Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Thị Tin Học Lớp 3 kỳ I 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.87 KB, 3 trang )

Phũng GD T Thnh Ph H Tnh Kim tra cht lng hc k I
Trng tiu hc Thch Quý Mụn: tin hc
Nm hc: 2009-2010
Thi gian: 35 phỳt
H v tờn:. Lp: 3
I. Trc nghim khỏch quan .
Cõu 1: Hóy ch ra biu tng ca phn mm son tho vn
bn.
A. B. C. D. .
Cõu 2 : khi ng Word em thc hin thao tỏc no?
A. Nhỏy chut trờn biu tng .
B. Nhỏy chut lờn trờn biu tng .
C. Nhỏy ỳp chut trờn biu tng .
Cõu 3 : gừ ch hoa em nhn phớm no?
A. Phớm CapsLock B. Phớm Enter C. Phớm Ctrl D. Phớm Alt
Cõu 4 : Cụng c no dựng tụ mu?
A. B. C. D. .
Cõu 5) Bn phớm mỏy tớnh cú hng phớm chớnh.
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Cõu 6) gừ ch B ta gừ:
a. Gừ t hp phớm shift + B.
b. Nhn phớm Capslock sau ú gừ phớm B
c. C a v b u ỳng.
d. C a v b u sai.
Cõu 7). Câu nào dới đây không đúng?
A. Máy tính có khả năng tính toán nhanh hơn con ngời.
B. Ti vi hoạt động đợc là nhờ có điện.
C. Có thể học ngoại ngữ tốt hơn nhờ máy tính.
D. Âm thanh không phải là một dạng thông tin.
E. Màn hình hiện kết quả làm việc của máy tính.
Cõu 8). Muốn tắt máy tính, em thực hiện:


A. Vào Start/ Chọn Shut Down
B. Nhấn phím cửa sổ và nhấn 2 lần phím chữ U
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 9 Em hãy ghép nỗi các câu lại cho đúng nghĩa
A B
Câu 10. Điền các từ sau: vị trí, gai, cơ sở vào các chỗ chấm trong đọan văn bản
sau:
im
Biểu tợng
Chuột máy tính
Màn hình
Bàn phím
dùng để gõ chữ vào máy tính
là những hình vẽ nhỏ trên màn hình nền của
máy tính
cho biết kết quả hoạt động của máy tính
giúp em điều khiển máy tính đợc nhanh chóng
và thuận tiện .
Hàng phím . bao gồm các phím bắt đầu là A, S, D. Các phím F, J
trên hàng phím này là hai phím có Khi gõ phím em cần đặt các ngón tay
đúng trên bàn phím.
Câu 11. Hai từ soạn thảo cần gõ bao nhiêu dấu cách?
A. Một dấu cách. B. Hai dấu cách.
B. Không cần có dấu cách. D. Tùy thuộc vào đoạn văn đang gõ.
Câu 12. Em hãy ghép phím với chức năng tơng ứng của nó (bằng cách nối các các
cột với nhau):
Em sử dụng Dùng để
a) Phím cách 1. Gõ chữ hoa và kí tự trên của phím
b) Phím Enter 2. Gõ dấu cách giữa hai từ
c) Phím Shift 3. Xuống dòng

Câu 13. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Khi làm việc với máy tính, em cần ngồi thẳng.
B. Khi làm việc với máy tính, em nên ngồi nghiêng, đầu ngửa ra.
C. Khi làm việc với máy tính, em có thể ngồi nghiêng, đầu cúi xuống.
Câu 14. Khi sử dụng chơng trình Paint để vẽ một bức tranh, em có thể lu bức tranh
đó ở đâu?
A. Chỉ trên đĩa cứng.
B. Chỉ trên đĩa cứng hoặc thiết bị nhớ flash.
C. Có thể lu trên đĩa cứng hoặc thiết bị nhớ flash.
Câu 15: Em hãy đánh dấu vào hình dạng đúng của con trỏ soạn thảo?
hình dạng
hình dạng
hình dạng
hình dạng
hình dạng
hình dạng
Phím Ctrl
Câu 16: Xóa kí tự bên trái con trỏ ta nhấn phím:
Phím Backspace
Phím Enter
Phím Insert
Câu 17: Xóa kí tự bên phải con trỏ ta nhấn phím:
Phím Home
Phím Delete
Phím Insert
Câu 18:
Để có chữ em gõ
ă
â
ê

ô
ơ

đ
Câu 19:
Để đợc Gõ chữ
Dấu huyền
Dấu sắc
Dấu nặng
Dấu hỏi
Dấu ngã
Cõu 19: Cú my loi mỏy tớnh thng thy ?
A. 1 loi B. 2 loi C. 3 loi
Cõu 20: Mỏy tớnh bn cú my b phn quan trng c bn nht ?
A. 3 b phn B. 4 b phn C.5 b phn
Cõu 21: Mỏy tớnh giỳp em lm c nhng cụng vic gỡ ?
A. Hc lm toỏn B. Liờn lc vi bn bố C. C 2 ý trờn
Cõu 22: Hóy chn nhng t thớch hp in vo ch ( ) c cõu ỳng.
Ngi ta coi l b nóo ca mỏy tớnh.
A. B x lý B. Phn thõn mỏy C. Mn hỡnh
Cõu 23: Khong cỏch gia mt v mn hỡnh mỏy tớnh bao nhiờu l hp lý ?
A. 50 cm - 70 cm B. 50 cm - 80 cm C. 50 cm - 90 cm
Cõu 24: Nu thng nhỡn gn mn hỡnh em d b gỡ ?
A. Cn th B. Bun ng C. Vo ct sng
Cõu 25: Nhng thụng tin no di õy thuc thụng tin dng vn bn ?
A. Sỏch giỏo khoa B. Tranh v C. Ting hỏt
Cõu 26: Nhng thụng tin no di õy thuc thụng tin dng õm thanh ?
A. Bi bỏo B. Ting cũi C. Bin bỏo
Cõu 27: Mỏy tớnh cung cp cho chỳng ta nhng loi thụng tin no ?
A. Thụng tin dng hỡnh nh B. Thụng tin dng õm thanh C. C A v B

×