Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Ôn tập kiểm tra học kỳ I_lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.77 KB, 24 trang )





TRƯỜNG TIỂU HỌC ‘A’ HỘI AN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ‘A’ HỘI AN
ÔN TẬP HỌC KỲ I
ÔN TẬP HỌC KỲ I


Khối: BỐN
Khối: BỐN
Löông Thò Kim Höùa
Löông Thò Kim Höùa
Biên soạn:
Biên soạn:






C
C
Â
Â
U
U


H


H


I
I
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
11 12 13 14 15
16 17 18 19 20




Câu 1:
Câu 1:


“Cao Bá Quát dốc sức luyện chữ
“Cao Bá Quát dốc sức luyện chữ
viết sao cho đẹp ”. Đây là kiểu câu kể nào
viết sao cho đẹp ”. Đây là kiểu câu kể nào
mà em đã học ?
mà em đã học ?
Trả lời:
Trả lời:
Ai làm gì ?
Ai làm gì ?





Câu 2:
Câu 2:
Một bài văn miêu tả đồ vật gồm có
Một bài văn miêu tả đồ vật gồm có
mấy phần ? Nêu nội dung của từng phần.
mấy phần ? Nêu nội dung của từng phần.
Trả lời
Trả lời
:
:


1. Mở bài: Giới thiệu về đồ vật.
1. Mở bài: Giới thiệu về đồ vật.
2. Thân bài:
2. Thân bài:
- Tả bao quát.
- Tả bao quát.
- Tả từng bộ phận.
- Tả từng bộ phận.
3. Kết bài: Nêu lên tình cảm, thái độ của
3. Kết bài: Nêu lên tình cảm, thái độ của
người viết về đồ vật
người viết về đồ vật




CÂU 3:

CÂU 3:
“Vì sao quả bóng không có cánh
“Vì sao quả bóng không có cánh
mà vẫn bay được ?” Đây là kiểu câu gì?
mà vẫn bay được ?” Đây là kiểu câu gì?
Tác dụng của kiểu câu đó? Đặt một kiểu
Tác dụng của kiểu câu đó? Đặt một kiểu
câu tương tự kiểu câu trên.
câu tương tự kiểu câu trên.
Trả lời:
Trả lời:
Câu hỏi
Câu hỏi
Câu hỏi tự hỏi mình.
Câu hỏi tự hỏi mình.
Mình đã làm xong bài tập này chưa nhỉ ?
Mình đã làm xong bài tập này chưa nhỉ ?




Câu 4:
Câu 4:
Tìm một từ cùng nghĩa với từ “quyết
Tìm một từ cùng nghĩa với từ “quyết
chí ”. Đặt một câu với từ vừa tìm được.
chí ”. Đặt một câu với từ vừa tìm được.
Quyết tâm
Quyết tâm
Trả lời

Trả lời
:
:
Em quyết tâm trở thành học sinh giỏi.
Em quyết tâm trở thành học sinh giỏi.




Câu 5:
Câu 5:
Xác định các từ loại được gạch
Xác định các từ loại được gạch
chân trong câu sau:
chân trong câu sau:
Chiếc xe của chú là chiếc xe đẹp nhất.
Chiếc xe của chú là chiếc xe đẹp nhất.
Trả lời:
Trả lời:
Danh từ: chiếc xe, chú.
Danh từ: chiếc xe, chú.
Tính từ: đẹp nhất.
Tính từ: đẹp nhất.




Câu 6:
Câu 6:
Nêu kết quả mà em cho là đúng:

Nêu kết quả mà em cho là đúng:
Con voi nặng 2 tấn
Con voi nặng 2 tấn
Con bò nặng 2 tạ
Con bò nặng 2 tạ
Con nghé nặng 2 yến
Con nghé nặng 2 yến
Con ngỗng nặng 4 kg
Con ngỗng nặng 4 kg
Trung bình mỗi con nặng:
Trung bình mỗi con nặng:
a. 2224 kg b.556 kg c. 64 tấn
a. 2224 kg b.556 kg c. 64 tấn
Trả lời:
Trả lời:


2 tấn = 2000 kg
2 tấn = 2000 kg
2 tạ = 200 kg
2 tạ = 200 kg
2 yến = 20 kg
2 yến = 20 kg
Trung bình mỗi con cân nặng là:
Trung bình mỗi con cân nặng là:
( 2000 + 200 + 20 + 4) : 4 = 556 (kg)
( 2000 + 200 + 20 + 4) : 4 = 556 (kg)


b. 556 kg

b. 556 kg




Câu 7:
Câu 7:


Tính giá trị của biểu thức
Tính giá trị của biểu thức
4263 : 3 + 25000
4263 : 3 + 25000
Trả lời:
Trả lời:


4263 : 3 + 25000
4263 : 3 + 25000
= 1421 + 25000
= 1421 + 25000
= 26421
= 26421




Câu 8:
Câu 8:
Trung bình cộng của hai số là 100, hai

Trung bình cộng của hai số là 100, hai
số đó hơn kém nhau 2 đơn vị. Tìm hai số đó.
số đó hơn kém nhau 2 đơn vị. Tìm hai số đó.
Trả lời:
Trả lời:


Tổng của hai số là:
Tổng của hai số là:
100 x 2 = 200
100 x 2 = 200
Số lớn là:
Số lớn là:
( 200 + 2 ) : 2 = 101
( 200 + 2 ) : 2 = 101
Số bé là:
Số bé là:
200 – 101 = 99
200 – 101 = 99
Đáp số: số lớn: 101
Đáp số: số lớn: 101
số bé: 99
số bé: 99




Câu 9:
Câu 9:
Trong một phép chia cho 9 có

Trong một phép chia cho 9 có
thương là 24, số dư là số dư lớn nhất
thương là 24, số dư là số dư lớn nhất
trong phép chia này. Tìm số bị chia.
trong phép chia này. Tìm số bị chia.
Trả lời:
Trả lời:


Số dư lớn nhất là:
Số dư lớn nhất là:
9 -1 = 8
9 -1 = 8
Số bị chia cần tìm là:
Số bị chia cần tìm là:
24 x 9 + 8 = 224
24 x 9 + 8 = 224
Đáp số : 224
Đáp số : 224




Câu 10:
Câu 10:
Tính nhanh:
Tính nhanh:
125 x 45 + 125 x 55
125 x 45 + 125 x 55
Trả lời:

Trả lời:


125 x 45 + 125 x 55
125 x 45 + 125 x 55


= 125 x (45 + 55 )
= 125 x (45 + 55 )


= 125 x 100
= 125 x 100


= 12500
= 12500




Câu 11:
Câu 11:
Ai là người lãnh đạo cuộc
Ai là người lãnh đạo cuộc
kháng chiến chống Tống lần thứ nhất.
kháng chiến chống Tống lần thứ nhất.
Hãy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc
Hãy nêu ý nghĩa lịch sử của cuộc
kháng chiến đó?

kháng chiến đó?
Trả lời:
Trả lời:


Lê Hoàn
Lê Hoàn
Chặn được âm mưu xâm lược của nhà Tống.
Chặn được âm mưu xâm lược của nhà Tống.
Độc lập được giữ vững.
Độc lập được giữ vững.
Nhân dân vững tin vào tiền đồ của dân tộc.
Nhân dân vững tin vào tiền đồ của dân tộc.




Câu 12:
Câu 12:
Quân Mông – Nguyên xâm lược
Quân Mông – Nguyên xâm lược
nước ta mấy lần. Vua tôi nhà Trần đã dùng kế
nước ta mấy lần. Vua tôi nhà Trần đã dùng kế
gì để đánh giặc ,trước thế giặc rất mạnh?
gì để đánh giặc ,trước thế giặc rất mạnh?


Trả lời:
Trả lời:
Quân Mông – Nguyên xâm lược nước ta 3 lần

Quân Mông – Nguyên xâm lược nước ta 3 lần
Trước thế giặc rất mạnh, vua tôi nhà Trần chủ
Trước thế giặc rất mạnh, vua tôi nhà Trần chủ
động rút khỏi kinh thành Thăng Long
động rút khỏi kinh thành Thăng Long
.
.




Câu 13:
Câu 13:
Ai là người lãnh đạo cuộc kháng
Ai là người lãnh đạo cuộc kháng
chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ
chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ
hai. Phòng tuyến Như Nguyệt được xây
hai. Phòng tuyến Như Nguyệt được xây
dựng ở đâu?
dựng ở đâu?
Trả lời:
Trả lời:


- Lý Thường Kiệt
- Lý Thường Kiệt
-
-
Phòng tuyến Như Nguyệt được xây

Phòng tuyến Như Nguyệt được xây
dựng trên bờ phía nam sông Như
dựng trên bờ phía nam sông Như
Nguyệt ( một khúc sông Cầu)
Nguyệt ( một khúc sông Cầu)




Câu 14:
Câu 14:
Đặc điểm dân cư ở Hoàng Liên Sơn
Đặc điểm dân cư ở Hoàng Liên Sơn
như thế nào? Ở đây có các dân tộc ít người
như thế nào? Ở đây có các dân tộc ít người
nào?
nào?


Trả lời:
Trả lời:


Hoàng liên Sơn là nơi dân cư thưa thớt.
Hoàng liên Sơn là nơi dân cư thưa thớt.


Mông, Dao, Thái.
Mông, Dao, Thái.





Câu 15:
Câu 15:




Đặc điểm dân cư ở đồng bằng Bắc Bộ như thế
Đặc điểm dân cư ở đồng bằng Bắc Bộ như thế
nào? Người dân sống ở đây chủ yếu là dân tộc
nào? Người dân sống ở đây chủ yếu là dân tộc
nào?
nào?
Trả lời:
Trả lời:
Dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta.
Dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta.
Chủ yếu là người Kinh
Chủ yếu là người Kinh




Câu 16:
Câu 16:
Đà Lạt có những điều kiện
Đà Lạt có những điều kiện
thuận lợi nào để trở thành thành phố du

thuận lợi nào để trở thành thành phố du
lịch , nghỉ mát?
lịch , nghỉ mát?


Trả lời:
Trả lời:
- Khí hậu mát mẻ quanh năm.
- Khí hậu mát mẻ quanh năm.
- Có nhiều phong cảnh đẹp.
- Có nhiều phong cảnh đẹp.
- Nhiều công trình kiến trúc phục vụ cho
- Nhiều công trình kiến trúc phục vụ cho
việc nghỉ ngơi và du lịch: khách sạn, sân
việc nghỉ ngơi và du lịch: khách sạn, sân
gon…
gon…




Câu 17:
Câu 17:
Hãy kể tên các chất dinh
Hãy kể tên các chất dinh
dưỡng cần thiết cho cơ thể con người?
dưỡng cần thiết cho cơ thể con người?
Trả lời:
Trả lời:



- Chất bột đường
- Chất bột đường


- Chất đạm
- Chất đạm


- Chất béo
- Chất béo


- Vi ta-min và chất khoáng
- Vi ta-min và chất khoáng




Câu 18:
Câu 18:


Thế nào là nước sạch?
Thế nào là nước sạch?
Trả lời:
Trả lời:
Nước sạch là nước trong suốt, không màu,
Nước sạch là nước trong suốt, không màu,
không mùi, không vị, không chứa các vi

không mùi, không vị, không chứa các vi
sinh vật hoặc các chất hoà tan có hại cho
sinh vật hoặc các chất hoà tan có hại cho
sức khoẻ con người.
sức khoẻ con người.




Trả lời:
Trả lời:
Câu 18:
Câu 18:
Thế nào là nước sạch?
Thế nào là nước sạch?


Nước sạch là nước trong suốt, không
Nước sạch là nước trong suốt, không
màu, không mùi, không vị, không chứa các
màu, không mùi, không vị, không chứa các
vi sinh vật hoặc các chất hoà tan có hại cho
vi sinh vật hoặc các chất hoà tan có hại cho
sức khoẻ con người.
sức khoẻ con người.




Câu 19:

Câu 19:
Nêu nguyên nhân làm nước bị ô
Nêu nguyên nhân làm nước bị ô
nhiễm.
nhiễm.
Trả lời:
Trả lời:
- Xả rác, phân,nước thải bừa bãi.
- Xả rác, phân,nước thải bừa bãi.
-Sử dụng phân hoá học, thuốc trừ sâu xả thẳng
-Sử dụng phân hoá học, thuốc trừ sâu xả thẳng
xuống sông.
xuống sông.
- Khói bụi và khí thảy nhà máy, xe cộ, làm ô
- Khói bụi và khí thảy nhà máy, xe cộ, làm ô
nhiễm không khí, ô nhiễm nước mưa.
nhiễm không khí, ô nhiễm nước mưa.
- Vỡ ống dẫn dầu, tràn dầu,… làm ô nhiễm nước
- Vỡ ống dẫn dầu, tràn dầu,… làm ô nhiễm nước
biển.
biển.




Câu 20:
Câu 20:
Không khí gồm các thành
Không khí gồm các thành
phần nào?

phần nào?


Trả lời:
Trả lời:


Ngoài 2 thành phần chính ô-xi và ni tơ,
Ngoài 2 thành phần chính ô-xi và ni tơ,
không khí còn có khói, bụi, vi khuẩn, hơi
không khí còn có khói, bụi, vi khuẩn, hơi
nước…
nước…




Chúc Các Em Đạt Kết Quả Tốt
Chúc Các Em Đạt Kết Quả Tốt
Trong Kỳ Thi Học Kỳ
Trong Kỳ Thi Học Kỳ
I
I

×