 =
12 – 8 =
12 – 2 – 6 = 12 – 2 – 5 =
Thực hành
Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm: b.
Bài 1: Tính nhẩm: b.
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
15

12
5
7
12
8
4
12
6
6
Thực hành
Thực hành
Bài 2: Tính.
Bài 2: Tính.
Bài: 12 trừ đi một số

12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
16
Bài giải
Số quyển vở bìa xanh là:
12 – 6 = 6 ( quyển )
Đáp số: 6 quyển vở.
Bài toán:
Có 12 quyển vở, trong đó có 6
quyển vở bìa đỏ, còn lại là vở
bìa xanh. Hỏi có mấy quyển vở
bìa xanh?
Thực hành
Thực hành
Bài4:
Bài4:
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
17
Trò chơi
Trò chơi
Ô số 1
12-4
Ô số 2
4
Ô số 3
12 - 9

Ô số 4
12 - 6
Ô số 5
7
Ô số 6
12 - 5
Ô số 7
8
Ô số 8
9
Ô số 9
12 - 8
Ô số 10
3
Ô số 11
6
Ô số 12
12 - 3
1 và 7 ; 2 và 9 ; 3 và 10 ;
4 và 11 ; 5 và 6 ; 8 và 12
18
-Học thuộc bảng trừ.
-Làm bài tập còn lại
Củng cố
Củng cố
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8
Bài: 12 trừ đi một số
12 - 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×