Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Dòng điện trong chất bán dẫn - VL11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.19 KB, 39 trang )


B¶ng1
TN1
B¶ng2
TN2
M«h×nh1
M«h×nh2
M«h×nh3
M«h×nh4
M«h×nh5
M«h×nh6
TN3

Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Em hãy kể tên một số loại hạt tải điện mà
em đã đ ợc học?
Đáp án: electron, ion âm, ion d ơng
Câu 2: Trong các chất sau đây: Đồng, Chì. Silic,
Kim c ơng, chất nào là chất cách điện, chất nào là
chất dẫn điên?
Đáp án: Chất cách điện là kim c ơng
Chất dẫn điện là đồng, chì

Tiết 32,33 dòng điện trong chất bán dẫn
I. Chất bán dẫn và tính chất
1. Khái niệm
- Là chất ở điều kiện này thì dẫn điện, ở điều
kiện khác không dẫn điện.
- Ví dụ: Gemani(Ge), Silic(Si).
2. Tính chất bán dẫn tinh khiết
- Có điện trở suất nằm trong khoảng trung


gian giữa điện trở suất của kim loại và điện trở
suất của điện môi
- Điện trở suất phụ thuộc vào nhiệt độ (ở nhiệt
độ thấp điện trở suất lớn. Khi nhiệt độ tăng
điện trở suất giảm nhanh
- Điện trở suất của bán dẫn phụ thuộc mạnh
vào tạp chất
- Điện trở suất của chất bán dẫn cũng giảm khi
bị chiếu sáng và các tác nhân ion hoá khác
I. Chất bán dẫn
và tính chất
II. Hạt tải điện
trong chất
bán dẫn.
Bán dẫn
loại n và
bán dẫn
loại p
III. Lớp chuyển
tiếp p-n
IV. Điốt bán dẫn
và mạch
chỉnh l u
dùng điốt
bán dẫn
V. Tranzito l ơng
cực n-p-n.
Cấu tạo và
nguyên lí
hoạt động


Tiết 32,33 dòng điện trong chất bán dẫn
II. Hạt tải điện trong chất bán dẫn. Bán dẫn
loại n và bán dẫn loại p
1. Bán dẫn loại n và bán dẫn loại p
- Bán dẫn loại n là bán dẫn có hạt tải điện mang
điện tích âm.
- Bán dẫn loại p là bán dẫn có hạt tải điện mang
điện tích d ơng.
2. Electron và lỗ trống
+ Bản chất dòng điện trong chất bán dẫn: Là dòng
các electron chuyển động ng ợc chiều điện tr ờng,
các lỗ trống chuyển động cùng chiều điện tr ờng
3. Tạp chất cho và tạp chất nhận
- Tạp chất cho (đôno) là tạp chất khi pha vào bán
dẫn thì cho tinh thể bán dẫn electron dẫn
- Tạp chất nhận (axepto) là tạp chất khi pha vào
bán dẫn thì nhận electron liên kết của tinh thể để
sinh ra những lỗ trống
I. Chất bán dẫn
và tính chất
II. Hạt tải điện
trong chất
bán dẫn.
Bán dẫn
loại n và
bán dẫn
loại p
III. Lớp chuyển
tiếp p-n

IV. Điốt bán dẫn
và mạch
chỉnh l u
dùng điốt
bán dẫn
V. Tranzito l ơng
cực n-p-n.
Cấu tạo và
nguyên lí
hoạt động

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trở suất của chất bán dẫn tăng khi nhiệt độ tăng
B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm khi nhiệt độ tăng
C. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm khi chất bán dẫn bị
chiếu sáng hoặc bị các tác nhân ion hoá khác
D. Nếu nồng độ của một tạp chất trong bán dẫn tăng thì điện trở
suất của bán dẫn giảm

Câu 2: Khi đốt nóng một mẩu bán dẫn loại n thì hạt tải điện
trong bán dẫn khi đó
A. chỉ là electron
B. chỉ là lỗ trống
C. là electron và lỗ trống với mật độ electron nhiều hơn lỗ
trống
D. là electron và lỗ trống với mật độ electron ít hơn lỗ trống

Câu 3: Để bắt đầu tăng điện trở của bán dẫn loại n ng ời ta
A. pha vào bán dẫn tạp chất axepto
B. pha vào bán dẫn tạp chất đôno

C. đốt nóng mẩu bán dẫn đó
D. chiếu sáng mẩu bán dẫn đó với c ờng độ sáng lớn

Bài tập về nhà

Trả lời câu hỏi 1,2,3

Làm bài tập 6 SGK

Em hãy dự đoán hiện t ợng xẩy ra khi đồng thời pha vào bán
dẫn Si ở hình d ới vào đầu A tạp chất axepto vào đầu B tạp chất
đôno
Si
A B

KiÓm tra bµi cò
C©u 1: Nªu b¶n chÊt dßng ®iÖn trong chÊt b¸n
dÉn?
C©u 2: Nªu c¸c tÝnh chÊt cña b¸n dÉn tinh khiÕt

Tiết 32,33 dòng điện trong chất bán dẫn
iII. Lớp chuyển tiếp p-n
Lớp chuyển tiếp p-n là chỗ tiếp xúc của miền
mang bán dẫn p và miền mang bán dẫn n
1. Lớp nghèo
- Tại lớp chuyển tiếp hình thành một miền rất ít
hạt tải điện gọi là lớp nghèo
- ở lớp nghèo hình thành một điện tr ờng cản trở
sự khuếch tán e từ n sang p
2. Dòng điện chạy qua lớp nghèo

- Dòng điện thuận có chiều từ p sang n
- Dòng điện ng ợc có chiều từ n sang p
3. Hiện t ợng phun hạt tải điện
- Là hiện t ợng hạt tải điện phun từ miền này
sang miền khác qua lớp nghèo
I. Chất bán dẫn
và tính chất
II. Hạt tải điện
trong chất
bán dẫn.
Bán dẫn
loại n và
bán dẫn
loại p
III. Lớp chuyển
tiếp p-n
IV. Điốt bán dẫn
và mạch
chỉnh l u
dùng điốt
bán dẫn
V. Tranzito l ơng
cực n-p-n.
Cấu tạo và
nguyên lí
hoạt động

Tiết 32,33 dòng điện trong chất bán dẫn
iv. điôt bán dẫn và mạch chỉnh l u dùng
điôt bán dẫn

SGK
V. Tranzito l ỡng cực n-p-n. Cấu tạo và
nguyên lí hoạt động
1. Hiệu ứng tranzito
- Hiệu ứng tranzito là hiệu ứng dòng điện chạy
từ B sang E làm thay đổi điện trở RCB
2. Tranzito l ỡng cực n-p-n
- Tinh thể bán dẫn đ ợc pha tạp để tạo ra một
miền p rất mỏng kẹp giữa hai miền n1 và n2 đ ợc
gọi là tranzito l ỡng cực n-p-n
I. Chất bán dẫn
và tính chất
II. Hạt tải điện
trong chất
bán dẫn.
Bán dẫn
loại n và
bán dẫn
loại p
III. Lớp chuyển
tiếp p-n
IV. Điốt bán dẫn
và mạch
chỉnh l u
dùng điốt
bán dẫn
V. Tranzito l ơng
cực n-p-n.
Cấu tạo và
nguyên lí

hoạt động

Câu 1: Chọn phát biểu sai:
A. Điôt bán dẫn có chiều dòng điện thuận từ n sang p
B. Khi có dòng điện thuận trong điôt bán dẫn thì electron di
chuyển từ n sang p
C. Điôt bán dẫn dùng để chỉnh l u dòng xoay chiều thành dòng
một chiều
D. Tại lớp chuyển tiếp p-n có một lớp rất ít hạt tải điện

C©u 2: §Ó khuÕch ®¹i dïng tranzito h×nh nµo sau ®©y lµ ®óng
nhÊt.
pn n
pn n
pn n
pn1
n2

A
b
D
C

Bài tập về nhà

Trả lời câu hỏi 4,5 SGK

Làm bài tập số 7

Câu hỏi: Tinh thể bán dẫn pha tạp để tạo ra một miền n mỏng

kẹp giữa hai miền p có thể đ ợc gọi là tranzito không? Nêu có
trình bày hiệu ứng tranzito

Đọc phần em có biết

Chất
Điện trở suất (Ω.m)
Bạc
Đồng
Nhôm
Silic
Gemani
8
10.69,1

8
10.75,2

8
10.62,1

3
10.50,2
50,0
Bảng điện trở suất của một số kim loại và chất
bán dẫn tinh khiết ở nhiệt 300 K
Trë vÒ b¶n
thuyÕt tr×nh

0

+
-
mA
Trë vÒ b¶n
thuyÕt tr×nh

3
10

6
10
− 1
10

4
10

Tỉ lệ tạp chất
Điện trở suất (Ω.m)
0 % 0,5
%
%
Điện trở suất của gemani ở nhiệt độ 300 K
Trë vÒ b¶n
thuyÕt tr×nh

Si pha t¹p chÊt P
+
Si pha t¹p chÊt Bo
Si pha t¹p chÊt PSi pha t¹p chÊt Bo

Trë vÒ b¶n
thuyÕt tr×nh

.
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e

e
ee
Si
e
e
ee

.
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si Si
Si

Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si
Si Si
Si
Si
Si
SiSi
Si
Si
Si
Si

.
Si
e
e
ee

Si
e
e
+e
Si
e
e
+e
Si
e
e
+e
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
e
e

e

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
e
+
e
+
e
+
e

+
+
+
+
+
+
+
+
e
e
ee
e e eeeee
ee
e
ee
e
e
e
e
e
e
e e
e e
e e
e
+ ++ + +++
eee e e ee
+
e


+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
e
+
e
+
e
+
e
+
+

+
+
+
+
+
+
e
+
-
e
ee
e ee eeee
ee
e
ee
e
e
e
e
e
e
ee
ee
ee
+ ++ + ++ + +
eee e e ee e
E

Trë vÒ b¶n
thuyÕt tr×nh


Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si

e
e
ee
P
e
e
ee
e
+
Trë vÒ b¶n
thuyÕt tr×nh

Si
e
e
ee
Si
e
e
+e
Si
e
+
ee
Si
e
e
ee
Si
e

e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
Si
e
e
ee
B
e
ee
e
e

Trë vÒ b¶n
thuyÕt tr×nh

×