Tuần:27
Tiết: 52
Bài 50. SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (tiếp theo)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT
I-Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hs nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm và
bộ thú ăn thòt.
- HS phân biệt được từng bộ thú qua những đặc điểm cấu tạo đặc trưng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát tranh tìm kiến thức.
- Rèn kỹ năng thu thập thông tin và kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo vệ loài có lợi.
II-Đồ dùng dạy học:
- Tranh chân, răng chuột chù.
- Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột.
- Tranh bộ răng và chân của mèo.
III-Hoạt động dạy và học:
1. Ổn đònh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay
3. bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu: Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộù ăn thòt.
* Mục tiêu: Thấy được đặc điểm đời sống và tập tính của 3 bộ thú.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu:
+ Đọc các thông tin của SGK trang 162, 163,
164.
+ Quan sát hình vẽ 50.1, 50.2, 50.3 SGK.
+ Hoàn thành bảng 1 trong vở bài tập
- GV treo bảng 1 → HS tự điền vào các mục
(bằng số).
- GV cho thảo luận toàn lớp về những ý kiến
của các nhóm.
- GV cho HS quan sát bảng 1 với kiến thức
đúng.
- Cá nhân tự đọc SGK → thu thập thông
tin.
- Trao đổi nhóm → quan sát kó tranh thống
nhất ý kiến.
- Yêu cầu: phân tích rõ cách bắt mồi, cấu
tạo chân, răng.
- Nhiều nhóm lên bảng ghi kết quả của
nhóm vào bảng 1.
- Các nhóm theo dõi → bổ sung nếu cần.
- HS tự điều chỉnh những chỗ chưa phù hợp
(nếu cần).
Bảng 1: Tìm hiểu về bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thòt, bô găm nhấm
Bộ
thú
Đại
diện
Môi trường
sống
Lối sống Cấu tạo răng Cách
bắt mồi
Chế
độ ăn
Cấu tạo chân
n
sâu
bọ
- Chuột
chù.
- Chuột
chũi
1
4
1
1
2
2
3
3
2
2
1
1
Gặm - Chuột 1 2 3 1 3 1
nhấ
m
đồng.
- Sóc. 3 2 3 1 1 0
n
thòt
- Báo.
- Sói.
2
1
1
2
1
1
2
1
2
2
2
2
Những câu trả
lời lựa chọn
1- Trên mặt
đất.
2- Trên mặt
đất và trên
cây.
3- Trên cây.
4- Đào hang
trong đất.
1- Đơn
độc.
2- Sống
đàn.
1- Răng nanh
dài nhọn, răng
hàm dẹp bên,
sắc.
2- Các răng
đều nhọn.
3- Răng cửa
lớn, có
khoảng trống
hàm.
1- Đuổi
mồi, bắt
mồi.
2- Rình
vồ mối.
3- Tìm
mồi.
1- n
thực
vật.
2- n
động
vật.
3- n
tạp.
1- Chi trước
ngắn, bàn
rộng ngón to.
2- Chi to
khoẻ các
ngón có vuốt
sắc nhọn
dưới có nệm
thòt dày.
Ngoài nội dung trong bảng chúng ta còn biết thêm gì về đại diện của 3 bộ thú này?
Hoạt động 2: Đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của bộ gặm nhấm, bộ
ăn sâu bọ và bộ ăn thòt
* Mục tiêu: HS tìm được những đặc điểm phù hợp của 3 bộ này là bộ răng, cấu tạo chân và
chế độ ăn.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu: Sử dụng nội dung ở bảng 1, quan sát
lại hình trả lời câu hỏi:
+ Dựa vào cấu tạo của bộ răng phân biệt bộ ăn
sâu bọ, bộ ăn thòt và bộ gặm nhấm.
+ Đặc điểm cấu tạo chân báo, sói phù hợp với
việc săn mồi và ăn thòt như thế nào?
+ Nhận biết bộ thú ăn thòt, thú ăn sâu bọ, thú
gặm nhấm nhờ nhờ cách bắt mồi như thế nào?
+ Chân chuột chũi có đặc điểm gì phù hợp với
việc đào hang trong đất?
- Cá nhân xem lại thông tin trong bảng,
quan sát chân, răng của các đại diện.
- Trao đổi nhóm → hoàn thành đáp án.
- Thảo luận toàn lớp về đáp án → nhận xét
và bổ sung.
- Rút ra các đặc điểm cấu tạo thích nghi
với đời sống của từng bộ.
* Kết luận:
- Bộ thú ăn thòt:
+ Răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài
nhọn, răng hàm có mấu dẹp sắc.
+ Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm
thòt êm.
- Bộ thú ăn sâu bọ:
+ Mõm dài, răng nhọn.
+ Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay
to khoẻ → đào hang.
- Bộ gặm nhấm:
+ Răng cửa lớn luôn mọc dài thiếu răng
nanh.
Kết luận chung: HS đọc kết luận cuối bài trong SGK.
IV-Kiểm tra đánh giá:
GV cho HS làm bài tập.
1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thòt trong các đặc điểm sau:
a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp 2 bên sắc.
c. Rình và vồ mồi.
d. n tạp.
e. Ngón chân có vuốt cong nhọn sắc, nệm thòt dày.
f. Đào hang trong đất.
2. Những đặc điểm cấu tạo sau của bộ thú nào?
a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b. Răng cửa mọc dài liên tục.
c. n tạp.
V-Dặn dò:
- Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.
- Đọc mục “ Em có biết”.
- Tìm hiểu đặc điểm sống của trâu, bò, khỉ ….
- Kẻ bảng trang 167 SGK vào vở bài tập.