Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Thị Tin Học Lớp 4 kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.89 KB, 2 trang )

Phũng GD T Thnh Ph H Tnh Kim tra cht lng hc k I
Trng tiu hc Thch Quý Mụn: tin hc
Nm hc: 2010-2011
Thi gian: 35 phỳt
H v tờn:. Lp: 4
Th ngy thỏng nm 201
I. Trc nghim khỏch quan .
Cõu 1: Hóy ch ra biu tng ca phn mm son tho vn
bn.
A. B. C. D. .
Cõu 2 : khi ng Word em thc hin thao tỏc no?
A. Nhỏy chut trờn biu tng .
B. Nhỏy chut lờn trờn biu tng .
C. Nhỏy ỳp chut trờn biu tng .
Cõu 3 : gừ ch hoa em nhn phớm no?
A. Phớm CapsLock B. Phớm Enter C. Phớm Ctrl D. Phớm Alt
Cõu 4 : Cụng c no dựng tụ mu?
A. B. C. D. .
Cõu 5: lu ni dung vo b nh em nhn t hp phớm no?
A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + S D. Ctrl + X.
Cõu 6 : xung dũng em nhn phớm no?
A. Ctrl B. Shift C. Enter D. Tab
Cõu 7 : sao chộp hỡnh nh em nhn phớm no?
A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Claps Lock.
Cõu 8 : Hóy in cm t thớch hp vo ch trng () trong cỏc cõu sau:
a) Nhn phớm Delete xúa mt ch v bờn con tr son tho.
b) Nhn phớm Backspace xúa mt ch v bờn con tr son tho.
Cõu 9) Mỏy tớnh lm vic theo:
a. B nh b. D liu c. Chng trỡnh d. Quỏn tớnh
Cõu 10) Bn phớm mỏy tớnh cú hng phớm chớnh.
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7


Cõu 11) Tp gừ t n gin vi hng phớm c s em thc hin:
a. Nhỏy chut ti mc Lessons chn Add Top Row.
b. Nhỏy chut ti mc Lessons chn Home Row Only.
c. Nhỏy chut ti mc Student chn Home Row Only.
d. Nhỏy chut ti mc Student chn Add Bottom Row.
Cõu 12 ỏnh du thao tỏc ỳng chn mt phn hỡnh v
a. Nhỏy chut trờn vựng cn chn.
b. Kộo th chut bao quanh vựng cn chn.
c. Nhỏy ỳp chut trờn vựng chn.
Cõu 13). Chơng trình máy tính đợc lu ở đâu?
A. Chỉ trên đĩa cứng hoặc đĩa CD.
B. Chỉ trên đĩa cứng họặc thiết bị nhớ flash.
C. Có thể lu trên đĩa cứng, đĩa CD hoặc thiết bị nhớ flash.
im
Cõu 14). Muốn tắt máy tính, em thực hiện:
A. Vào Start/ Chọn Shut Down
B. Nhấn phím cửa sổ và nhấn 2 lần phím chữ U
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 15. Em hãy chỉ ra các công cụ dùng để chọn một phần hình vẽ.
A. B. C. D.
Câu 16. Trong các biểu tợng sau, biểu tợng nào gọi là biểu tợng trong suốt?
A. B. C. Cả hai biểu tợng bên.
Câu 17. Muốn sao chép hình vẽ, em cần nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả
chuột?
A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Caps Lock
Câu 18. Em hãy chỉ ra các công cụ dùng để vẽ hình chữ nhật, hình vuông:
A. B. C. D.
Câu 19. Công cụ nào sau đây dùng để vẽ tự do?
A. B. C. D.
Câu 20. Muốn vẽ hình vuông, hình tròn, và đờng thẳng em cần nhấn giữ phím nào

trong lúc kéo thả chuột?
A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Caps Lock
Câu 21. Điền các từ sau: vị trí, gai, cơ sở vào các chỗ chấm trong đọan văn bản
sau:
Hàng phím . bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D. Các phím F, J
trên hàng phím này là hai phím có Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay
đúng trên bàn phím.
Câu 22. Hai từ soạn thảo cần gõ bao nhiêu dấu cách?
A. Một dấu cách. B. Hai dấu cách.
B. Không cần có dấu cách. D. Tùy thuộc vào đoạn văn đang gõ.
Câu 23. Gõ bàn phím bằng 10 ngón tay có lợi ích gì?
A. Gõ nhanh hơn.
B. Tiết kiệm đợc thời gian và công sức
C. Gõ chính xác hơn.
D. Tất cả các lợi ích trên
Cõu 24: Nỳt lnh úng chng trỡnh khi kt thỳc cụng vic:
A. B. C.
Cõu 25: Hai phớm Shift nm :
A. Hng phớm di B. Hng phớm trờn C. Hng phớm c
s
Cõu 26 Hng phớm lm mc cho vic t cỏc ngún tay:
A. Hng phớm s. C. Hng phớm trờn.
B. Hng phớm c s. D. Hng phớm di.
Hc sinh khụng c s dng ti liu

×