Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Cẩm nang chẩn đoán & xử trí bệnh tay chân miệng ở trẻ em Phần 2 - NXB Y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 38 trang )

29
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1. Thëc vêån mẩch (xem phêìn xûã trđ sưëc)
2. g-Globulin
• Chóàõnh:
- Bïånh TCM àưå 4: chó dng sau khi hưìi sûác sưëc, khi HATB ≥ 50 mmHg.
- BTCM àưå 3
- BTCM àưå 2b:
C Nhốm 2: 1g/kg/ngây TTM chêåm trong 6-8 giúâ. Sau 24 giúâ nïëu côn dêëu hiïåu àưå 2b: Dng liïìu thûá 2.
C Nhốm 1: Khưng chó àõnh g-globulin thûúâng quy. Nïëu diïỵn tiïën cố xu hûúáng nùång thïm, HÓÅC triïåu chûáng khưng giẫm sau
6-12 giúâ àiïìu trõ bùçng Phenobarbital thò cêìn chó àõnh g-globulin.
• Liïìu:1g/kg/ngâyTTMchêåmtrong6-8giúâx2ngây.ÀưëivúáiBTCMàưå2b,sau24giúâàấnhgiấlẩi:nïëutriïåuchûánggiẫm(tûúngûáng
lêm sâng àưå 2a) thò khưng sûã dng liïìu 2.
3. An thêìn - chưëng co giêåt:
• Phenobarbital:
- Chó àõnh: Tûâ àưå 2b
- Liïìu lûúång: 10-20mg/kg TTM 30 pht, cố thïí lêåp lẩi sau 12 giúâ nïëu côn giêåt mònh nhiïìu. Tưíng liïìu 30mg/kg/ngây.
• Diazepam:
- Dng khi cố co giêåt hay cêìn ûác chïë hư hêëp trûúác àùåt NKQ.
- Liïìu lûúång: 0,2mg/kg TMC. Cố thïí lùåp lẩi sau 10 pht nïëu côn co giêåt, tưëi àa 3 liïìu. Nhûäng ngûúâi bïånh côn co giêåt sau àố thò truìn
tơnh mẩch liïn tc 0,1-0,3mg/kg/giúâ (xem chi tiïët trong bẫng 1 úã trang kïë tiïëp)
• Midazolam:sûãdngtrongûácchïëhưhêëpúãngûúâibïånhthúãmấy(xemchitiïëttrongbẫng1úãtrangkïëtiïëp).
4. Khấng sinh:
• Chó àõnh:
- BTCM àưå 4
- Chûa loẩi trûâ nhiïỵm khín huët hay viïm mâng nậo m.
• Chổn lûåa khấng sinh: Cefotaxime 200 mg/kg/ngây TMC (chia 4 lêìn) hay Ceftriaxon 100 mg/kg/ngây (chia 2 lêìn)
5. Àiïìu trõ, phông ngûâa xët huët tiïu hốa:
• Omeprazole 1-2mg/kg/ngây TTM trong 30 pht, HÓÅC Ranitidine 2mg/kg x 3/ngây TTM 30-60 pht
THËC SÛÃ DNG TRONG ÀIÏÌU TRÕ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG
30


CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
Tïn thëc Thúâi gian tấc dng Tấc dng ph Dẩng trònh bây Liïìu lûúång Cấch pha Bẫo quẫn Ghi ch
Diazepam
(Seduxen,
Valium)
Thúâi gian bùỉt àêìu tấc
dng: 1-2 pht
Thúâi gian tấc dng: 15-
60 pht
ÛÁc chïë hư hêëp
Ngûng thúã, hẩ
HA, tim chêåm,
ng gâ, thêët àiïìu
vêån àưång, gêy
nghiïån
5mg/ml 2ml
0,2-0,3 mg/kg/lêìn
Liïìu tưëi àa:
< 5 tíi: 5mg
< 10 tíi: 10mg
lùåp lẩi tưëi àa 3 lêìn.
Khưng pha
khi tiïm mẩch
chêåm
15-30
o
C
TM < 1 mg/pht,
thûúâng dng àïí
an thêìn trûúác àùåt

nưåi khđ quẫn
Midazolam
(Hypnovel)
Thúâi gian bùỉt àêìu tấc
dng: 1-3 pht
Thúâi gian tấc dng: 1-2
giúâ
Nêëc cc, nưn ối,
ho, hẩ HA, Nys-
tagmus
5mg/ml 2ml
Têën cưng: 0,1-
0,15mg/kg
Duy trò: 0,1-0,3 mg/
kg/giúâ
Dextrose 5% 15-30
o
C
Fentanyl
Thúâi gian bùỉt àêìu tấc
dng: 1-2 pht
Thúâi gian tấc dng: 30-
60 pht
Ngûáa
Nhõp tim chêåm 0,1 mg/ml
Têën cưng: 1-2 µg/kg
Duy trò: 1-2 µg/kg/
giúâ
Dextrose 5% 15-30
o

C

Bẫng 1:
HÛÚÁNG DÊỴN SÛÃ DNG THËC AN THÊÌN, ÛÁC CHÏË HƯ HÊËP TRONG THÚÃ MẤY BÏåNH NHÊN TAY CHÊN MIÏåNG
31
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1. Hẩ sưët thưng thûúâng:
• Bïånh TCM àưå 1, 2a: Paracetamol liïìu 10-15 mg/kg/lêìn (ëng), lêåp lẩi mưỵi 4-6 giúâ khi cêìn.
• Bïånh TCM àưå 2b, àưå 3, àưå 4: Paracetamol 10-15 mg/kg/ lêìn TTM chêåm trong 15-30 pht, lêåp lẩi mưỵi 4-6 giúâ khi cêìn.
• Khưng dng Aspirin
2. Hẩ sưët tđch cûåc
• Chó àõnh: Sưët cao liïn tc 40
o
C, khưng àấp ûáng vúái hẩ sưët biïån phấp hẩ sưët thưng thûúâng sau 1-2 giúâ.
• Cấch thûåc hiïån:
- Lau mất hẩ sưët tđch cûåc.
- Paracetamol 10-15 mg/kg/ lêìn TTM chêåm trong 15 pht.
- Nïëu thên nhiïåt vêỵn côn > 39
o
C sau 1 giúâ sûã dng paracetamol TTM: kïët húåp Ibuprofen 10 mg/kg/lêìn (ëng hay qua sonde dẩ dây).
Nïëu cố àiïìu kiïån nïn sûã dng dẩng sirop vò dung nẩp tưët hún. Khưng sûã dng Ibuprofen nïëu cố xët huët tiïu hốa.
- Rûãa dẩ dây bùçng NaCl 0,9% lẩnh, ± kïët húåp tht thấo NaCl 0,9% lẩnh: khi côn sưët > 40
o
C vâ khưng àấp ûáng vúái Paracetamol +
Ibuprofen. Cấch tẩo NaCl 0,9% lẩnh dng trong rûãa dẩ dây hay tht thấo àïí hẩ sưët: Dung dõch Nacl 0,9% àïí ngùn 4-10
o
C ca t lẩnh
HÓÅC dung dõch NaCl 0,9% ûúáp àấ lẩnh trong 30 pht hay àïí trong ngùn àấ t lẩnh 10-15 pht trong cấc trûúâng húåp khêín cêëp nhûng
khưng cố sùén NaCl 0,9% lâm lẩnh)
- Nïëu thêët bẩi vúái têët cẫ cấc biïån phấp trïn (thên nhiïåt vêỵn côn > 40

o
C sau 4-6 giúâ): Methyl prednisone 10 mg/kg/lêìn TTM chêåm
trong 30 pht x 2 lêìn / ngây. Theo dội sất HA khi truìn. Thúâi gian sûã dng Methyl prednisolone: àïën khi kiïím soất àûúåc thên
nhiïåt, tưëi àa 3 ngây.
3. Dinh dûúäng: Àiïìu chónh àiïån giẫi, toan kiïìm, àûúâng huët:
• Hẩ natri mấu < 120 mmol/L: b natri ûu trûúng: NaCl 3% 6-10 ml/kg TTM trong 1 giúâ. Duy trò dung dõch àiïån giẫi giûä natri tûâ 130-145
mmol/L
• Toan chuín hốa: b bicarbonate 4,2% 1mmol/kg TTM khi HCO3
-
< 15 mmol/L hóåc BE < - 5 mmol/L
• Hẩ àûúâng huët: glucose 30% 2ml/kg TMC, duy trò dung dõch àûúâng 10% cố pha àiïån giẫi.
• Xết nghiïåm kiïím tra: khđ mấu, ion àưì, àûúâng huët / àûúâng huët nhanh mưỵi 4-6 giúâ àïí àiïìu chónh kõp thúâi cấc bêët thûúâng.
ÀIÏÌU TRÕ HƯỴ TRÚÅ KHẤC
32
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1. CHĨ ÀÕNH
• Bïånhtaychênmiïångbiïënchûáng:    •Viïmcútim
• Sưëc        •Phphưíi
2. DNG C
• 2dêytruìndõch(1ml=20giổt)
• ƯËngtiïm10mlchûáaNatriClorua0,9%
• Gôn,gẩc,bachia,mêm
• Gùngsẩch
• Bùngkeo,viïëtaceton
• Thûúácàoấplûåctơnhmẩchtrungûúng
• Dngcàõnhmûác0(thûúácthùngbùçng).
• Trtreo
• Mấytruìndõchnïëucố
• DõchtruìnNaCl0,9%
• Cưìn70

o
• Dungdõchsấttrngtaynhanh
3. K THÅT
• Bấo vâ giẫi thđch cho ngûúâi bïånh hóåc thên nhên.
• Àùåt ngûúâi bïånh nùçm tû thïë ph húåp tònh trẩng bïånh: nùçm àêìu bùçng, trûúâng húåp suy hư hêëp cho nùçm àêìu cao 30
o
.
• Mang khêíu trang, rûãa tay
• Chín bõ dng c mang àïën giûúâng ngûúâi bïånh.
• Sất trng tay nhanh, mang gùng
• Lùỉp àùåt hïå thưëng ào ấp lûåc tơnh mẩch trung ûúng:
- Dêy truìn dõch thûá nhêët: gùỉn vâo chai NaCl 0,9% vâ ba chia, àíi khđ, khoấ lẩi
- Dêy truìn dõch thûá hai: mưåt àêìu gùỉn vâo cûãa côn lẩi ca 3 chia, (giûä bao dêy truìn dõch vư trng àïí che chúã àêìu cố bêìu ca dêy).
Cho dêy vâo khe ca thûúác ào, cưë àõnh tẩm thúâi vâo tr treo (giûä thùèng dêy)
- Gùỉn ba chia vâo catheter ào ấp lûåc tơnh mẩch trung ûúng.
• Xấc àõnh mûác 0 trïn ngûúâi bïånh: giao àiïím liïn sûúân IV àûúâng nấch giûäa, àấnh dêëu bùçng viïët aceton.
• Xấc àõnh mûác 0 trïn thûúác ào ấp lûåc tơnh mẩch trung ûúng:
- Àùåt mưåt àêìu thûúác thùng bùçng vâo àiïím zero (0) trïn ngûúâi bïånh.
- Àiïìu chónh thûúác thùng bùçng àïí bống khđ nùçm àng àiïím giûäa trïn thûúác.
ÀO VÂ THEO DỘI ẤP LÛÅC TƠNH MẨCH TRUNG ÛÚNG TRONG BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG
33
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
- Àiïìu chónh thûúác ào ấp lûåc tơnh mẩch trung têm vng gốc vúái thûúác thùng bùçng vâ àiïím zero (0) ca thûúác ào ấp lûc tơnh mẩch trung
têm nùçm trïn àûúâng thùèng ca thûúác thùng bùçng (mûác zero ngang vúái giao àiïím ca liïn sûúân IV). Cưë àõnh thûúác ào vâo tr treo.
• Ào ấp lûåc: cố 3 giai àoẩn:
- Giai àoẩn 1: kiïím tra catheter thưng bùçng cấch nhỗ giổt tơnh mẩch (hïå thưëng 1: tûâ chai dõch vâo ngûúâi bïånh). Nïëu tùỉc hóåc bấn
tùỉc dng ưëng tiïm 10ml chûáa NaCl 0,9% rt kiïím tra sau àố thưng àûúâng truìn
- Giai àoẩn 2: khốa àûúâng vâo ngûúâi bïånh, cho dõch chẫy tûâ chai dõch vâo cưåt nûúác trïn thûúác ào àïën mûác 20 cm nûúác. (hïå thưëng 2)
- Giai àoẩn 3: khốa hïå thưëng 1, cho dõch chẫy tûâ cưåt nûúác vâo ngûúâi bïånh (hïå thưëng 3). Lc àêìu cưåt nûúác rúi nhanh sau àố dûâng lẩi
vâ nhêëp như theo nhõp thúã (giẫm khi hđt vâo, tùng khi thúã ra).

C Nïëu khưng nhêëp như: tùỉc catheter
C Nïëu nhêëp như nhanh theo nhõp mẩch: catheter vâo bìng tim, cêìn rt búát catheter àïën khi cưåt nûúác nhêëp như theo nhõp thúã.
• ÀổctrõsưëALTMTÛ:chiïìucaocưåtnûúác(cm)tđnhtûâmûáczero(0).
C 6-12 cmH
2
O: bònh thûúâng
C < 6 cm H
2
O: Thiïëu dõch
C > 12 cm H
2
O: Quấ tẫi
• SaukhiàổctrõsưëALTMTÛ,khoấcưåtnûúác(xoaybachia)
cho hïå thưëng 1 hoẩt àưång àïí giûä thưng àûúâng catheter.
Chónh tưëc àưå dõch truìn thûúâng lâ 5 ml/giúâ.
4. THEO DỘI
• Núi tiïm: chẫy mấu, ró dõch, ph, àau vâ àỗ dổc theo tơnh
mẩch.
• Catheter: bùng cưë àõnh, xóỉn, gêåp
• Hïå thưëng: húã, bống khđ, tưëc àưå dõch truìn duy trò catheter.
• Trõ sưë ấp lûåc tơnh mẩch trung ûúng mưỵi giúâ trong 1-6 giúâ.
Ào ấp lûåc tơnh mẩch trung ûúng (CVP)
Mưëc O: LS IV à.nấch giûäa
Giai àoẩn 1
Giai àoẩn 2
Giai àoẩn 3
BIÏÍU ÀƯÌ 6: ÀO ẤP LÛÅC TƠNH MẨCH TRUNG ÛÚNG – MƯËC ZERO
34
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1. Chó àõnh

• Bïånh tay chên miïång àưå 4
• Bïånh tay chên miïång àưå 3 cố truìn chó àõnh truìn thëc vêån mẩch hay àûúåc àùåt nưåi khđ quẫn.
2. Dng c
• Mấy monitor theo dội nhiïìu thưng sưë: Nihon Kohden, Spacelab, Intellevue…
• Hïå thưëng dêy ào: cấp nưëi ào huët ấp àưång mẩch xêm lêën (HẦMXL) tûúng thđch vúái mấy vâ bưå dêy ào HẦMXL.
• Hïå thưëng ti vẫi tẩo ấp lûåc hay búm tiïm tûå àưång
• Dõch truìn, thëc: NaCl 0,9 % 500ml 1chai pha heparin 1000 UI (0,2ml heparine 5000 UI/ml), ưëng tiïm 50ml: pha heparine 0,02ml
(100 UI) trong 50ml NaCl 0,9%
• Tr treo
3. K thåt
• Rûãa tay th thåt
• Mang gùng vư trng
• Mưìi dõch heparine/normal saline 2 UI/ml (chai nhûåa normal saline 500ml/1000 UI heparine hay búm tiïm 50ml/100 UI heparine)
qua bưå ào HẦMXL bùçng cấch bốp van mâu xanh cho dõch chẫy qua, àíi hïët khđ trong bưå ào HẦMXL.
• Nưëi vúái catheter àưång mẩch quay
• Búm ti ào huët ấp cố lưìng chai dõch chûáa heparine túái 300mmHg àïí àûúåc tưëc àưå búm dõch qua bưå ào HẦMXL 2-3ml/giúâ. Nïëu
khưng cố ti búm ấp lûåc, cố thïí thay bùçng búm tiïm tûå àưång búm vúái tưëc àưå 2ml/giúâ
• Xấc àõnh võ trđ mûác zero úã tr treo ngang vúái tim: liïn sûúân IV àûúâng nấch giûäa (dng thûúác thúå)
• Cưë àõnh bưå cẫm biïën (transducer) vúái àêìu thưng vúái khđ trúâi (àêìu mâu cam) úã võ trđ zero
• Nưëi àêìu ra ca bưå cẫm biïën vúái àêìu xa ca cable theo dội HẦMXL.
• Nưëi àêìu gêìn ca cable theo dội HẦMXL vâo mấy theo dội HẦMXL úã võ trđ press
• Àõnh mûác zero: vùån khoấ 3 chia vïì phđa catheter àưång mẩch - àûúâng vâo ngûúâi bïånh (àống àûúâng vâo ngûúâi bïånh), múã thưng nt
ÀO VÂ THEO DỘI HUËT ẤP ÀƯÅNG MẨCH XÊM LÊËN TRONG BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG
35
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
cam àïí cho transducer tiïëp xc khđ trúâi, trïn mân hònh mấy monitor àa thưng sưë, êën menu, chổn chïë àưå ào HẦMXL: press, hóåc
êën vâo phêìn hiïín thõ trõ sưë HẦMXL sau àố chổn zero cal, sệ xët hiïån àûúâng thùèng nùçm ngang vúái mûác zero.
• Xoay khốa 3 chia vïì phđa àêìu cam, mấy sệ ào HẦMXL ca ngûúâi bïånh.
4. Theo dội
• Ghi nhêån trõ sưë HA têm thu, têm trûúng,

trung bònh theo thúâi gian, thûúâng mưỵi
15-30 pht trong giai àoẩn sưëc, 1-2 giúâ
khi sưëc tẩm ưín, 2-6 giúâ khi sưëc ưín àõnh
• Theo dội àûúâng biïíu diïỵn HẦMXL
thûúâng cố 2 thò têm thu, têm trûúng.
• Àõnh mûác zero lẩi trûúác mưỵi tua trûåc
hóåc khi thêëy trõ sưë khưng thđch húåp
(quấ cao hóåc quấ thêëp) so vúái tònh
trẩng lêm sâng ca ngûúâi bïånh hóåc
àûúâng biïíu diïỵn HẦMXL khưng côn
2 thò nhû trûúác.
• Theo dội ti búm ấp lûåc, ln duy trò
ấp lûåc úã mûác 300mmHg hóåc búm tiïm
heparine
• Theo dội catheter àưång mẩch: sûng
bêìm, chẫy mấu, tùỉc, tûúái mấu phêìn xa
(àêìu chi), mấu chẫy ngûúåc vâo bưå dêy
ào HẦMXL, nhiïỵm trng võ trđ àùåt
catheter ào HẦMXL.








BIÏÍU ÀƯÌ 7: ÀO HUËT ẤP ÀƯÅNG MẨCH XÊM LÊËN
A - Nhấnh Anacrotic tûúng ûáng vúái k têm thu vâ QRS
B - Ấp lûåc têm thu ào úã àónh sống ấp lûåc àưång mẩch

C - Dicrotic notch tûúng ûáng vúái thúâi àiïím àống van àưång mẩch ch
D - K têm trûúng
36
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1. CHĨ ÀÕNH:
• Xemxếtchóàõnhlổcmấuliïntctrongcấctrûúânghúåpsau:
- BTCM àưå 4 khưng thïí ưín àõnh huët àưång hổc trong giúâ àêìu tiïn vâ cố thïí duy trò HATB ≥ 50 mmHg
- Thúã mấy + hưn mï + sưët cao liïn tc khưng àấp ûáng vúái biïån phấp àiïìu trõ hẩ sưët tđch cûåc sau 1-6 giúâ.
- Thúã mấy + hưn mï + huët àưång hổc khưng ưín àõnh sau 1 - 2 giúâ hưìi sûác tđch cûåc.
- Rưëi loẩn thêìn kinh thûåc vêåt: SpO
2
dao àưång, da xanh tấi, vậ mưì hưi, mẩch > 180 lêìn / pht (trễ nùçm n, khưng sưët)
Nïn thûåc hiïån lổc mấu câng súám câng tưët nïëu cố chó àõnh.
• Quấchóàõnh:hẩthênnhiïåt,àưìngtûãdận.
2. CHÍN BÕ
a. Chín bõ ngûúâi bïånh
• Giẫi thđch tònh trẩng bïånh, lúåi đch vâ biïën chûáng ca lổc mấu cho thên nhên.
• Cên nùång, vïå sinh ngûúâi bïånh, nhêët lâ vng bển.
• Àùåt thưng tiïíu dêỵn lûu àïí lâm trưëng bâng quang vâ theo dội nûúác tiïíu.
• Thiïët lêåp àûúâng TM trung têm, thûúâng lûåa chổn TM ài. Thûúâng àùåt catheter 2 nông bùçng phûúng phấp Seldinger, cố gêy tï dûúái
da bùçng lidocaine vâ tiïìn mï vúái midazolam. Trễ bïånh tay chên miïång thûúâng dûúái 5 tíi nïn chổn catheter 2 nông 7F, Thûåc hiïån
cấc xết nghiïåm trûúác lổc mấu liïn tc: Hct, chûác nùng thêån, chûác nùng gan, ion àưì, àûúâng huët, chûác nùng àưng mấu, khđ mấu vâ
cấc xết nghiïåm cêìn thiïët khấc.
b. Chín bõ mấy lổc mấu
• Mấy lổc mấu liïn tc cố chïë àưå CVVH vâ thưng sưë câi àùåt cho trễ nhỗ.
• Mâng lổc diïån tđch 0,3-0,6 m
2
• Ti chûáa dõch lổc.
• Khúãi àưång mấy: lùỉp hïå thưëng dêy, mâng lổc vâo mấy theo quy trònh hûúáng dêỵn
c. Thëc:

• Khấng àưng àûúåc chổn lâ Fraxiparin 2850 UI/0,3ml, do thúâi gian bấn hy ngùỉn, đt tấc dng ph gêy giẫm tiïíu cêìu.
LỔC MẤU LIÏN TC TRONG ÀIÏÌU TRÕ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG
37
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
• Natri chlorua 0,9% cố pha heparin 5 UI/ml: 2-3 chai 500 ml (dung dõch mưìi).
• Cấc dung dõch àiïån giẫi ûu trûúng: kali 10%, natri Chlorua 17,4%; Calci Chlorua 10%.
• Dung dõch thay thïë Hemosol B
o
: gưìm 1 ti 5 lđt cố 2 ngùn: ngùn A gưìm: thïí tđch 250 ml cố chûáa CaCl
2
.2H
2
O 5,145 gam, MgCl
2
.6H
2
O
2,033 gam vâ lactic acid 5,4 gam ; ngùn B gưìm: thïí tđch 4750 ml cố chûáa NaCl 6,45 gam vâ NaHCO
3
1,09 gam. Trûúác khi sûã dng
sệ bễ àêìu nưëi thưng giûäa 2 ngùn cho dung dõch tûâ ngùn A chẫy sang ngùn B vâ lùỉc àïìu trong 5 – 10 pht. Sau khi pha ta àûúåc dung
dõch thay thïë cố thïí tđch 5000 ml vúái nưìng àưå cấc ion nhû sau: Na
+
140 mmol/L, Ca
2+
1,75 mmol/L, Mg
2+
0,5 mmol/L, Cl
-
109,5

mmol/L, lactate 3 mmol/L bicarbonate 32 mmol/L.
• An thêìn: Midazolam
d. Dng c theo dội ngûúâi bïånh:
• Dng c ào HA
• Monitor nhiïìu thưng sưë
3. CẤC BÛÚÁC THÛÅC HIÏåN LỔC MẤU LIÏN TC
Sau khi múã mấy, mấy sệ tûå test chûác nùng, sau khi lùỉp xong hïå thưëng lổc mấu liïn tc, tiïën hânh
a. Mưìi dõch hïå thưëng dêy, mâng lổc: sûã dng natri clorua 0,9% cố pha heparin 2500 UI/chai 500 ml x 3 lêìn, àïí àíi hïët khđ hïå thưëng lổc.
Àíi khđ úã cấc bêìu bêỵy khđ, àïí mûác dõch úã mûác 4/5 bêìu.
b. Câi àùåt cấc thưng sưë trïn mấy:
• Chïëàưålổcmấu:CVVH
• Tưëcàưåbúmmấu:4-6ml/kg/pht,
• Tưëcàưådõchthaythïë40ml/kg/giúâ,
• Tưëcàưålêëydõchra,thûúângcâibùçng0.Sauàốtytònhtrẩngngûúâibïånh.
c. Nưëi ngûúâi bïånh vâo mấy
• Heparinhốamấungûúâibïånhbùçngliïìutêëncưng3phttrûúáckhibùỉtàêìu(Fraxiparinliïìu10-20UI/kg)tiïmtơnhmẩch,liïìuduytrò
àûúåc pha vúái natri clorua 0,9% vâ truìn vâo chu trònh trûúác mâng lổc (Fraxiparin liïìu 5 - 10 UI/kg/giúâ). Lûu theo dội chûác nùng
àưng mấu mưỵi 6-8 giúâ àïí àiïìu chónh liïìu khấng àưng thđch húåp.
• Tiïënhânhlổcmấu:nưëimấyvúáingûúâibïånhbùỉtàêìulêëymấurakhỗicúthïívâotìnhoânngoâicúthïí-hïåthưëngdêy,quẫlổcmấu
vâ trẫ vïì lẩi ngûúâi bïånh.
• Thúâigianmưåtàúåtlổcmấuliïntctrungbònhlâ24giúâcốthïíkếodâiàïën36,48giúâ.
• Lûu:khingûúâibïånhsưëtcaocốthïíkhưngsûãdngbưåphêånlâmêëmmấu.
38
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
d. Theo dội: ghi nhêån vâo phiïëu theo dội lổc mấu liïn tc
• Ngûúâibïånh:trigiấc,sùỉcmưi,sinhhiïåu:mẩch,huëtấp,nhiïåtàưå,nhõpthúã,SpO
2
mưỵi giúâ/3 giúâ àêìu sau àố mưỵi 2-4 giúâ, ấp lûåc trûúác
lổc, ấp lûåc lổc, ấp lûåc xun mâng, bilan dõch thay thïë - dõch thẫi ra/8 giúâ (sau mưỵi tua trûåc), cên nùång trûúác sau lổc mấu liïn tc,
Thûåc hiïån xết nghiïåm mưỵi 6 - 12 giúâ: ion àưì, àûúâng huët, chûác nùng àưng mấu. Thûåc hiïån lẩi cấc xết nghiïåm trûúác khi chêëm dûát

lổc mấu.
• Hïåthưënglổc,bêìubêỵykhđ,tưíngdõchthaythïë,tưíngdõchthẫisaumưỵituatrûåc
• Bấoàưångmấylổcmấu.
e. Kïët thc lổc mấu
• NhêënntStop,mấysệdûâng.
• Thấoàûúângàưångmẩchragùỉnragùỉnvâochainatriclorua0,9%cốphaheparin2500UI/chai500ml.
• TiïëptcnhêënStart/continue/resumeàïímấytiïëptcbúm.
• Khimấuàậtrẫvïìxong,ngûângbúmvâthấodêytơnhmẩchra,gúäbỗhïåthưëngdêytheohûúángdêỵncamấy.
• Lûucathetertơnhmẩchbểnbùçngheparine100UI/1mlmưỵi6giúâ.
• Thúâigiangiûäa2àúåtlổc:1-2ngây,nïëucốchóàõnhlổcmấutiïëptc.
• Ghichếphưìsú:chïëàưålổcmấu,tưëcàưådõchthaythïë,dõchlêëyra,thúâigianlổcmấu,chïëàưåheparinehốamấu.
39
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM













H
F
+
Àûúâng mấu ra

Àûúâng mấu vïì
Àêìu xanh
Àêìu àỗ
Búm mấu
Àûúâng dõch thay thïë
Dõch lổc
Air
detector
Búm dõch
thay thïë
BIÏÍU ÀƯÌ 8: SÚ ÀƯÌ HÏÅ THƯËNG LỔC MẤU LIÏN TC CVVH
40
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1. NHÊÅN ÀÕNH
1.1. Hỗi:
• L do nhêåp viïån
• Bïånh sûã:
- Sưët ngây thûá mêëy? dng thëc loẩi gò? àấp ûáng vúái thëc?
- Cố ho, khố thúã
- Nưn ối?
- Qëy khốc, ng gâ, li bò?
- Giêåt mònh, run chi, ëu liïåt chi?
1.2. Thùm khấm thïí chêët
• Dêëu hiïåu sinh tưìn:
- Nhiïåt àưå: thûúâng trễ sưët nhể < 38,3
o
C.
- Mẩch: bònh thûúâng theo tíi
- Huët ấp: bònh thûúâng theo tíi
- Nhõp thúã: bònh thûúâng theo tíi

Trong trûúâng húåp bïånh cố biïën chûáng, nhûäng dêëu hiïåu nây cng sệ thay àưíi ty vâo mûác àưå nùång.
• Da, niïm mẩc:
- Sang thương da: bống nûúác nưíi trïn nïìn hưìng ban, xët hiïån trong lông bân tay, lông bân chên, àêìu gưëi, mưng.
- Sang thûúng niïm mẩc: bống nûúác úã niïm mẩc miïång, nûúáu, dûúái lûúäi vúã ra tẩo thânh vïët loết.
• Hư hêëp: phất hiïån nhûäng bêët thûúâng trong trûúâng húåp cố biïën chûáng
- Khố thúã: Thúã nhanh, rt lộm ngûåc, khô khê, thúã rđt thò hđt vâo, thúã nưng, thúã bng, thúã khưng àïìu.
- Ph phưíi cêëp: Si bổt hưìng, khố thúã, tđm tấi, phưíi nhiïìu ran êím, nưåi khđ quẫn cố mấu hay bổt hưìng.
• Tìn hoân: trong trûúâng húåp cố biïën chûáng sệ cố cấc biïíu hiïån:
- Mẩch nhanh > 130 lêìn/pht.
- Thúâi gian àưí àêìy mao mẩch chêåm trïn 2 giêy.
- Da nưíi vên tđm, vậ mưì hưi, chi lẩnh. Cấc biïíu hiïån rưëi loẩn vêån mẩch cố thïí chó khu tr úã 1 vng cú thïí (1 tay, 1 chên, )
- Giai àoẩn àêìu cố thïí huët ấp tùng: HATT ≥ 100 mmHg (< 12 thấng), ≥ 110 mmHg (12-24 thấng),≥ 115 mmHg (> 2 tíi). Giai
àoẩn mån: mẩch, huët ấp khưng ào àûúåc.
QUY TRỊNH CHÙM SỐC ÀIÏÌU DÛÚÄNG BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG
41
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1.3. Xết nghiïåm cêån lêm sâng:
• Xết nghiïåm phất hiïån vi rt: Lêëy bïånh phêím hêìu hổng, bống nûúác, trûåc trâng, dõch nậo tu àïí thûåc hiïån xết nghiïåm RT-PCR
hóåc phên lêåp vi rt chêín àoấn xấc àõnh ngun nhên do EV71 hay Coxsackievirus A16.
• Xết nghiïåm cú bẫn:
- Cưng thûác mấu: Bẩch cêìu thûúâng trong giúái hẩn bònh thûúâng, bẩch cêìu tùng > 16.000/mm
3
lâ dêëu hiïåu nùång.
- Àûúâng huët: Nïëu tùng > 160 mg% (8,9 mmol/L) lâ dêëu hiïåu nùång
2. CHÊÍN ÀOẤN ÀIÏÌU DÛÚÄNG - CAN THIÏåP BTCM KHƯNG BIÏËN CHÛÁNG
2.1. Sưët do rưëi loẩn hïå thêìn kinh thûåc vêåt
Mc tiïu: Nhiïåt àưå cú thïí àûúåc duy trò úã mûác ưín àõnh
• Theo dội nhiïåt àưå mưỵi 8 - 12g/ lêìn, àùåt nhiïåt kïë hêåu mưn àïí kïët quẫ chđnh xấc nhêët lâ 24 - 48 giúâ àêìu. Nïëu bïånh nhên cố sưët cêìn
theo dội nhiïåt àưå sau dng thëc hẩ sưët mưỵi 4-6 giúâ. Trûúâng húåp sưët cao 39-40
o

C cêìn kiïím tra lẩi nhiïåt àưång sau 1-2 giúâ.
• Cho trễ ëng thëc hẩ sưët paracetamol theo chó àõnh
• Khuën khđch trễ ëng nhiïìu nûúác
• Mùåc qìn ấo mỗng, thay qìn ấo mưỵi khi vậ mưì hưi ûúát
2.2. Àau vng miïång do vïët loết bïn trong niïm mẩc miïång, nûúáu, dûúái lûúäi
Mc tiïu: Ngûúâi bïånh dïỵ chõu, vïët loết mau lânh
• Àấnh giấ mûác àưå tưín thûúng
• Cho trễ ëng thëc giẫm àau paracetamol theo chó àõnh
• Vïå sinh rùng miïång vúái nûúác mëi sinh l hâng ngây vâ sau mưỵi cûã ùn
• Trấnh cấc thûác ùn nống, chua, cay vò sệ gêy kđch thđch vâ àau nhiïìu hún
2.3. Ùn ëng kếm do àau miïång vâ sưët
Mc tiïu: Àẫm bẫo à nhu cêìu dinh dûúäng
• Cho trễ ùn chïë àưå ùn bònh thûúâng theo tíi.
• Thûác ùn nïn àïí ngåi trûúác khi ùn, khưng ùn cấc thûác ùn chua, cay vò sệ gêy kđch thđch vâ àau nhiïìu hún
• Thûåc hiïån thëc giẫm àau trûúác khi ùn 20 pht nïëu trễ cố viïm loết miïång nhiïìu.
• Quan sất, ghi nhêån tònh trẩng ùn ëng ca trễ, bấo cấo bấc sơ nïëu trễ ùn khưng à
• Thûåc hiïån y lïånh truìn dõch (nïëu cố chó àõnh).
2.4. Nguy cú xẫy ra cấc biïën chûáng nùång: tưín thûúng thêìn kinh, suy hư hêëp, suy tìn hoân
Mc tiïu can thiïåp: Cấc biïën chûáng àûúåc phất hiïån súám vâ xûã trđ kõp thúâi
• Cho trễ nghó ngúi, trấnh kđch thđch
42
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
• Theo dội vâ bấo bấc sơ ngay khi cố 1 trong cấc biïíu hiïån:
• Li bò
- Sưët trïn 2 ngây hay sưët cao > 39
o
C
- Cố giêåt mònh trong vông 24-72 giúâ trûúác àố.
- Àûúâng huët > 160 mg% (8,9 mmol/L)
- Bẩch cêìu tùng > 16.000/mm3

- Nưn ối nhiïìu
• Hûúáng dêỵn thên nhên theo dội vâ bấo cấo ngay khi cố mưåt trong cấc dêëu hiïåu:
- Li bò, ng gâ
- Sưët trïn 2 ngây hay sưët cao > 39
o
C
- Giêåt mònh
- Nưn ối nhiïìu
- Thúã nhanh, thúã mïåt, thúã bêët thûúâng
- Run chi, ài loẩng choẩng, ngưìi khưng vûäng
- ëu liïåt chi
- Nët sùåc, thay àưíi giổng nối
2.5. Nguy cú lêy nhiïỵm chếo cho cấc trễ khấc
Mc tiïu: Cấc nguy cú àûúåc kiïím soất tưët
• Sùỉp xïëp cấc trễ bïånh tay chên miïång nùçm phông riïng
• Nhên viïn y tïë thûåc hiïån tưët viïåc rûãa tay trûúác vâ sau chùm sốc mưỵi trễ
• Xûã l tưët cấc dng c dng lẩi
• Hûúáng dêỵn gia àònh ngûúâi bïånh thûåc hiïån cấc biïån phấp phông ngûâa lêy nhiïỵm:
- Cấch ly trễ bïånh trong tìn lïỵ àêìu, nghó hổc, khưng dng chung àưì dng cấ nhên
- Vïå sinh cấ nhên, ùn chđn, ëng chđn
- Rûãa tay xâ phông: sau thay qìn ấo, tậ lốt, sau tiïëp xc phên, nûúác tiïíu, nûúác bổt ca trễ
- Rûãa sẩch àưì chúi, vêåt dng, sân nhâ, thanh võn, nùỉm cûãa,…
• Hûúáng dêỵn trễ: Rûãa tay: trûúác khi ùn, sau chúi àưì chúi, sau ài tiïu
3. CHÊÍN ÀOẤN ÀIÏÌU DÛÚÄNG - CAN THIÏåP BTCM CỐ BIÏËN CHÛÁNG
3.1. Ngûúâi bïånh giêåt mònh nhiïìu do tưín thûúng thêìn kinh:
Mc tiïu: ngûúâi bïånh hïët co giêåt, an toân
43
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
• Nùçm àêìu cao 15 - 30
o

• Thûåc hiïån chó àõnh àiïìu trõ thúã oxy qua cannula àïí àiïìu trõ tònh trẩng thiïëu oxy mấu
• Ngûúâi bïånh cố tùng tiïët đờm rãiá thưng àûúâng thúã: nùçm nghiïng bïn, ht àúâm
• Cho ngûúâi bïånh nùçm tẩi giûúâng mể giûä bế gip bïånh nhi àûúåc an toân trấnh tế ngậ
• Theo dội tri giấc, SpO
2
, HA, nhõp tim, nhõp thúã mưỵi 1-3 giúâ trong 6 giúâ àêìu nïëu giẫm triïåu chûáng theo dội 4 – 6 giúâ
• Theo dội diïỵn tiïën cún giêåt mònh àïí bấo bấc sơ xûã trđ kõp thúâi
• Thûåc hiïån chó àõnh àiïìu trõ thëc chưëng co giêåt phenobarbital
• Thûåc hiïån chó àõnh àiïìu trõ xết nghiïåm
3.2. Mẩch nhanh, huët ấp tùng do rưëi loẩn thêìn kinh thûåc vêåt
Mc tiïu: ưín àõnh tònh trẩng mẩch, huët ấp
• Nùçm àêìu cao 15-30
o

• Thûåc hiïån y lïånh thúã oxy qua canulla àïí àiïìu trõ tònh trẩng thiïëu oxy mấu
• Thiïët lêåp 2 àûúâng tuìn tơnh mẩch ngoẩi biïn
• Àùåt catheter àưång mẩch quay ào huët ấp àưång mẩch xêm lêën
• Mùỉc monitor theo dội
• Thûåc hiïån chó àõnh àiïìu trõ truìn Milrinone
• Thûåc hiïån truìn dõch ni ùn theo y lïånh
3.3. Kiïíu thúã khưng hiïåu quẫ hóåc ngûng thúã do tưín thûúng trung khu hư hêëp
Mc tiïu: cẫi thiïån tònh trẩng hư hêëp, ngûúâi bïånh hưìng hâo, SpO
2
>92%
• Àấnh giấ mâu sùỉc da niïm, theo dội nhõp thúã kiïíu thúã mưỵi 30-60 pht, SpO
2
mưỵi 1-2 giúâ trong 6 giúâ àêìu (àưå 3) àïí phất hiïån súám
tònh trẩng khố thúã, mûác àưå àấp ûáng ca ngûúâi bïånh àïí bấo bấc sơ xûã trđ kõp thúâi
• Nùçm àêìu cao 30
o

gip ngûúâi bïånh dïỵ thúã
• Thûåc hiïån y lïånh thúã oxy
• Tònh trẩng hư hêëp khưng cẫi thiïån: ph bấc sơ àùåt nưåi khđ quẫn, lùỉp rấp mấy thúã, theo dội vâ chùm sốc ngûúâi bïånh thúã mấy
• Chùm sốc ngûúâi bïånh thúã mấy:
- Theo dội dêëu hiïåu àấp ûáng ca ngûúâi bïånh vúái thúã mấy:
a Tưët: mẩch, huët ấp, SpO
2
bònh thûúâng, da niïm hưìng, khưng khố thúã, khưng chưëng mấy
a Xêëu: sưëc, tđm tấi, khố thúã, chưëng mấy
- Ht đờm nưåi khđ quẫn: Khi cố dêëu hiïåu ûá àổng àúââm, tùỉc àúâm ưëng nưåi khđ quẫn
- Vïå sinh rùng miïång ngûúâi bïånh 2 lêìn / ngây
44
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
- Xoay trúã chưëng loết
- Theo dội vâ phất hiïån cấc biïën chûáng thûúâng gùåp trong thúã mấy:
aƯËngnưåikhđquẫnsaivõtrđ:tåthóåcvâosêu
a Tùỉc ưëng nưåi khđ quẫn
a Trân khđ mâng phưíi
• Kiïím tra hoẩt àưång mấy thúã:
- Kiïím tra mấy thúã: Mûåc nûúác, nhiïåt àưå bònh lâm êím, bêỵy nûúác àưỵ bỗ nûúác khi àêìy khoẫng ¾ , hïå thưëng dêy gêåp, húã, àổng nûúác
- Kiïím tra thưng sưë câi àùåt ph húåp y lïånh
• Theo dội àấnh giấ khẫ nùng cai mấy thúã ca ngûúâi bïånh:
- Bấo bấc sơ khi ngûúâi bïånh cố sinh hiïåu ưín àõnh, tûå thúã tưët àïí bấc sơ xem xết chó àõnh cai mấy súám sệ trấnh àûúåc cấc biïën chûáng
nùång ca thúã mấy xêm nhêåp
- Giẫi thđch, àưång viïn ngûúâi bïånh cưë gùỉng, n têm, húåp tấc khi cai mấy lâ ëu tưë quan trổng
3.4. Suy tìn hoân M=0, HA = 0 do tưín thûúng cú tim
Mc tiïu: cẫi thiïån chûác nùng co bốp cú tim, cẫi thiïån tònh trẩng tûúái mấu mư ngoẩi biïn: tay chên êëm, mẩch cưí tay rỗ, huët ấp trúã vïì bònh
thûúâng so vúái tíi, thúâi gian àưí àêìy mao mẩch < 2 giêy, lûúång nûúác tiïíu >1ml/kg/ giúâ
• Nùçm àêìu phùèng gip tùng tûúái mấu àïën cấc cú quan
• Ph bấc sơ àùåt nưåi khđ quẫn gip thúã

• Chín bõ mấy thúã
• Thiïët lêåp àûúâng truìn tơnh mẩch ngoẩi biïn àïí b dõch, truìn thëc vêån mẩch
• Thûåc hiïån y lïånh ào vâ theo dội ấp lûåc tơnh mẩch trung têm mưỵi 1- 2 giúâ àïí phất hiïån súám tònh trẩng thiïëu dõch hóåc dû dõch àïí
bấo bấc sơ xûã trđ kõp thúâi
• Thûåc hiïån ào vâ theo dội huët ấp àưång mẩch xêm lêën nhùçm theo dội huët ấp àûúåc liïn tc vâ phẫn ấnh chđnh xấc huët ấp ca
ngûúâi bïånh
• Thûåc hiïån chó àõnh àiïìu trõ thëc vêån mẩch dobutamin àïí tùng sûác co bốp cú tim, theo dội bấo bấc sơ khi thëc gêìn hïët pha tiïëp
àẫm bẫo thëc liïn tc khưng giấn àoẩn
• Mùỉc monitor theo dội nhõp tim nhùçm phất hiïån nhõp nhanh, loẩn nhõp àïí bấo bấc sơ xûã trđ kõp thúâi
• Thûåc hiïån chó àõnh àiïìu trõ b dõch chưëng sưëc súám àûa ngûúâi bïånh ra khỗi sưëc, trấnh cấc biïën chûáng ca sưëc kếo dâi.
45
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM

ÀƯÅ 1
Loết miïång vâ / hóåc phất ban
tay chên
Àiïìu trõ ngoẩi tr
Chùm sốc:
- Cên bïånh nhên, lêëy mẩch, nhiïåt
àưå, nhõp thúã
- Nïëu nhêåp viïån: chùm sốc nhû àưå
2a
Hûúáng dêỵn chùm sốc trễ tẩi nhâ:
- Sûã dng thëc theo toa
- Dinh dûúäng theo nhu cêìu
- Vïå sinh rùng miïång, thên thïí.
- Hûúáng dêỵn phông ngûâa lêy
nhiïỵm cho cưång àưìng (ph lc 4)
- Dùån dô tấi khấm theo hển mưỵi
ngây àïën ngây thûá 8

- Tấi khấm ngay khi cố mưåt trong
cấc dêëu hiïåu nùång:
1. Sưët trïn 2 ngây, sưët cao >
39
o
C
2. Li bò, ng gâ
3. Giêåt mònh
4. Run chi, ài loẩng choẩng, ngưìi
khưng vûäng
5. Nưn ối nhiïìu
6. Thúã nhanh, thúã mïåt
7. ëu liïåt chi
ÀƯÅ 2b
Giêåt mònh nhiïìu, run chi, ëu chi,
mẩch nhanh > 130 l/p, sưët cao khưng
àấp ûáng vúái thëc hẩ nhiïåt
Nùçm phông cêëp cûáu
Chùm sốc:
- Thiïët lêåp àûúâng TM ngoẩi biïn
- Thûåc hiïån vâ theo dội dng
thëc theo y lïånh
- Lau mất hẩ sưët
- Truìn dõch theo y lïånh
- Dinh dûúäng qua àûúâng miïång
theo nhu cêìu
- Mùỉc monitor theo dội (nïëu cố)
- Thûåc hiïån y lïånh cêån lêm sâng
Theo dội:
- Tri giấc, mẩch, nhõp thúã, nhiïåt àưå,

HA, nhõp tim, SpO
2
, mưỵi 1-3 giúâ
trong 6 giúâ àêìu., sau àố mưỵi 4-6
giúâ.
- Bấo Bấc sơ khi cố dêëu hiïåu bêët
thûúâng
Hûúáng dêỵn thên nhên:
- Bấo nhên viïn y tïë ngay khi trễ cố
dêëu hiïåu trúã nùång
- Rûãa tay trûúác vâ sau khi chùm
sốc trễ
- Phông ngûâa lêy nhiïỵm chếo
ÀƯÅ 4
Ngûng thúã, tđm tấi,
ph phưíi cêëp, sưëc
Nùçm phông cêëp cûáu, khoa Cêëp
cûáu – Hưìi sûác
Chùm sốc:
- Hưỵ trúå BS àùåt NKQ gip thúã
- Thiïët lêåp 2 àûúâng TM ngoẩi biïn
- Àùåt catheter àưång mẩch quay, ào
HA xêm lêën
- Mùỉc monitor theo dội
- Àùåt catheter TM trung têm, ào vâ
theo dội trõ sưë CVP
- Hưỵ trúå BS àùåt thưng tiïíu giûä lẩi
- Thûåc hiïån vâ theo dội dng thëc
theo y lïånh (ph lc 1)
- Truìn dõch theo y lïånh

- Chùm sốc ngûúâi bïånh thúã mấy
- Chùm sốc ngûúâi bïånh hưn mï, co
giêåt
- Thûåc hiïån y lïånh cêån lêm sâng
Theo dội:
- M, HA vâ nhõp tim, SpO
2
mưỵi 15-30
pht trong 6 giúâ àêìu
- Tri giấc, nhiïåt àưå HM / 1-2 giúâ
- Nûúác tiïíu mưỵi 6-12 giúâ
- Trõ sưë CVP, HA xêm lêën mưỵi 1– 2 giúâ.
Hûúáng dêỵn thên nhên:
- Rûãa tay trûúác vâ sau khi tiïëp xc
trễ
ÀƯÅ 3
Mẩch nhanh > 170 l/p, cao huët ấp,
thúã nhanh, thúã bêët thûúâng, hưn mï.
Nùçm phông cêëp cûáu, khoa Cêëp
cûáu – Hưìi sûác
Chùm sốc:
- Nùçm àêìu cao 30
o
- Thúã oxy cannula 3- 6 l/p
- Chín bõ dng c àùåt NKQ
- Thiïët lêåp 2 àûúâng TM ngoẩi biïn
- Àùåt catheter àưång mẩch quay, ào
HA xêm lêën
- Mùỉc monitor theo dội
- Thûåc hiïån vâ theo dội dng thëc

theo y lïånh
- Truìn dõch, ni ùn àûúâng TM
theo y lïånh
- Chùm sốc ngûúâi bïånh hưn mï, co giêåt
- Thûåc hiïån y lïånh cêån lêm sâng
Theo dội:
- Trễ cố M >180/p, ëu liïåt chi, côn
giêåt mònh sau truìn g-globulin:
nhõp thúã, kiïíu thúã mưỵi 30 – 60p
trong 6 giúâ àêìu
- Tri giấc, M, HA vâ nhõp tim, SpO
2
,
nhiïåt àưå HM 1 – 2 giúâ trong 6 giúâ àêìu.
- Nûúác tiïíu mưỵi 6-12 giúâ
- Trõ sưë HA xêm lêën mưỵi 1–2 giúâ.
Hûúáng dêỵn thên nhên:
- Rûãa tay trûúác vâ sau khi tiïëp xc trễ
ÀƯÅ 2a
Giêåt mònh đt, lûâ àûâ, sưët > 39
o
C, nưn ối
Nhêåp viïån
Chùm sốc:
- Giûä trễ nùçm n, trấnh kđch thđch
- Thûåc hiïån vâ theo dội dng
thëc theo y lïånh
- Vïå sinh rùng miïång, thên thïí
- Dinh dûúäng qua àûúâng miïång
theo nhu cêìu

- Thûåc hiïån y lïånh cêån lêm sâng
(ph lc 3)
Theo dội:
- Tri giấc, mẩch, nhõp thúã, nhiïåt
àưå, HA mưỵi 8 - 12 giúâ
- Bấo bấc sơ khi cố dêëu hiïåu nguy
hiïím (ph lc 2)
Hûúáng dêỵn thên nhên:
- Bấo nhên viïn y tïë ngay khi trễ
cố dêëu hiïåu trúã nùång
- Rûãa tay trûúác vâ sau khi chùm
sốc trễ
- Phông ngûâa lêy nhiïỵm chếo
BIÏÍU ÀƯÌ 9: LÛU ÀƯÌ CHÙM SỐC BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG
46
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
Ph lc 1: Phiïëu àấnh giấ phên loẩi vâ hûúáng xûã trđ ban àêìu BTCM
Ph lc 2: Bïånh ấn àiïìu trõ nưåi tr BTCM
Ph lc 3: Phiïëu theo dội àiïìu trõ nưåi tr vâ xûã trđ BTCM
Ph lc 4: Giêëy chuín viïån BTCM
Ph lc 5: Hûúáng dêỵn chín bõ ngìn lûåc dânh cho Àún ngun àiïìu trõ hưìi sûác bïånh tay chên miïång cố 5 giûúâng chùm sốc trễ tûâ
àưå 2b trúã lïn úã tuën tónh.
Ph lc 6: Hònh ẫnh nhêån biïët dêëu hiïåu BTCM
PH LC
47
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
PH LC 1
Hổ tïn bïånh nhên: 1 Nam / 1 Nûä - Tíi: thấng
Khoa: Phông / giûúâng:
1 Bïånh múái 1 Àậ àiïìu trõ tuën trûúác - Phên àưå ca tuën trûúác:

Trễ cố biïíu hiïån lêm sâng ca BTCM : 1 Cố (1 Phất ban tay chên miïång 1 Loết miïång) 1 Khưng
Khưng
Khưng
Khưng
Hûúáng dêỵn: Àấnh giấ theo thûá tûå tûâ trïn xëng. Nïëu cố dêëu hiïåu phên àưå tẩi 1 ư nâo àố thò dûâng lẩi vâ xûã trđ theo hâng ngang
DÊËU HIÏÅU PHÊN LOẨI XÛÃ TRĐ
1 Thúã oxy
1 Chín bõ nưåi khđ quẫn, xem xết chó
àõnh àùåt NKQ
1 Phenobarbital TM
1 IVIG
1 Milrinone (nïëu HA cao)
1 Dobutamin (nïëu M > 170L/p)
1 Hẩ sưët tđch cûåc
1 Ào HẦM xêm lêën
1 Phïët hổng / trûåc trâng
1 Theo dội: 30-60pht / 6 giúâ
Trễ cố 1 trong cấc tiïu chín sau:
1 Mẩch > 170 lêìn/pht (khi trễ nùçm n, khưng sưët).
1 Vậ mưì hưi lẩnh toân thên hóåc khu tr.
1 HA tùng theo tíi: > 100 mmHg (trễ < 12 thấng), > 110 mmHg
(trễ 12 - 23 thấng), > 115 mmHg (trễ ≥ 24 thấng)
1 Thúã nhanh theo tíi
1 Gưìng chi / hưn mï (GCS < 10)
1 Thúã bêët thûúâng: Cố 1 trong cấc dêëu hiïåu sau:
•Cúnngûngthúã/Thúãbng/Thúãnưng
•Rtlộmngûåc/Khôkhê/Thúãrđtthòhđtvâo
1 Sưët cao liïn tc khưng àấp ûáng vúái cấc biïån phấp hẩ sưët tđch cûåc
kêm theo mưåt trong cấc biïíu hiïån: thêët àiïìu, rung giêåt nhận cêìu, liïåt
thêìn kinh sổ, ëu chi

Bïånh
TCM
àưå 3
Trễ cố 1 trong cấc tiïu chín sau àêy:
1Ngûng thúã, thúã nêëc
1Tđm tấi / SpO
2
< 92%
1 Ph phưíi cêëp: Si bổt hưìng úã miïång, NKQ ra bổt hưìng hay mấu
1Sưëc (trễ cố 1 trong 3 tiïu chín tiïu chín sau):
•Mẩchkhưngbùỉtàûúåc,HAkhưngàoàûúåc
•TtHA:HAtêmthu<70mmHg(trễ<12thấng),<80mmHg
(trễ > 12 thấng)
•HAkểp:Hiïåuấp≤ 25 mmHg
1 Àùåt nưåi khđ quẫn
1 Dobutamin
1 Phenobarbital TM
1 Truìn dõch chưëng sưëc
1 Hẩ sưët
1 Ào CVP
1 Ào HẦM xêm lêën
1 Phïët hổng / trûåc trâng
1 Theo dội: 15-30 pht / 6 giúâ
Bïånh
TCM
àưå 4
Khưng
Trễ cố mưåt trong cấc dêëu hiïåu sau:
1 Thêët àiïìu (run chi, run ngûúâi, ngưìi khưng vûäng, ài loẩng choẩng)
1 Rung giêåt nhận cêìu, lế

1 ëu chi (sûác cú < 4/5) hay liïåt mïìm cêëp.
1 Liïåt thêìn kinh sổ (nët sùåc, thay àưíi giổng nối, …)
1 Sưët cao liïn tc khưng àấp ûáng vúái cấc biïån phấp hẩ sưët tđch cûåc,
khưng kêm dêëu hiïåu khấc ca àưå 2b nhốm 2.
1 Mẩch > 150 lêìn /pht (khi trễ nùçm n, khưng sưët)
1 Nùçm phông cêëp cûáu
1 Phenobarbital TM
1 IVIG
1 CRP, àûúâng huët nhanh
1 CDTS
1 Theo dội: 1-3 giúâ / 6 giúâ
Bïånh
TCM
àưå 2b -
nhốm 2
Khưng
Khưng
Trễ cố 1 trong cấc biïíu hiïån sau:
1 Giêåt mònh ghi nhêån lc khấm.
1 Bïånh sûã cố giêåt mònh ≥ 2 lêìn / 30 pht
1 Bïånh sûã cố giêåt mònh, kêm mưåt dêëu hiïåu sau:
•Nggâ
•Mẩch>130lêìn/pht(khitrễnùçmn,khưngsưët)
•Sưëtcaokhốhẩ(NÀ≥ 39
o
C khưng àấp ûáng vúái thëc hẩ sưët)
1 Nùçm phông cêëp cûáu
1 Thúã oxy
1 Phenobarbital TM
1 IVIG

1 CRP, àûúâng huët nhanh
1 CDTS
1 Theo dội: 1-3 giúâ / 6 giúâ
Bïånh
TCM
àưå 2b -
nhốm 1
Trễ cố 1 trong cấc biïíu hiïån sau:
1 Bïånh sûã cố giêåt mònh đt (< 2 lêìn/30pht vâ khưng ghi nhêån lc
khấm)
1 Lûâ àûâ, khố ng, qëy khốc vư cúá,
1 Sưët trïn 2 ngây hay sưët > 39
o
C lc khấm
1 Nưn ối nhiïìu
1 Nhêåp viïån
1 Nùçm phông bïånh nùång nïëu cố ëu
tưë nguy cú.
1 Phenobarbital (U)
1 CTM, Àûúâng huët nhanh
1 Theo dội chuín àưå
Bïånh
TCM
àưå 2a
TRỄ CHĨ CỐ PHẤT BAN TCM VÂ/HÓÅC LOẾT MIÏÅNG
1 Àiïìu trõ ngoẩi tr
1 Dùån dô theo dội chuín àưå
Bïånh
TCM
àưå 1

Ngây khấm / /201 Giúâ khấm: giúâ pht
Bấc s khấm bïånh
PHIÏËU ÀẤNH GIẤ, PHÊN LOẨI VÂ HÛÚÁNG XÛÃ TRĐ BTCM
48
CấM NANG CHấN OAN VA X TRẹ BẽồNH TAY CHấN MIẽồNG TRE EM

S Y T.
BNH VIN .
Khoa: Ging
BNH N
BNH TAY CHN MING
S h s: /
Mó YT / / /

I. HNH CHNH: Tui
1. H v tờn (In hoa): 2. Sinh ngy
:

3. Gii: 1. Nam
2. N
4. Dõn tc:
5. Ngoi kiu:
6. a ch: S nh Thụn, ph Xó, Phng
Huyn (Q, Tx)
Tnh, thnh ph
7. H tờn b H tờn m

Trỡnh VH Ngh nghip ca b: Trỡnh VH Ngh nghip ca m:
8. i tng
: 1. BHYT 2. Thu phớ 3. Min 4. Khỏc

9. BHYT giỏ tr n ngy thỏng nm 20 S th BHYT
n
10. H tờn, a ch ngi nh khi cn bỏo tin:
in thoi s
II. QUN Lí NGI BNH
11. Vo vin: gi ph ngy / /
12. Trc tip vo: 1.Cp cu
2.KKB 3.Khoa iu tr
13. Ni gii thiu:
1.C quan y t 2.T n 3.Khỏc
Vo vin do bnh ny ln th
Khoa ng / th / nm
S ngy
T
14. Vo khoa

Gi phỳt / /
15. Chuyn

Gi phỳt / /

Khoa

Gi phỳt / /

Gi phỳt / /

16. Chuyn vin: 1.Tuyn trờn 2.Tuyn di 3.CK
Chuyn n
17. Ra vin: gi ngy / /

1. Ra vin 2. Xin v 3. B v 4.a v
18. Tng s ngy iu tr
III. CHN ON
M ICD 10 M ICD 10
19. Ni chuyn n:


20. KKB, Cp cu:

21. Khi vo khoa iu tr


+ Th thut:
+ Phu thut:
22. Ra vin:
+ Bnh chớnh:


+ Bnh kốm theo


+ Tai bin:
+ Bin chng:
IV. TèNH TRNG RA VIN
23. Kt qu iu tr
1. Khi 4. Nng hn
2. , gim
5. T vong
3. Khụng thay i


24. Gii phu bnh (khi cú sinh thit):
1. Lnh tớnh 2.Nghi ng 3.c tớnh
25. Tỡnh hỡnh t vong: gi phỳt ngy thỏng nm
1. Do bnh 2.Do tai bin iu tr 3. Khỏc
1. Trong 24 gi vo vin
2.Sau 24 gi vo vin
26. Nguyờn nhõn chớnh t vong:


27. Khỏm nghim t thi:

28. Chn oỏn gii phu t thi:


Ngy thỏng nm
Giỏm c bnh vin Trng khoa


H v tờn H v tờn
PHU LUC 2
49
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOAÁN VAÂ XÛÃ TRÑ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TREÃ EM

A- BỆNH ÁN
I. Lý do vào viện:
Vào ngày thứ của bệnh
II. Hỏi bệnh:
1. Quá trình bệnh lý:
- Triệu chứng khởi phát:
 Sốt  Phát ban  Bỏ ăn / Loét miệng  Giật mình - Số lần/24 giờ : … lần  Nôn ói  Co giật  Run chi

- Dấu hiệu khác:
- Dịch tễ:
 Đi học
(Nơi chăm sóc trẻ tập trung, nhà trẻ, mẫu giáo, phổ thông)
Ghi rõ địa chỉ trường:
 Có trẻ ở chung nhà mắc bệnh  Có trẻ gần nhà mắc bệnh  Có trẻ cùng trường mắc bệnh
- Điều trị tuyến trước (nếu có):
- Khác:
2. Tiền sử bệnh:
+ Bản thân:






+ Gia đình:

3. Quá trình sinh trưởng: S S S S
- Con thứ mấy Tiền thai (Para)
(Sinh (đủ tháng), Sớm (đẻ non), Sẩy (nạo, hút), Sống)
- Tình trạng khi sinh: 1.Đẻ thường 2.Forceps 3.Giác hút 4.Đẻ phẫu thuật 5.Đẻ chỉ huy 6.Khác
- Cân nặng lúc sinh: kg. Dị tật bẩm sinh: Cụ thể tật bẩm sinh:

- Phát triển về tinh thần:
- Phát triển về vận động:
- Các bệnh lý khác:
- Nuôi dưỡng: 1. Sữa mẹ 2. Nuôi nhân tạo 3. Hỗn hợp - Cai sữa tháng thứ
- Chăm sóc: 1. Tại vườn trẻ 2. Tại nhà
- Đã tiêm chủng:

1. Lao 2.Bại liệt 3.Sởi 4.Ho gà 5.Uốn ván 6.Bạch hầu 7. Khác
- Cụ thể những bệnh khác được tiêm chủng:
III-Khám bệnh:
1. Toàn thân:
- Chiều cao: ……. cm; - Vòng ngực: ……. cm; - Vòng đầu: ……. cm
-  Tím SpO
2
: % Tri giác:  1-Tỉnh  2- Li bì  3-Hôn mê
-  Loét miệng  Phát ban
(ghi rõ ký hiệu in đậm vào vị trí phát ban, bóng nước theo hình sau)
-
-
-
Mạch lần/ph
Nhiệt độ
0
C
Huyết áp … / mmHg
Nhịp thở lần/ph
Cân nặng .kg
50
CấM NANG CHấN OAN VA X TRẹ BẽồNH TAY CHấN MIẽồNG TRE EM

2. Cỏc c quan:
+ Tun hon:
Ting tim:

Rừ

M


gallop

m thi (ghi rừ):




Du hiu tnh mch c ni Thi gian y mao mch: giõy

Vó m hụi Da ni bụng
Du hiu khỏc:
+ Hụ hp
:

Cn ngng th

Th bng Th nụng
Khũ khố Th rớt thanh qun Rỳt lừm ngc
Ran phi (ghi rừ):


Du hiu khỏc:

+ Tiờu hoỏ:
Gan to (ghi rừ): cm DBS, c im:
Du hiu khỏc:

+ Thn- Tit niu- Sinh dc:



+ Thn Kinh:
ng t: mm PXAS: C gng

Git mỡnh lỳc khỏm
Tht iu
(run chi, run ngi, ngi khụng vng, i long chong)
Rung git nhón cu
Lộ Yu chi / Lit mm cp Lit TK s (nut sc, thay i ging núi, )
Ng g Du hiu khỏc:
+
C- Xng- Khp:

+ Tai- Mi- Hng, Rng-Hm-Mt, Mt, Dinh dng v cỏc c quan khỏc:


3. Cỏc xột nghim cn lõm sng cn lm:



4. Túm tt bnh ỏn:
Ngy bnh

Suy hụ hp Sc Phự phi cp Ri lon hụ hp

Mch nhanh > 170 l/p Tng HA
(Tr < 1T: > 100 mmHg; Tr 1-2T: > 110 mmHg; Tr > 2T: > 115 mmHg)
Gng chi / hụn mờ
Vó m hụi ton thõn hay khu trỳ Tht iu Rung git nhón cu Yu chi / lit mm Lit thn kinh s
Git mỡnh lỳc khỏm Bnh s git mỡnh: 2 ln/30 phỳt, kốm mt du hiu: ng g, M > 130 l/p, st cao khú h

Biu hin khỏc:
IV. Chn oỏn khi vo khoa iu tr:
+ Bnh chớnh
(lu ý phõn ):

Mó ICD 10:

+ Bnh kốm theo
(nu cú):

Mó ICD 10 (bnh kốm):

+ Phõn bit:


V. Tiờn lng:


VI. Hng iu tr: Oxy / giỳp th Chng sc iu tr cao HA An thn -globulin Nhp ICU
Khỏc:

Ngythỏng nm 20
Bỏc s lm bnh ỏn


H v tờn

Lu ý: Ghi ký hiu vit tt vo vựng
phỏt ban hỡnh trờn.
P: Phỏt ban B: Búng nc S: Sn

hng ban H: ban hn hp sn, búng
nc, hng ban) L: Loột ming.
51
CấM NANG CHấN OAN VA X TRẹ BẽồNH TAY CHấN MIẽồNG TRE EM

B. TNG KT BNH N
































1. Quỏ trỡnh bnh lý v din bin lõm sng:








2. Túm tt kt qu xột nghim cn lõm sng cú giỏ tr chn oỏn:



3. Phng phỏp iu tr:



4. Tỡnh trng ngi bnh ra vin:


5. Hng iu tr v cỏc ch tip theo:




H s, phim, nh Ngi giao h s:
Ngy thỏng nm 20.
Loi
S t

Bỏc s iu tr
- X - quang:


- CT Scanner / MRI
H tờn


- Siờu õm

Ngi nhn h s:

- Xột nghim


- Khỏc: .


- Ton b h s
H tờn
H tờn .
52
CấM NANG CHấN OAN VA X TRẹ BẽồNH TAY CHấN MIẽồNG TRE EM


PHIU THEO DếI V RA QUYT NH IU TR BNH TAY CHN MING
(Phiu ỏnh giỏ ny dnh cho bỏc s iu tr - iu dng chun b HSBA v mi BS khỏm theo chu k theo dừi do
BS quyt nh ln khỏm bnh nhõn trc ú)

Thi gian - Ngy
Gi
T.chng - Du hiu

Hi bnh

Nụn úi (s ln trong CK theo dừi)
Git mỡnh (s ln trong CK theo dừi)
Khú ng / Quy khúc
Run chi / i long chong

Khỏm bnh - CLS

Phỏt ban / Loột ming
Nhp tim (ln/phỳt)
Nhp th (ln/phỳt)
HA (mmHg) - TT / TTr
Nhit (
o
C)
Git mỡnh (s ln)
Du TKKT (ghi rừ):
Run chi / i long chong
Vó m hụi khu trỳ (v trớ)
Co git (TT: Ton thõn, KT: Khu trỳ)
Da ni bụng (khu trỳ)

Chi mỏt / CRT > 2 giõy
Tri giỏc (1-tnh, 2-li bỡ, 3-hụn mờ)
GCS (im Glasgow)
Ran phi (m, n, ngỏy)


Bch cu mỏu
ng huyt / Dextrostix (mmol/L)
PCR (+: Ch nh, EV, EV71, m tớnh)


Tỡnh hung v giai on LS

Sc
Suy hụ hp
Hụn mờ
Phự phi

Giai on LS (hin ti)
iu tr v theo dừi

Oxy / t NKQ
Milrinone (g/kg/phỳt)

Dobutamine (g/kg/phỳt)

(g/kg/phỳt)

Gamma-globulin (liu 1 hay 2)
An thn: Phenobarbital (mg)

Mannitol (lng - tc TTM)
Khỏng sinh:



t catheter ng mch
CVP (nu ó t CVP: ghi tr s)

Chu k theo dừi (gi - phỳt)
Bỏc s khỏm bnh

Ghi chỳ:
+
: Cú
-:
Khụng V: Khụng thc hin In m: Ghi ch tt (IN M)
Phõn loi giai on lõm sng:
DHLS G 2b: Git mỡnh 2L/30ph, chi vi, run chi, i long chong, ng g, M > 130, yu chi, st cao khú h
DHLS G 3: Vó m hụ lnh, th nhanh, mch > 170, HA tng, lit TK s, tht iu, GCS < 10
DHLS G 4: HA tt, kp, đặt NKQ, GCS < 7
BTCM 2a cn TD
sỏt khi cú ớt nht 2 yu
t nguy c: St 38
o
C,
st > 3 n
g

y,
li bỡ

,

PHU LUC 3
53
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOAÁN VAÂ XÛÃ TRÑ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TREÃ EM

SỞ Y TẾ …………………………
BV………………………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Mã số: 02/BV-01

Số lưu trữ: ……
GIẤY CHUYỂN VIỆN BỆNH TAY CHÂN MIỆNG

Kính gửi:
Bệnh viện chúng tôi trân trọng giới thiệu:
- Họ và tên bệnh nhân: Tuổi: Nam / Nữ
- Dân tộc: Ngoại kiều:
- Nghề nghiệp: Nơi làm việc:
- BHYT: giá trị từ: …./…./201 đến …./… /201… Số thẻ:
- Địa chỉ:
- Đã được điều trị / khám bệnh tại:
- Từ ngày: …./… /201… đến ngày … /… /201…
TÓM TẮT BỆNH ÁN
- Dấu hiệu lâm sàng:


- Tình trạng lúc nhập viện:
Tri giác: ……. Mạch:…. l/p, HA: ……/ … cmHg, Nhịp thở: … l/p, SpO

2
: … %
- Các xét nghiệm:
- Chẩn đoán: Độ Ngày:
- Thuốc đã dùng trước khi chuyển viện (tổng kết điều trị):
Dịch truyền điện giải: …… ml /… giờ (… ml/kg) - Cao phân tử: …ml /… giờ ( … ml/kg)
Hỗ trợ hô hấp:
Vận mạch: Dobutamine từ …… đến … …μg/kg/phút, bắt đầu lúc giờ, ngày / /201
Adrenaline từ …… đến … …μg/kg/phút, bắt đầu lúc giờ, ngày / /201
Milrinone từ …… đến … …μg/kg/phút, bắt đầu lúc giờ, ngày / /201
IVIG: liều 1: bắt đầu lúc giờ, ngày / /201 , liều 2: bắt đầu lúc giờ, ngày / /201
Phenobarbital TTM: liều gần nhất lúc … giờ…. phút, ngày / /201 Tổng liều 24G……
Thuốc khác:
- Tình trạng ngay trước CV: Mạch:…. l/p, HA: … / …cmHg, Nhịp thở: …. l/p, SpO
2
: … %
- Điều trị trong khi CV: Dịch………….lượng dịch còn trong chai……ml, tốc độ… giọt/phút
Vận mạch:
- Lí do chuyển viện:
- Số giấy chuyển viện của tuyến trước:
- Chuyển viện hồi: … giờ … phút, ngày … tháng … năm 201…
- Phương tiện vận chuyển:
- Họ tên, chức danh người đưa đi:

BÁC SỸ Đ
IỀU TRỊ





Họ tên: …………………………
Ngày …… tháng …… năm 201….
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN




Họ tên: ………………………………
PHUÅ LUÅC 4

×