Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Các bài tập TN Hóa vô cơ 12 (Ban NC)theo 3 mức độ - hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.8 KB, 27 trang )

Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Bài 19: Kim loại và hợp kim
BIẾT:
1. Nhóm kim loại nào không tan trong cả axit HNO
3
đặc nóng và axit H
2
SO
4
đặc nóng?
A. Pt, Ag B. Cu, Pb C. Au, Pt D. Ag, Pt, Au
2. Kim loại Y tác dụng với dung dịch Pb(NO
3
)
2
loãng và dung dịch HNO
3
loãng tạo 2 loại muối
khác nhau là
A. Cu B. Al C. Ba D. Fe
3. Kim loại tác dụng với Cl
2
và HCl tạo cùng loại muối là
A. Cu B. Mg C. Fe D. Ag
4. Tính chất hoá học chung của kim loại là
A. tính khử B. tính dễ nhận electron
C. tính dễ bị khử D. tính dễ tạo liên kết kim loại
5. Trường hợp nào không xảy ra phản ứng?
A. Fe + dd CuSO
4
B. Cu + dd HCl


C. Cu + dd HNO
3
D. Cu + dd Fe
2
(SO
4
)
3
HIỂU
1. Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl dư thì dãy các chất nào đều bị tan
hết?
A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe
2. X là kim loại phản ứng được với dd H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được với dd Fe(NO
3
)
3
. Hai
kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)
A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe.
VẬN DỤNG

1. Cho 9,6 gam kim loại R vào 500 ml dung dịch HCl 1M, khi phản ứng kết thúc thu được 5,376 lít
H
2
(đktc). Kim loại R là
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Ba
VD1
2. Cho 1,3 g kim loại M tác dụng hết với khí clo thì thu được 2,72 g muối. Công thức hóa học của
muối clorua là
A. ZnCl
2
B. CaCl
2
C. MgCl
2
D. CuCl
2

VD1
3. Điện phân một dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16 gam kim loại M
thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). M là kim loại
A. Mg B. Fe C. Cu D. Ca
VD1
4. Ngâm một lá Zn trong 200 gam dung dịch FeSO
4
7,6%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn
giảm là
A. 6,5 gam B. 5,6 gam C. 0,9 gam D. 9 gam
VD1

5. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí H
2
(đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 3,4 gam B. 4,4 gam C. 5,6 gam D. 6,4 gam
VD1
6. Hoà tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 7,84 lít
khí H
2
(đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 76,13 gam B. 14,15 gam C. 67,14 gam D. 32,35 gam
1
VD1
7. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Số mol axit đã
phản ứng là
A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 1,2 mol D. 2,4 mol
VD1
8. Có phản ứng hoá học:
Fe + CuSO
4


FeSO
4

+ Cu
Để sản phẩm là 0,1 mol Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 2,8 gam B. 5,6 gam C. 11,2 gam D. 56 gam
VD1
9. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thoát ra 0,672 lít
khí H
2
(đkc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là
A. 3,92g B. 1,96g C. 3,52g D. 5,88g.
VD1
Bài 20: Dãy điện hoá
BIẾT
1. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al B. Mg, Fe, Al
C. Fe, Al, Mg D. Al, Mg, Fe
2. Cho 4 ion Al
3+
, Cu
2+
, Zn
2+
, Au
3+
, chọn ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb
2+
.

A. chỉ có Cu
2+
B. chỉ có Cu
2+
, Au
3+
C. chỉ có Al
3+
D. chỉ có Al
3+
, Zn
2+
3. Cho các trị số thế điện cực chuẩn: E˚(Ag
+
/Ag) = 0,80V; E˚(K
+
/K)= -2,92V; E˚(Ca
2+
/Ca)= -2,87V;
E˚(Mg
2+
/Mg)= -2,34V; E˚(Zn
2+
/Zn) = -0,76V; E˚(Cu
2+
/Cu) = +0,34V; E˚(Pt
2+
/Pt)= +1,20V.
Giá trị 1,10 là hiệu điện thế của pin điện
A. Ca và Ag. B. Zn và Cu. C. Mg và Pt. D. Zn và Ag.

4. Trong pin điện hoá Zn- Cu, phản ứng xảy ra ở cực âm và cực dương lần lượt là
A. CuCu
2+
+2e và Zn
2+
+2e Zn. B. Zn
2+
+2e Zn và CuCu
2+
+2e.
C. Zn Zn
2+
+2e và Cu
2+
+2eCu. D . Cu
2+
+2eCu và Zn Zn
2+
+2e.
HIỂU
1. Dd FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
, phương pháp loại bỏ tạp chất là
A. dùng Cu. B. dùng Fe. C. dùng Zn. D. dùng Na.
2. Nhóm các chất nào sau đều tác dụng với dd Fe(NO
3
)
3

?
A. Fe, Cu, Ag. B. Fe, Al, Cu. C. Al, Ag, Mg. D. Fe, Mg, Ag.
3. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl
3
, ZnCl
2
. B. MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
. C.
Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl. D. AgNO
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
.
4. Ngâm một lá sắt vào các dung dịch muối sau: FeCl

3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, MgCl
2
, ZnCl
2
, NaCl. Sắt
sẽ khử được các ion kim loại trong dung dịch muối của dãy nào sau đây?
A. FeCl
3
, AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
B. MgCl
2
, ZnSO
4
, NaCl
C. ZnSO
4
, AgNO
3

, FeCl
3
D. Cu(NO
3
)
2
, MnCl
2
, NaCl
5. Cho hai phản ứng sau :
Cu + 2Fe
3+


2Fe
2+
+ Cu
2+
Fe + Cu
2+


Fe
2+
+ Cu
Dãy ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần?
A. Cu
2+
, Fe
2+

, Fe
3+
B. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
C. Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
D. Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
6. Cho hợp kim Al – Fe – Cu vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
dư, chất rắn thu được sau phản ứng là
A. Fe B. Al C. Cu D. Al và Cu
7. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, bột Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp
bột vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Hỏi dung dịch X chứa chất nào?
2
A. AgNO

3
B. HCl C. NaOH D. H
2
SO
4

8. Cho các phản ứng sau:
1- Zn + Cu
2+


Zn
2+
+ Cu 2- Cu + 2Ag
+


Cu
2+
+ 2Ag
3- Cu + 2Fe
3+


Cu
2+
+ 2Fe
2+
4- Hg+ 2H
+


Hg
2+
+ H
2

Phản ứng nào có thể có được theo chiều thuận ?
A. chỉ có 1 và 2 B. chỉ có 1, 2 và 3
C. chỉ có 3 và 4 D. chỉ có 2 và 3.
9. Để làm sạch một mẫu thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì người ta ngâm mẫu thuỷ ngân
này trong dung dịch
A. ZnSO
4
B. Hg(NO
3
)
2
C. HgCl
2
D. HgSO
4
10. Có dung dịch FeSO
4
lẫn CuSO
4
. Phương pháp đơn giản nhất để loại tạp chất là
A. cho một lá đồng vào dung dịch
B. cho một lá sắt vào dung dịch.
C. cho một lá nhôm vào dung dịch.
D. cho dung dịch NH

3
đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)
2
hoà tan kết tủa vào dung
dịch H
2
SO
4
loãng.
11. Cho các giá trị thế điện cực chuẩn: E
o
(Cu
2+
/Cu) = 0,34V; E
o
(Zn
2+
/Zn) = -0,76V. Câu trả lời nào dưới
đây là sai?
A. Cu
2+
có tính OXH, Zn có tính khử. B. Cu có tính khử yếu hơn Zn.
C. Cu
2+
có tính OXH yếu hơn Zn
2+
. D. Xảy ra: Zn + Cu
2+
→ Cu + Zn
2+

.
12. Suất điện động của pin (-) Zn-Cu (+) là 1,1V; pin (-) Zn-Ag (+) là 1,56V. Vậy pin Cu-Ag có đặc
điểm gì? (Các suất điện động cùng xét trong điều kiện chuẩn)
A. (-) Cu-Ag (+) 2,56V. B. (-) Cu-Ag (+) 0,34V.
C. (-) Ag-Cu (+) 2,56V. D. (-) Ag-Cu (+) 0,36V.
Hiểu
13. Tại một điện cực xảy ra : Sn
2+
+2e

Sn, cần ghép điện cực này với điện cực làm bằng kim loại nào
dưới đây để tạo ra 1 pin điện hóa?
A. Zn. B. Pb. C. Cu. D. Ag.
VẬN DỤNG
1. Nhúng một l đinh sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
, H
2
SO

4
(đặc nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe
(II) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
VD1
2. Cho ba kim loại Hg, Fe, Cu, Ag và bốn dung dịch muối riêng biệt NiSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
,
Fe
2
(SO
4
)
3
. Kim loại tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag
VD1
Bài 22: Sự điện phân
BIẾT
1. Điện phân dd chứa anion nitrat và các cation Cu
2+
, Ag

+
, Pb
2+
, Fe
2+
. Cation bị khử trước tiên là
A. Cu
2+
. B. Ag
+
. C. Pb
2+
. D. Fe
2+
.
2. Điều nào là không đúng khi nói về điện phân dd CuSO
4
?
A. Thấy màu xanh của dd nhạt dần. B. Có kim loại màu đỏ bám vào catốt.
C. Có khí bay ra ở anốt. D. pH của dd tăng dần.
3
3. Trong quá trình điện phân dd CuSO
4
với điện cực graphit xảy ra
A. sự khử nước tại catot và sự oxi hóa nước tại anôt.
B. sự khử Cu
2+
tại catot và sự oxi hóa nước tại anôt.
C. sự khử Cu
2+

tại catot và sự oxi hóa SO
4
2-
tại anôt.
D. sự khử nước tại catot và sự oxi hóa SO
4
2-
tại anôt.
HIỂU
1. Điện phân dd chất nào thực chất là điện phân nước?
A. HCl. B. CuSO
4
. C. Na
2
SO
4
. D. AlCl
3
.
2. Điều nào là đúng trong các câu sau?
A. Khi điện phân dd CuSO
4
thì pH của dd tăng dần.
B. Khi điện phân dd NaCl thì pH của dd giảm dần.
C. Khi điện phân hỗn hợp dd CuSO
4
+ NaCl thì pH của dd không đổi.
D. Khi điện phân hỗn hợp dd HCl + NaCl thì pH của dd tăng dần.
VẬN DỤNG
1. Điện phân một dd gồm a mol CuSO

4
và 2a mol NaCl. Khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dd điện
phân chứa
A. Na
+
, Cl
-
. B. Na
+
, SO
4
2-
.
C. Na
+
, SO
4
2-
, Cu
2+
. D. Na, SO
4
2-
, Cu
2+
, Cl
-
.
Vận dụng
2.Điện phân dd CuSO

4
một thời gian thu được tổng thể tích khí là 11,2 lít. Trong đó một nửa lượng khí
được sinh ra từ cực dương và một nửa được sinh ra từ cực âm. Khối lượng CuSO
4
có trong dd là
A. 40 g. B. 20 g. C. 10 g. D. 80 g.
VD
3. Điện phân dd chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd sau khi
điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion
2
4
SO

không bị
điện phân trong dd)
A. 2b = a. B. b > 2a. C. b = 2a. D. a > 2b.
VD2
4. Điện phân hoàn toàn 200ml dd CuSO
4
nồng độ aM với điện cực graphit, khối lượng dd giảm 16 g.
Nồng độ a M của dd ban đầu là
A. 0,75M. B. 1,5M. C. 0,5M. D. 1M.
5. Điện phân dd muối nitrat của kim loại R chưa biết hóa trị, thấy ở catot tách ra 5,4 g kim loại, ở anot
thoát ra 0,28 lít khí (đktc). KL R là
A. Fe. B. Cu. C . Ag. D. Pb.
6. Điện phân NaCl nóng chảy với cường độ I = 1,93A trong thời gian 6 phút 40 giây thì thu được 0,1472
g Na. Hiệu suất điện phân là
A. 100%. B. 90%. C. 80%. D. 75%.

7. Điện phân 100ml dd CuSO
4
0,2M và AgNO
3
0,1M với cường độ dòng điện I = 3,86 A. Khi khối
lượng kim loại bám bên catot là 1,72g, thì thời gian điện phân là
A. 250 giây. B. 500 giây. C . 750 giây. D. 1000 giây.
Bài 23: Sự ăn mòn kim loại
4
BIẾT
1. Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hoá – khử
C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng hoá hợp
2. Trong ăn mòn điện hoá học xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
B. sự oxi hoá ở cực âm.
C. sự khử ở cực dương.
D. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương
3. Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa học?
A . Thép bị gỉ trong không khí ẩm.
B. Kẽm bị phá hủy bởi khí clo.
C. Kẽm nguyên chất tan trong dd H
2
SO
4
loãng.
D. Natri cháy trong không khí.
HIỂU
1. Cho 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2

, c) FeCl
3
, d) HCl có lẫn CuCl
2
. Nhúng vào mỗi dd một thanh sắt
nguyên chất. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
2. Câu nào sau đây đúng khi nói về bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa học.
A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh
dòng điện.
B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình
oxi hóa khử.
D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện.
3. Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây thì xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn
điện hóa học?
A. Tôn (sắt tráng kẽm). B. Sắt nguyên chất.
C. Sắt tây (sắt tráng thiếc). D. Hợp kim gồm Al và Fe.
4. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được mắc nối tiếp với một dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy
ra ở chỗ nối hai kim loại khi để lâu ngày?
A. Chỉ có dây nhôm bị ăn mòn B. Chỉ có dây đồng bị ăn mòn
C. Cả hai dây đồng thời bị ăn mòn D. Không có hiện tượng gì xảy ra
5. Một vật bằng Fe tráng Zn đặt trong nước. Nếu có những vết xây sát sâu đến bên trong thì vật sẽ
bị ăn mòn điện hoá học. Quá trình xảy ra ở cực dương là
A. Zn

Zn
2+

+2e B. Fe


Fe
2+

+2e
C. 2H
+
+ 2e

H
2
D. 2H
2
O + O
2
+ 4e

4OH
-
6. Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) với kim loại.
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
7. Để một hợp kim (tạo nên từ hai chất cho dưới đây) trong không khí ẩm, hợp kim sẽ bị ăn mòn
điện hóa học khi 2 chất đó là
A. Fe và Cu. B. Fe và C. C. Fe và Fe
3
C. D. Tất cả đều đúng.
8. Cho lá Al vào dd HCl sau đó thêm vào vài giọt Hg
2+
xảy ra hiện tượng gì?
A. dd trong suốt hơn.

B. giảm tốc độ phản ứng.
C. ăn mòn điện hoá học giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. có kết tủa.
5
9. Nhúng một thanh Fe vào dd HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm một vài giọt dd
nào sau đây?
A. Dd H
2
SO
4
. B. Dd Na
2
SO
4
.
C. Dd CuSO
4
. D. Dd NaOH.
Bài 24: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
BIẾT
1. Từ Fe
2
O
3
người ta điều chế Fe bằng cách nào?
A. Điện phân nóng chảy Fe
2
O
3
. B. Khử Fe

2
O
3
bằng CO ở nhiệt độ cao.
C. Nhiệt phân Fe
2
O
3
. D. A, B, C đều đúng.
2. Điện phân dung dịch (điện cực trơ) chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. CaCl
2
C. AgNO
3
D. AlCl
3
3. Những kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit
kim loại tương ứng là
A. Al, Cu B. Mg, Fe C. Fe, Ni D. Ca, Cu
4. Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H
2
ở nhiệt độ cao để
khử ion kim loại trong hợp chất X. Hợp chất X là
A. muối rắn. B. dung dịch muối. C. oxit kim loại. D. hidroxit kim loại.
5. Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại
khác trong hợp chất nào?
A. Muối ở dạng khan. B. Dung dịch muối. C.
Oxit kim loại. D. Hidroxit kim loại.
6. Phương pháp dùng để điều chế kim loại bari là
A. Điện phân dung dịch BaCl

2
B. Điện phân nóng chảy BaCl
2
C. Nhiệt phân BaSO
3
D. Nhiệt nhôm (Al + BaO ở nhiệt độ cao)
HIỂU
1. Từ dung dịch AgNO
3
có thể điều chế Ag bằng cách nào?
A. Dùng Cu để khử Ag

trong dung dịch.
B. Nhiệt phân muối AgNO
3
C. Điện phân dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ.
D. A, B, C đều đúng.
2. Khi điện phân dung dịch CuCl
2
(điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Chưa khẳng định.
3. Muốn điều chế Cu theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào cho vào dung dịch
Cu(NO
3
)
2
?
A. Na B. Cu C. Fe D. Ca

4. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al
2
O
3
, Mg. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
5. Từ MgO, chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Mg
A. MgO
 →
+
HCl
MgCl
2

 →
dpnc
Mg
B. MgO
 →
+
CO

Mg
C. MgO
 →
+
42
SOH
MgSO
4

→
+
Na
Mg
D. MgO
 →
+
42
SOH
MgSO
4

 →
dpdd
Mg
6
VẬN DỤNG
1. Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H
2
(đktc). Kim loại đó là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Cr.

VD1

2. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại R. Ở catot thu được 11,7gam kim loại ở anot có
3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là
A. NaCl. B. KCl. C. BaCl
2
. D. CaCl
2
VD1
3. Điện phân hoà toàn 28,5 gam muối clorua của một kim loại nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít
khí clo (đktc). Công thức hoá học của muối clorua là
A. MgCl
2
B. CaCl
2
C. BaCl
2
D. SrCl
2
VD1
Chương 6 : KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
Bài Kim loại kiềm và hợp chất của chúng
BIẾT
1.Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do yếu tố nào sau đây ?
A.Khối lượng riệng nhỏ.
B.Thể tích nguyên tử lớn và khối lượng nguyên tử nhỏ.
C.Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền.
D.Tính khử mạnh hơn các loại kim loại khác.
2. Để bảo quản kim loại kiềm cần phải làm gì ?
A.Ngâm chúng vào nước.

B.Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
C.Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
D.Ngâm chúng trong dầu hỏa.
3. Có dung dịch NaCl trong nước. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung
dịch trên?
A.Điện phân dụng dịch.
B.Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi kim loại.
C.Đun nóng dung dịch để NaCl phân hủy.
D.Cô cạn dụng dịch và điện phân NaCl nóng chảy.
4. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na
+
bị khử thành nguyên tử Na?
A. 4Na + O
2




2Na
2
O B. 2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2
C. 4NaOH

4Na + O
2

+ 2H
2
O D. 2Na + H
2
SO
4




Na
2
SO
4
+ H
2
5. Quá trình nào sau đây , ion Na
+
không bị khử?
A.Điện phân NaCl nóng chảy.
B.Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
C.Điện phân NaOH nóng chảy.
D.Điện phân Na
2
O nóng chảy.
6. Quá trình nào sau đây, ion Na
+
bị khử?
A.Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
B.Điện phân NaCl nóng chảy.

C.Dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch HCl.
D.Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
7. Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm?
A.Bán kính nguyên tử.
7
B.Số lớp electron.
C.Số electron ngoài cùng của nguyên tử.
D.Điện tích hạt nhân của nguyên tử.
8. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca. B. Be, Mg, Ca, Ba.
C. Ba, Na, K, Ca. D. K, Na, Ca, Zn.
9. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm.
A. Na – K – Cs – Rb – Li. B. Cs – Rb – K – Na – Li.
C. Li – Na – K – Rb – Cs. D. K – Li – Na – Rb – Cs.
10. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A.Kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr.
B.Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn.
C.Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron hóa trị là ns
1
.
D.Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.
11. Cho biết Na (Z = 11), cấu hình electron của ion Na
+


A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

D. 1s
2
2s
2
2p
6
12. Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Khử Na
2
O bằng CO nung nóng.
B. Dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch muối NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Điện phân muối NaCl nóng chảy
13. Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp?
A. Hoà tan Na vào nước.
B. Hoà tan Na
3
N vào nước.
C. Hoà tan Na
2
O vào nước.
D. Điện phân dung dịch NaCl, có vách ngăn.
14. Hiện tượng gì xảy ra khi bỏ một mẫu natri vào nước?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Natri bốc cháy, chạy trên mặt nước, có khói trắng tạo ra kèm theo tiếng nổ lách tách.
C. Natri tan dần có sủi bọt khí thoát ra.
D. Natri bốc cháy tạo ra khói màu vàng.
15. Phản ứng hoá học nào dưới đây viết sai?
A. CO
2

+ NaOH

NaHCO
3
B. CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
C. NO
2
+ NaOH

NaNO
3
+ H
2
O
D. NaOH + NaHCO
3


Na
2

CO
3
+ H
2
O
HIỂU
1. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
?
A.Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
B.Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
C.Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
D.Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
VẬN DỤNG
1. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí(đktc) ở anot và
3,68 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là công thức nào sau đây?
A. LiCl B. NaCl
C. KCl D. RbCl
VD1
8
2. Có 2 lít dung dịch NaCl 0,5M. Khối lượng kim loại và thể tích khí thu được (đktc) từ dung dịch
trên (hiệu suất điều chế bằng 90%) là
A.27 gam và 18 lít. B. 20,7 gam và 10,08 lít.
C.10,35 gam và 5,04 lít. D. 31,05 gam và 15,12 lít.
VD1
3. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO

3
cho đến khối lượng không thay đổi còn
lại 69 gam chất rắn . Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là :
A. 63% và 37%. B. 16% và 84%
C. 42% và 58%. D. 21% và 79%.
VD1
4. Cho 6 lít hỗn hợp CO
2
và N
2
(đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K
2
CO
3
và 6 gam
KHCO
3
. Thành phần % thể tích của CO
2
trong hỗn hợp là
A. 42%. B. 56%.
C. 28%. D. 50%.
VD2
5. Cho 3,9 kali vào 101,8 gam H
2
O thu được dung dịch KOH có khối lượng riệng là 1,056 g/ml .
Nồng độ % và nồng độ mol/l của dung dịch KOH là bao nhiêu ?
A. 5,31% và 0,1M B. 5,20% và 2M
C. 5,30% và 1M D. 5,50% và 0,1M
VD1

6. Hoà tan hết m gam K vào 200 ml dung dịch Cu(NO
3
)
1
1M, kết thúc phản ứng thu được 14,7 gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 11, 70 B. 15,60 C. 5,85 D. 17,91
VD1
Bài: Canxi và hợp chất của chúng
BIẾT
1. Cho biết Ca (Z = 20) cấu hình electron của ion Ca
2+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p

2
2. Phương pháp thích hợp để điều chế Ca là
A. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn
B. Điện phân CaCl
2
nóng chảy.
C. Dùng Al khử CaO ở nhiệt độ cao.
D. Dùng Ba đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl
2
.
3. Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là chất
nào?
A. NaCl, NaOH B. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3
, HCl D. HCl, NaCl
4. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion

A. Na
+
và Mg
2+
. B. Ba
2+
và Ca
2+
.
C. Ca
2+
và Mg
2+
. D. K
+
và Ba
2+
.
5. Ở nhiệt độ thường, CO
2
không phản ứng với chất nào?
A. CaO. B. dung dịch Ca(OH)
2.
C. CaCO
3
trong nước. D. MgO.
6. Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?
A.Điện phân nóng chảy MgCl
2.
B. Điện phân dung dịch Mg(NO

3
)
2.
C. Cho Na và dung dịch MgSO
4.
D. Dùng H
2
khử MgO ở nhiệt độ cao.
7. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA?
A. Cấu hình electron hóa trị là ns
2
.
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
9
D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2.
8. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B.Tính khử của các kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
C.Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại cùng chu kỳ.
D.Các kim loại kiềm thổ có năng lượng ion hóa nhỏ.
9. Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. O
2.
B. H
2
O.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.
10. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?
A. H

2
O. B. Dung dịch NaOH. C.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch CuSO
4
.
HIỂU
1. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?
A.Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
.
B.Nước cứng có chứa ion HCO
3
-
là nước cứng tạm thời.
C.Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl

và SO
4
2-
hoặc cả hai là nước cứng tạm thời.
D.Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO
3
-
và SO
4
2-
hoặc Cl


là nước cứng toàn phần.
Hiểu
VẬN DỤNG
1. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm
thổ đó có ký hiệu hóa học gì?
A. Ba. B. Mg.
C. Ca. D. Sr.
VD
2.Đun nóng 6,96 gam MnO
2
với dung dịch HCl đặc, dư. Khí thoát ra tác dụng hết với kim loại M có
hoá trị II tạo ra 7,6 gam muối. M là kim loại nào sau đây?
A. Be. B. Mg.
C. Ca. D. Ba.
VD1
3. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng dư dung
dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là các kim loại
A. Be và Mg. B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
VD
Bài Nhôm và hợp chất của nhôm
BIẾT
1. Dung dịch muối nào làm quỳ tím hóa đỏ?
A. BaCl
2
B. Na
2
CO
3
C. Al

2
(SO
4
)
3
D. Na
2
SO
4
2. Người ta điện phân Al
2
O
3
nóng chảy để điều chế Al, mà không điện phân AlCl
3
nóng chảy, đó là
do
A.AlCl
3
nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al
2
O
3
B.AlCl
3
là hơp chất cộng hóa trị nên thăng hoa khi nung
C.sự điện phân AlCl
3
nóng chảy cho ra Cl
2

độc hại( Al
2
O
3
cho ra O
2
)
D.Al
2
O
3
cho ra Al tinh khiết
3. Nhôm không thể tác dụng với chất nào sau đây?
A.Nước B. Oxi C. Ozon D. H
2
SO
4
đặc, nguội.
10
4. Al tác dụng với dd X tạo ra khí nhẹ hơn CO. X là dd nào?
A. H
2
SO
4
đặc, nguội. B. dd HNO
3
loãng
C. dd HNO
3
đặc, nóng. D. dd H

3
PO
4
5. Những đồ vật bằng nhôm không tan trong nước nhưng tan dần trong dd kiềm là do
A. kiềm có tính oxi hoá mạnh hơn nước.
B. trong môi trường kiềm nước có thể oxi hoá nhôm.
C. lớp màng Al
2
O
3
ban đầu và lớp màng Al(OH)
3
mới tạo ra bị phá huỷ trong dd kiềm.
D. nhôm có tính khử mạnh.
6. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp Mg, Al, Zn có thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
loãng B. H
2
SO
4
đặc nguội
C. Dung dịch NaOH, khí CO
2
D. Dung dịch NH
3
7. Dãy các hiđroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Mg(OH)

2
, Al(OH)
3
B. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
C. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
D. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH
8. Các phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)
3


chất lưỡng tính?
A. Al(OH)
3
+ 3HCl

AlCl
3
+ 3H
2
O

2Al(OH)
3

→
0
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
B. Al(OH)
3
+ NaOH

Na[Al(OH)
4
]
2Al(OH)
3

→
0
t
Al
2
O
3

+ 3H
2
O
C. Al(OH)
3
+ 3HCl

AlCl
3
+ 3H
2
O
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
D. Al(OH)

3
+ 3HCl

AlCl
3
+ 3H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH

Na[Al(OH)
4
]
9. Al(OH)
3
không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KHSO
4
B. H
2
SO
4
C. Na
2
CO
3
D. NH
3

10. Nguyên liệu chủ yếu để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit B. quặng đôlômit
C. quặng mahetit D. quặng boxit
HIỂU
1. Cho nhôm nguyên chất vào dd NaOH thì nhôm bị oxi hoá đến hết. Tìm phát biểu đúng.
A. NaOH là chất bị oxi hoá B. H
2
O là chất oxi hoá
C. Al là chất bị khử D. H
2
O là môi trường.
2. Sục khí CO
2
vào dd Na[Al(OH)
4
]sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A.
DD trong suốt B. Có kết tủa Al(OH)
3
C. Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan trở lại D. Có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3
3. Sục khí CO
2
vào dd Na[Al(OH)

4
]sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
B.
DD trong suốt B. Có kết tủa Al(OH)
3
C. Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan trở lại D. Có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3
4. Để nhận biết các dd sau: CuSO
4
, FeCl
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, K
2
CO
3
, (NH
4
)

2
SO
4
, NH
4
NO
3
, người ta có thể
dùng một trong những hóa chất nào sau đây?
A. dd NaOH B. dd KOH C. BaCl
2
D. Ba(OH)
2
5. Để nhận biết các chất rắn riêng biệt: Al
2
O
3
, Mg, Al người ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
đặc nguội B. dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. H
2
O
6. Phản ứng: Al + HNO
3


Al(NO

3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O có các hệ số cân bằng lần lượt là.
A. 4, 12, 4, 6, 6. B. 8, 30, 8, 3, 9.
C. 6, 30, 6, 15, 12. D. 9, 42, 9, 7, 18.
7. Chất không có tính lưỡng tính là
A. NaHCO
3
B. AlCl
3
C. Al
2
O
3
D. Al(OH)
3
8. Có các dung dịch AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H
2
SO

4
. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử, thì có thể
dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch AgNO
3
11
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch quỳ tím
9. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)
4
]?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan.
C. Ban đầu có kết tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần.
D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan.
VẬN DỤNG
1. Nhôm tác dụng với dd HNO
3
loãng vừa đủ thu được 0,9 mol khí N
2
O. Số mol nhôm đã phản ứng

A. 2,7 mol B. 2,4 mol C. 1,8 mol D. 0,9 mol
2. Cho 5 chất AlCl
3
(1), Al (2), Na[Al(OH)
4
](3), Al
2

O
3
(4), Al(OH)
3
(5)
Chọn sơ đồ gồm 5 phản ứng với sự khởi đầu và kết thúc đều là Al
A. 2 à 1 à 3 à 4 à 5 à 2 B. 2 à 5 à 3 à 1 à 4 à 2
C. 2 à 1 à 3 à 5 à 4 à 2 D. 2 à 5 à 1 à 3 à 4 à 2
3. Cho nhôm vào 2 lít dd HNO
3
phản ứng vừa đủ thu được 0,2 mol N
2
và dd X. Cho dd NaOH dư
vào dd X thấy thoát ra 2,24 lít khí có mùi khai (đkc). Nồng độ mol/l của dd HNO
3
ban đầu là
A. 2,8M B. 17M C. 1,4M D. 1,7M
VD2
4. Hoà tan 2,7g kim loại M bằng dd H
2
SO
4
loãng dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít H
2
(đkc). Kim
loại đó là
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
5. Rót 150 ml dung dịch NaOH 7M vào 100 ml dung dịch Al
2
(SO

4
)
3
1M thu được dung dịch A.
Vậy dung dịch A gồm các chất tan là
A. NaOH dư, Na[Al(OH)
4
] B. NaOH dư, Na
2
SO
4
, Na[Al(OH)
4
]
C. Na
2
SO
4
, Na[Al(OH)
4
] D. Al
2
(SO
4
)
3
6.Cho 36,8g hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4

20% thu được 1mol H
2
. Khối
lượng dd sau phản ứng là
A. 425,8g B. 380g C. 132,8g D. 524,8g
7. Cho dd NH
3
dư vào dd muối clorua của kim loại M (hóa trị III). Lọc lấy kết tủa đem nung đến
khối lượng không đổi thu được một oxit, trong oxit đó có thành phần phần trăm khối lượng kim loại
M chiếm 52,94%. Kim lọai đó là:
A. Zn B. Pt C. Fe D. Al
8. Có 3 chất rắn : Mg, Al, Al
2
O
3
. Nếu cho 9g hỗn hợp trên tác dụng với dd NaOH dư, sinh ra 3,36l
khí H
2
(đkc) . Nếu cũng cho 1 lượng hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư, sinh ra 7,84l khí H
2
(đkc) và dd A. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7g Al, 4,8g Mg, 1,5g Al
2
O
3
B. 5,4g Al, 2,4g Mg, 1,2 Al
2
O
3
C. 5,4g Al, 4,8g Mg, 1,5g Al

2
O
3
C. 2,7g Al, 4,8g Mg, 2,1g Al
2
O
3
9. 1,75 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dd HCl thì thu được 1,12 lít khí (đkc)
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối. Vậy m có giá trị là
A. 3,525 g B. 5,375 g C. 5,3g D. 5,4g
10. Phân tử MX
3
có tổng số hạt p, n, e bằng 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là
8 hạt. Xác định hợp chất MX
3
?
A. CrCl
3
B. AlCl
3
C. FeCl
3
D. AlBr
3
VD2
11. Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung
dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
12
12. Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít
khí H
2
(ở đktc). Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
A. 10,8 và 20,4 gam B. 11,8 và 19,4 gam
C. 9,8 và 21,4 gam D. 5,4 và 25,8 gam
13. Cho 700 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl
3
0,2 M. Sau phản ứng khối
lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 7 – BAN KHTN
CROM VÀ HỢP CHẤT CROM
BIẾT
Câu 1: Sục khí Cl
2
vào dung dịch CrCl
3
trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na
2
Cr

2
O
7
, NaCl, H
2
O B. NaClO
3
, Na
2
CrO
4
, H
2
O
C. Na[Cr(OH)
4
], NaCl, NaClO, H
2
O D. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O
Câu 2: Ion Cr
2
O
−2
7

không tồn tại trong môi trường nào sau đây?
A. Môi trường axit. B. Môi trường trung tính.
C. Môi trường kiềm. D. Môi trường trung tính hoặc axit.
Câu 3: Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí, nước nhờ
có lớp màng oxit rất mỏng, rất bền vững bảo vệ?
A. Fe và Al B. Al và Cr
C. Fe và Cr D. Mn và Al
Câu 4: Khi tham gia phản ứng oxi hoá – khử thì muối Cr(III)
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. lúc thể hiện tính oxi hoá lúc thể hiện tính khử.
D. Không thể hiện tính oxi hoá – khử.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Crom có tính chất hoá học giống nhôm.
D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
HIỂU
Câu 6: Cho biết Cr (Z = 24). Cấu hình của ion Cr
3+

A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
1
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s

1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
Câu 7: Cho 2 mol KI vào dung dịch chứa kali đicromat trong axit sunfuric đặc có dư thu được đơn
chất X. Số mol X là
A. 1 mol B. 2 mol
C. 3 mol D. 4 mol
Câu 8: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng sau là
13
K
2
Cr
2
O
7
+ KI + H
2
SO

4


Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ I
2
+ H
2
O
A. 25 B. 27
C. 29 D. 31
Câu 9: Tìm phản ứng đúng?
A. Cr
2
O
−2
7
+ H
2
O 2Cr
2

O
−2
4
+ 2H
+
(vàng) (da cam)
B. Cr
2
O
−2
7
+ 2OH
-
2Cr
2
O
−2
4
+ H
2
O
(vàng) (da cam)
C. 2CrO
−2
4
+ 2H
+
Cr
2
O

−2
7
+ H
2
O
(vàng) (da cam)
D. Cr
2
O
−2
7
+ 6H
+
Cr
2
O
−2
4
+ 3H
2
O
(da cam) (vàng)
Câu 10: Oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
- Có tính oxi hoá rất mạnh.
- Tan trong nước tạo dung dịch axit H
2
RO
4
- Tan trong dung dịch bazơ tạo muối RO
−2

4
có màu vàng.
Oxit nêu trên là
A. SO
3
B. Cr
2
O
3
C. CrO
3
D. SO
3
hoặc CrO
3
Câu 11: Khối lượng bột nhôm cần dùng trong phòng thí nghiệm để có thể điều chế được 78 gam
crom bằng phương pháp nhiệt nhôm (hiệu suất phản ứng 100%) là
A. 13,5 gam B. 27 gam
C. 40,5 gam D. 54 gam
Vận dụng
VẬN DỤNG
Câu 12: Một hợp kim Ni – Cr có chứa 80% Ni và 20% Cr về khối lượng. Trong hợp kim này, ứng
với 1 mol Cr thì có bao nhiêu mol Ni?
A. 0,22 mol B. 0,88 mol
C. 4,45 mol D. 3,53 mol
Câu 13: Dung dịch X có màu đỏ da cam. Nếu cho thêm vào một lượng KOH, màu đỏ của dung
dịch dần chuyển sang màu vàng tươi. Từ dung dịch có màu vàng tươi thu được nếu cho thêm vào đó
một lượng H
2
SO

4
, màu của dung dịch lại dần dần trở lại đỏ da cam. Xác định dung dịch X?
A. Dung dịch K
2
Cr
2
O
7
B. Dung dịch KMnO
4
C. Dung dịch K
2
Cr
2
O
4
D. Dung dịch Br
2
Câu 14: Có hiện tượng gì xảy ra khi sục khí SO
2
tới dư vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp
(K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO

4
)?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện.
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng rôm sang không màu.
Câu 15: Cho 4,58 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 2,52 lít
khí (đktc) và một phần chất rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch
HCl dư (không có không khí) thoát ra 0,67 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của crom trong hợp
kim là
A. 4,05% B. 12,29%
C. 13,66% D. 82,29%
SẮT – HỢP CHẤT SẮT
BIẾT
14
Câu 1: Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?
A. Rất mạnh B. Mạnh
C. Trung bình D. Yếu
Câu 2: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. FeCl
3
D. Fe(NO)
3
Câu 3: Câu nào đúng khi nói về gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si
B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si

C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si
D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si
Câu 4: Khi luyện thép các nguyên tố lần lượt bị oxi hóa trong lò Betxơme theo thứ tự nào?
A. Si, Mn, C, P, Fe B. Si, Mn, Fe, S, P
C. Si, Mn, P, C, Fe D. Fe, Si, Mn, P, C
HIỂU
Câu 5: Fe có số thứ tự là 26. Fe
3+
có cấu hình electron là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 2s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s

2
Câu 6: Cho Fe tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ nhỏ hơn 570
0
C thu được chất nào sau đây?
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Fe(OH)
2

Biết? (thống nhất với mức độ biết vì pthh này có trong SGK)

Câu 7: Phản ứng nào trong đó các phản ứng sau sinh ra FeSO
4
?
Đề nghị chỉnh câu dẫn lại là (Cặp chất nào sau khi phản ứng tạo ra FeSO
4
)
A. Fe + Fe
2
(SO
4
)

3
B. Fe + CuSO
4
C. Fe + H
2
SO
4
đặc, nóng D. A và B đều đúng
Câu 8: Hoà tan Fe vào dung dịch AgNO
3
dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
2
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
D. Fe(NO

3
)
3
, AgNO
3

Câu 9: Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
,
Fe

2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa
– khử là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 10: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Hóa chất này là
A. HCl đặc B. H
2
SO
4
loãng C. HNO
3
loãng. D. HCl loãng
Câu 11: Cho kim loại Fe lần lượt tiếp xúc với các chất: Cl
2

, HCl, HNO
3
loãng (dư), Fe
2
(SO
4
)
3
,
CuSO
4
, AgNO
3
dư ( t
0
< 570
0
C). Số phản ứng sinh ra muối Fe(II) là
A. 3 B. 6
C. 5 D. 4
Câu 12: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dd B chỉ chứa
một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng
Ag đúng bằng lượng Ag trong A. dd B chứa chất
A. AgNO
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. FeSO

4
D. Fe
2
(SO
4
)
3
VẬN DỤNG
15
Câu 13: Hòa tan một lượng Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
loãng dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng
làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. CTPT của oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
2
O

3
Câu 14: Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)?
A. FeS
2
→ FeSO
4
→ Fe(OH)
2
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→Fe
B. FeS
2
→ FeO → FeSO
4
→ Fe(OH)
2
→ FeO → Fe
C. FeS
2
→ Fe
2
O
3
→ FeCl
3

→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe
D. FeS
2
→ Fe
2
O
3
→ Fe(NO
3
)
3
→ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(OH)
2
→ Fe
Câu 15: Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 25,05 g hỗn hợp FeCl
2
và AlCl
3
cho đến khi thu được
kết tủa có khối lượng không đổi thì ngưng lại. Đem kết tủa này nung trong không khí đến khối

lượng không đổi thì được 8g chất rắn. Thể tích dd NaOH đã dùng là
A. 0,5 lít B. 0,6 lít
C. 0,2 lít D. 0,3 lít
Câu 16: Cho 2,52 g một kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại
đó là
A. Mg B. Fe
C. Cr D. Mn
Câu 17: Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc). và dd A.
Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng
không đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 11,2g B. 12,4g
C. 15,2g D. 10,9g
Câu 18: Dùng quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để luyện thành 800 tấn gang có hàm lượng Fe là
95%. Quá trình sản xuất gang bị hao hụt 1%. Vậy đã sử dụng bao nhiêu tấn quặng?
A. 1325,3 B. 1311,9
C. 1380,5 D. 848,126
Câu 19: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe
2

O
3
rồi nung để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng
thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,02g B. 9,02 g
C. 10,2g D. 11,2g
Câu 20: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. không xác định được
Câu 21: Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bằng khí CO. Khí đi ra sau
phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2

dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là
A. 4,63 gam B. 4,36gam
C. 4,46 gam D. 4,64 gam
Câu 22: Khử 16 gam Fe
2
O
3
thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe
2
O
3,
FeO, Fe
3
O
4
. Cho A tỏc dụng hết
với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.

Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là
A. 48 gam B. 50 gam
C. 32 gam D. 40 gam
Câu 23:Cho 0,02 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO
3
Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì khối lượng chất rắn thu được bằng
A. 6,48 gam. B. 4,32 gam.

C. 1,12 gam. D. 7,56 gam.
16
Câu 24:Cho hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Cu, có số mol mỗi chất là 0,1 vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau
phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được m
gam kết tủa. Gía trị của m là :
A. 114,8g B. 147,2g
C. 32,4g D. Kết quả khác
Câu 25:Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy
đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam, a có giá trị là
A. 0,15. B. 0,0625.
C. 0,05 D. 0,5.
ĐỒNG- HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
BIẾT
Câu 1: Cấu hình electron của ion Cu là
A. [Ar]4s
1
3d
10
.B. [Ar]4s
2
3d
9

. C. [Ar]3d
10
4s
1
.D. [Ar]3d
9
4s
2
.
Câu 2: Cấu hình electron của ion Cu
2+

A. [Ar]3d
7
. B. [Ar]3d
8
. C. [Ar]3d
9
. D. [Ar]3d
10
.
Câu 3: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO
3
và H
2
SO
4
loãng sẽ giải phóng khí nào
sau đây?
A. NO

2
. B. NO. C. N
2
O. D. NH
3
.
Đáp án là NO
Câu 4 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO
3
)
2
. B. Cu + AgNO
3
. C. Zn + Fe(NO
3
)
2
. D. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 5: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B. Al.
C. CO. D. H
2
.
Câu 6: Thêm từ từ đến dư dung dịch NH
3

vào dung dịch CuSO
4
thì
A. có kết tủa xanh, không tan B. được dung dịch xanh đậm, không kết tủa.
C. có kết tủa xanh, tan dần đến hết. D. thu được dung dịch không màu, trong suốt.
HIỂU
Câu 7: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu8: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
2
. D. Ni(NO
3
)
2
.

Câu 9: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 10 : Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl.
VẬN DỤNG
Câu 11: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim
loại trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO
3
. B. HNO
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 12: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra
kết tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây?
A. MgSO
4
. B. CaSO
4
. C. MnSO
4
. D. ZnSO

4
.
Câu 13: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 4,48 lít khí
duy nhất NO (đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
17
Câu 14 : Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 15: Cấu hình electron của Cu, Cu
+
, Cu
2+
theo thứ tự là
A. [Ar] 3d
9
4s
2
, [Ar] 3d
9
4s
1
, [Ar] 3d
9
B. [Ar] 3d
10
4s
1
, [Ar] 3d

10
, [Ar] 3d
9
C. [Kr] 3d
10
4s
1
, [Kr] 3d
10
, [Kr] 3d
9
D. [Ar] 3d
10
4s
2
, [Ar] 3d
9
4s
1
, [Ar] 3d
8
4s
1
.
Biết (vì chương trình nâng cao các cấu hình này đều được trình bày trong SGK)
Câu 16: Để tinh chế Cu có lẫn Pb, Mg, Fe ta có thể dùng dung dịch
A. HNO
3
B. H
2

SO
4
đặc nguội C. Cu(NO
3
)
2
D. FeSO
4

Hiểu
Câu 17: Chọn quặng đồng giàu Cu nhất?
A. Cu
2
O B. Cu
2
S C. CuFeS
2
D. CuCO
3
Cu(OH)
2
.
Hiểu
Câu 18: 11,2 gam oxit kim loại hóa trị 2 hòa tan trong 175 ml dung dịch H
2
SO
4
0,8M (vừa đủ). Từ
dung dịch thu được, ta có thể kết tinh được 35 gam tinh thể muối ngậm nước. Công thức phân tử
tinh thể ngậm nước là

A. CaSO
4
.2H
2
O B. CuSO
4
.5H
2
O C. MgSO
4
.7H
2
O D. FeSO
4
.7H
2
O
Vận dụng
Câu 19: Ngâm lá kẽm vào dung dịch có chứa 25,6 gam MSO
4
(M: kim loại). Phản ứng xong, khối
lượng lá kẽm giảm đi 0,16 gam. Kim loại M là
A. Ni B. Fe C. Cr D. Cu
Vận dụng
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu
được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 70,4 B. 74,0 C. 47,7 D. 40,7
Vận dụng

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 8
NHẬN BIẾT CATION, ANION
BIẾT
Câu 1: Để xác định sự có mặt của ion Fe
2+
trong một dung dịch, người ta dùng thuốc thử nào sau
đây ?
A. quỳ tím. B. Khí CO
2
.
C. Dung dịch KMnO
4
/H
2
SO
4
loãng. D. Dung dịch Na
2
SO
4
.
Câu 2: Để nhận biết hai dung dịch AlCl
3
và FeCl
2
ta có thể dùng hoá chất nào dưới đây?
A. NH
3
. B. Na
2

CO
3
. C. NaOH. D. AgNO
3
.
Câu 3: Để nhận biết ZnCl
2
và AlCl
3
có thể dùng dung dịch
A. NH
3
. B. NH
4
Cl. C. NaOH. D. NaCl.
Hiểu
Câu 4: Để nhận biết ion NO
3

người ta thường dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun nóng, vì
A. phản ứng tạo ra dung dịch có mầu vàng nhạt.
B. phản ứng tạo ra dung dịch có mầu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. phản ứng tạo ra chất kết tủa mầu xanh.
D. phản ứng tạo ra dung dịch có mầu xanh và khí không mầu hoá nâu trong không khí.
Câu 5: Dùng hoá chất nào sau đây có thể nhận biết cặp chất Na
2

SO
3
và Na
2
CO
3
?
A. Dung dịch BaCl
2
. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Br
2
. D. Dung dịch Ca(OH)
2
.
HIỂU
18
Câu 6: Có thể dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết bốn ống nghiệm riêng biệt chứa các dung
dịch sau: HCl, NaCl, NaOH, Na
2
CO
3
?
A. Quỳ tím. B. NaHCO
3
. C. BaCl
2
. D. CaCl
2
.

Câu 7: Hoá chất nào dưới đây có thể dùng để nhận biết hai dung dịch BaCl
2
và CaCl
2
?
A. K
2
Cr
2
O
7
. B. Na
2
CO
3
. C. K
2
SO
4
. D. (NH
4
)
2
Cr
2
O
4
.
Câu 8: Có thể nhận biết được các dung dịch không màu: NH
4

Cl, NaCl, AlCl
3
bằng một hoá chất
nào dưới đây?
A. NH
3
. B. NaOH. C. AgNO
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 9: Để nhận biết các dung dịch riêng biệt sau: KCl, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
, MgCl
2
, NH
4
Cl. Hoá
chất cần dùng là
A. NH
3
. B. AgNO
3
. C. Na

2
CO
3
. D. NaOH.
Câu 10: Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể nhận biết các dung dịch đựng trong ba lọ riêng
biệt nào sau đây: CuSO
4
, Cr
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
?
A. BaCl
2
. B. NaOH. C. NH
4
Cl. D. NaHCO
3
.
Câu 11: Cho các nhóm dung dịch mất nhãn sau:
(1) KOH, KCl, H
2
SO
4
.
(2) Na

2
SO
4
, H
2
SO
4
, NaOH, BaCl
2
, MgCl
2
.
(3) NaOH, HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaCl.
Chỉ dùng phenolphtalein có thể nhận biết được:
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (1).
Vận dụng (vì nhận biết bằng phenolphtalein còn liên quan đến định lượng mới nhận biết được hết
các chất trong dãy; nếu dùng quỳ tím thì chỉ cần mức độ hiểu)
Câu 12: Có bốn dung dịch mất nhãn sau: Na
2
SO
4
, Na
2
CO

3
, BaCl
2
, KNO
3
. Thuốc thử nào dưới
đây không thể nhận biết được cả 4 dung dịch trên?
A. Quỳ tím. B. HCl.
C. MgCl
2
. D. NaHCO
3
.
VẬN DỤNG
Câu 13: Cần dùng tối thiểu mấy thuốc thử để nhận biết các dung dịch mất nhãn: Na
2
CO
3
,
Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
, NaHCO
3
?
A. Không cần thêm thuốc thử. B. 1 thuốc thử.
C. 2 thuốc thử. D. 3 thuốc thử.

Câu 13 chỉnh là
Câu 13: Để nhận biết các dung dịch mất nhãn: Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
, NaHCO
3
thì
A. không cần thêm thuốc thử. B. dùng 1 thuốc thử.
C. dùng 2 thuốc thử. D. dùng 3 thuốc thử.
Câu 14: Có thể dùng cặp dung dịch nào sau đây để nhận biết các dung dịch hỗn hợp: (KHCO
3
+
K
2
CO
3
), (KHCO
3
+ K
2
SO
4
) và (K

2
CO
3
+ K
2
SO
4
)?
A. Dung dịch BaCl
2
và HCl. B. Dung dịch CaCl
2
và HCl.
C. Dung dịch BaCl
2
và NaOH. D. Dung dịch CaCl
2
và NaOH.
Câu 15: Để nhận biết bốn chất bột bột màu trắng: Na
2
CO
3
, BaCO
3
, NaCl, BaSO
4
cần dùng?
A. Không cần thêm hoá chất nào. B. 1 hoá chất.
C. 2 hoá chất. D. 3 hoá chất.
Câu 16: Có các dung dịch không màu chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: NaCl, Na

2
S, Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
3
. Cần dùng ít nhất bao nhiêu dung dịch để nhận biết được cả 4 dung dịch trên?
A. Không cần dùng thêm hoá chất. B. 1 dung dịch.
C. 2 dung dịch. D. 3 dung dịch.
19
Câu 17: Cần dùng tối thiểu mấy thuốc thử để nhận biết các dung dịch mất nhãn: Na
2
CO
3
, Na
2
S,
Na
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, Na

2
SiO
3
?
A. 1 thuốc thử. B. 2 thuốc thử.
C. 3 thuốc thử. D. 4 thuốc thử.
Câu 18: Để nhận biết bốn dung dịch: Al
2
(SO
4
)
3
, Cr
2
(SO
4
)
3
, MgSO
4
và FeSO
4
ta có thể dùng
dung dịch nào dưới đây?
A. NH
3
. B. NH
3
và NH
4

+
.
C. KOH và H
2
O
2
. D. NaOH.
NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ
BIẾT
Câu 1: Chỉ dùng dấu hiệu nào sau đây không nhận ra được SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO
2
?
A. Mùi xốc, làm mất mầu dung dịch Br
2-
.
B. Mùi xốc, làm mất mầu cánh hoa hồng.
C. Làm vẩn đục nước vôi trong.
D Mùi xốc, làm mất mầu dung dịch KMnO
4
.
Câu 2: Để tách riêng NH
3
ra khỏi hỗn hợp gồm N
2
, H
2

, NH
3
trong công nghiệp có thể
A. Cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong.
B. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH
3
.
Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây không dùng để nhận ra khí NH
3
?
A. Tạo khói trắng với khí HCl.
B. Mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Mùi khai, tác dụng với dung dịch CuSO
4
cho kết tủa xanh, rồi hoà tan kết tủa tạo dung
dịch xanh thẫm khi NH
3
dư.
D. Tan trong nước.
Câu 4: Có hai bình đựng hai khí riêng biệt là O
2
và O
3
. Hoá chất cần dùng để nhận biết hai khí này


A. Ag. B. Cu.
C. Fe. D. Al.
Câu 5: Có hai bình đựng 2 khí riêng biệt là Cl
2
và SO
2.
Hoá chất thích hợp để nhận biết hai khí
này là
A. NaOH. B. HCl.
C. H
2
SO
4
. D. Br
2
.
HIỂU
Câu 6: Để chứng minh sự có mặt của các khí H
2
, H
2
S, CO
2
trong hỗn hợp cần dẫn hỗn hợp khí lần
lượt qua các bình đựng các hoá chất (lấy dư)theo thứ tự nào sau đây?
A. Dung dịch CuSO
4
, dung dịch Br
2

, dung dịch Ca(OH)
2
, dung dịch H
2
SO
4
đặc, bột CuO
nung nóng, CuSO
4
khan.
B. Dung dịch CuSO4, dung dịch Ca(OH)
2
, dung dịch H
2
SO
4
đặc, bột CuO nung nóng.
C. Dung dịch CuSO
4
, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
đặc, bột CuO
nung nóng, CuSO
4
khan.
D. Dung dịch CuSO

4
, dung dịch Ca(OH)
2
, bột CuO nung nóng, CuSO
4
khan.
20
Câu 7: Cho 4 bình khí mất nhãn: SO
2
, CO
2
, C
2
H
2
, CH
4
cặp thuốc thử có thể nhận biết cả bốn
bình khí là
A. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
và nước vôi trong.
B. Nước vôi trong và dung dịch HCl.
C. Nước vôi trong và nước brom.
D. nước vôi trong và oxi (đốt cháy).
VẬN DỤNG
Câu 8: Thuốc thử có thể dùng để nhận biết từng khí riêng biệt: O
2

, Cl
2
, CO, CO
2
, H
2

A. Giấy quỳ tím ẩm, tàn đóm đỏ, nước vôi trong, CuO nung nóng.
B. Cánh hoa hồng, tàn đóm đỏ, vôi bột, CuO nung nóng.
C. Giấy quỳ tím ẩm, tàn đóm đỏ, dung dịch xô đa, CuO nung nóng.
D. Giấy quỳ tím ẩm, dung dịch H
2
SO
4
, CuO nung nóng.
Câu 9: Thuốc thử có thể dùng để nhận biết từng khí riêng biệt: CO
2
, CO, H
2
S, O
2
, NH
3

A. Dung dịch phenolphtalein, tàn đóm đỏ, CuO nung nóng, dung dịch CuSO
4
.
B. Giấy quỳ tím ẩm, tàn đóm đỏ, CuO nung nóng, dung dịch CuSO
4
.

C. Dung dịch phenolphtalein, tàn đóm đỏ, CuO nung nóng, dung dịch Na
2
SO
4
.
D. Giấy quỳ tím ẩm, tàn đóm đỏ, Al
2
O
3
nung nóng, dung dịch CuSO
4
.
Câu 10: Nhóm thuốc thử nào sau đây không thể nhận biết dược từng bình khí riêng biệt: CO
2
,
H
2
S, Cl
2
, HCl, O
2
, NH
3
?
A. Giấy quỳ tím ẩm, tàn đóm đỏ, nước vôi trong.
B. Giấy quỳ tím ẩm, tàn đóm đỏ, dung dịch BaCl
2
.
C. Giấy quỳ tím ẩm, tàn đóm đỏ, dung dịch CuSO
4

.
D. Giấy quỳ tím ẩm, nước brom.
CHUẨN ĐỘ AXIT – BAZƠ
BIẾT
Câu 11: Thực chất của phản ứng chuẩn độ axit – bazơ là
A. phản ứng tạo muối. B. phản ứng trung hoà.
C. phản ứng thuận nghịch. D. phản ứng oxi – hoá khử.
Câu 12: Điểm tương đương của phép chuẩn độ axit – bazơ là điểm tại đó
A. trung hoà vừa hết lượng axit hoặc bazơ cần chuẩn độ.
B. pH = 7.
C. pH < 7.
D. pH > 7.
Câu 13: Để chuẩn độ dung dịch CH
3
COOH người ta thường dùng dung dịch chuẩn và chất chỉ thị
nào dưới đây?
A. KOH, phenolphtalein. B. KOH, metyl đỏ.
C. NH
3
, quỳ tím. D. NaOH, metyl da cam.
Câu 14: Để chuẩn độ dung dịch NH
3
người ta thường dùng dung dịch chuẩn và chất chỉ thị nào
dưới đây?
A. HCl, phenolphtalein. B. HCl, metyl đỏ.
C. CH
3
COOH, quỳ tím. D. CH
3
COOH, metyl da cam.

Câu 15: Tại môi trường pH = 4 metyl da cam có màu gì?
A. Đỏ. B. Da cam.
C. Vàng. D. Hồng.
HIỂU
21
Câu 16: Giá trị pH thay đổi thế nào trong quá trình chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch
NaOH?
A. Không thay đổi. B. Tăng.
C. Giảm. D. Lúc tăng, lúc giảm.
Câu 17: Khi trung hoà dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH, tại điểm tương đương dung dịch có:
A. pH = 7. B. pH < 7.
C. pH > 7. D. pH tuỳ thuộc và nồng độ HCl đầu.
Câu 18: Khi trung hoà dung dịch NaOH bằng dung dịch HNO
3
, tại điểm tương đương dung dịch
có:
A. pH = 7. B. pH > 7.
C. pH < 7. D. pH tuỳ thuộc vào nồng độ NaOH ban đầu.
VẬN DỤNG
Câu 19: Khi trung hoà dung dịch CH
3
COOH bằng dung dịch NaOH, tại điểm tương đương dung
dịch có:
A. pH = 7. B. pH > 7.
C. pH < 7. D. pH tuỳ thuộc vào nồng độ axit ban đầu.
Câu 20: Khi trung hoà dung dịch NH
3
bằng dung dịch HCl, tại điểm tương đương dung dịch có
A. pH = 7. B. pH > 7.
C. pH < 7. D. pH tuỳ thuộc vào nồng độ NH

3
ban đầu.
CHẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
BIẾT
Câu 21: Phản ứng chuẩn độ oxi hoá – khử là
A. phản ứng trao đổi. B. phản ứng trung hoà.
C. phản ứng thế. D. phản ứng oxi hoá – khử.
Câu 22: Tại sao để bảo quản các dung dịch chuẩn KMnO
4
người ta lại đựng chúng trong những
chai thuỷ tinh sẫm màu, có nút bằng thuỷ tinh nhám?
A. KMnO
4
bị mất màu ngoài ánh sáng.
B. Tránh bay hơi nước làm nồng độ sai lệch.
C. KMnO
4
bị phân huỷ dưới tác dụng của ánh sáng.
D. Để nhận biết với các bình hoá chất khác.
Câu 23: Chỉ thị trong chuẩn độ pemanganat là:
A. mầu của chất cần chuẩn độ. B. Sự biến đổi mầu của ion MnO
4

.
C. mầu của ion Mn
2+
. D. quỳ tím (nhận ra H
2
SO
4

).
Câu 24: Sai số trong chuẩn độ pemanganat là
A. sai số dương (dư MnO
4

).
B. sai số âm (thiếu MnO
4

).
C. sai số bằng 0.
D. tuỳ thuộc vào người chuẩn độ mà có thể gặp sai số âm, dương hoặc bằng không.
Câu 25: Có thể áp dụng phương pháp chuẩn độ pemanganat để xác định nồng độ của các chất nào
dưới đây?
A. H
2
O
2
, Fe
3+
. B. H
2
O
2
, Fe
2+
.
C. H
2
O, Fe

2+
. D. HNO
3
, Cu.
HIỂU
22
Câu 26: Quá trình khử của ion MnO
4

trong chuẩn độ pemanganat là
A. MnO
4

+ 4H
+
+ 3e → MnO
2
+ 2H
2
O
B. MnO
4

+ 8H
+
+ 5e → Mn
2+
+ 4H
2
O

C. MnO

4
+ 5Fe
2+
+ 8H
+
→ Mn
2+
+ 5Fe
3+
+ 4H
2
O
D. 2MnO
4

+ 5H
2
O
2
+ 6H
+
→ Mn
2+
+ 5O
2
+ 8H
2
O

Câu 27: Phương pháp pemanganat được sử dụng phổ biến trong chuẩn độ oxi hoá – khử vì:
A. Ion MnO
4

trong môi trường axit oxi hoá được nhiều nhất.
B. Ion MnO
4

có mầu tím hồng.
C. Trong môi trường axit MnO
4

bị oxi hoá thành Mn
2+
không mầu.
D. Cả A, B, C.
VẬN DỤNG
Câu 28: Muốn chuẩn độ dung dịch chứa ion Fe
3+
theo phương pháp pemanganat người ta phải
A. thực hiện ngay phép chuẩn độ với Fe
3+
đến khi dung dịch xuất hiện mầu tím hồng nhạt.
B. cho một thanh sắt vào dung dịch chứa ion Fe
3+
, sau đó lấy dung dịch thu được đem
chuẩn độ bằng phương pháp pemanganat.
C. cho một thanh kẽm vào dung dịch chứa ion Fe
3+
, sau đó lấy dung dịch thu được đem

chuẩn độ bằng phương pháp pemanganat.
D. không thể dùng phương pháp chuẩn độ pemanganat.
Câu 29: Dung dịch X chứa Fe
2
(SO
4
)
3
có nồng độ a mol/l. Khử dung dịch X bằng một lượng kẽm
tinh khiết dư, sau đó lấy 10 ml dung dịch thu được thêm vào đó 5 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng. Đem
dung dịch đó chuẩn độ bằng dung dịch KMnO
4
0,020M thì cần 8,50 ml. Giá trị của a là:
A. 0,085. B. 0,0425.
C. 0,017. D. 0,034.
Câu 30: Dung dịch X chứa Fe
2
(SO
4
)
3
nồng độ C
1
mol/l và FeSO
4
C

2
mol/l. Thực hiện hai thí
nghiệm sau
TN1: Lấy 10 ml dung dịch A thêm vào đó 5 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng. Đem dung dịch đó chuẩn
độ bằng dung dịch KMnO
4
0,02M thì cần 8,5 ml.
TN2: Khử dung dịch A bằng một lượng kễm tinh khiết dư, sau đó lấy 10 ml dung dịch thu được
thêm vào đó 5 ml dung dịch H
2
SO
4
loãng. Đem dung dịch đó chuẩn độ bằng dung dịch KMnO
4

0,02M thì cần 18,25 ml.
Giá trị của C
1
và C
2
lần lượt là:
A. 0,0975 và 0,085. B. 0,04875 và 0,085.
C. 0,0975 và 0,04875. D. 0,0975 và 0,0875.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 9
HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG


BIẾT
Câu 1: Ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống
trên mặt đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện
tượng này là do
A. sự thay đổi của khí hậu.
23
B. chất thải CFC do con người tạo ra.
C. các hợp chất hữu cơ.
D. nồng độ khí CO
2
trong khí quyển ngày càng tăng.
Câu 2: Những loại thuốc nào sau đây được chế tạo bằng con đường hóa học?
A. Sâm, nhung, tam thất, quy.
B. Thuốc kháng sinh: penixilin, ampixilin, các vitamin.
C. Râu ngô, bông mã đề, hoa kim ngân, …
D. Thuốc phiện, thuốc lá.
Câu 3: Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch, không gây ô nhiễm môi
trường?
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thủy lực.
D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
Câu 4: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là nguồn
năng lượng sạch
A. điện hạt nhân, năng lượng thủy triều
B. năng lượng gió, năng lượng thủy triều
C. năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt
D. năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
Câu 5: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại
chủ yếu trong thuốc lá là

A. becberin B. nicotin
C. axit nicotinic D. mocphin
Câu 6: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm
A. các kim loại nặng gồm: Hg, Pb, sn
B. các anion: NO
3
-
, PO
4
3-
, SO
4
2-
C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học
D. tất cả đều đúng
HIỂU
Câu 7: Nguồn nhiên liệu nào khi sử dụng ít gây ô nhiễm môi trường nhất?
A. Xăng B. Cồn.
C. Than đá. D. Khí đốt.
Câu 8: Chất chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là
A. CO. B. CO
2
.
C. NO. D. NO
2
.
Câu 9: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể dùng
chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh.
C. Natri. D. Nước.

Câu 10: Chất chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là
A. SO
2
. B. CO
2
.
C. H
2
S . D. Cả A,B,C.
Câu 11: Người ta có thể sát trùng bằng dd muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống
được ngâm trong dd NaCl từ 10-15 phút. Khả năng diệt trùng của dd NaCl là do
24
A. dd NaCl có thể tạo ra ion Na
+
độc.
B. dd NaCl có thể tạo ra ion Cl
-
có tính khử.
C. dd NaCl độc.
D. vi khuẩn chết vì bị mất nước do thẩm thấu.
Câu 12: Trong các loại khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt, khí thải các loại động cơ xe, khí
than. Số khí gây ô nhiễm không khí là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 13: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu ở nông thôn.
Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là
A. phát triển chăn nuôi
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. giải quyết công ăn việc làm ở nông thôn
D. giảm giá thành sản xuất dầu khí

Câu 14: Hiện tượng trái đất nóng dần lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. khí clo B. Khí cacbonic
C. khí cacbon oxit D. khí hidro clorua
Câu 15: Mưa axit chủ yếu do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không
được xử lý triệt để. Đó là những chất nào sau đây
A. SO
2
, NO
2
B. H
2
S, Cl
2
C. NH
3
, HCl D. CO
2
, SO
2
Câu 16: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm môi trường nước
A. NO
3
-
, NO
2
-
, Pb
2+
, Na
+

, Cl
-
B. NO
3
-
, NO
2
-
, Pb
2+
, Na
+
, Cd
2+
, Hg
2+
C. NO
3
-
, NO
2
-
, Pb
2+
, As
3+
D. NO
3
-
, NO

2
-
, Pb
2+
, Na
+
, HCO
3
-
Câu 17: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế
một số nguyên liệu khác gây ô nhiễm môi trường
A. than đá B. xăng, dầu
C. khí butan (gas) D. khí hiđro
Câu 18: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to
lớn sử dụng cho mục đích hòa bình, đó là
A. năng lượng mặt trời B. năng lượng thủy điện
C. năng lượng gió D. năng lượng hạt nhân
VẬN DỤNG
Câu 19: Trong nước thải của một nhà máy công nghiệp có chứa các ion KL của Pb, Cu. Chọn chất
nào dễ kiếm để loại bỏ tạm thời các ion trên?
A. dd H
2
S. B. dd Na
2
S.
C. dd NaOH. D. Cả A và B.
Câu 20: Loại phân bón hóa học có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng, ra nhiều lá, nhiều hoa và
có khả năng cải tạo đất phèn là
A. NH
4

NO
3
. B. Ca(NO
3
)
2
.
C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. KCl.
Câu 21: Để loại bỏ các chất khí thải công nghiệp SO
2
, NO
2
, HF người ta dẫn chúng qua
25

×