Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.75 KB, 2 trang )
Câu 1: Mật độ cá thể của quần thể Không phản ánh.
A.Tỉ lệ đực cái, nhóm tuổi
B. Sự cân bằng giữa tiềm năng sinh sản và sức chứa của môi
trường
C kích thước của quần thể.
D. mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
Câu 6 Ở cừu, tình trạng có sừng do Aquy định, không sừng do a quyđịnh. Có sừng là trội
ở con đực nhưng lặn ở con cái Xét một quần thể đang ở trạng thái `cân bằng di truyền có
tỉ lệ con đực có sừng là 96% tỉ lệ con cái trong quần thể trên có sừng là:
A.64% B.96% C36% D4%
Câu 9Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá là:
A phân hoá ngày càng đa dạng
B phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện
C tổ chức ngày càng phức tạp
D thích nghi ngày càng hợp lí
10.1 người phụ nữ bình thường lấy chồng bình thường đã đẻ 1 người con bị bệnh u xơ
nang.chồng cô thấy vậy nên đi lấy người vợ khác bình thường.trong gia đình người vợ
thứ 2 có bố mẹ bình thường nhưng chị gái vợ lại bị u xơ nang.người đàn ông lo lắng rằng
đứa con sinh ra có thể lại bị bệnh u xơ nang nên đã nhờ tư vấn.Xác suất cặp vợ chồngnày
sinh con bị u xơ nang là?A.0.1667 B0.33 C0.125 D0.25
14.so sánh hệ sinh thái nhân tạo và HST tự nhiên, phát biểu đúng
AHệ sinh thái nhân tạo có chuỗi thức ăn dài hơn
Bquần xã trong HST nhân tạo có lưới thức ăn phức tạp hơn
C.Hệ sinh thái nhân tạo có lưới thức ăn phức tạp hơn.
D. Hệ sinh thái nhân tạo có năng suất cao hơn.
Câu18 Yếu tố quyết định tới cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
A mức tử vong B mức di-nhập cư Cmức sinh sản Dnguồn thức ăn
Câu 19 Xét một lôcus gen trên NST thường gồm5 alen có quan hệ trội lặn không hoàn
toàn, một lôcus gen khác gồm 3 alen cũng nằm trên NST thường nhưng có quan hệ trội
lặn hoàn toàn. Số kiểu hình tối đa được tạo ra trong quần thể về2locus gen trên là:
A 25 B15 C4 D45