Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 30 T.H: Phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.34 KB, 30 trang )



LÔÙP 10 C
TRÂN TRỌNG CHÀO
MỪNG QUÝ THẦY CÔ
Gi¸o viªn:


PHỐI HP KHẨU PHẦN ĂN
PHỐI HP KHẨU PHẦN ĂN
CHO VẬT NUÔI
CHO VẬT NUÔI


TIẾT 29
THỰC HÀNH

1. BÀI TẬP
1. BÀI TẬP
Phèi hỵp
Phèi hỵp
hỗn hợp thức ăn có 17% protein cho
hỗn hợp thức ăn có 17% protein cho
lợn ngoại ni thịt, giai
lợn ngoại ni thịt, giai
®o¹n lỵn choai
®o¹n lỵn choai
từ các
từ các
nguồn ngun liệu sau:
nguồn ngun liệu sau:


1.
1.
Thức ăn hỗn hợp đậm đặc (TĂHH).
Thức ăn hỗn hợp đậm đặc (TĂHH).
2. Ngơ và Cám gạo loại I (tỉ lệ ngơ/cám=1/3)
2. Ngơ và Cám gạo loại I (tỉ lệ ngơ/cám=1/3)
Tính giá thành của 1kg hỗn hợp từ các dữ liệu
Tính giá thành của 1kg hỗn hợp từ các dữ liệu
sau:
sau:
STT Thức ăn Protêin (%) Giá (đ/kg)
1
2
3
Ngô
Cám gạo loại I
Hỗn hợp đậm đặc
9.0
13.0
42.0
2.500
2.100
6.700

2. BÀI GIẢI
2. BÀI GIẢI


Tóm tắt:
Tóm tắt:



Hỗn hợp thức ăn cần tạo: 17% Protêin
Hỗn hợp thức ăn cần tạo: 17% Protêin
1. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc:
1. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc:


42% Protêin
42% Protêin
2.
2.
Hỗn hợp: Ngô
Hỗn hợp: Ngô
( 9%)
( 9%)
+ Cám
+ Cám
g¹o
g¹o


(13%)
(13%)
Nguyên liệu:
Nguyên liệu:
Với tỉ lệ
Với tỉ lệ
Ngô/cám
Ngô/cám

=
=
1/3
1/3

Ta thấy rằng:
Ta thấy rằng:


Hàm lượng Protein có trong hỗn
Hàm lượng Protein có trong hỗn
hợp Ngô với Cám gạo:
hợp Ngô với Cám gạo:
Ngô
Ngô
9% x1
9% x1


Cám
Cám
13% x3
13% x3


+
+


4

4
Hçn hîp Ng«, C¸m
Hçn hîp Ng«, C¸m
12%
12%

1.
1.


Phơng pháp đại số
Phơng pháp đại số
Gọi tỷ lệ hỗn hợp đậm đặc là X, Tỷ
lệ Ngô, Cám gạo là Y (X, Y > 0)
Phối trộn 100 kg thức n hỗn hợp cần X
kg hỗn hợp đậm đặc và Y kg hỗn hợp
Ngô và cám. Ta có ph/ơng trỡnh:
X + Y = 100 (1)

Ta cần trộn 100kg hỗn hợp 17% Protein.
Ta cần trộn 100kg hỗn hợp 17% Protein.
Nguyên liệu cần dùng:
Nguyên liệu cần dùng:
X
X
(kg):
(kg):


hỗn hợp đậm đặc

hỗn hợp đậm đặc




Cần 17kg Protein
Cần 17kg Protein
Y
Y
(kg):
(kg):


hỗn hợp Ngô + Cám gạo
hỗn hợp Ngô + Cám gạo
Chứa:
Chứa:
0,42.X
0,42.X
(kg) Protein
(kg) Protein
Chứa:
Chứa:
0,12.Y
0,12.Y
(kg) Protein
(kg) Protein
Ta cã ph/¬ng trình:
0,42.X + 0,12.Y = 17
0,42.X + 0,12.Y = 17

(2)
(2)


KÕt hîp (1) vµ (2) ta
KÕt hîp (1) vµ (2) ta




phương trình:
phương trình:
X + Y = 100 (kg)
X + Y = 100 (kg)
0.42X + 0.12Y = 17 (kg)
0.42X + 0.12Y = 17 (kg)
X = 16,67 (kg)
X = 16,67 (kg)
Y = 83,33 (kg)
Y = 83,33 (kg)

Vì tỉ lệ Ngô và Cám gạo trong hỗn hợp là:
Vì tỉ lệ Ngô và Cám gạo trong hỗn hợp là:
1/3
1/3
nên:
nên:
Khối lượng ngô trong hỗn hợp là:
Khối lượng ngô trong hỗn hợp là:
83,33 / 4 =

83,33 / 4 =
20,83 (kg).
20,83 (kg).
Khối lượng cám gạo trong hỗn hợp là:
Khối lượng cám gạo trong hỗn hợp là:
83,33 – 20,83 =
83,33 – 20,83 =
62,50 (kg).
62,50 (kg).

Vậy: Trong 100 kg hỗn hợp có:
Vậy: Trong 100 kg hỗn hợp có:
Ngô:
Ngô:
20.83 Kg
20.83 Kg
.
.
Cám gạo:
Cám gạo:
62.50 Kg
62.50 Kg
.
.
HHĐĐ:
HHĐĐ:
16.67 Kg
16.67 Kg
.
.

Giá:
Giá:
Kg
Kg
2500đ
2500đ
2100đ
2100đ
6700đ
6700đ

Giá thành 1 Kg Hỗn hợp là:
Giá thành 1 Kg Hỗn hợp là:
Ngô
Ngô
20,83x2500
20,83x2500
Cám
Cám
62,50x2100
62,50x2100


HHĐĐ
HHĐĐ
16,67x6700
16,67x6700


+

+
+
+
100
100
Gi¸
Gi¸
=
=
2950,14 đ
2950,14 đ



KIỂM TRA GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG VÀ GIÁ THÀNH CỦA HỖN HỢP:
Tên thức
ăn
Khối lượng
(kg)

Protein
(%)
Thµnh tiÒn ( )Đ
Ngô
Cám gạo
HHĐĐ
20,83
62,50
16,67
1,87

8,13
7,00
52.075
131.250
111.689
Tổng cộng: 100 17,00 295.014
Kết Luận: Dùng 20,83kg ngô, 62,50kg cám gạo,
16,67kg hỗn hợp đậm đặc trộn với nhau để tạo ra
100kg thức ăn hỗn hợp có 17 % protein. Giá thành
của 1kg thức ăn hỗn hợp này là: 2950,14đ

2.
2.
P.p
P.p
HÌNH VU
HÌNH VU
ÔNG
ÔNG


pearson
pearson
Vẽ hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi
Vẽ hình vuông, kẻ 2 đường chéo và ghi
các số liệu đã biết theo các vị trí sau :
các số liệu đã biết theo các vị trí sau :

Góc trái phía trên ghi tỉ lệ %
Góc trái phía trên ghi tỉ lệ %

Protein của hỗn hợp đậm đặc (X):
Protein của hỗn hợp đậm đặc (X):


Gọi là HH1
Gọi là HH1
HH1:42
HH1:42



Góc trái phía dưới ghi tỉ lệ
Góc trái phía dưới ghi tỉ lệ
%Protein của hỗn hợp Ngô/Cám
%Protein của hỗn hợp Ngô/Cám
gạo (Y), tỉ lệ 1/3:
gạo (Y), tỉ lệ 1/3:
Gọi là HH2
Gọi là HH2
HH2:12
HH2:12

Giao điểm 2 đường chéo ghi % Protein
Giao điểm 2 đường chéo ghi % Protein
của TĂHH cần phối trộn:
của TĂHH cần phối trộn:
17% Protein
17% Protein
17
17


Góc phải phía dưới ghi hiệu số của HH1
Góc phải phía dưới ghi hiệu số của HH1
với Protein của TĂHH:
với Protein của TĂHH:
HH1:42
HH1:42
17
17
25
25
42 – 17 = 25
42 – 17 = 25

Góc phải phía trên ghi hiệu số của Protein
Góc phải phía trên ghi hiệu số của Protein
TĂHH với HH2:
TĂHH với HH2:


5
5
17 – 12 = 5
17 – 12 = 5
HH2:12
HH2:12
17
17

HH2:12

HH2:12
HH1:42
HH1:42


5
5
25
25
17
17
30
30
Ta có hình vuông Pearson với
Ta có hình vuông Pearson với
số liệu như sau :
số liệu như sau :
Ph n HH1ầ
Ph n HH2ầ

Tính lượng thức ăn HH1:
Tính lượng thức ăn HH1:
Trong
Trong
30
30
Kg TĂHH có
Kg TĂHH có
5
5

Kg HH1
Kg HH1
Trong
Trong
100
100
Kg TĂHH có
Kg TĂHH có
X
X
Kg HH1
Kg HH1
=
=
16,67
16,67
Kg
Kg


100x5
100x5


30
30
X
X
=
=

Tính lượng thức ăn HH2:
Tính lượng thức ăn HH2:
Y
Y


=
=
100 – 16,67
100 – 16,67
=
=
83,33
83,33
(kg)
(kg)

Vì tỉ lệ Ngô và Cám gạo trong hỗn hợp là:
Vì tỉ lệ Ngô và Cám gạo trong hỗn hợp là:
1/3
1/3
nên:
nên:
Khối lượng Ngô trong hỗn hợp là:
Khối lượng Ngô trong hỗn hợp là:
83,33 / 4 =
83,33 / 4 =
20,83 (kg).
20,83 (kg).
Khối lượng Cám gạo trong hỗn hợp là:

Khối lượng Cám gạo trong hỗn hợp là:
83,33 - 20.83 =
83,33 - 20.83 =
62,50 (kg).
62,50 (kg).

Vậy: Trong 100 kg hỗn hợp có:
Vậy: Trong 100 kg hỗn hợp có:
Ngô:
Ngô:
20,83 Kg
20,83 Kg
.
.
Cám gạo:
Cám gạo:
62,50 Kg
62,50 Kg
.
.
HHĐĐ:
HHĐĐ:
16,67 Kg
16,67 Kg
.
.
Giá:
Giá:
Kg
Kg

2500đ
2500đ
2100đ
2100đ
6700đ
6700đ

Giá thành 1 Kg Hỗn hợp là:
Giá thành 1 Kg Hỗn hợp là:
Ngô
Ngô
20,83x2500
20,83x2500
Cám
Cám
62,50x2100
62,50x2100


HHĐĐ
HHĐĐ
16,67x6700
16,67x6700


+
+
+
+
100

100
Gi¸
Gi¸
=
=
2950,14 đ
2950,14 đ



Bi tp ỏp dng 1:
Bi tp ỏp dng 1:


I. Trn hn hp thc n cú 18% protein cho bũ sa
I. Trn hn hp thc n cú 18% protein cho bũ sa
t cỏc ngun nguyờn liu sau:
t cỏc ngun nguyờn liu sau:
1.
1.


Bt cỏ (thc n tinh)
Bt cỏ (thc n tinh)
2. Hn hp Rm v C voi (t l Rm/C voi=1/4)
2. Hn hp Rm v C voi (t l Rm/C voi=1/4)
Tớnh giỏ thnh ca 1kg hn hp t cỏc d liu sau:
Tớnh giỏ thnh ca 1kg hn hp t cỏc d liu sau:
STT Thửực aờn Proteõin (%) Giaự (ủ/kg)
1

2
3
Rụm
Coỷ voi
B t caự
4
8
60
500
800
10.000

Bi tp ỏp dng 2:
Bi tp ỏp dng 2:


I. Trn hn hp thc n cú 16% protein cho
I. Trn hn hp thc n cú 16% protein cho
đàn
đàn


lợn có khối l$ợng TB
lợn có khối l$ợng TB
t cỏc ngun nguyờn liu sau:
t cỏc ngun nguyờn liu sau:
1.
1.
Hỗn hợp đậm đặc
Hỗn hợp đậm đặc

2. Hn hp
2. Hn hp
Thóc lép nghiền nhỏ
Thóc lép nghiền nhỏ


v Tấm gạo tẻ
v Tấm gạo tẻ


(t l
(t l
Thóc/tấm gạo
Thóc/tấm gạo
=1/4)
=1/4)
Tớnh giỏ thnh ca 1kg hn hp t cỏc d liu sau:
Tớnh giỏ thnh ca 1kg hn hp t cỏc d liu sau:
STT Thửực aờn Proteõin (%) Giaự (ủ/kg)
1
2
3
Thóc lép
Tấm gạo tẻ
HHDD
5,5
8,5
42
1.700
2.500

7.600

×