Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài tập sql bán hàng có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.51 KB, 17 trang )

MÔ HÌNH QUẢN LÝ BÁN HÀNG VÀ CÁC CÂU LỆNH SQL
TABLE KHÁCH HÀNG LÀ CÔNG TY CỦA KHÁCH HÀNG
Cho cơ sở dữ diệu sau được sử dụng để quản lý công tác giao hàng trong
một công ty kinh doanh.
trong dó:
• Bảng NHACUNGCAP lưu trữ dữ liệu về các đối tác cung cấp hàng cho công
ty.
• Bảng MATHANG lưu trữ dữ liệu về các mặt hàng hiện có trong công ty.
• Bảng LOAIHANG phân loại các mặt hàng hiện có.
• Bảng NHANVIEN có dữ liệu là các thông tin về nhân viên làm việc trong
công ty
• Bảng KHACHHANG được sử dụng để lưu trữ các thông tin về khách hàng của công ty.
• Khách hàng đặt hàng cho công ty thông qua các đơn đặt hàng. Thông tin chung về các đơn
đặt hàng được lưu trữ trong bảng DONDATHANG (Mỗi một đơn đặt hàng phải do một nhân
viên của công ty lập và do đó bảng này có quan hệ với bảng NHANVIEN)
• Thông tin chi tiết của các đơn đặt hàng (đặt mua mặt hàng gì, số lượng,
giá cả,…) được lưu trữ trong bảng CHITIETDATHANG, bảng này có quan hệ
với hai bảng DONDATHANG và MAHANG.
*CÂU LỆNH SQL ĐỂ TẠO BẢNG VÀ NHẬP DỮ LIỆU:
CREATE DATABASE QLBH
CREATE TABLE KHACHHANG
(
MaKhachHang INT
CONSTRAINT PK_KHACHHANG_MaKhachHang PRIMARY KEY,
TenCongTy NVARCHAR(50),
TenGiaoDich NVARCHAR(20),
DiaChi NVARCHAR(50),
Email VARCHAR(30),
DienThoai VARCHAR(15),
Fax VARCHAR(15),
)


CREATE TABLE NHACUNGCAP
(
MaCongTy CHAR(3)
CONSTRAINT PK_NHACUNGCAP_MaCongTy PRIMARY KEY(MaCongTy),
TenCongTy NVARCHAR(50),
TenGiaoDich NVARCHAR(20),
DiaChi NVARCHAR(50),
DienThoai VARCHAR(15),
Fax VARCHAR(15),
Email VARCHAR(30),
)
CREATE TABLE LOAIHANG
(
MaLoaiHang CHAR(2)
CONSTRAINT PK_LOAIHANG_MaLoaiHang PRIMARY KEY(MaLoaiHang),
TenLoaiHang NVARCHAR(30),
)
CREATE TABLE MATHANG
(
MaHang CHAR(4)
CONSTRAINT PK_MATHANG_MaHang PRIMARY KEY(MaHang),
TenHang NVARCHAR(30),
MaCongTy CHAR(3),
MaLoaiHang CHAR(2),
SoLuong INT,
DonViTinh NVARCHAR(10),
GiaHang NUMERIC(10,2),
CONSTRAINT FK_MATHANG_MaLoaiHang FOREIGN KEY(MaLoaiHang)
REFERENCES LOAIHANG(MaLoaiHang)
ON DELETE CASCADE

ON UPDATE CASCADE,
CONSTRAINT FK_MATHANG_MaCongTy FOREIGN KEY(MaCongTy)
REFERENCES NHACUNGCAP(MaCongTy)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE,
)
CREATE TABLE NHANVIEN
(
MaNhanVien CHAR(4)
CONSTRAINT PK_NHANVIEN_MaKhachHang PRIMARY KEY,
Ho NVARCHAR(40),
Ten NVARCHAR(10),
NgaySinh DATETIME,
NgayLamViec DATETIME,
DiaChi NVARCHAR(60),
DienThoai VARCHAR(15),
LuongCoBan NUMERIC(10,2),
PhuCap NUMERIC(10,2),
)
CREATE TABLE DONDATHANG
(
SoHoaDon INT
CONSTRAINT PK_DONDATHANG_SoHoaDon PRIMARY KEY,
MaKhachHang INT,
MaNhanVien CHAR(4),
NgayDatHang DATETIME,
NgayGiaoHang DATETIME,
NgayChuyenHang DATETIME,
NoiGiaoHang NVARCHAR(80),
CONSTRAINT FK_DONDATHANG_MaKhachHang FOREIGN KEY(MaKhachHang)

REFERENCES KHACHHANG(MaKhachHang)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE,
CONSTRAINT FK_DONDATHANG_MaNhanVien FOREIGN KEY(MaNhanVien)
REFERENCES NHANVIEN(MaNhanVien)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE,
)
CREATE TABLE CHITIETDATHANG
(
SoHoaDon INT,
MaHang CHAR(4),
GiaBan NUMERIC(10,2),
SoLuong INT,
MucGiamGia NUMERIC(10,2),
CONSTRAINT PK_CHITIETDATHANG_SoHoaDon_MaHang PRIMARY KEY(SoHoaDon,
MaHang),
CONSTRAINT FK_CHITIETDATHANG_SoHoaDon FOREIGN KEY(SoHoaDon)
REFERENCES DONDATHANG(SoHoaDon)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE,
CONSTRAINT FK_CHITIETDATHANG_MaHang FOREIGN KEY(MaHang)
REFERENCES MATHANG(MaHang)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE,
)
INSERT INTO LOAIHANG VALUES('TP', N'Thực phẩm');
INSERT INTO LOAIHANG VALUES('DT', N'Ðiện tử');
INSERT INTO LOAIHANG VALUES('MM', N'May mặc');
INSERT INTO LOAIHANG VALUES('NT', N'Nội thất');

INSERT INTO LOAIHANG VALUES('DC', N'Dụng cụ học tập');
INSERT INTO KHACHHANG VALUES(1, N'Công ty sữa Việt Nam', 'VINAMILK', N'Hà Nội',
'', '04-891135', '');
INSERT INTO KHACHHANG VALUES(2, N'Công ty may mặc Việt Tiến', 'VIETTIEN', N'Sài Gòn',
'','08-808803','');
INSERT INTO KHACHHANG VALUES(3, N'Tổng công ty thực phẩm dinh dưỡng NUTRIFOOD',
'NUTRIFOOD', N'Sài Gòn', '','08-809890','');
INSERT INTO KHACHHANG VALUES(4, N'Công ty điện máy Hà Nội', 'MACHANOI', N'Hà Nội',
'','04-898399','');
INSERT INTO KHACHHANG VALUES(5, N'Hãng hàng không Việt Nam','VIETNAMAIRLINES',N'Sài
Gòn','','08-888888','');
INSERT INTO KHACHHANG VALUES(6, N'Công ty dụng cụ học sinh MIC','MIC', N'Hà
Nội','','04-804408','');
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('A001', N'Đậu Tố', N'Anh', '03/07/1986','03/01/2009', N'Quy
Nhơn', '056-647995', 10000000, 1000000);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('H001', N'Lê Thị Bích', N'Hoa', '05/20/1986','03/01/2009', N'An
Khê', '', 9000000, 1000000);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('H002', N'Ông Hoàng', N'Hải', '08/11/1987','03/01/2009', N'Đà
Nẵng', '0905-611725', 12000000, 0);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('H003', N'Trần Nguyễn Đức', N'Hoàng',
'04/09/1986','03/01/2009', N'Quy Nhơn','', 11000000, 0);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('P001', N'Nguyễn Hoài', N'Phong', '06/14/1986', '03/01/2009',
N'Quy Nhơn','056-891135', 13000000, 0);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('Q001', N'Trương Thị Thế', N'Quang', '06/17/1987',
'03/01/2009', N'Ayunpa','0979-792176', 10000000, 500000);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('T001', N'Nguyễn Đức', N'Thắng', '09/13/1984', '03/01/2009',
N'Phù Mỹ', '0955-593893', 1200000,0);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('D001', N'Nguyễn Minh', N'Đăng', '12/29/1987', '03/01/2009',
N'Quy Nhơn','0905-779919', 14000000, 0);
INSERT INTO NHANVIEN VALUES('M001', N'Hồ Thị Phương', N'Mai', '09/14/1987', '03/01/2009',

N'Tây Sơn','', 9000000, 500000);
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('VNM', N'Công ty sữa Việt Nam', 'VINAMILK', N'Hà Nội',
'04-891135', '', '');
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('MVT', N'Công ty may mặc Việt Tiến', 'VIETTIEN', N'Sài
Gòn', '08-808803', '', '');
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('SCM', N'Siêu thị Coop-mart', 'COOPMART', N'Quy Nhơn',
'056-888666', '', '');
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('DQV', N'Công ty máy tính Quang Vũ', 'QUANGVU', N'Quy
Nhơn', '056-888777', '', '');
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('DAF', N'Nội thất Đài Loan Dafuco', 'DAFUCO', N'Quy
Nhơn', '056-888111', '', '');
INSERT INTO NHACUNGCAP VALUES('GOL', N'Công ty sản xuất dụng cụ học sinh Golden',
'GOLDEN', N'Quy Nhơn', '056-891135', '', '');
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP01', N'Sửa hộp XYZ', 'VNM', 'TP', 10, N'Hộp', 4000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP02', N'Sửa XO', 'VNM', 'TP', 12, N'Hộp', 180000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP03', N'Sửa tươi Vinamilk không đường', 'VNM', 'TP', 5000,
N'Hộp', 3500);
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP04', N'Táo', 'SCM', 'TP', 12, N'Ký', 12000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP05', N'Cà chua', 'SCM', 'TP', 15, N'Ký', 5000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP06', N'Bánh AFC', 'SCM', 'TP', 100, N'Hộp', 3000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('TP07', N'Mì tôm A-One', 'SCM', 'TP', 150, N'Thùng',
40000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('MM01', N'Đồng phục công sở nữ', 'MVT', 'MM', 140, N'Bộ',
340000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('MM02', N'Veston nam', 'MVT', 'MM', 30, N'Bộ', 500000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('MM03', N'Áo sơ mi nam', 'MVT', 'MM', 20, N'Cái', 75000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DT01', N'LCD Nec', 'DQV', 'DT', 10, N'Cái', 3100000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DT02', N'Ổ cứng 80GB', 'DQV', 'DT', 20, N'Cái', 800000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DT03', N'Bàn phím Mitsumi', 'DQV', 'DT', 20 , N'Cái',
150000);

INSERT INTO MATHANG VALUES('DT04', N'Tivi LCD', 'DQV', 'DT', 10, N'Cái', 20000000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DT05', N'Máy tính xách tay NEC', 'DQV', 'DT', 60, N'Cái',
18000000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('NT01', N'Bàn ghế ăn', 'DAF', 'NT', 20, N'Bộ', 1000000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('NT02', N'Bàn ghế Salon', 'DAF', 'NT', 20, N'Bộ', 150000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DC01', N'Vở học sinh cao cấp', 'GOL', 'DC', 20000 , N'Ram',
48000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DC02', N'Viết bi học sinh', 'GOL', 'DC', 2000 , N'Cây',
2000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DC03', N'Hộp màu tô', 'GOL', 'DC', 2000 , N'Hộp', 7500);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DC04', N'Viết mực cao cấp', 'GOL', 'DC', 2000 , N'Cây',
20000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DC05', N'Viết chì 2B', 'GOL', 'DC', 2000 , N'Cây', 3000);
INSERT INTO MATHANG VALUES('DC06', N'Viết chì 4B', 'GOL', 'DC', 2000 , N'Cây', 6000);
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(1, 1, 'A001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007', N'Hà
Nội');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(2, 1, 'H001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007', N'Hà
Nội');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(3, 2, 'H002', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007',
N'Sài Gòn');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(4, 3, 'H003', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007',
N'Sài Gòn');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(5, 4, 'P001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007', N'Hà
Nội');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(6, 5, 'D001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007', N'Hà
Nội');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(7, 6, 'M001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007',
N'Hà Nội');
INSERT INTO DONDATHANG VALUES(8, 2, 'Q001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007',
N'Sài Gòn');

INSERT INTO DONDATHANG VALUES(9, 3, 'T001', '09/20/2007', '10/01/2007', '10/01/2007', N'Sài
Gòn');
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(9, 'DC01', 48000, 1000, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(9, 'DC02', 2000, 1000, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(9, 'DC03', 7500, 1000, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(8, 'DT04', 20000000, 2, 1000000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(7, 'TP03', 3000, 200, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(4, 'MM01', 340000, 80, 10000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(5, 'TP03', 3000, 1000, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(6, 'DT05', 18000000, 20, 1000000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(6, 'DT01', 3100000, 2, 100000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(3, 'MM01', 340000, 30, 10000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(3, 'MM02', 500000, 30, 20000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(2, 'MM02', 500000, 20, 20000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(2, 'MM01', 340000, 30, 10000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(1, 'TP01', 4000, 5, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(1, 'TP02', 180000, 5, 5000);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(1, 'TP03', 12000, 5, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(1, 'TP06', 3000, 50, 0);
INSERT INTO CHITIETDATHANG VALUES(1, 'TP07', 40000,100, 0);
Sử dụng câu lệnh SELECT để thực hiện các yêu cầu sau:
1. Cho biết danh sách các đối tác cung cấp hàng cho công ty
2. Mã hàng, tên hàng và số lượng của các mặt hàng hiện có trong công ty
3. Họ tên, địa chỉ và năm bắt đầu làm việc của các nhân viên trong cty
4. Địa chỉ, điện thoại của nhà cung cấp có tên giao dịch VINAMILK
5. Mã và tên của các mặt hàng có giá trị lớn hơn 100000 và số lượng hiện có ít hơn 50
6. Cho biết mỗi mặt hàng trong công ty do ai cung cấp
7. Công ty Việt Tiến đã cung cấp những mặt hàng nào
8. Loại hàng thực phẩm do những công ty nào cung cấp, địa chỉ của công ty đó
9. Những khách hàng nào (tên giao dịch) đã đặt mua mặt hàng sữa hộp của công ty

10.Đơn đặt hàng số 1 do ai đặt và do nhân viên nào lập, thời gian và địa điểm giao hàng là ở đâu
11.Hãy cho biết số tiền lương mà công ty phải trả cho mỗi nhân viên là bao nhiêu (lương=lương
cơ bản+phụ cấp)
12.Trong đơn đặt hàng số 3 đặt mua những mạt hàng nào và số tiền mà khách hàng phải trả cho
mỗi mặt hàng là bao nhiêu(số tiền phải trả=số lượng x giá bán – số lượng x giá bán x mức
giảm giá/100)
13.Hãy cho biết có những khách hàng nào lại chính là đối tác cung cấp hàng cho công ty (tức là
có cùng tên giao dịch)
14.Trong công ty có những nhân viên nào có cùng ngày sinh
15.Những đơn hàng nào yêu cầu giao hàng ngay tại công ty đặt hàng và những đơn đó là của
công ty nào
16.Cho biết tên công ty, tên giao dịch, địa chỉ và điện thoại của các khách hàng và nhà cung cấp
hàng cho công ty
17.Những mặt hàng nào chưa từng được khách hàng đặt mua
18.Những nhân viên nào của công ty chưa từng lập hóa đơn đặt hàng nào
19.Những nhân viên nào của công ty có lương cơ bản cao nhất
20.Tổng số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi đơn đặt hàng là bao nhiêu
21.Trong năm 2006 những mặt hàng nào đặt mua đúng mộ lần
22.Mỗi khách hàng phải bỏ ra bao nhiêu tiền để đặt mua hàng của công ty
23.Mỗi nhân viên của công ty đã lập bao nhiêu đơn đặt hàng (nếu chưa hề lập hóa đơn nào thì
cho kết quả là 0)
24.Tổng số tiền hàng mà công ty thu được trong mỗi tháng của năm 2006 (thời gian được tính
theo ngày đặt hàng)
25.Tông số tiền lời mà công ty thu được từ mỗi mặt hàng trong năm 2006
26.Số lượng hàng còn lại của mỗi mặt hàng mà công ty đã có (tổng số lượng hàng hiện có và đã
bán)
27.Nhân viên nào của công ty bán được số lượng hàng nhiều nhất và số lượng hàng bán được
của mhữmg nhân viên này là bao nhiêu
28.Đơn đặt hàng nào có số lượng hàng được đặt mua ít nhất
29.Số tiền nhiều nhất mà khách hàng đã từng bỏ ra để đặt hàng trong các đơn đặt hàng là bao

nhiêu
30.Mỗi một đơn đặt hàng đặt mua những mặt hàng nào và tổng số tiền của đơn đặt hàng
31.Mỗi một loại hàng bao gồm những mặt hàng nào, tổng số lượng của mỗi loại và tổng số
lượng của tất cả các mặt hàng hiện có trong cty
32.Thông kê trong năm 2006 mỗi một mặt hàng trong mỗi tháng và trong cả năm bán được với
số lượng bao nhiêu (Yêu cầu kết quả hiểu thị dưới dạng bảng, hai cột đầu là mã hàng, tên
hàng, các cột còn lại tương ứng từ tháng 1 đến tháng 12 và cả năm. Như vậy mỗi dòng trong
kết quả cho biết số lượng hàng bán được mỗi tháng và trong cả năm của mỗi mặt hàng
Sử dụng câu lệnh UPDATE để thực hiện các yêu cầu
33.Cập nhật lại giá thị trường NGAYCHUYENHANG của những bản ghi có
NGAYCHUYENHANG chưa xác định (NULL) trong bảng DONDATHANG bằng với giá
trị của trường NGAYDATHANG
34.Tăng số lượng hàng của những mặt hàng do công ty VINAMILK cung cấp lên gấp đôi
35.Cập nhật giá trị của trường NOIGIAOHANG trong bảng DONDATHANG bằng địa chỉ của
khách hàng đối với những đơn đặt hàng chưa xác định được nơi giao hàng (giá trị trường
NOIGIAOHANG bằng NULL).
36.Cập nhật lại dữ liệu trong bảng KHACHHANG sao cho nếu tên công ty và tên giao dịch
của khách hàng trùng với tên công ty và tên giao dịch của một nhà cung cấp nào đó thì
địa chỉ, điện thoại, fax và e-mail phải giống nhau.
37. Tăng lương lên gấp rưỡi cho những nhân viên bán được số lượng hàng nhiều hơn 100
trong năm 2003.
38. Tăng phụ cấp lên bằng 50% lương cho những nhân viên bán được hàng nhiều nhất.
39. Giảm 25% lương của những nhân viên trong năm 2003 không lập được bất kỳ đơn đặt
hàng nào.
40. Giả sử trong bảng DONDATHANG có thêm trường SOTIEN cho biết số tiền mà khách
hàng phải trả trong mỗi đơn đặt hàng. Hãy tính giá trị cho trường này.
Thực hiện các yêu cầu dưới đây bằng câu lệnh DELETE.
41. Xoá khỏi bảng NHANVIEN những nhân viên đã làm việc trong công ty quá 40 năm.
42. Xoá những đơn đặt hàng trước năm 2000 ra khỏi cơ sở dữ liệu.
43. Xoá khỏi bảng LOAIHANG những loại hàng hiện không có mặt hàng.

44. Xoá khỏi bảng KHACHHANG những khách hàng hiện không có bất kỳ đơn đặt hàng nào
cho công ty.
45. Xoá khỏi bảng MATHANG những mặt hàng có số lượng bằng 0 và không được đặt mua
trong bất kỳ đơn đặt hàng nào.
Bài làm:
CÂU 1:
/* Cho biết danh sách các đối tác cung cấp hàng cho công ty*/
SELECT * FROM NHACUNGCAP
SELECT * FROM MATHANG
SELECT * FROM NHANVIEN
SELECT DISTINCT NHACUNGCAP.MACONGTY, TENCONGTY
FROM NHACUNGCAP, MATHANG
WHERE NHACUNGCAP.MACONGTY=MATHANG.MACONGTY
CÂU 2
/* Mã hàng, tên hàng và số lượng của các mặt hàng hiện có trong công ty*/
SELECT MAHANG, TENHANG,SOLUONG
FROM MATHANG
COMPUTE COUNT(MAHANG), SUM(SOLUONG)
CÂU 3
/* Họ tên, địa chỉ và năm bắt đầu làm việc của các nhân viên trong cty*/
SELECT HO, TEN, DIACHI, YEAR(NGAYLAMVIEC) AS NAM
FROM NHANVIEN
CÂU 4
/* Địa chỉ, điện thoại của nhà cung cấp có tên giao dịch VINAMILK*/
SELECT *
FROM NHACUNGCAP
WHERE TENGIAODICH='VINAMILK'
CÂU 5
/* Mã và tên của các mặt hàng có giá trị lớn hơn 100000 và số lượng hiện có ít hơn 50*/
SELECT *

FROM MATHANG
WHERE (GIAHANG>100000) AND (SOLUONG<50)
CÂU 6
/* Cho biết mỗi mặt hàng trong công ty do ai cung cấp*/
SELECT DISTINCT MATHANG.MAHANG, TENHANG, TENCONGTY
FROM MATHANG, NHACUNGCAP
WHERE MATHANG.MACONGTY=NHACUNGCAP.MACONGTY
CÂU 7
/* Công ty Việt Tiến đã cung cấp những mặt hàng nào*/
SELECT * FROM NHACUNGCAP
SELECT * FROM MATHANG
SELECT MATHANG.MAHANG, MATHANG.TENHANG, MATHANG.MACONGTY,
NHACUNGCAP.TENCONGTY
FROM NHACUNGCAP, MATHANG
WHERE MATHANG.MACONGTY = NHACUNGCAP.MACONGTY AND
TENCONGTY LIKE N'%Việt Tiến'
CÂU 8
/* Loại hàng thực phẩm do những công ty nào cung cấp, địa chỉ của công ty đó*/
SELECT DISTINCT MATHANG.MALOAIHANG, TENLOAIHANG, TENCONGTY, DIACHI
FROM NHACUNGCAP, LOAIHANG, MATHANG
WHERE LOAIHANG.MALOAIHANG=MATHANG.MALOAIHANG AND
MATHANG.MACONGTY = NHACUNGCAP.MACONGTY AND
TENLOAIHANG=N'THỰC PHẨM'
CÂU 9
/* Những khách hàng nào (tên giao dịch) đã đặt mua mặt hàng sữa hộp của công ty*/
SELECT KHACHHANG.MAKHACHHANG, TENGIAODICH, TENCONGTY, TENHANG
FROM KHACHHANG, DONDATHANG, MATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE KHACHHANG.MAKHACHHANG=DONDATHANG.MAKHACHHANG AND
DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON AND
CHITIETDATHANG.MAHANG=MATHANG.MAHANG AND

TENHANG LIKE N'SỬA HỘP%'
CÂU 10
/* Đơn đặt hàng số 1 do ai đặt và do nhân viên nào lập, thời gian và địa điểm giao hàng là ở đâu*/
SELECT * FROM NHANVIEN
SELECT * FROM KHACHHANG
SELECT * FROM DONDATHANG
SELECT KHACHHANG.MAKHACHHANG, TENCONGTY, HO, TEN,NGAYGIAOHANG, NOIGIAOHANG
FROM KHACHHANG, NHANVIEN, DONDATHANG
WHERE NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN AND
KHACHHANG.MAKHACHHANG=DONDATHANG.MAKHACHHANG AND
SOHOADON=1
CÂU 11
/* Hãy cho biết số tiền lương mà công ty phải trả cho mỗi nhân viên là bao nhiêu (lương=lương cơ
bản+phụ cấp)*/
SELECT HO, TEN, LUONGCOBAN+PHUCAP AS 'LƯƠNG'
FROM NHANVIEN
CÂU 12
/* Trong đơn đặt hàng số 3 đặt mua những mặt hàng nào và số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi
mặt hàng là bao nhiêu(số tiền phải trả=số lượng x giá bán – số lượng x giá bán x mức giảm giá/100)
*/
SELECT * FROM MATHANG
SELECT MATHANG.MAHANG, SOHOADON, TENHANG, CHITIETDATHANG.SOLUONG*GIABAN*(1-
MUCGIAMGIA/100) AS 'SỐ TIỀN PHẢI TRẢ'
FROM MATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE MATHANG.MAHANG=CHITIETDATHANG.MAHANG AND
CHITIETDATHANG.SOHOADON=3
CÂU 13
/* Hãy cho biết có những khách hàng nào lại chính là đối tác cung cấp hàng cho công ty
(tức là có cùng tên giao dịch)*/
SELECT KHACHHANG.TENCONGTY, KHACHHANG.TENGIAODICH

FROM KHACHHANG, NHACUNGCAP
WHERE KHACHHANG.TENGIAODICH=NHACUNGCAP.TENGIAODICH
CÂU 14
/* Trong công ty có những nhân viên nào có cùng ngày sinh*/
SELECT B.HO, B.TEN, B.NGAYSINH
FROM NHANVIEN A, NHANVIEN B
WHERE DAY(A.NGAYSINH)=DAY(B.NGAYSINH) AND A.MANHANVIEN<>B.MANHANVIEN
CÂU 15
/* Những đơn hàng nào yêu cầu giao hàng ngay tại công ty đặt hàng
và những đơn đó là của công ty nào */
SELECT DISTINCT TENCONGTY, DIACHI, NOIGIAOHANG
FROM NHACUNGCAP, DONDATHANG
WHERE NHACUNGCAP.DIACHI=DONDATHANG.NOIGIAOHANG
CÂU 16
/* Cho biết tên công ty, tên giao dịch,
địa chỉ và điện thoại của các khách hàng và nhà cung cấp hàng cho công ty*/
SELECT TENCONGTY, TENGIAODICH, DIACHI, DIENTHOAI FROM KHACHHANG
UNION
SELECT TENCONGTY, TENGIAODICH, DIACHI, DIENTHOAI FROM NHACUNGCAP
CÂU 17
/* Những mặt hàng nào chưa từng được khách hàng đặt mua*/
SELECT MAHANG,TENHANG FROM MATHANG
WHERE MAHANG NOT IN (SELECT MAHANG FROM CHITIETDATHANG)
CÂU 18
/* Những nhân viên nào của công ty chưa từng lập hóa đơn đặt hàng nào?*/
SELECT MANHANVIEN, HO, TEN FROM NHANVIEN
WHERE MANHANVIEN NOT IN (SELECT MANHANVIEN FROM DONDATHANG)
CÂU 19
Những nhân viên nào của công ty có lương cơ bản cao nhất?
SELECT HO, TEN, LUONGCOBAN

FROM NHANVIEN
WHERE LUONGCOBAN= (SELECT MAX(LUONGCOBAN)
FROM NHANVIEN)
CÂU 20
Tổng số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi đơn đặt hàng là bao nhiêu?
SELECT * FROM DONDATHANG
SELECT * FROM CHITIETDATHANG
/*SELECT DISTINCT DONDATHANG.MAKHACHHANG,CHITIETDATHANG.SOHOADON,
SUM(SOLUONG*GIABAN) AS 'THANHTIEN'
FROM CHITIETDATHANG, DONDATHANG
GROUP BY MAKHACHHANG, CHITIETDATHANG.SOHOADON*/
CÁCH 1
SELECT DONDATHANG.MAKHACHHANG, CHITIETDATHANG.SOHOADON, SUM(SOLUONG*GIABAN)
AS 'THANHTIEN'
FROM CHITIETDATHANG, DONDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY MAKHACHHANG,CHITIETDATHANG.SOHOADON
CÁCH 2:
SELECT dondathang.sohoadon,dondathang.makhachhang,tencongty,
tengiaodich,SUM(soluong*giaban)as 'thanhtien'
SUM(soluong*giaban-soluong*giaban*mucgiamgia/100)
FROM (khachhang INNER JOIN dondathang
ON khachhang.makhachhang=dondathang.makhachhang)
INNER JOIN chitietdathang
ON dondathang.sohoadon=chitietdathang.sohoadon
GROUP BY dondathang.makhachhang,tencongty,tengiaodich, dondathang.sohoadon
CÂU 21
Trong năm 2006 những mặt hàng mà đặt mua đúng một lần
SELECT MATHANG.MAHANG, TENHANG
FROM (MATHANG INNER JOIN CHITIETDATHANG

ON MATHANG.MAHANG=CHITIETDATHANG.MAHANG)INNER JOIN DONDATHANG
ON CHITIETDATHANG.SOHOADON=DONDATHANG.SOHOADON
WHERE YEAR(NGAYDATHANG)=2007
GROUP BY MATHANG.MAHANG, TENHANG
HAVING COUNT(CHITIETDATHANG.MAHANG)=1
CÁCH 2:
SELECT MAHANG FROM CHITIETDATHANG, DONDATHANG
WHERE CHITIETDATHANG.SOHOADON=DONDATHANG.SOHOADON AND
YEAR(NGAYDATHANG)=2007
GROUP BY MAHANG
HAVING COUNT(MAHANG)=1
CÁCH 3
SELECT MATHANG.MAHANG
FROM MATHANG, DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE MATHANG.MAHANG=CHITIETDATHANG.MAHANG AND
CHITIETDATHANG.SOHOADON=DONDATHANG.SOHOADON AND
YEAR(NGAYDATHANG)=2007
GROUP BY MATHANG.MAHANG, TENHANG
HAVING COUNT(CHITIETDATHANG.MAHANG)=1
CÂU 22
/* Mỗi khách hàng phải bỏ ra bao nhiêu tiền để đặt mua hàng của công ty */
SELECT KHACHHANG.MAKHACHHANG, TENCONGTY, TENGIAODICH,
SUM(SOLUONG*GIABAN-((SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA)/100))
FROM KHACHHANG, CHITIETDATHANG, DONDATHANG
WHERE KHACHHANG.MAKHACHHANG=DONDATHANG.MAKHACHHANG AND
DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY KHACHHANG.MAKHACHHANG, TENCONGTY, TENGIAODICH

CÂU 23
/*Mỗi nhân viên của công ty đã lập bao nhiêu đơn đặt hàng

(nếu chưa hề lập hóa đơn nào thì cho kết quả là 0)*/
SELECT NHANVIEN.MANHANVIEN, HO, TEN, COUNT(SOHOADON)AS 'SO HOA DON DA LAP'
FROM NHANVIEN LEFT JOIN DONDATHANG
ON NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN
GROUP BY NHANVIEN.MANHANVIEN, HO, TEN
CÂU 24
/* Tổng số tiền hàng mà công ty thu được trong
mỗi tháng của năm 2006 (thời gian được tính theo ngày đặt hàng)*/
SELECT MONTH(NGAYDATHANG) AS THANG,
SUM(SOLUONG*GIABAN-SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA/100)AS 'SO TIEN THU DUOC'
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON AND
YEAR(NGAYDATHANG) = 2007
GROUP BY MONTH(NGAYDATHANG)
CÂU 25
/* Tổng số tiền lời mà công ty thu được từ mỗi mặt hàng trong năm 2006 */
SELECT C.MAHANG, TENHANG,
SUM(B.SOLUONG*GIABAN-B.SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA/100)-
SUM(B.SOLUONG*GIAHANG) AS 'TIEN LOI'
FROM DONDATHANG AS A, CHITIETDATHANG AS B, MATHANG AS C
WHERE A.SOHOADON=B.SOHOADON AND
B.MAHANG=C.MAHANG AND
YEAR(NGAYDATHANG)=2007
GROUP BY C.MAHANG, TENHANG
ORDER BY MAHANG
COMPUTE sum(SUM(B.SOLUONG*GIABAN-B.SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA/100)-
SUM(B.SOLUONG*GIAHANG))
CÂU 26
/* Tổng số lượng hàng
của mỗi mặt hàng mà công ty đã có (tổng số lượng hàng hiện có và đã bán)*/

SELECT MATHANG.MAHANG, TENHANG,SUM(MATHANG.SOLUONG-CHITIETDATHANG.SOLUONG)
AS 'TONG SO LUONG CON'
FROM CHITIETDATHANG, MATHANG
WHERE MATHANG.MAHANG=CHITIETDATHANG.MAHANG
GROUP BY MATHANG.MAHANG, TENHANG
CÂU 27
/* Nhân viên nào của công ty bán được số lượng hàng nhiều nhất
và số lượng hàng bán được của mhữmg nhân viên này là bao nhiêu*/
CÁCH 1
SELECT NHANVIEN.MANHANVIEN,HO,TEN,SUM(SOLUONG)
FROM (NHANVIEN INNER JOIN DONDATHANG
ON NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN)
INNER JOIN CHITIETDATHANG
ON DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY NHANVIEN.MANHANVIEN,HO,TEN
HAVING SUM(SOLUONG)>=ALL(SELECT SUM(SOLUONG)
FROM (NHANVIEN INNER JOIN DONDATHANG
ON NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN)
INNER JOIN CHITIETDATHANG ON
DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY NHANVIEN.MANHANVIEN,HO,TEN)
CÁCH 2
SELECT NHANVIEN.MANHANVIEN, HO, TEN, SUM(CHITIETDATHANG.SOLUONG)
FROM NHANVIEN, DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN AND
DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY NHANVIEN.MANHANVIEN, HO, TEN
HAVING SUM(SOLUONG)>=ALL(SELECT SUM(SOLUONG)
FROM NHANVIEN, DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE NHANVIEN.MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN AND

DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY NHANVIEN.MANHANVIEN, HO, TEN)
CÂU 28
/* Đơn đặt hàng nào có số lượng hàng được đặt mua ít nhất */
SELECT * FROM CHITIETDATHANG
SELECT DONDATHANG.SOHOADON, SUM(SOLUONG)AS 'SO LUONG HANG DAT MUA IT NHAT'
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY DONDATHANG.SOHOADON
HAVING SUM(SOLUONG)<=ALL(SELECT SUM(SOLUONG)
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY DONDATHANG.SOHOADON)
CÂU 29
/* Số tiền nhiều nhất mà khách hàng đã từng bỏ ra để đặt hàng trong các đơn đặt hàng
là bao nhiêu*/
SELECT TOP 1 SUM(SOLUONG*GIABAN-SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA/100)
FROM CHITIETDATHANG, DONDATHANG
WHERE CHITIETDATHANG.SOHOADON=DONDATHANG.SOHOADON
ORDER BY 1 DESC
CÂU 30
/*Mỗi một đơn đặt hàng đặt mua những mặt hàng nào và tổng số tiền của đơn đặt hàng*/
SELECT B.SOHOADON, B.MAHANG, C.TENHANG, SUM(B.SOLUONG*GIABAN) AS 'TONG SO
TIEN'
FROM DONDATHANG A, CHITIETDATHANG B, MATHANG C
WHERE A.SOHOADON=B.SOHOADON AND B.MAHANG=C.MAHANG
GROUP BY B.SOHOADON, B.MAHANG, C.TENHANG
ORDER BY B.SOHOADON
COMPUTE COUNT(B.MAHANG),SUM(SUM(B.SOLUONG*GIABAN)) BY B.SOHOADON
CÂU 31

/* Mỗi một loại hàng bao gồm những mặt hàng nào, tổng số lượng của mỗi loại và
tổng số lượng của tất cả các mặt hàng hiện có trong cty*/
SELECT LOAIHANG.MALOAIHANG, LOAIHANG.TENLOAIHANG, MAHANG, TENHANG, SOLUONG
FROM LOAIHANG, MATHANG
WHERE MATHANG.MALOAIHANG=LOAIHANG.MALOAIHANG
ORDER BY LOAIHANG.MALOAIHANG
COMPUTE SUM(SOLUONG) BY (LOAIHANG.MALOAIHANG)
COMPUTE SUM(SOLUONG)
CÂU 32
/*Thống kê trong năm 2006 mỗi một mặt hàng trong mỗi tháng và trong cả năm bán
được với số lượng bao nhiêu (Yêu cầu kết quả hiểu thị dưới dạng bảng,
hai cột đầu là mã hàng, tên hàng, các cột còn lại tương ứng từ tháng
1 đến tháng 12 và cả năm. Như vậy mỗi dòng trong kết quả cho biết số
lượng hàng bán được mỗi tháng và trong cả năm của mỗi mặt hàng*/
SELECT b.mahang,tenhang,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 1 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang1,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 2 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang2,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 3 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang3,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 4 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang4,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 5 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang5,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 6 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang6,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 7 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang7,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 8 THEN b.soluong

ELSE 0 END) AS Thang8,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 9 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang9,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 10 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang10,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 11 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang11,
SUM(CASE MONTH(ngaydathang) WHEN 12 THEN b.soluong
ELSE 0 END) AS Thang12,
SUM(b.soluong) AS CaNam
FROM (dondathang AS a INNER JOIN chitietdathang AS b
ON a.sohoadon=b.sohoadon)
INNER JOIN mathang AS c ON b.mahang=c.mahang
WHERE YEAR(ngaydathang)=2007
GROUP BY b.mahang,tenhang
CÂU 33
/* Cập nhật lại giá thị trường NGAYCHUYENHANG của những bản ghi có NGAYCHUYENHANG chưa
xác định
(NULL) trong bảng DONDATHANG bằng với giá trị của trường NGAYDATHANG*/
UPDATE DONDATHANG
SET NGAYCHUYENHANG=NGAYDATHANG
WHERE NGAYCHUYENHANG IS NULL
SELECT * FROM DONDATHANG
CÂU 34
UPDATE MATHANG
SET SOLUONG=SOLUONG*2
FROM NHACUNGCAP
WHERE NHACUNGCAP.MACONGTY=MATHANG.MACONGTY AND
TENGIAODICH=N'VINAMILK'
SELECT * FROM MATHANG

CÂU 35
/* Cập nhật giá trị của trường NOIGIAOHANG trong bảng DONDATHANG bằng
địa chỉ của khách hàng đối với những đơn đặt hàng chưa xác định được nơi
giao hàng (giá trị trường NOIGIAOHANG bằng NULL).*/
UPDATE DONDATHANG
SET NOIGIAOHANG=DIACHI
FROM KHACHHANG
WHERE DONDATHANG.MAKHACHHANG=KHACHHANG.MAKHACHHANG AND
NOIGIAOHANG=NULL
SELECT * FROM DONDATHANG
CÂU 36
/* Cập nhật lại dữ liệu trong bảng KHACHHANG sao cho nếu tên công ty và
tên giao dịch của khách hàng trùng với tên công ty và tên giao dịch của một nhà
cung cấp nào đó thì địa chỉ, điện thoại, fax và e-mail phải giống nhau.*/
UPDATE KHACHHANG
SET KHACHHANG.DIACHI=NHACUNGCAP.DIACHI,
KHACHHANG.DIENTHOAI=NHACUNGCAP.DIENTHOAI,
KHACHHANG.FAX=NHACUNGCAP.FAX,
KHACHHANG.EMAIL=NHACUNGCAP.EMAIL
FROM NHACUNGCAP
WHERE KHACHHANG.TENCONGTY=NHACUNGCAP.TENCONGTY and
KHACHHANG.TENGIAODICH=NHACUNGCAP.TENGIAODICH
SELECT * FROM KHACHHANG
CÂU 37
/* Tăng lương lên gấp rưỡi cho những nhân viên bán được số lượng hàng nhiều hơn 100
trong năm 2003.*/
UPDATE NHANVIEN
SET LUONGCOBAN=LUONGCOBAN*1.5
WHERE MANHANVIEN IN(SELECT MANHANVIEN
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG

WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
AND
MANHANVIEN=DONDATHANG.MANHANVIEN AND
YEAR(DONDATHANG.NGAYGIAOHANG)=2003
GROUP BY MANHANVIEN
HAVING SUM(SOLUONG)>100)
CÂU 38
/* Tăng phụ cấp lên bằng 50% lương cho những nhân viên bán được hàng nhiều nhất.*/
UPDATE NHANVIEN
SET PHUCAP=LUONGCOBAN/2
WHERE MANHANVIEN IN
(SELECT MANHANVIEN
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY MANHANVIEN
HAVING SUM(SOLUONG)>=ALL
(SELECT SUM(SOLUONG)
FROM DONDATHANG, CHITIETDATHANG
WHERE DONDATHANG.SOHOADON=CHITIETDATHANG.SOHOADON
GROUP BY MANHANVIEN))
SELECT * FROM NHANVIEN
CÂU 39
/* Giảm 25% lương của những nhân viên trong năm 2003 không lập được bất kỳ đơn đặt hàng nào.*/
UPDATE NHANVIEN
SET LUONGCOBAN=LUONGCOBAN*0.85
WHERE NOT EXISTS (SELECT MANHANVIEN
FROM DONDATHANG
WHERE MANHANVIEN=NHANVIEN.MANHANVIEN AND
YEAR(NGAYDATHANG)=2003)
SELECT * FROM NHANVIEN

CÂU 40
/* Giả sử trong bảng DONDATHANG có thêm trường SOTIEN cho biết số tiền mà khách hàng
phải trả trong mỗi đơn đặt hàng. Hãy tính giá trị cho trường này.*/
ALTER TABLE DONDATHANG ADD SOTIEN INT
UPDATE DONDATHANG
SET SOTIEN=(SELECT SUM(SOLUONG*GIABAN+SOLUONG*GIABAN*MUCGIAMGIA)
FROM CHITIETDATHANG
WHERE SOHOADON=DONDATHANG.SOHOADON
GROUP BY SOHOADON)
SELECT * FROM DONDATHANG
CÂU 41
/* Xoá khỏi bảng NHANVIEN những nhân viên đã làm việc trong công ty quá 40 năm.*/
DELETE FROM NHANVIEN
WHERE YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYLAMVIEC)>40
SELECT * FROM NHANVIEN
CÂU 42
/* Xoá những đơn đặt hàng trước năm 2000 ra khỏi cơ sở dữ liệu.*/
DELETE FROM DONDATHANG
WHERE NGAYDATHANG<'1/1/2000'
SELECT * FROM DONDATHANG
CÂU 43
/* Xoá khỏi bảng LOAIHANG những loại hàng hiện không có mặt hàng.*/
DELETE FROM LOAIHANG
WHERE NOT EXISTS (SELECT MALOAIHANG
FROM MATHANG
WHERE MALOAIHANG=LOAIHANG.MALOAIHANG)
SELECT * FROM LOAIHANG
CÂU 44
/* Xoá khỏi bảng KHACHHANG những khách hàng hiện không có bất kỳ đơn đặt hàng nào cho công ty.*/
DELETE FROM KHACHHANG

WHERE NOT EXISTS (SELECT SOHOADON
FROM DONDATHANG
WHERE MAKHACHHANG=KHACHHANG.MAKHACHHANG)
SELECT * FROM KHACHHANG
CÂU 45
/* Xoá khỏi bảng MATHANG những mặt hàng có số lượng bằng 0 và không được đặt mua trong
bất kỳ đơn đặt hàng nào.*/
DELETE FROM MATHANG
WHERE SOLUONG=0 AND NOT EXISTS(SELECT SOHOADON
FROM CHITIETDATHANG
WHERE MAHANG=MATHANG.MAHANG)
SELECT * FROM MATHANG

×