Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Kiểm tra hóa 12 1 tiết và 15''

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.59 KB, 11 trang )

Họ và tên : Lớp :
KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA 12 NÂNG CAO
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, tính khối lượng hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch ?
Câu 2: Đồng bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây, viết PTPƯ :
1. hỗn hợp dung dịch NaNO
3
và HCl đặc. 2. dung dịch HNO
3
đặc nóng.
3. hỗn hợp dung dịch HCl đặc và oxi. 4. dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Tính
m ?
Câu 4: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? Viết PTPƯ
Fe


2
O
3
, Fe
3
O
4
, Cu
2
O, CrO
3
Câu 5: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì
dừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Tính thời gian điện phân (giây)
(biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường độ 10 A)
Họ và tên : Lớp :
KIỂM TRA 15 PHÚT HÓA 12 NÂNG CAO
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 1,82 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, tính khối lượng hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch ?
Câu 2: Đồng bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây, viết PTPƯ :
2. hỗn hợp dung dịch Cu(NO

3
)
2
và HCl đặc. 2. dung dịch HNO
3
loãng.
3. hỗn hợp dung dịch H
2
SO
4
đặc và oxi. 4. dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 14,4 gam Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Tính
m ?
Câu 4: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? Viết PTPƯ
Cr
2
O
3
, Fe
2
O
3

, CuO, FeCl
2
Câu 5: Điện phân 250 ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì
dừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tính thời gian điện phân (giây)
(biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường độ 20 A)

KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ NHÔM
Đề 2
1. Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là
A. Tính khử mạnh. B. Tính khử yếu. C. Tính oxihoá yếu D. Tính oxihoá
mạnh
2. Có 4 kim loại đựng riêng biệt trong 4 bình mất nhãn gồm Al, Mg, Ca, Na. Có thể dùng những
thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH
B. H
2
O D. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
3. Cho 5,6 lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
sẽ thu được:
A. 20 gam kết tủa. B. 25 gam kết tủa C. 15 gam kết tủa D. 12,5 gam kết tủa
4. Khi cho 3,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 1,12 lít khí hiđro bay ra
ở (đktc) . Kim loại M đó là
A. Na(23) B. K(39) C. Li(7) D. Rb(85)
5. Chọn phát biểu đúng :
Trong 4 nguyên tố K(Z=19) ; Sc(Z=21) ;Cr(Z=24) v à Cu(Z=29) nguyên tử của nguyên tố nào có cấu

hình electron lớp ngoài cùng 4s
1
là :
A. K,Cr, Cu B. chỉ có K C. K, Sc, Cr D. Cu, Sc, Cr
6. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Dùng nước vôi vừa đủ . C. Dùng phương pháp trao đổi ion
B. Dùng muối Na
2
CO
3
. D. B và C đúng.
7. Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ vào 40 lít dung dịch chứa Ca(OH)
2
thu được 12 gam kết tủa.
Nồng độ mol/lít của dung dịch Ca(OH)
2
:
A. 0,004M B. 0,002M C. 0,006M D. 0,008M
8. Để điều chế Kali người ta tiến hành
1. Điện phân KOH nóng chảy 3. Điện phân dung dịch KOH
2. Điện phân KCl nóng chảy 4. Dùng CO để khử K
2
O
Phương pháp thích hợp là
A. 1 và 3 B. 1, 2 và 4 C. 1 và 2 D. Cả 4 cách
9. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các hiđroxit của các kim loại
thuộc nhóm IA
A. LiOH > NaOH > KOH C. KOH > LiOH > NaOH

B. NaOH > KOH > LiOH D. KOH > NaOH > LiOH
10. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử của các nguyên tố nhóm IIA :
A. Ba > Ca > Sr > Mg > Be C. Ba > Mg > Sr > Ca > Be
B. Ba > Sr > Ca > Mg > Be D. Be > Mg > Ca > Sr > Ba
11. Nguyên tử
27
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Hạt nhân có số proton nà nơtron lần lượt là:
A. 0; 13 B. 14; 13 C. 13; 14 D. 13; 13
12.Nhôm có thể tan trong:
A. Nước, dung dịch kiềm và dung dịch axit C. Dung dịch axit và dung dịch kiềm.
B. Dung dịch axit. D. Dung dịch kiềm.
13. Khi cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
thì hiện tượng xảy ra là:
A. Tạo ra kết tủa keo rồi tan ngay thu được dung dịch trong suốt.
B. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại rồi dừng lại .
C. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến dung dịch trong suốt .
D. Tạo ra kết tủa keo tan ngay sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại.
14. Cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH phản ứng xảy ra như sau:

Al + 3H
2
O + NaOH

Na[Al(OH)
4
] +
2
3
H
2

A. H
2
O đóng vai trò là chất oxihoá C. NaOH đóng vai trò là chất oxihoá
B. H
2
O và NaOH đóng vai trò là chất oxihoá D. Tất cả đều sai
15. Sục khí CO
2
vào nước có chứa CaCO
3
thì
A. Không có hiện tượng xảy ra. C. CaCO
3
tan dần rồi dừng lại
B. CaCO
3
tan dần rồi kết tủa trở lại D. CaCO
3

tan dần cho đến hết, dung dịch thu được
trong suốt.
16. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
thì thu được sản phẩm gồm
A. NaOH và H
2
C. Cu và Na
2
SO
4
B. Cu(OH)
2
và Na
2
SO
4
D. Cu(OH)
2
, Na
2
SO
4
và H
2
17. Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
và SO
4
2 -

, HCO
3
-

A. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước vừa có độ cứng tạm thời vừa có độ cứng vĩnh cửu D. Nước mềm
18. Để làm mềm nước cứng có chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, H
+
, Cl
-
.Ta có thể dùng một trong số
dung dịch nào
A. Dung dịch NaOH vừa đủ C. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ
B. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ D. Dung dịch HCl vừa đủ
19. Có ba bình mất nhãn đựng riêng biệt ba oxit CaO, MgO, Al
2

O
3
. Chỉ cần dùng một thuốc thử cũng
có thể phân biệt được chúng . Thuốc thử đó là
A. Dung dịch HCl B.Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. H
2
O
20. Cho 5 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng với nước, thu được 2,8 lít hiđro (đktc) . M là
A.
Be
9
4
B.
Mg
24
12
C.
Ca
40
20
D.
Ba
137
38

21.Cho 8.8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại nhóm IIA, kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Sr và Ba D. Ca và Ba

22. Có hỗn hợp X gồm Al và Mg. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng dung dịch
HCl dư thu được 11,2 lít H
2
(đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H
2

(đktc).Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp X là
A. 4,8g và 2,7g B. 7,2g và 10,8g C. 9,6g và 10,8g D. 4,8g và 5,4g
23. Một dung dịch chứa b mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa a mol AlCl
3
. Để có kết tủa
cực đại thì : A. b = a B. b = 2a C. b = 3a
D. b = 4a
24. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
thì
A. Có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3

C. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Có khí CO
2
bay ra D. Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan
25.Trong công nghiệp nguyên liệu chủ yếu để sản xuất nhôm là
A. Cao lanh B. criolit C. boxit D. Cả 3 khoáng vật
chứa Al
(Cho biết Al =27, Mg = 24, Ca =40, Be = 9, Ba = 137, C = 12, O =16)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ Lớp 12 (II) Đề số : 122
1. Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
và SO
4
2 -
, HSO
4
-

A. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước vừa có độ cứng tạm thời vừa có độ cứng vĩnh cửu D. Nước mềm
2. Nguyên tử
27
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
1
.
Hạt nhân có số proton nà nơtron lần lượt là:
A. 0; 13 B. 14; 13 C. 13; 14 D. 13; 13
3. Sục khí CO
2
vào nước có chứa CaCO
3
thì
A. Không có hiện tượng xảy ra. C. CaCO
3
tan dần rồi dừng lại
B. CaCO
3
tan dần rồi kết tủa trở lại D. CaCO
3
tan dần cho đến hết, dung dịch thu được
trong suốt
4. Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là
A. Tính khử mạnh. B. Tính khử yếu. C. Tính oxihoá yếu D. Tính oxihoá
mạnh
5. Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ vào 40 lít dung dịch chứa Ca(OH)
2
thu được 12 gam kết tủa.
Nồng độ mol/lít của dung dịch Ca(OH)

2
:
A. 0,004M B. 0,002M C. 0,006M D. 0,008M
6. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử của các nguyên tố nhóm IIA :
A. Ba > Ca > Sr > Mg > Be C. Ba > Mg > Sr > Ca > Be
B. Ba > Sr > Ca > Mg > Be D. Be > Mg > Ca > Sr > Ba
7. Cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH phản ứng xảy ra như sau:
Al + H
2
O + NaOH

NaAlO
2
+
2
3
H
2

A. H
2
O đóng vai trò là chất oxihoá C. NaOH đóng vai trò là chất oxihoá
B. H
2
O và NaOH đóng vai trò là chất oxihoá D. Tất cả đều sai
8. Cho 5 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng với nước, thu được 2,8 lít hiđro (đktc) . M là
A.
Be
9
4

B.
Mg
24
12
C.
Ca
40
20
D.
Ba
137
38

9. Trong công nghiệp nguyên liệu chủ yếu để sản xuất nhôm là
A. Cao lanh B. criolit C. boxit D. Cả 3 khoáng vật
chứa Al
10. Để làm mềm nước cứng có chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, H
+
, Cl
-
.Ta có thể dùng một trong số
dung dịch nào
A. Dung dịch NaOH vừa đủ C. Dung dịch Na
2

SO
4
vừa đủ
B. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ D. Dung dịch HCl vừa đủ
11. Có hỗn hợp X gồm Al và Mg. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 11,2 lít H
2
(đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72
lít H
2
(đktc).Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp X là
A. 4,8g và 2,7g B. 7,2g và 10,8g C. 9,6g và 10,8g D. 4,8g và 5,4g
12. Có 4 kim loại đựng riêng biệt trong 4 bình mất nhãn gồm Al, Mg, Ca, Na. Có thể dùng những
thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH
B. H
2
O D. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
13. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Dùng nước vôi vừa đủ . C. Dùng phương pháp trao đổi ion
B. Dùng muối Na
2
CO
3
. D. B và C đúng.
14. Cho dung dịch Na

2
CO
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
thì
A. Có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3
C. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Có khí CO
2
bay ra D. Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan
15. Cho 5,6 lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
sẽ thu được:
A. 20 gam kết tủa. B. 25 gam kết tủa C. 15 gam kết tủa D. 12,5 gam kết tủa
16. Có ba bình mất nhãn đựng riêng biệt ba oxit CaO, MgO, Al
2

O
3
. Chỉ cần dùng một thuốc thử cũng
có thể phân biệt được chúng . Thuốc thử đó là
A. Dung dịch HCl B.Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. H
2
O
17. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
thì thu được sản phẩm gồm
A. NaOH và H
2
C. Cu và Na
2
SO
4
B. Cu(OH)
2
và Na
2
SO
4
D. Cu(OH)
2
, Na
2
SO
4
và H
2

18. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các hiđroxit của các kim loại
thuộc nhóm IA
A. LiOH > NaOH > KOH C. NaOH > KOH > LiOH
B. KOH > LiOH > NaOH D. KOH > NaOH > LiOH
19. Để điều chế Kali người ta tiến hành
1. Điện phân KOH nóng chảy 3. Điện phân dung dịch KOH
2. Điện phân KCl nóng chảy 4. Dùng CO để khử K
2
O
Phương pháp thích hợp là
A. 1 và 3 B. 1, 2 và 4 C. 1 và 2 D. Cả 4 cách
20. Một dung dịch chứa b mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa a mol AlCl
3
. Để có kết tủa
cực đại thì : A. b = a B. b = 2a C. b = 3a
D. b = 4a
21. Chọn phát biểu ĐÚNG :
Trong 4 nguyên tố K(Z=19) ; Sc(Z=21) ;Cr(Z=24) v à Cu(Z=29) nguyên tử của nguyên tố nào có cấu
hình electron lớp ngoài cùng 4s
1
là :
A. K,Cr, Cu B. K, Sc, Cu C. K, Sc, Cr D. Cu, Sc, Cr
22. Khi cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
thì hiện tượng xảy ra là:
A. Tạo ra kết tủa keo rồi tan ngay thu được dung dịch trong suốt.
B. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại rồi dừng lại .
C. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến dung dịch trong suốt .
D. Tạo ra kết tủa keo tan ngay sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại.
23.Khi cho 3,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 1,12 lít khí hiđro bay ra

ở (đktc) . Kim loại M đó là
A. Na(23) B. K(39) C. Li(7) D. Rb(85)
21.Cho 8.8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại nhóm IIA, kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Sr và Ba D. Ca và Ba
25.Nhôm có thể tan trong:
A. Nước, dung dịch kiềm và dung dịch axit C. Dung dịch axit và dung dịch kiềm.
B. Dung dịch axit. D. Dung dịch kiềm
(Cho biết Al =27, Mg = 24, Ca =40, Be = 9, Ba = 137, C = 12, O =16)
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ Lớp 12 (II) Đề số : 123
1. Chọn phát biểu ĐÚNG :
Trong 4 nguyên tố K(Z=19) ; Sc(Z=21) ;Cr(Z=24) v à Cu(Z=29) nguyên tử của nguyên tố nào có cấu
hình electron lớp ngoài cùng 4s
1
là :
A. K,Cr, Cu B. K, Sc, Cu C. K, Sc, Cr D. Cu, Sc, Cr
2. Cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH phản ứng xảy ra như sau:
Al + H
2
O + NaOH

NaAlO
2
+
2
3
H
2


A. H
2
O đóng vai trò là chất oxihoá C. NaOH đóng vai trò là chất oxihoá
B. H
2
O và NaOH đóng vai trò là chất oxihoá D. Tất cả đều sai
3. Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ vào 40 lít dung dịch chứa Ca(OH)
2
thu được 12 gam kết tủa.
Nồng độ mol/lít của dung dịch Ca(OH)
2
:
A. 0,004M B. 0,002M C. 0,006M D. 0,008M
4. Để làm mềm nước cứng có chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, H
+
, Cl
-
.Ta có thể dùng một trong số
dung dịch nào
A. Dung dịch NaOH vừa đủ C. Dung dịch Na
2

SO
4
vừa đủ
B. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ D. Dung dịch HCl vừa đủ
5. Có hỗn hợp X gồm Al và Mg. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng dung dịch
HCl dư thu được 11,2 lít H
2
(đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H
2

(đktc).Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp X là
A. 4,8g và 2,7g B. 7,2g và 10,8g C. 9,6g và 10,8g D. 4,8g và 5,4g
6. Trong công nghiệp nguyên liệu chủ yếu để sản xuất nhôm là
A. Cao lanh B. criolit C. boxit D. Cả 3 khoáng vật
chứa Al
7. Để làm mềm nước cứng tạm thời người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Dùng nước vôi vừa đủ . C. Dùng phương pháp trao đổi ion
B. Dùng muối Na
2
CO
3
. D. Cả 3 phương pháp trên.
8. Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là
A. Tính khử mạnh. B. Tính khử yếu. C. Tính oxihoá yếu D. Tính oxihoá
mạnh
9. Khi cho 3,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 1,12 lít khí hiđro bay ra

ở (đktc) . Kim loại M đó là
A. Na(23) B. K(39) C. Li(7) D. Rb(85)
10. Một dung dịch chứa b mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa a mol AlCl
3
. Để có kết tủa
cực đại thì : A. b = a B. b = 2a C. b = 3a
D. b = 4a
11. Để điều chế Kali người ta tiến hành
1. Điện phân KOH nóng chảy 3. Điện phân dung dịch KOH
2. Điện phân KCl nóng chảy 4. Dùng CO để khử K
2
O
Phương pháp thích hợp là
A. 1 và 3 B. 1, 2 và 4 C. 1 và 2 D. Cả 4 cách
12. Cho 5 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng với nước, thu được 2,8 lít hiđro (đktc) . M là
A.
Be
9
4
B.
Mg
24
12
C.
Ca
40
20
D.
Ba
137

38

13. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các hiđroxit của các kim loại
thuộc nhóm IA
A. LiOH > NaOH > KOH C. KOH > LiOH > NaOH
B. NaOH > KOH > LiOH D. KOH > NaOH > LiOH
14. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
thì thu được sản phẩm gồm
A. NaOH và H
2
C. Cu và Na
2
SO
4
B. Cu(OH)
2
và Na
2
SO
4
D. Cu(OH)
2
, Na
2
SO
4
và H
2
15. Cho 8.8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại nhóm IIA, kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng

với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Sr và Ba D. Ca và Ba
16. Khi cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
thì hiện tượng xảy ra là:
A. Tạo ra kết tủa keo rồi tan ngay thu được dung dịch trong suốt.
B. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại rồi dừng lại .
C. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến dung dịch trong suốt .
D. Tạo ra kết tủa keo tan ngay sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại.
17. Nhôm có thể tan trong:
A. Nước, dung dịch kiềm và dung dịch axit C. Dung dịch axit và dung dịch kiềm.
B. Dung dịch axit. D. Dung dịch kiềm.
18. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử của các nguyên tố nhóm IIA :
A. Ba > Ca > Sr > Mg > Be C. Ba > Mg > Sr > Ca > Be
B. Ba > Sr > Ca > Mg > Be D. Be > Mg > Ca > Sr > Ba
19. Cho 5,6 lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
sẽ thu được:
A. 20 gam kết tủa. B. 25 gam kết tủa C. 15 gam kết tủa D. 12,5 gam kết tủa
20. Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
và SO
4
2 -
, HCO
3

-

A. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước vừa có độ cứng tạm thời vừa có độ cứng vĩnh cửu D. Nước mềm
21. Có 4 kim loại đựng riêng biệt trong 4 bình mất nhãn gồm Al, Mg, Ca, Na. Có thể dùng những
thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH
B. H
2
O D. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
22. Nguyên tử
27
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Hạt nhân có số proton nà nơtron lần lượt là:
A. 0; 13 B. 14; 13 C. 13; 14 D. 13; 13
23. Sục khí CO
2
vào nước có chứa CaCO
3
thì

A. Không có hiện tượng xảy ra. C. CaCO
3
tan dần rồi dừng lại
B. CaCO
3
tan dần rồi kết tủa trở lại D. CaCO
3
tan dần cho đến hết, dung dịch thu được
trong suốt.
24. Có ba bình mất nhãn đựng riêng biệt ba oxit CaO, MgO, Al
2
O
3
. Chỉ cần dùng một thuốc thử cũng
có thể phân biệt được chúng . Thuốc thử đó là
A. Dung dịch HCl B.Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. H
2
O
25.Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
thì
A. Có kết tủa Al

2
(CO
3
)
3
C. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Có khí CO
2
bay ra D. Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan
(Cho biết Al =27, Mg = 24, Ca =40, Be = 9, Ba = 137, C = 12, O =16)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ Lớp 12 (II) Đề số : 124
1. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Dùng nước vôi vừa đủ . . C. Dùng phương pháp trao đổi ion
B. Dùng muối Na
2
CO
3
D. B và C đúng
2. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử của các nguyên tố nhóm IIA :
A. Ba > Ca > Sr > Mg > Be C. Ba > Mg > Sr > Ca > Be
B. Ba > Sr > Ca > Mg > Be D. Be > Mg > Ca > Sr > Ba
3. Khi cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
thì hiện tượng xảy ra là:
A. Tạo ra kết tủa keo rồi tan ngay thu được dung dịch trong suốt.
B.Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại rồi dừng lại .
C. Tạo ra kết tủa keo tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần đến dung dịch trong suốt .

D. Tạo ra kết tủa keo tan ngay sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại.
4. Một dung dịch chứa b mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa a mol AlCl
3
. Để có kết tủa cực
đại thì : A. b = a B. b = 2a C. b = 3a
D. b = 4a
5. Để điều chế Kali người ta tiến hành
1. Điện phân KOH nóng chảy 3. Điện phân dung dịch KOH
2. Điện phân KCl nóng chảy 4. Dùng CO để khử K
2
O
Phương pháp thích hợp là
A. 1 và 3 B. 1, 2 và 4 C. 1 và 2 D. Cả 4 cách
6. Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
thì
A. Có kết tủa Al
2
(CO
3
)
3

C. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Có khí CO
2
bay ra D. Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan
7. Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là
A. Tính khử mạnh. B. Tính khử yếu. C. Tính oxihoá yếu D. Tính oxihoá
mạnh
8. Chọn phát biểu ĐÚNG :
Trong 4 nguyên tố K(Z=19) ; Sc(Z=21) ;Cr(Z=24) v à Cu(Z=29) nguyên tử của nguyên tố nào có cấu
hìnhelectron lớp ngoài cùng 4s
1
là :
A. K,Cr, Cu B. K, Sc, Cu C. K, Sc, Cr D. Cu, Sc, Cr
9. Trong công nghiệp nguyên liệu chủ yếu để sản xuất nhôm là
A. Cao lanh B. criolit C. boxit D. Cả 3 khoáng vật
chứa Al
10. Cho 4,48 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ vào 40 lít dung dịch chứa Ca(OH)
2
thu được 12 gam kết tủa.
Nồng độ mol/lít của dung dịch Ca(OH)
2
:
A. 0,004M B. 0,002M C. 0,006M D. 0,008M
11. Cho 8.8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại nhóm IIA, kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H
2

(đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Sr và Ba D. Ca và Ba
12. Để làm mềm nước cứng có chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, H
+
, Cl
-
.Ta có thể dùng một trong số
dung dịch nào
A. Dung dịch NaOH vừa đủ C. Dung dịch Na
2
SO
4
vừa đủ
B. Dung dịch Na
2
CO
3
vừa đủ D. Dung dịch HCl vừa đủ
13. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các hiđroxit của các kim loại
thuộc nhóm IA
A. LiOH > NaOH > KOH C. KOH > LiOH > NaOH
B. NaOH > KOH > LiOH D. KOH > NaOH > LiOH
14. Cho 5 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng với nước, thu được 2,8 lít hiđro (đktc) . M là
A.

Be
9
4
B.
Mg
24
12
C.
Ca
40
20
D.
Ba
137
38

15. Có ba bình mất nhãn đựng riêng biệt ba oxit CaO, MgO, Al
2
O
3
. Chỉ cần dùng một thuốc thử cũng
có thể phân biệt được chúng . Thuốc thử đó là
A. Dung dịch HCl B.Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. H
2
O
16. Có 4 kim loại đựng riêng biệt trong 4 bình mất nhãn gồm Al, Mg, Ca, Na. Có thể dùng những
thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH
B. H
2

O D. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
17. Nguyên tử
27
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Hạt nhân có số proton nà nơtron lần lượt là:
A. 0; 13 B. 14; 13 C. 13; 14 D. 13; 13
18. Cho nhôm tác dụng với dung dịch NaOH phản ứng xảy ra như sau:
Al + H
2
O + NaOH

NaAlO
2
+
2
3
H
2

A. H

2
O đóng vai trò là chất oxihoá C. NaOH đóng vai trò là chất oxihoá
B. H
2
O và NaOH đóng vai trò là chất oxihoá D. Tất cả đều sai
19. Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
và SO
4
2 -
, HCO
3
-

A. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước vừa có độ cứng tạm thời vừa có độ cứng vĩnh cửu D. Nước mềm
20. Khi cho 3,9 gam một kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng với nước thì có 1,12 lít khí hiđro bay
ra ở (đktc) . Kim loại M đó là
A. Na(23) B. K(39) C. Li(7) D. Rb(85)
21.Cho 5,6 lít khí CO
2
( đktc) hấp thụ vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
sẽ thu được:
A. 20 gam kết tủa. B. 25 gam kết tủa C. 15 gam kết tủa D. 12,5 gam kết tủa
22. Sục khí CO
2
vào nước có chứa CaCO
3
thì

A. Không có hiện tượng xảy ra. C. CaCO
3
tan dần rồi dừng lại
B. CaCO
3
tan dần rồi kết tủa trở lại D. CaCO
3
tan dần cho đến hết, dung dịch thu được
trong suốt.
23. Nhôm có thể tan trong:
A. Nước, dung dịch kiềm và dung dịch axit C. Dung dịch axit và dung dịch kiềm.
B. Dung dịch axit. D. Dung dịch kiềm.
24. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO
4
thì thu được sản phẩm gồm
A. NaOH và H
2
C. Cu và Na
2
SO
4
B. Cu(OH)
2
và Na
2
SO
4
D. Cu(OH)
2
, Na

2
SO
4
và H
2
25. Có hỗn hợp X gồm Al và Mg. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng dung dịch
HCl dư thu được 11,2 lít H
2
(đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H
2

(đktc).Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp X là
A. 4,8g và 2,7g B. 7,2g và 10,8g C. 9,6g và 10,8g D. 4,8g và 5,4g
(Cho biết Al =27, Mg = 24, Ca =40, Be = 9, Ba = 137, C = 12, O =16)

×