Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

GIÁO TRÌNH TOÁN RỜI RẠC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.88 KB, 13 trang )

CH NG IVƯƠ
Đ TH EULER VÀ Đ TH HAMILTONỒ Ị Ồ Ị
4.1. Đ NG ĐI EULER VÀ Đ TH EULER.ƯỜ Ồ Ị
Có th coi năm 1736 là năm khai sinh lý thuy t đ th , v i vi c công b l i gi iể ế ồ ị ớ ệ ố ờ ả
“bài toán v các c u Konigsberg” c a nhà toán h c l i l c Euler (1707-1783). Thànhề ầ ở ủ ọ ỗ ạ
ph Konigsberg thu c Ph (nay g i là Kaliningrad thu c Nga) đ c chia thành b nố ộ ổ ọ ộ ượ ố
vùng b ng các nhánh sông Pregel, các vùng này g m hai vùng bên b sông, đ oằ ồ ờ ả
Kneiphof và m t mi n n m gi a hai nhánh c a sông Pregel. Vào th k 18, ng i taộ ề ằ ữ ủ ế ỷ ườ
xây b y chi c c u n i các vùng này v i nhau.ả ế ầ ố ớ
G
Dân thành ph t ng th c m c: “Có th nào đi d o qua t t c b y c u, m i c uố ừ ắ ắ ể ạ ấ ả ả ầ ỗ ầ
ch m t l n thôi không?”. N u ta coi m i khu v c A, B, C, D nh m t đ nh và m i c uỉ ộ ầ ế ỗ ự ư ộ ỉ ỗ ầ
qua l i hai khu v c là m t c nh n i hai đ nh thì ta có s đ c a Konigsberg là m t đaạ ự ộ ạ ố ỉ ơ ồ ủ ộ
đ th G nh hình trên.ồ ị ư
Bài toán tìm đ ng đi qua t t c các c u, m i c u ch qua m t l n có th đ cườ ấ ả ầ ỗ ầ ỉ ộ ầ ể ượ
phát bi u l i b ng mô hình này nh sau: Có t n t i chu trình đ n trong đa đ th Gể ạ ằ ư ồ ạ ơ ồ ị
ch a t t c các c nh?ứ ấ ả ạ
4.1.1. Đ nh nghĩa:ị Chu trình (t. . đ ng đi) đ n ch a t t c các c nh (ho c cung)ư ườ ơ ứ ấ ả ạ ặ
c a đ th (vô h ng ho c có h ng) G đ c g i là chu trình (t. . đ ng đi) Euler.ủ ồ ị ướ ặ ướ ượ ọ ư ườ
M t đ th liên thông (liên thông y u đ i v i đ th có h ng) có ch a m t chu trìnhộ ồ ị ế ố ớ ồ ị ướ ứ ộ
(t. . đ ng đi) Euler đ c g i là đ th Euler (t. . n a Euler).ư ườ ượ ọ ồ ị ư ử
Thí d 1:ụ
Đ th không n a Eulerồ ị ử
Đ th n a Eulerồ ị ử

54
AD
B
C
D
A


C
B
Đ th Eulerồ ị

Đ th Euler Đ th n a Eulerồ ị ồ ị ử
Đi u ki n c n và đ đ m t đ th là đ th Euler đ c Euler tìm ra vào nămề ệ ầ ủ ể ộ ồ ị ồ ị ượ
1736 khi ông gi i quy t bài toán hóc búa n i ti ng th i đó v b y cái c u Konigsbergả ế ổ ế ờ ề ả ầ ở
và đây là đ nh lý đ u tiên c a lý thuy t đ th .ị ầ ủ ế ồ ị
4.1.2. Đ nh lý:ị Đ th (vô h ng) liên thông G là đ th Euler khi và ch khi m i đ nhồ ị ướ ồ ị ỉ ọ ỉ
c a G đ u có b c ch n.ủ ề ậ ẵ
Ch ng minh:ứ
Đi u ki n c nề ệ ầ : Gi s G là đ th Euler, t c là t n t i chu trình Euler P trong G. Khiả ử ồ ị ứ ồ ạ
đó c m i l n chu trình P đi qua m t đ nh nào đó c a G thì b c c a đ nh đó tăng lên 2.ứ ỗ ầ ộ ỉ ủ ậ ủ ỉ
M t khác, m i c nh c a đ th xu t hi n trong P đúng m t l n. Do đó m i đ nh c aặ ỗ ạ ủ ồ ị ấ ệ ộ ầ ỗ ỉ ủ
đ th đ u có b c ch n.ồ ị ề ậ ẵ
4.1.3. B đ :ổ ề N u b c c a m i đ nh c a đ th G không nh h n 2 thì G ch a chuế ậ ủ ỗ ỉ ủ ồ ị ỏ ơ ứ
trình đ n.ơ
Ch ng minh:ứ N u G có c nh b i ho c có khuyên thì kh ng đ nh c a b đ là hi nế ạ ộ ặ ẳ ị ủ ổ ề ể
nhiên. Vì v y gi s G là m t đ n đ th . G i v là m t đ nh nào đó c a G. Ta s xâyậ ả ử ộ ơ ồ ị ọ ộ ỉ ủ ẽ
d ng theo quy n p đ ng điự ạ ườ

trong đó v
1
là đ nh k v i v, còn v i i ỉ ề ớ ớ ≥ 1, ch n vọ
i+1
là đ nh k v i vỉ ề ớ
i
và v
i+1
≠ v

i
-
1
(có
th ch n nh v y vì deg(vể ọ ư ậ
i
) ≥ 2), v
0
= v. Do t p đ nh c a G là h u h n, nên sau m t sậ ỉ ủ ữ ạ ộ ố
h u h n b c ta ph i quay l i m t đ nh đã xu t hi n tr c đó. G i k là s nguyênữ ạ ướ ả ạ ộ ỉ ấ ệ ướ ọ ố
d ng đ u tiên đ vươ ầ ể
k
=v
i
(0≤ i<k). Khi đó, đ ng đi vườ
i
, v
i+1
, , v
k
-
1
, v
k
(= v
i
) là m t chuộ
trình đ n c n tìm.ơ ầ
Đi u ki n đ :ề ệ ủ Quy n p theo s c nh c a G. Do G liên thông và b c c a m i đ nh làạ ố ạ ủ ậ ủ ọ ỉ
ch n nên m i đ nh có b c không nh h n 2. T đó theo B đ 4.1.3, G ph i ch a m tẵ ỗ ỉ ậ ỏ ơ ừ ổ ề ả ứ ộ

chu trình đ n C. N u C đi qua t t c các c nh c a G thì nó chính là chu trình Euler. Giơ ế ấ ả ạ ủ ả
s C không đi qua t t c các c nh c a G. Khi đó lo i b kh i G các c nh thu c C, taử ấ ả ạ ủ ạ ỏ ỏ ạ ộ
thu đ c m t đ th m i H (không nh t thi t là liên thông). S c nh trong H nh h nượ ộ ồ ị ớ ấ ế ố ạ ỏ ơ
trong G và rõ ràng m i đ nh c a H v n có b c là ch n. Theo gi thi t quy n p, trongỗ ỉ ủ ẫ ậ ẵ ả ế ạ
m i thành ph n liên thông c a H đ u tìm đ c chu trình Euler. Do G liên thông nênỗ ầ ủ ề ượ
55
v
v
1
v
2
.
. .
m i thành ph n trong H có ít nh t m t đ nh chung v i chu trình C. Vì v y, ta có th xâyỗ ầ ấ ộ ỉ ớ ậ ể
d ng chu trình Euler trong G nh sau:ự ư
B t đ u t m t đ nh nào đó c a chu trình C, đi theo các c nh c a C ch ng nào ch aắ ầ ừ ộ ỉ ủ ạ ủ ừ ư
g p ph i đ nh không cô l p c a H. N u g p ph i đ nh nh v y thì ta đi theo chu trìnhặ ả ỉ ậ ủ ế ặ ả ỉ ư ậ
Euler c a thành ph n liên thông c a H ch a đ nh đó. Sau đó l i ti p t c đi theo c nhủ ầ ủ ứ ỉ ạ ế ụ ạ
c a C cho đ n khi g p ph i đ nh không cô l p c a H thì l i theo chu trình Euler c aủ ế ặ ả ỉ ậ ủ ạ ủ
thành ph n liên thông t ng ng trong H, Quá trình s k t thúc khi ta tr v đ nhầ ươ ứ ẽ ế ở ề ỉ
xu t phát, t c là thu đ c chu trình đi qua m i c nh c a đ th đúng m t l n.ấ ứ ượ ỗ ạ ủ ồ ị ộ ầ
4.1.4. H qu :ệ ả Đ th liên thông G là n a Euler (mà không là Euler) khi và ch khi cóồ ị ử ỉ
đúng hai đ nh b c l trong G.ỉ ậ ẻ
Ch ng minh:ứ N u G là n a Euler thì t n t i m t đ ng đi Euler trong G t đ nh u đ nế ử ồ ạ ộ ườ ừ ỉ ế
đ nh v. G i G’ là đ th thu đ c t G b ng cách thêm vào c nh (u,v). Khi đó G’ là đỉ ọ ồ ị ượ ừ ằ ạ ồ
th Euler nên m i đ nh trong G’ đ u có b c ch n (k c u và v). Vì v y u và v là haiị ọ ỉ ề ậ ẵ ể ả ậ
đ nh duy nh t trong G có b c l .ỉ ấ ậ ẻ
Đ o l i, n u có đúng hai đ nh b c l là u và v thì g i G’ là đ th thu đ c t Gả ạ ế ỉ ậ ẻ ọ ồ ị ượ ừ
b ng cách thêm vào c nh (u,v). Khi đó m i đ nh c a G’ đ u có b c ch n hay G’ là đằ ạ ọ ỉ ủ ề ậ ẵ ồ
th Euler. B c nh (u,v) đã thêm vào ra kh i chu trình Euler trong G’ ta có đ c đ ngị ỏ ạ ỏ ượ ườ

đi Euler t u đ n v trong G hay G là n a Euler.ừ ế ử
4.1.5. Chú ý: Ta có th v ch đ c m t chu trình Euler trong đ th liên thông G cóể ạ ượ ộ ồ ị
b c c a m i đ nh là ch n theo thu t toán Fleury sau đây.ậ ủ ọ ỉ ẵ ậ
Xu t phát t m t đ nh b t kỳ c a G và tuân theo hai quy t c sau:ấ ừ ộ ỉ ấ ủ ắ
1. M i khi đi qua m t c nh nào thì xoá nó đi; sau đó xoá đ nh cô l p (n u có);ỗ ộ ạ ỉ ậ ế
2. Không bao gi đi qua m t c u, tr phi không còn cách đi nào khác.ờ ộ ầ ừ
56
u
s
v
w
t
x
y
z
Xu t phát t u, ta có th đi theo c nh (u,v) ho c (u,x), gi s là (u,v) (xoá (u,v)).ấ ừ ể ạ ặ ả ử
T v có th đi qua m t trong các c nh (v,w), (v,x), (v,t), gi s (v,w) (xoá (v,w)). Ti pừ ể ộ ạ ả ử ế
t c, có th đi theo m t trong các c nh (w,s), (w,y), (w,z), gi s (w,s) (xoá (w,s)). Điụ ể ộ ạ ả ử
theo c nh (s,y) (xoá (s,y) và s). Vì (y,x) là c u nên có th đi theo m t trong hai c nhạ ầ ể ộ ạ
(y,w), (y,z), gi s (y,w) (xoá (y,w)). Đi theo (w,z) (xoá (w,z) và w) và theo (z,y) (xoáả ử
(z,y) và z). Ti p t c đi theo c nh (y,x) (xoá (y,x) và y). Vì (x,u) là c u nên đi theo c nhế ụ ạ ầ ạ
(x,v) ho c (x,t), gi s (x,v) (xoá (x,v)). Ti p t c đi theo c nh (v,t) (xoá (v,t) và v), theoặ ả ử ế ụ ạ
c nh (t,x) (xoá c nh (t,x) và t), cu i cung đi theo c nh (x,u) (xoá (x,u), x và u).ạ ạ ố ạ
4.1.6. Bài toán ng i phát th Trung Hoa:ườ ư
M t nhân viên đi t S B u Đi n, qua m t s đ ng ph đ phát th , r i quayộ ừ ở ư ệ ộ ố ườ ố ể ư ồ
v S . Ng i y ph i đi qua các đ ng theo trình t nào đ đ ng đi là ng n nh t?ề ở ườ ấ ả ườ ự ể ườ ắ ấ
Bài toán đ c nhà toán h c Trung Hoa Guan nêu lên đ u tiên (1960), vì v yượ ọ ầ ậ
th ng đ c g i là “bài toán ng i phát th Trung Hoa”. Ta xét bài toán m t d ngườ ượ ọ ườ ư ở ộ ạ
đ n gi n nh sau.ơ ả ư
Cho đ th liên thông G. M t chu trình qua m i c nh c a G g i là m t hành trìnhồ ị ộ ọ ạ ủ ọ ộ

trong G. Trong các hành trình đó, hãy tìm hành trình ng n nh t, t c là qua ít c nh nh t.ắ ấ ứ ạ ấ
Rõ ràng r ng n u G là đ th Euler (m i đ nh đ u có b c ch n) thì chu trìnhằ ế ồ ị ọ ỉ ề ậ ẵ
Euler trong G (qua m i c nh c a G đúng m t l n) là hành trình ng n nh t c n tìm.ỗ ạ ủ ộ ầ ắ ấ ầ
Ch còn ph i xét tr ng h p G có m t s đ nh b c l (s đ nh b c l là m t sỉ ả ườ ợ ộ ố ỉ ậ ẻ ố ỉ ậ ẻ ộ ố
ch n). Khi đó, m i hành trình trong G ph i đi qua ít nh t hai l n m t s c nh nào đó.ẵ ọ ả ấ ầ ộ ố ạ
D th y r ng m t hành trình qua m t c nh (u,v) nào đó quá hai l n thì khôngễ ấ ằ ộ ộ ạ ầ
ph i là hành trình ng n nh t trong G. Vì v y, ta ch c n xét nh ng hành trình T đi quaả ắ ấ ậ ỉ ầ ữ
hai l n m t s c nh nào đó c a G.ầ ộ ố ạ ủ
Ta quy c xem m i hành trình T trong G là m t hành trình trong đ th Eulerướ ỗ ộ ồ ị
G
T
, có đ c t G b ng cách v thêm m t c nh song song đ i v i nh ng c nh mà T điượ ừ ằ ẽ ộ ạ ố ớ ữ ạ
qua hai l n. Bài toán đ t ra đ c đ a v bài toán sau:ầ ặ ượ ư ề
Trong các đ th Euler Gồ ị
T
, tìm đ th có s c nh ít nh t (khi đó chu trình Eulerồ ị ố ạ ấ
trong đ th này là hành trình ng n nh t).ồ ị ắ ấ
Đ nh lý (Gooodman và Hedetniemi, 1973)ị . N u G là m t đ th liên thông có qế ộ ồ ị
c nh thì hành trình ng n nh t trong G có chi u dàiạ ắ ấ ề
q + m(G),
trong đó m(G) là s c nh mà hành trình đi qua hai l n và đ c xác đ nh nh sau:ố ạ ầ ượ ị ư
G i Vọ
0
(G) là t p h p các đ nh b c l (2k đ nh) c a G. Ta phân 2k ph n t c a Gậ ợ ỉ ậ ẻ ỉ ủ ầ ử ủ
thành k c p, m i t p h p k c p g i là m t phân ho ch c p c a Vặ ỗ ậ ợ ặ ọ ộ ạ ặ ủ
0
(G).
Ta g i đ dài đ ng đi ng n nh t t u đ n v là kho ng cách d(u,v). Đ i v iọ ộ ườ ắ ấ ừ ế ả ố ớ
m i phân ho ch c p Pọ ạ ặ
i

, ta tính kho ng cách gi a hai đ nh trong t ng c p, r i tính t ngả ữ ỉ ừ ặ ồ ổ
d(P
i
). S m(G) b ng c c ti u c a các d(Pố ằ ự ể ủ
i
):
57
m(G)=min d(P
i
).
Thí d 2:ụ Gi i bài toán ng i phát th Trung Hoa cho trong đ th sau:ả ườ ư ồ ị
G G
T
T p h p các đ nh b c l Vậ ợ ỉ ậ ẻ
O
(G)={B, G, H, K} và t p h p các phân ho ch c p làậ ợ ạ ặ
P={P
1
, P
2
, P
3
}, trong đó
P
1
= {(B, G), (H, K)} → d(P
1
) = d(B, G)+d(H, K) = 4+1 = 5,
P
2

= {(B, H), (G, K)} → d(P
2
) = d(B, H)+d(G, K) = 2+1 = 3,
P
3
= {(B, K), (G, H)} → d(P
3
) = d(B, K)+d(G, H) = 3+2 = 5.
m(G) = min(d(P
1
), d(P
2
), d(P
3
)) = 3.
Do đó G
T
có đ c t G b ng cách thêm vào 3 c nh: (B, I), (I, H), (G, K) và Gượ ừ ằ ạ
T

đ th Euler. V y hành trình ng n nh t c n tìm là đi theo chu trình Euler trong Gồ ị ậ ắ ấ ầ
T
:
A, B, C, D, E, F, K, G, K, E, C, J, K, H, J, I, H, I, B, I, A.
4.1.7. Đ nh lý:ị Đ th có h ng liên thông y u G là đ th Euler khi và ch khi m iồ ị ướ ế ồ ị ỉ ọ
đ nh c a G đ u có b c vào b ng b c ra.ỉ ủ ề ậ ằ ậ
Ch ng minh:ứ Ch ng minh t ng t nh ch ng minh c a Đ nh lý 4.1.2 và đi u ki nứ ươ ự ư ứ ủ ị ề ệ
đ cũng c n có b đ d i đây t ng t nh B đ 4.1.3.ủ ầ ổ ề ướ ươ ự ư ở ổ ề
4.1.8. B đ :ổ ề N u b c vào và b c ra c a m i đ nh c a đ th có h ng G không nhế ậ ậ ủ ỗ ỉ ủ ồ ị ướ ỏ
h n 1 thì G ch a chu trình đ n.ơ ứ ơ

4.1.9. H qu :ệ ả Đ th có h ng liên thông y u G là n a Euler (mà không là Euler) khiồ ị ướ ế ử
và ch khi t n t i hai đ nh x và y sao cho:ỉ ồ ạ ỉ
deg
o
(x) = deg
t
(x)+1, deg
t
(y) = deg
o
(y)+1, deg
t
(v) = deg
o
(v), ∀v∈V, v ≠ x, v ≠ y.
Ch ng minh:ứ Ch ng minh t ng t nh H qu 4.1.4.ứ ươ ự ư ở ệ ả
4.2. Đ NG ĐI HAMILTON VÀ Đ TH HAMILTON.ƯỜ Ồ Ị
Năm 1857, nhà toán h c ng i Ailen là Hamilton(1805-1865) đ a ra trò ch i “điọ ườ ư ơ
vòng quanh th gi i” nh sau.ế ớ ư
Cho m t hình th p nh di n đ u (đa di n đ u có 12 m t, 20 đ nh và 30 c nh),ộ ậ ị ệ ề ệ ề ặ ỉ ạ
m i đ nh c a hình mang tên m t thành ph n i ti ng, m i c nh c a hình (n i hai đ nh)ỗ ỉ ủ ộ ố ổ ế ỗ ạ ủ ố ỉ
là đ ng đi l i gi a hai thành ph t ng ng. Xu t phát t m t thành ph , hãy tìmườ ạ ữ ố ươ ứ ấ ừ ộ ố
58
D
C
E
F
B
K
J

A
I
H
G
đ ng đi thăm t t c các thành ph khác, m i thành ph ch m t l n, r i tr v chườ ấ ả ố ỗ ố ỉ ộ ầ ồ ở ề ỗ
cũ.
Tr c Hamilton, có th là t th i Euler, ng i ta đã bi t đ n m t câu đ hócướ ể ừ ờ ườ ế ế ộ ố
búa v “đ ng đi c a con mã trên bàn c ”. Trên bàn c , con mã ch có th đi theoề ườ ủ ờ ờ ỉ ể
đ ng chéo c a hình ch nh t 2 x 3 ho c 3 x 2 ô vuông. Gi s bàn c có 8 x 8 ôườ ủ ữ ậ ặ ả ử ờ
vuông. Hãy tìm đ ng đi c a con mã qua đ c t t c các ô c a bàn c , m i ô ch m tườ ủ ượ ấ ả ủ ờ ỗ ỉ ộ
l n r i tr l i ô xu t phát.ầ ồ ở ạ ấ
Bài toán này đ c nhi u nhà toán h c chú ý, đ c bi t là Euler, De Moivre,ượ ề ọ ặ ệ
Vandermonde,
Hi n nay đã có nhi u l i gi i và ph ng pháp gi i cũng có r t nhi u, trong đóệ ề ờ ả ươ ả ấ ề
có quy t c: m i l n b trí con mã ta ch n v trí mà t i v trí này s ô ch a dùng t i doắ ỗ ầ ố ọ ị ạ ị ố ư ớ
nó kh ng ch là ít nh t.ố ế ấ
M t ph ng pháp khác d a trên tính đ i x ng c a hai n a bàn c . Ta tìm hànhộ ươ ự ố ứ ủ ử ờ
trình c a con mã trên m t n a bàn c , r i l y đ i x ng cho n a bàn c còn l i, sau đóủ ộ ử ờ ồ ấ ố ứ ử ờ ạ
n i hành trình c a hai n a đã tìm l i v i nhau.ố ủ ử ạ ớ
Trò ch i và câu đ trên d n t i vi c kh o sát m t l p đ th đ c bi t, đó là đơ ố ẫ ớ ệ ả ộ ớ ồ ị ặ ệ ồ
th Hamilton.ị
4.2.1. Đ nh nghĩa:ị Chu trình (t. . đ ng đi) s c p ch a t t c các đ nh c a đ thư ườ ơ ấ ứ ấ ả ỉ ủ ồ ị
(vô h ng ho c có h ng) G đ c g i là chu trình (t. . đ ng đi) Hamilton. M t đướ ặ ướ ượ ọ ư ườ ộ ồ
th có ch a m t chu trình (t. . đ ng đi) Hamilton đ c g i là đ th Hamilton (t. .ị ứ ộ ư ườ ượ ọ ồ ị ư
n a Hamilton).ử
Thí d 3:ụ 1)
Đ th Hamilton (hình th p nh di n đ u bi u di n trong m t ph ng) v i chuồ ị ậ ị ệ ề ể ẽ ặ ẳ ớ
trình Hamilton A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, A (đ ng tôườ
đ m).ậ
59

C
B
D
A
E
J
L
H
T
K
I
O
P
F
M
G
S
R
N
Q
2) Trong m t đ t thi đ u bóng bàn có n (n ộ ợ ấ ≥ 2) đ u th tham gia. M i đ u th g pấ ủ ỗ ấ ủ ặ
t ng đ u th khác đúng m t l n. Trong thi đ u bóng bàn ch có kh năng th ng ho cừ ấ ủ ộ ầ ấ ỉ ả ắ ặ
thua. Ch ng minh r ng sau đ t thi đ u có th x p t t c các đ u th đ ng thành m tứ ằ ợ ấ ể ế ấ ả ấ ủ ứ ộ
hàng d c, đ ng i đ ng sau th ng ng i đ ng ngay tr c anh (ch ) ta.ọ ể ườ ứ ắ ườ ứ ướ ị
Xét đ th có h ng G g m n đ nh sao cho m i đ nh ng v i m t đ u th và cóồ ị ướ ồ ỉ ỗ ỉ ứ ớ ộ ấ ủ
m t cung n i t đ nh u đ n đ nh v n u đ u th ng v i u th ng đ u th ng v i v.ộ ố ừ ỉ ế ỉ ế ấ ủ ứ ớ ắ ấ ủ ứ ớ
Nh v y, đ th G có tính ch t là v i hai đ nh phân bi t b t kỳ u và v, có m t và chư ậ ồ ị ấ ớ ỉ ệ ấ ộ ỉ
m t trong hai cung (u,v) ho c (v,u), đ th nh th đ c g i là đ th có h ng đ yộ ặ ồ ị ư ế ượ ọ ồ ị ướ ầ
đ . T M nh đ 4.2.2 d i đây, G là m t đ th n a Hamilton. Khi đó đ ng điủ ừ ệ ề ướ ộ ồ ị ử ườ
Hamilton trong G cho ta s s p x p c n tìm.ự ắ ế ầ

3) M t l i gi i v hành trình c a con mã trên bàn c 8 x 8:ộ ờ ả ề ủ ờ
Đ ng đi Hamilton t ng t đ ng đi Euler trong cách phát bi u: Đ ng điườ ươ ự ườ ể ườ
Euler qua m i c nh (cung) c a đ th đúng m t l n, đ ng đi Hamilton qua m i đ nhọ ạ ủ ồ ị ộ ầ ườ ọ ỉ
c a đ th đúng m t l n. Tuy nhiên, n u nh bài toán tìm đ ng đi Euler trong m t đủ ồ ị ộ ầ ế ư ườ ộ ồ
th đã đ c gi i quy t tr n v n, d u hi u nh n bi t m t đ th Euler là khá đ n gi nị ượ ả ế ọ ẹ ấ ệ ậ ế ộ ồ ị ơ ả
và d s d ng, thì các bài toán v tìm đ ng đi Hamilton và xác đ nh đ th Hamiltonễ ử ụ ề ườ ị ồ ị
l i khó h n r t nhi u. Đ ng đi Hamilton và đ th Hamilton có nhi u ý nghĩa th cạ ơ ấ ề ườ ồ ị ề ự
ti n và đã đ c nghiên c u nhi u, nh ng v n còn nh ng khó khăn l n ch a ai v tễ ượ ứ ề ư ẫ ữ ớ ư ượ
qua đ c.ượ
Ng i ta ch m i tìm đ c m t vài đi u ki n đ đ nh n bi t m t l p r t nhườ ỉ ớ ượ ộ ề ệ ủ ể ậ ế ộ ớ ấ ỏ
các đ th Hamilton và đ th n a Hamilton. Sau đây là m t vài k t qu .ồ ị ồ ị ử ộ ế ả
60
D
T
4.2.2. Đ nh lý (Rédei):ị N u G là m t đ th có h ng đ y đ thì G là đ th n aế ộ ồ ị ướ ầ ủ ồ ị ử
Hamilton.
Ch ng minh:ứ Gi s G=(V,E) là đ th có h ng đ y đ và ả ử ồ ị ướ ầ ủ α=(v
1
,v
2
, , v
k-1
, v
k
) là
đ ng đi s c p b t kỳ trong đ th G.ườ ơ ấ ấ ồ ị
N u ế α đã đi qua t t c các đ nh c a G thì nó là m t đ ng đi Hamilton c a G.ấ ả ỉ ủ ộ ườ ủ
N u trong G còn có đ nh n m ngoài ế ỉ ằ α, thì ta có th b sung d n các đ nh này vào ể ổ ầ ỉ α
và cu i cùng nh n đ c đ ng đi Hamilton.ố ậ ượ ườ
Th t v y, gi s v là đ nh tuỳ ý không n m trên ậ ậ ả ử ỉ ằ α.

a) N u có cung n i v v i vế ố ớ
1
thì b sung v vào đ u c a đ ng đi ổ ầ ủ ườ α đ đ c ể ượ α
1
=(v, v
1
,
v
2
, , v
k-1
, v
k
).
b) N u t n t i ch s i (1 ế ồ ạ ỉ ố ≤ i ≤ k-1) mà t vừ
i
có cung n i t i v và t v có cung n i t iố ớ ừ ố ớ
v
i+1
thì ta chen v vào gi a vữ
i
và v
i+1
đ đ c đ ng đi s c p ể ượ ườ ơ ấ α
2
=(v
1
, v
2
, , v

i
, v, v
i+1
, ,
v
k
).
c) N u c hai kh năng trên đ u không x y ra nghĩa là v i m i i (1 ế ả ả ề ả ớ ọ ≤ i ≤ k) v
i
đ u cóề
cung đi t i v. Khi đó b sung v vào cu i c a đ ng đi ớ ổ ố ủ ườ α và đ c đ ng đi ượ ườ α
3
=(v
1
,
v
2
, , v
k-1
, v
k
, v).
N u đ th G có n đ nh thì sau n-k b sung ta s nh n đ c đ ng đi Hamilton.ế ồ ị ỉ ổ ẽ ậ ượ ườ
4.2.3. Đ nh lý (Dirac, 1952):ị N u G là m t đ n đ th có n đ nh và m i đ nh c a Gế ộ ơ ồ ị ỉ ọ ỉ ủ
đ u có b c không nh h n ề ậ ỏ ơ
2
n
thì G là m t đ th Hamilton.ộ ồ ị
Ch ng minh:ứ Đ nh lý đ c ch ng minh b ng ph n ch ng. Gi s G không có chuị ượ ứ ằ ả ứ ả ử
trình Hamilton. Ta thêm vào G m t s đ nh m i và n i m i đ nh m i này v i m i đ nhộ ố ỉ ớ ố ỗ ỉ ớ ớ ọ ỉ

c a G, ta đ c đ th G’. Gi s k (>0) là s t i thi u các đ nh c n thi t đ G’ ch aủ ượ ồ ị ả ử ố ố ể ỉ ầ ế ể ứ
m t chu trình Hamilton. Nh v y, G’ có n+k đ nh.ộ ư ậ ỉ
G i P là chu trình Hamilton ayb a trong G’, trong đó a và b là các đ nh c a G,ọ ỉ ủ
còn y là m t trong các đ nh m i. Khi đó b không k v i a, vì n u trái l i thì ta có th bộ ỉ ớ ề ớ ế ạ ể ỏ
đ nh y và đ c chu trình ab a, mâu thu n v i gi thi t v tính ch t nh nh t c a k.ỉ ượ ẩ ớ ả ế ề ấ ỏ ấ ủ
Ngoài ra, n u a’ là m t đ nh k nào đó c a a (khác v i y) và b’ là đ nh n i ti pế ộ ỉ ề ủ ớ ỉ ố ế
ngay a’ trong chu trình P thì b’ không th là đ nh k v i b, vì n u trái l i thì ta có thể ỉ ề ớ ế ạ ể
61
a
b’
a'
b
y
thay P b i chu trình aa’ bb’ a, trong đó không có y, mâu thu n v i gi thi t v tínhở ẩ ớ ả ế ề
ch t nh nh t c a k.ấ ỏ ấ ủ
Nh v y, v i m i đ nh k v i a, ta có m t đ nh không k v i b, t c là s đ như ậ ớ ỗ ỉ ề ớ ộ ỉ ề ớ ứ ố ỉ
không k v i b không th ít h n s đ nh k v i a (s đ nh k v i a không nh h n ề ớ ể ơ ố ỉ ề ớ ố ỉ ề ớ ỏ ơ
2
n
+k). M t khác, theo gi thi t s đ nh k v i b cũng không nh h n ặ ả ế ố ỉ ề ớ ỏ ơ
2
n
+k. Vì không có
đ nh nào v a k v i b l i v a không k v i b, nên s đ nh c a G’ không ít h n 2(ỉ ừ ề ớ ạ ừ ề ớ ố ỉ ủ ơ
2
n
+k)=n+2k, mâu thu n v i gi thi t là s đ nh c a G’ b ng n+k (k>0). Đ nh lý đ cẩ ớ ả ế ố ỉ ủ ằ ị ượ
ch ng minh.ứ
4.2.4. H qu :ệ ả N u G là đ n đ th có n đ nh và m i đ nh c a G đ u có b c khôngế ơ ồ ị ỉ ọ ỉ ủ ề ậ
nh h n ỏ ơ

2
1−n
thì G là đ th n a Hamilton.ồ ị ử
Ch ng minh:ứ Thêm vào G m t đ nh x và n i x v i m i đ nh c a G thì ta nh n đ cộ ỉ ố ớ ọ ỉ ủ ậ ượ
đ n đ th G’ có n+1 đ nh và m i đ nh có b c không nh h n ơ ồ ị ỉ ỗ ỉ ậ ỏ ơ
2
1+n
. Do đó theo Đ nh lýị
4.2.3, trong G’ có m t chu trình Hamilton. B x ra kh i chu trình này, ta nh n đ cộ ỏ ỏ ậ ượ
đ ng đi Hamilton trong G.ườ
4.2.5. Đ nh lý (Ore, 1960):ị N u G là m t đ n đ th có n đ nh và b t kỳ hai đ nh nàoế ộ ơ ồ ị ỉ ấ ỉ
không k nhau cũng có t ng s b c không nh h n n thì G là m t đ th Hamilton.ề ổ ố ậ ỏ ơ ộ ồ ị
4.2.6. Đ nh lý:ị N u G là đ th phân đôi v i hai t p đ nh là Vế ồ ị ớ ậ ỉ
1
, V
2
có s đ nh cùngố ỉ
b ng n (n ằ ≥ 2) và b c c a m i đ nh l n h n ậ ủ ỗ ỉ ớ ơ
2
n
thì G là m t đ th Hamilton.ộ ồ ị
Thí d 4:ụ
Đ th G này có 8 đ nh, đ nh nào cũng Đ th G’ này có 5 đ nh b c 4 và 2 đ nh ồ ị ỉ ỉ ồ ị ỉ ậ ỉ
có b c 4, nên theo Đ nh lý 4.2.3, G là b c 2 k nhau nên t ng s b c c a haiậ ị ậ ề ổ ố ậ ủ
đ nhỉ
đ th Hamilton. không k nhau b t kỳ b ng 7 ho c 8, nênồ ị ề ấ ằ ặ
theo Đ nh lý 4.2.5, G’ là đ th Hamilton.ị ồ ị
62
e
f

g
h
b
a
c
d
a
e
f
g
b
c
d
a
4.2.7. Bài toán s p x p ch ng i:ắ ế ỗ ồ
Có n đ i bi u t n n c đ n d h i ngh qu c t . M i ngày h p m t l n ng iạ ể ừ ướ ế ự ộ ị ố ế ỗ ọ ộ ầ ồ
quanh m t bàn tròn. H i ph i b trí bao nhiêu ngày và b trí nh th nào sao cho trongộ ỏ ả ố ố ư ế
m i ngày, m i ng i có hai ng i k bên là b n m i. L u ý r ng n ng i đ u mu nỗ ỗ ườ ườ ế ạ ớ ư ằ ườ ề ố
làm quen v i nhau.ớ
Xét đ th g m n đ nh, m i đ nh ng v i m i ng i d h i ngh , hai đ nh kồ ị ồ ỉ ỗ ỉ ứ ớ ỗ ườ ự ộ ị ỉ ề
nhau khi hai đ i bi u t ng ng mu n làm quen v i nhau. Nh v y, ta có đ th đ yạ ể ươ ứ ố ớ ư ậ ồ ị ầ
đ Kủ
n
. Đ th này là Hamilton và rõ ràng m i chu trình Hamilton là m t cách s p x pồ ị ỗ ộ ắ ế
nh yêu c u c a bài toán. Bái toán tr thành tìm các chu trình Hamilton phân bi t c aư ầ ủ ở ệ ủ
đ th đ y đ Kồ ị ầ ủ
n
(hai chu trình Hamilton g i là phân bi t n u chúng không có c nhọ ệ ế ạ
chung).
Đ nh lý:ị Đ th đ y đ Kồ ị ầ ủ

n
v i n l và n ớ ẻ ≥ 3 có đúng
2
1−n
chu trình Hamilton phân
bi t.ệ
Ch ng minh:ứ K
n

2
)1( −nn
c nh và m i chu trình Hamilton có n c nh, nên s chuạ ỗ ạ ố
trình Hamilton phân bi t nhi u nh t là ệ ề ấ
2
1−n
.
Gi s các đ nh c a Kả ử ỉ ủ
n
là 1, 2, , n. Đ t đ nh 1 t i tâm c a m t đ ng tròn và cácặ ỉ ạ ủ ộ ườ
đ nh 2, , n đ t cách đ u nhau trên đ ng tròn (m i cung là 360ỉ ặ ề ườ ỗ
0
/(n-1) sao cho đ nh lỉ ẻ
n m n a đ ng tròn trên và đ nh ch n n m n a đ ng tròn d i. Ta có ngay chuằ ở ử ườ ỉ ẵ ằ ở ử ườ ướ
trình Hamilton đ u tiên là 1,2, , n,1. Các đ nh đ c gi c đ nh, xoay khung theoầ ỉ ượ ữ ố ị
chi u kim đ ng h v i các góc quay:ề ồ ồ ớ
1
360
0
−n
, 2.

1
360
0
−n
, 3.
1
360
0
−n
, ,
2
3−n
.
1
360
0
−n
,
63
a
b
b
d
e
f
Đ th phân đôi này có b c c a m i đ nh b ng 2ồ ị ậ ủ ỗ ỉ ằ
ho c 3 (> 3/2), nên theo Đ nh lý 4.2.6, nó là đ thặ ị ồ ị
Hamilton.
1
2

3
4
5
n
ta nh n đ c ậ ượ
2
3−n
khung phân bi t v i khung đ u tiên. Do đó ta có ệ ớ ầ
2
1−n
chu trình
Hamilton phân bi t.ệ
Thí d 5: ụ Gi i bài toán s p x p ch ng i v i n=11.ả ắ ế ỗ ồ ớ
Có (11−1)/2=5 cách s p x p ch ng i phân bi t nh sau:ắ ế ỗ ồ ệ ư
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1
1 3 5 2 7 4 9 6 11 8 10 1
1 5 7 3 9 2 11 4 10 6 8 1
1 7 9 5 11 3 10 2 8 4 6 1
1 9 11 7 10 5 8 3 6 2 4 1
BÀI T P CH NG IV:Ậ ƯƠ
1. V i giá tr nào c a n các đ th sau đây có chu trình Euler ?ớ ị ủ ồ ị
a) K
n
, b) C
n
, c) W
n
, d) Q
n
.

2. V i giá tr nào c a m và n các đ th phân đôi đ y đ ớ ị ủ ồ ị ầ ủ K
m,n
có:
a) chu trình Euler ? b) đ ng đi Euler ?ườ
3. V i giá tr nào c a m và n các đ th phân đôi đ y đ ớ ị ủ ồ ị ầ ủ Km
,n
có chu trình Hamilton ?
4. Ch ng minh r ng đ th l p ph ng ứ ằ ồ ị ậ ươ Q
n
là m t đ th Hamilton. V cây li t kê t tộ ồ ị ẽ ệ ấ
c các chu trình Hamilton c a đ th l p ph ng ả ủ ồ ị ậ ươ Q
3
.
5. Trong m t cu c h p có 15 ng i m i ngày ng i v i nhau quanh m t bàn tròn m tộ ộ ọ ườ ỗ ồ ớ ộ ộ
l n. H i có bao nhiêu cách s p x p sao cho m i l n ng i h p, m i ng i có hai ng iầ ỏ ắ ế ỗ ầ ồ ọ ỗ ườ ườ
bên c nh là b n m i, và s p x p nh th nào ?ạ ạ ớ ắ ế ư ế
64
1
2
3
7
5
1
9
8
6
4
1
1
2

3
5
7
9
1
4
6
8
1
1
2
3
5
7
9
1
4
6
1
8
2
1
3
1
9
7
5
4
6
8

1
1
1
2
3
5
7
9
4
6
8
1
6. Hi u tr ng m i 2n (n ệ ưở ờ ≥ 2) sinh viên gi i đ n d ti c. M i sinh viên gi i quen ítỏ ế ự ệ ỗ ỏ
nh t n sinh viên gi i khác đ n d ti c. Ch ng minh r ng luôn luôn có th x p t t cấ ỏ ế ự ệ ứ ằ ể ế ấ ả
các sinh viên gi i ng i xung quanh m t bàn tròn, đ m i ng i ng i gi a hai ng i màỏ ồ ộ ể ỗ ườ ồ ữ ườ
sinh viên đó quen.
7. M t ông vua đã xây d ng m t lâu đài đ c t báu v t. Ng i ta tìm th y s đ c aộ ự ộ ể ấ ậ ườ ấ ơ ồ ủ
lâu đài (hình sau) v i l i d n: mu n tìm báu v t, ch c n t m t trong các phòng bênớ ờ ặ ố ậ ỉ ầ ừ ộ
ngoài cùng (s 1, 2, 6, 10, ), đi qua t t c các c a phòng, m i c a ch m t l n; báuố ấ ả ử ỗ ử ỉ ộ ầ
v t đ c gi u sau c a cu i cùng. ậ ượ ấ ử ố
Hãy tìm n i gi u báu v tơ ấ ậ
8. Đ th cho trong hình sau g i là đ th Peterson P.ồ ị ọ ồ ị
9. Gi i bài toán ng i phát th Trung Hoa v i đ th cho trong hình sau:ả ườ ư ớ ồ ị
65
21
3
4 5
6
7
8

9
10
11 12
13
14
15
16 17 18
19
20
21
a
e
k
i
b
g
f
h
d
c
a) Tìm m t đ ng đi Hamilton trong P.ộ ườ
b) Ch ng minh r ng P \ {v}, v i v là m t đ nhứ ằ ớ ộ ỉ
b t kỳ c a P, là m t đ th Hamilton.ấ ủ ộ ồ ị
10. Ch ng minh r ng đ th G cho trong ứ ằ ồ ị
hình sau có đ ng đi Hamilton (t s đ n r)ườ ừ ế
nh ng không có chu trình Hamilton.ư
11. Cho thí d v :ụ ề
1) Đ th có m t chu trình v a là chu trình Euler v a là chu trình Hamilton;ồ ị ộ ừ ừ
2) Đ th có m t chu trình Euler và m t chu trình Hamilton, nh ng hai chu trình đóồ ị ộ ộ ư
không trùng nhau;

3) Đ th có 6 đ nh, là đ th Hamilton, nh ng không ph i là đ th Euler;ồ ị ỉ ồ ị ư ả ồ ị
4) Đ th có 6 đ nh, là đ th Euler, nh ng không ph i là đ th Hamilton.ồ ị ỉ ồ ị ư ả ồ ị
12. Ch ng minh r ng con mã không th đi qua t t c các ô c a m t bàn c có 4 x 4ứ ằ ể ấ ả ủ ộ ờ
ho c 5 x 5 ô vuông, m i ô ch m t l n, r i tr v ch cũ.ặ ỗ ỉ ộ ầ ồ ở ề ỗ
66
a
c
b
s
r
f
e
d
g
h

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×