Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài tập lí thuyết trắc nghiệm hóa 12 về amin,aminoaxit,polime,proteein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.7 KB, 10 trang )

A. BÀI TẬP LÍ THUYẾT TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA LỚP 12
1. Nhận định nào sau đây không đúng về anilin?
A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH
3
do gốc–C
6
H
5
hút e nên làm giảm mật độ e trên
nguyên tử nitơ.
B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Brom.
C. Anilin không tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Anilin ít tan trong nước và rất độc.
2. Số đồng phân amin bậc II của C
4
H
11
N là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3. Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần
theo trình tự
A. (4) < (1) <(2) < (3)
B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (3) < (2) < (1) <(4)
D. (3) < (2) < (4) < (1)
4. Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp
dung dịch NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng:
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.


B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.
5. Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sau
đây?
A. Dung dịch Br
2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO
3
6. Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng các hóa
chất là:
A. Dung dịch Brôm, Na
B. Quì tím
1
C. Kim loại Na
D. Quì tím, Na.
7. Có 3 chất hữu cơ : H
2
N-CH
2
-COOH; CH
3
-CH
2
-COOH và CH
3
-CH
2

-CH
2
-NH
2.
Để nhận
ra dung dịch của các hợp chất trên, người ta chỉ cần thử với một chất nào trong các chất
sau đây?
A. NaOH
B. HCl
C. CH
3
OH/HCl
D. Quỳ tím
8*. Cho các chất sau đây: 1. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH 2. CH
2
= CH-COOH 3. CH
2
O và
C
6
H
5
OH 4. HO-CH
2

-COOH
Các trường hợp nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. 1,2,3
B.1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
9.* Cho dung dịch chứa các chất sau: C
6
H
5
– NH
2
(X
1
); CH
3
NH
2
(X
2
); H2N - CH2 -
COOH (X3);
HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4); H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là
A. X1 ; X2 ; X5.
B. X2 ; X3 ; X4.
C. X2 ; X5.
D. X3 ; X4 ; X5.
10. Trong các chất sau, chất nào làm quì tím chuyển sang màu hồng?
A. H

2
N-CH
2
-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH
2
-NH
2

D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
11. Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH
3


B. Anilin và xiclohexylamin
C. Anilin và phenol
D. Anilin và benzen.
2
12. Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?
A. H
2
N-CH
2
-COOH (glixerin)
B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH (anilin)
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH (valin)
D. HOOC.(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH (axit glutaric)

13. Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?
A. Tất cả đều chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
14. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO
3
đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)
2
và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
15. Trong các chất sau Cu, HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl. Axit
aminoaxetic tác dụng được với những chất nào?
A. Tất cả các chất.
B. HCl, HNO

2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl.
C. Cu, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl
D. Cu, HCl, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl.

16*. a- amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
17. Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H
2
N-CH
2
-COOH; (Y) HOOC-CH(NH
2
)-CH
2
-
COOH. Hiện tượng xảy ra?
A. X và Y không đổi màu quỳ tím.
B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ.
C. X không đổi màu, Y hóa đỏ.
D. X, Y làm quỳ hóa đỏ.
18. Alanin không tác dụng với
A. CaCO
3

3
B. C
2
H
5
OH
C. H

2
SO
4
loãng
D. NaCl
19. Hợp chất nào không lưỡng tính?
A. Amoni axetat
B. Alanin
C. Etyl amin
D. Amino axetat metyl
20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amin đều có tính bazơ.
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH
3
.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu.
D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron tự do.
21. Hợp chất C
4
H
11
N có bao nhiêu đồng phân amin?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
22. Một hợp chất hữu cơ X có công thức C
3
H
9

O
2
N. Cho X phản ứng dung dịch NaOH,
đun nhẹ thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt. Cho Y tác dụng với
NaOH rắn, đun nóng được CH
4
. X có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C
2
H
5
-COO-NH
4

B. CH
3
-COO-NH
4
C. CH
3
-COO-H
3
NCH
3
D. B và C đúng
23. Polipeptit (-NH-CH
2
-CO-)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

A. axit glutamic
B. axit amino axetic
C. axit -amino propionic
D. alanin
24. Để nhận biết các dung dịch: glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng người ta dùng
A. Cu(OH)
2
/OH và đun nóng
B. dd AgNO
3
/NH
3
C. dd HNO
3
đặc
D. dd iot
4
25. Cho các chất sau: CH
3
CH
2
NHCH
3
(1), CH
3
CH
2
CH
2
NH

2
(2), (CH
3
)
3
N (3). Dãy chất
được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. (1) < (2) < (3)
B. (2) < (3) < (1)
C. (3) < (2) < (1)
D. (3) < (1) < (2)
26. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do:
A. Nguyên tử N còn đôi e chưa liên kết
B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn hơn
C. Chỉ chứa 1 nguyên tử
D. Ảnh hưởng đẩy e của nhóm –C
2
H
5
.
27.* Để nhận biết hai khí CH
3
NH
2
và NH
3
, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Mùi của khí
B. Quì tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)

2
.
D. Thử bằng HCl đặc
28. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) C
6
H
5
NH
2
; (2) C
2
H
5
NH
2
;
(3) (C
2
H
5
)
2
NH
2
; (4)NaOH; (5) NH
3
. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. (1)<(5)<(2)<(3)<(4)
B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4)
C. (1)<(5)<(3)<(2)<(4)

D. (2)<(1)<(3)<(5)<(4)
29. Anilin và phenol đều có phản ứng với
A. dd NaOH
B. dd HCl
C. dd NaCl
D. nước Br
2
.
30. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
A. CH
3
CONH
2

B. HOOC CH(NH
2
)CH
2
COOH
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH
D. CH
3
CH(NH2)CH(NH
2
)COOH
31*. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?

5
A. Rửa bằng xà phòng
B. Rửa bằng nước
32. Các amino axit có thể phản ứng tất cả các chất trong dãy
A. dd NaOH, dd HCl, C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
OH
B. dd NaOH, dd brom, dd HCl, CH
3
OH
C. dd Ca(OH)
2
, dd thuốc tím, dd H
2
SO
4
, C
2
H
5
OH
D. dd H
2
SO

4
, dd HNO
3
, CH
3
OCH
3
, dd thuốc tím
33. Anilin và phenol đều có phản ứng với:
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch Br
2
.
D. Dung dịch HCl.
34. Tổng số đồng phân amin của chất có công thức phân tử C3H9N là
A. 5
B. 1
C. 4
D. 3
35”*. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH
3
-CH
2
NH
2

B. CH
3

-CHNH
2
-CH
3

C. CH
3
-NH-CH
3
D. CH
3
-NCH
3
-CH
2
-CH
3
36. Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các amino axit X, Y, Z, E, F.
Còn khi thuỷ phân từng phần thì thu được các đi- và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY.
Trình tự các amino axit trong polipeptit trên là
A. X - Z - Y - F - E.
B. X - E - Z - Y - F.
C. X - Z - Y - E - F.
D. X - E - Y - Z - F.
37. Axit glutamic (HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2

)COOH) là chất có tính
A. trung tính.
B. axit.
C. bazơ.
D. lưỡng tính.
6
38. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Xenlulozơ.
B. alanin.
C. Protein.
D. Glucozơ.
39. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là
A. C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
.
B. NH
3
, CH
3
NH

2
, C
6
H
5
NH
2
.
C. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
D. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H

5
NH
2
.
40. Để chứng minh glyxin C
2
H
5
O
2
N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với
A. NaOH và HCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. CH
3
OH/HCl.
B. BÀI TẬP TOÁN TRẮC NGHIỆM
1. Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng
muối thu được là
A. 7,65 gam
B. 8,10 gam
C. 8,15 gam
D. 0,85 gam

2. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng 10,08 lít O
2
(đktc).
Công thức của amin là
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2

C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
.
3. Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng hết với 40ml dd HCl 0,25M tạo thành 1,115
gam muối khan. X có công thức cấu tạo là

A. H
2
N-CH
2
-COOH
B. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH
C. CH
3
COONH
4
7
D. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH
5. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức X thu được 13,2 gam khí CO
2
,khí
N
2
và 8,1 gam H

2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
7
N
B.C
2
H
7
N
C. C
3
H
9
N
D. C
4
H
9
N
6. Cho 9,3 gam anilin tác dụng với dung dich brom, thu được m gam chất kết tủa màu
trắng, m là:
A. 93 gam
B. 33 gam
C. 330 gam
D. 39 gam
7. 1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1mol HCl. 0,5 mol amino axit A tác dụng
vừa đủ với 1mol NaOH. A có công thức phân tử

A. C
5
H
9
NO
4

B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
8
H
5
NO
2
D. C
7
H
6
N
2
O
4
8. 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn

dung dịch sau phản ứng được 1,835g muối. A có phân tử khối là
A. 89 đvC
B. 103 đvC
C. 117 đvC
D. 147 đvC
9*. A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. Đốt cháy A được hỗn hợp CO
2
, hơi nước,
N
2
có tỉ khối so với hidro là 13,75. Biết thể tích CO
2
= thể tích hơi nước và số mol
O
2
đã dùng bằng nữa tổng số mol CO
2
, H
2
O đã tạo ra. A là
A. C
2
H
5
NO
2
B. C
2
H
7

NO
2
C. C
4
H
7
NO
2
D. C
4
H
9
NO
11*. Khối lượng anilin thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất H=80%) là
8
A. 186g
B. 148,8g
C. 232,5g
D. 260,3g
12. Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 2,24 lít CO
2
(đkc)
và 3,6g nước. Hai amin có CTPT là
A. CH
5
N và C
2
H
7
N

B. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N
C. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N
D. C
4
H
11
N và C
5
H
13
N
13. Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 19,17%. A có CTPT
A. CH
5

N
B. C
2
H
7
N
C. C
3
H
7
N
D C
4
H
11
N
14. Cho 1,87 g hỗn hợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch Brom
48%. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 6,61g
B. 11,745 g
C. 3,305 g
D. 1,75g
15. Một hỗn hợp gồm ancol etylic, phenol, anilin có khối lượng 23,3 gam. Nếu cho
hỗn hợp tác dụng với Na dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đkc). Cũng lượng hỗn hợp đó,
nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH thấy cần vừa đúng 100 ml dung dịch NaOH
1M. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 4,6g; 9,4g và 9,3g
B. 9,4g; 4,6 g và 9,3g
C. 6,2g; 9,1g và 8 g
D. 9,3g; 4,6g và 9,4g.

16. 0,1 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác
18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng mol
phân tử là
A. 120
B. 90
C. 60
9
D. 80
17. A là một amino axit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1 mol A tác dụng vừa đủ
với 1 mol HCl; 0,5 mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Công thức phân tử của A là
A. C
5
H
9
NO
4

B. C
4
H
7
N
2
O
4
C. C
5
H
25
NO

3
D. C
8
H
5
NO
2
10

×