Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Cẩm nang chẩn đoán & xử trí bệnh tay chân miệng ở trẻ em Phần 1 - NXB Y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 28 trang )


Bệ Y Tẽậ
CấM NANG
CHấN OAN & X TRẹ
BẽồNH TAY CHấN MIẽồNG TRE EM
NHA XUấậT BAN Y HOC
HA NệI - 2013
4
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
CH BIÏN:
PGs.Ts. Lûúng Ngổc Khụ Cc trûúãng Cc Quẫn l Khấm, chûäa bïånh, Bưå Y tïë

PHỐ CH BIÏN:
Gs.Ts. Trêìn Qu Ngun Giấm àưëc Bïånh viïån Bẩch Mai
Ths. Nguỵn Trổng Khoa Phố Cc trûúãng Cc Quẫn l Khấm, chûäa bïånh

BAN BIÏN TÊÅP:
Bs. Bẩch Vùn Cam Ch tõch Hưåi Hưìi sûác Cêëp cûáu Tp. Hưì Chđ Minh
Phố Ch tõch Hưåi Hưìi sûác Cêëp cûáu – Chưëng àưåc Viïåt Nam
Ts. Tùng Chđ Thûúång Phố Giấm àưëc Súã Y tïë Tp. Hưì Chđ Minh, ngun Giấm àưëc Bïånh viïån Nhi àưìng 1
Ts. Nguỵn Thanh Hng Giấm àưëc Bïånh viïån Nhi àưìng 1
Ths. Nguỵn Àûác Tiïën Trûúãng phông NV-PC Cc Quẫn l Khấm, chûäa bïånh
Bs. Trûúng Hûäu Khanh Trûúãng khoa Nhiïỵm, Bïånh viïån Nhi Àưìng 1
Bs.CK2. Nguỵn Minh Tiïën Trûúãng khoa Hưìi sûác tđch cûåc – Chưëng àưåc, Bïånh viïån Nhi Àưìng 1
PGs.Ts. Àoân Thõ Ngổc Diïåp Trûúãng khoa Cêëp cûáu, Bïånh viïån Nhi Àưìng 2
Bs.CK2. Nguỵn Bẩch Hụå Ngun Trûúãng khoa Hưìi sûác tđch cûåc – Chưëng àưåc, Bïånh viïån Nhi Àưìng 1
Ths. Àưỵ Chêu Viïåt Trûúãng khoa Nhiïỵm, Bïånh viïån Nhi Àưìng 2
Ths. Phan Tûá Q Trûúãng khoa Hưìi sûác Nhi, Bïånh viïån Bïånh Nhiïåt Àúái Tp. Hưì Chđ Minh
Ths. Àưỵ Vùn Niïåm Trûúãng phông Kïë hoẩch tưíng húåp, Bïånh viïån Nhi Àưìng 1
BAN BIÏN TÊÅP


5
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
Ths. Cao Àûác Phûúng Chun viïn Cc Quẫn l Khấm, chûäa bïånh
CNÀD. Nguỵn Thõ Cêím Lïå Trûúãng Phông Àiïìu dûúäng, Bïånh viïån Nhi àưìng 1
ÀD. Lï Thõ Un Ly Àiïìu dûúäng trûúãng khoa Hưìi sûác tđch cûåc – chưëng àưåc, BV. Nhi àưìng 1
ÀD. Lï Kim Chi Àiïìu dûúäng trûúãng khoa Nhiïỵm, Bïånh viïån Nhi àưìng 1
CNÀD. Lï Thõ Hưìng Linh Àiïìu dûúäng trûúãng khoa Cêëp cûáu, Bïånh viïån Nhi àưìng 1
THÛ K BIÏN TÊÅP:
Ths. Àưỵ Vùn Niïåm Trûúãng phông Kïë hoẩch tưíng húåp, Bïånh viïån Nhi àưìng 1
Ths. Cao Àûác Phûúng Chun viïn Cc Quẫn l Khấm, chûäa bïånh
BAN BIÏN TÊÅP CHÊN THÂNH CẪM ÚN:
PGs. Ts.Bs. Nguỵn Trêìn Chđnh, Ngun Giấm àưëc Bïånh viïån Bïånh Nhiïåt Àúái Tp. Hưì Chđ Minh
Ts. Àưỵ Qëc Huy, Phố Giấm àưëc Bïånh viïån Cêëp Cûáu Trûng Vûúng
Ts.Bs. Hâ Mẩnh Tën, Giấm àưëc Bïånh viïån Nhi Àưìng 2
Vâ cấc chun gia àiïìu trõ bïånh tay chên miïång vâ hưìi sûác cêëp cûáu tẩi cấc bïånh viïån: BV. Nhi Àưìng 1, BV. Bïånh Nhiïåt Àúái Tp. HCM, BV. Nhi
Àưìng 2, BV. Nhên Dên 115 àậ àống gốp cấc kiïën qu bấu àïí hoân chónh tâi liïåu nây.
BAN BIÏN TÊÅP
6
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
ALTMTÛ (CVP) Ấp lûåc tơnh mẩch trung ûúng (Central Venous Pressure)
BE Base Excess (Kiïìm dû)
BTCM / TCM Bïånh tay chên miïång / Tay chên miïång
CVVH Continuous Venous-Venous Hemofiltration (Lổc mấu liïn tc)
EV/EV71 Enterovirus / Enterovirus 71
FiO2 Phên sët khđ oxy trong khđ thúã vâo (Fractional Inspired Oxygen)
GCS Glasgow Coma Score (Àiïím Glasgow)
HẦMXL Huët ấp àưång mẩch xêm lêën
HATT Huët ấp têm thu
HATTr Huët ấp têm trûúng
HA Huët ấp

IP Inspired Pressure (Ấp lûåc thúã vâo)
LR/NS Lactate Ringer / Normal saline (Nûúác mëi sinh l)
MAP Mean Airway Pressure ( áp lực đường thở trung bình)
M Mẩch
NKQ Nưåi khđ quẫn
PEEP Positive End Expiratory Pressure (Ấp lûåc dûúng cëi thò thúã ra)
PCR Phẫn ûáng khuëch àẩi chỵi gien (Polymerase Chain Reaction)
PT / aPTT Prothrombin Time / activated PT Time
TMC Tiïm mẩch chêåm
TK Thêìn kinh
TM Tiïm tơnh mẩch
TTM Truìn tơnh mẩch
VMNM Viïm mâng nậo m
VT Tidal Volume (Thïí tđch lûu thưng)
NKH Nhiïỵm khín huët
CTM Cưng thûác mấu
HATB Huët ấp trung bònh
NT Nhõp thúã
ScvO
2
Àưå bậo hôa oxy trong mậu tơnh mẩch trung ûúng
BẪNG TÛÂ VIÏËT TÙỈT
7
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
NƯÅI DUNG TRANG
Ban Biïn soẩn 5
Bẫng tûâ viïët tùỉt 6
Mc lc 7
Phên tuën àiïìu trõ, tưí chûác lổc bïånh ngoẩi tr & àiïìu trõ nưåi tr 10
Lûu àưì xûã trđ bïånh tay chên miïång 12

Mc tiïu àiïìu trõ chung 17
Tiïu chín chêín àoấn bïånh tay chên miïång 18
Thúã oxy qua cannula hai mi 20
Thúã mấy cho ngûúâi bïånh tay chên miïång 21
Lûu àưì àiïìu chónh thưng sưë thúã mấy 22
Lûu àưì àiïìu chónh PaO
2
trong thúã mấy BTCM khưng ph phưíi 23
Lûu àưì àiïìu chónh PaO
2
trong thúã mấy úã BTCM cố ph phưíi 24
Quy trònh cai mấy thúã ngûúâi bïånh BTCM 25
Hưìi sûác sưëc 26
Lûu àưì xûã trđ sưëc 28
Thëc sûã dng trong àiïìu trõ bïånh tay chên miïång 29
MC LC
8
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
NƯÅI DUNG TRANG
Àiïìu trõ hưỵ trúå khấc 31
Ào vâ theo dội ấp lûåc tơnh mẩch trung ûúng trong bïånh TCM 32
Ào vâ theo dội huët ấp àưång mẩch xêm lêën trong bïånh TCM 34
Lổc mấu liïn tc trong àiïìu trõ bïånh TCM 36
Quy trònh chùm sốc àiïìu dûúäng bïånh TCM 40
Lûu àưì chùm sốc bïånh TCM 45
Ph lc 1. Phiïëu àấnh giấ phên loẩi vâ hûúáng xûã trđ ban àêìu BTCM 47
Ph lc 2. Bïånh ấn bïånh TCM 48
Ph lc 3. Phiïëu theo dội vâ ra quët àõnh àiïìu trõ bïånh TCM 52
Ph lc 4. Phiïëu chuín viïån bïånh TCM 53
Ph lc 5. Hûúáng dêỵn chín bõ ngìn lûåc àún ngun àiïìu trõ bïånh tay chên miïång cố 5 giûúâng àiïìu trõ tûâ àưå 2b trúã lïn 55

Ph lc 6. Chêín àoấn bïånh TCM bùçng hònh ẫnh 65
9
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
DANH MC CẤC BẪNG TRANG
Bẫng 1 : Hûúáng dêỵn sûã dng thëc an thêìn, ûác chïë hư hêëp trong thúã mấy bïånh nhên TCM 30
DANH MC CẤC BIÏÍU ÀƯÌ TRANG
Biïíu àưì 1 : Lûu àưì àiïìu chónh thưng sưë mấy thúã 22
Biïíu àưì 2 : Lûu àưì àiïìu chónh PaO
2
trong thúã mấy BTCM khưng cố ph phưíi 23
Biïíu àưì 3 : Lûu àưì àiïìu chónh PaO
2
trong thúã mấy úã BTCM cố ph phưíi 24
Biïíu àưì 4 : Quy trònh cai mấy thúã BTCM 25
Biïíu àưì 5 : Lûu àưì xûã trđ sưëc 28
Biïíu àưì 6 : Ào ấp lûåc tơnh mẩch trung ûúng - mưëc zero 33
Biïíu àưì 7 : Ào huët ấp àưång mẩch xêm lêën 35
Biïíu àưì 8 : Sú àưì hïå thưëng lổc mấu liïn tc CVVH 39
Biïíu àưì 9 : Lûu àưì chùm sốc BTCM 45

DANH MC CẤC BẪNG VÂ BIÏÍU ÀƯÌ
10
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1. PHÊN TUËN ÀIÏÌU TRÕ - CHÍN BÕ NGÌN LÛÅC:
•Tuën xậ:
- Khấm vâ àiïìu trõ ngoẩi tr BTCM àưå 1 khi à àiïìu kiïån vïì nhên lûåc.
- Cêìn chuín tuën àưëi vúái bïånh TCM tûâ àưå 2a, cố bïånh phưëi húåp (tim bêím sinh, hen phïë quẫn, ), trễ dûúái 12 thấng.
•Tuën huån
- Khấm vâ àiïìu trõ BTCM àưå 1, 2a.
- Chuín tuën khi: Bïånh TCM tûâ àưå 2b nhốm 1 trúã lïn, trễ cố bïånh phưëi húåp nùång.

- u cêìu ngìn lûåc:
o Bấc sơä vâ àiïìu dûúäng tham gia khấm, àiïìu trõ nhi àûúåc têåp hën chùm sốc vâ àiïìu trõ BTCM
o Cố mấy ào HA à cúä ti húi cho trễ nhỗ, dng c thúã oxy qua cannula, pulse oxymeter.
• Tuën tónh:
- Àiïìu trõ têët cẫ cấc phên àưå
- Tưí chûác àún ngun àiïìu trõ BTCM
- u cêìu vïì ngìn lûåc:
o Bấc sơä vâ àiïìu dûúäng nhi / àún ngun àiïìu trõ BTCM àûúåc têåp hën chùm sốc vâ àiïìu trõ nêng cao BTCM ; cấc bấc sơ cố tham gia
khấm nhi àûúåc têåp hën vïì lổc bïånh BTCM.
o Thëc: phenobarbital TM, dobutamin, milrinone, IVIG, paracetamol TTM, ibuprofen, diazepam TM, midazolam TM
o Trang bõ : mấy ào HA cố à cúä ti húi cho trễ nhỗ, mấy thúã thđch húåp cho trễ nhỗ, dng c thúã oxy qua cannula.
o Phûúng tiïån theo dội vâ hưìi sûác : monitor xêm lêën, dng c ào ALTMTÛ, dng c ào HẦMXL.
o Nïëu cố àiïìu kiïån, triïín khai mấy lổc mấu liïn tc.
•Tuën cëi:
- Àiïìu trõ têët cẫ cấc phên àưå.
- Triïín khai lổc mấu liïn tc, thúã mấy, hưìi sûác sưëc nêng cao.
2. TƯÍ CHÛÁC LỔC BÏåNH NGOẨI TR
•Tuën xậ: Tưí chûác gốc àiïìu trõ BTCM trong cấc àúåt cao àiïím ca bïånh.
•Tuën huån:
PHÊN TUËN ÀIÏÌU TRÕ, TƯÍ CHÛÁC LỔC BÏåNH NGOẨI TR & ÀIÏÌU TRÕ NƯÅI TR
11
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
- Tưí chûác khấm lổc bïånh tẩi phông khấm nhi. Trong trûúâng húåp cố dõch lúán trïn àõa bân, nïn tưí chûác 1 phông khấm BTCM riïng nïëu cố
àiïìu kiïån.
- Bấc sơ khấm & lổc bïånh : bấc sơä nhi, bấc sơ nưåi khoa àậ àûúåc têåp hën lổc bïånh TCM.
•Tuën tónh & tuën cëi:
- Khấm tẩi phông khấm nhi. Khi cố dõch, tưí chûác phông khấm riïng cho BTCM àïën tấi khấm nhùçm hẩn chïë lêy lan.
- Bấc sơä lổc bïånh : bấc sơä nhi àậ àûúåc àâo tẩo vïì chêín àoấn vâ àiïìu trõ bïånh tay chên miïång.
3. TƯÍ CHÛÁC ÀIÏÌU TRÕ NƯÅI TR
•Àưëi vúái cấc cú súã àiïìu trõ BTCM cố sưë lûúång ngûúâi bïånh àưng (tûâ 30-50 trúã lïn), nïn tưí chûác thânh cấc khu vûåc àiïìu trõ theo phên àưå nhùçm

giẫm quấ tẫi vâ trấnh bỗ sốt bïånh nùång:
- Khu vûåc bïånh àưå 1-2a khưng cố ëu tưë nguy cú : phông thûúâng
- Khu vûåc dânh cho bïånh tûâ àưå 2a cố ëu tưë nguy cú, àưå 2b àậ ưín àõnh trïn 24 giúâ: phông bïånh nùång.
- Khu vûåc dânh cho ngûúâi bïånh àưå 2b nhốm 1 trong 24 giúâ àêìu : phông cêëp cûáu / bïånh nùång, cố pulse oxymeter
- Khu vûåc dânh cho ngûúâi bïånh àưå 2b nhốm 2, àưå 3 khưng thúã mấy : Phông cêëp cûáu, cố à monitor theo dội liïn tc, sùén cố cấc phûúng
tiïån hưìi sûác hư hêëp tìn hoân.
- Khu vûåc dânh cho ngûúâi bïånh àưå 3 cố thúã mấy, àưå 4 : Khoa hưìi sûác, phông cêëp cûáu nhi àưëi vúái bïånh viïån khưng cố khoa hưìi sûác nhi. Sùén
cố cấc phûúng tiïån theo dội liïn tc, hưìi sûác hư hêëp tìn hoân, mấy thúã, mấy lổc mấu, … vâ têët cẫ cấc thëc àiïìu trõ BTCM.
•Àấnh giấ phên àưå vâ àõnh hûúáng xûã trđ ngay khi tiïëp nhêån àïí sùỉp xïëp vâo khu vûåc àiïìu trõ thđch húåp vúái àưå nùång (xem Phiïëu àấnh giấ, phên
loẩi & xûã trđ ban àêìu BTCM – xem Ph lc 1)
•Sûã dng bïånh ấn BTCM (nïëu cố) nhêët lâ trong àúåt cao àiïím nhùçm giẫm bỗ sốt chêín àoấn – phên àưå, giẫm thúâi gian àấnh giấ ca bấc sơä
(giẫm quấ tẫi cưng viïåc) – xem Ph lc 2.
•Sûã dng biïíu mêỵu theo dội vâ ra quët àõnh xûã trđ tiïëp theo àïí trấnh bỗ sốt diïỵn tiïën nùång, chó àõnh cấc àiïìu trõ thđch húåp vâ kõp thúâi (xem
phiïëu theo dội & xûã trđ – Ph lc 3).
•Khi cố diïỵn tiïën nùång hún, chuín vïì khu vûåc tûúng ûáng vúái phên àưå lêm sâng.
•Chu k thùm khấm, tưí chûác ài bìng cấc khu vûåc àiïìu trõ theo hûúáng dêỵn ca chu k theo dội theo tûâng nhốm phên àưå (xem lûu àưì xûã trđ
BTCM).
•Àưëi vúái bïånh viïån tuën cëi, xem xết phên cưng bấc sơä tiïëp nhêån ngûúâi bïånh múái nhêåp viïån, tưí chûác àấnh giấ phên àưå ban àêìu riïng àïí
trấnh tònh trẩng bấc sơä vûâa tiïëp nhêån bïånh múái, vûâa theo dội bïånh nùång dêỵn àïën bỗ sốt cấc diïỵn tiïën nùång.
Xem chi tiïët hûúáng dêỵn vïì ngìn lûåc dânh cho àún ngun hưìi sûác bïånh tay chên miïång úã phêìn ph lc.
12
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
(*) Hûúáng dêỵn chung khi sûã dng lûu àưì:
• Cấc dêëu hiïåu lêm sâng sûã dng àïí phên àưå BTCM trong lûu àưì nây ấp dng cho cấc trûúâng húåp ngûúâi bïånh mùỉc bïånh tay chên miïång
vâ khưng kêm theo bïånh l khấc.
• Trûúâng húåp ngûúâi bïånh cố bïånh kêm khấc (vđ d : cún hen, tim bêím sinh, …) bấc sơ àiïìu trõ cêìn xem xết vâ cên nhùỉc cấc biïíu hiïån
lêm sâng nhiïìu khẫ nùng liïn quan àïën bïånh TCM hay bïånh kêm theo àïí xấc àõnh phên àưå bïånh TCM vâ xûã trđ thđch húåp.
LÛU ÀƯÌ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG
Àõnh nghơa ca lêm sâng bïånh tay chên miïång: Cố mưåt trong 2 tiïu chín sau
• Phất ban tay chên miïång

• Hóåc: Loết miïång
Cố 1 trong cấc tiïu chín sau àêy:
° Ngûng thúã, thúã nêëc
° Tđm tấi / SpO
2
< 92%
° Ph phưíi cêëp (si bổt hưìng úã
miïång, nưåi khđ quẫn cố mấu
hay bùçng chûáng ph phưíi trïn
Xquang ngûåc)
° Sưëc: Cố 1 trong cấc tiïu chín
sau àêy:
- Mẩch khưng bùỉt àûúåc, HA
khưng ào àûúåc
- Tt HA (HA têm thu):
Dûúái 12 thấng: < 70 mmHg
Trïn 12 thấng: < 80 mmHg
- HA kểp: Hiïåu ấp ≤ 25 mmHg
Bïånh tay chên
miïång àưå 4
- Suy hư hêëp
tìn hoân nùång
°
Nùçm khoa cêëp cûáu / Hưìi sûác tđch cûåc
° Àiïìu trõ:
- Àùåt nưåi khđ quẫn gip thúã, thưng sưë ban àêìu:
- ÛÁc chïë hư hêëp ngûúâi bïånh thúã mấy (trang 21)
- Dobutamin 5 mg/kg/pht, tùng dêìn 2-3 mg/kg/pht mưỵi 5-15 pht cho àïën khi cố
hiïåu quẫ (tưëi àa 20 mg/kg/pht).
- Nïëu cố sưëc vâ khưng cố dêëu hiïåu ph phưíi, suy tim (gallop, ran phưíi, gan to, TMC

nưíi) – thûåc hiïån Test dõch truìn trong khi chúâ ào ALTMTÛ: NS/LR 5 mL/kg/15pht,
theo dội sất dêëu hiïåu ph phưíi vâ àấp ûáng àïí quët àõnh àiïìu trõ tiïëp (trang 19).
- Ào ALTMTÛ vâ xûã trđ theo àấp ûáng lêm sâng vâ diïỵn tiïën ALTMTÛ
Thưng sưë Khưng ph phưíi Cố ph phưíi
Chïë àưå thúã Kiïím soất ấp lûåc (PC) Kiïím soất ấp lûåc (PC)
TS (lêìn/pht) - I/E 20-40, 1/2 20-40, 1/2
IP (cm H
2
0) 10-12 10-15
VT (ml/kg) cêìn àẩt 8-10 5-6
PEEP (cm H
2
0) 4-6 8-15
Fi0
2

(%) 40-60 60-100
Biïíu hiïån lêm sâng Xûã trđÀấnh giấ
13
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
- Phenobarbital 10-20mg/kg TTM chêåm trong 30 pht. (trang 20)
- Hẩ sưët tđch cûåc (trang 22)
- Khi HATB ≥ 50 mmHg: sûã dng g-globulin 1g/kg/ngây TTM chêåm trong 6-8 giúâ x
2 ngây (trang 20).
- Nïëu khưng thïí ưín àõnh àûúåc huët àưång hổc trong giúâ àêìu tiïn, nhûng duy trò
àûúåc HATB ≥ 50 mmHg: Cêìn xem xết chó àõnh lổc mấu liïn tc súám ngay trong 1- 2
giúâ àêìu tiïn (nïëu cú súã àiïìu trõ cố àiïìu kiïån thûåc hiïån). Trûúâng húåp diïỵn tiïën thån lúåi vâ
ngûúâi bïånh ưín àõnh súám ngay trong giúâ àêìu, khưng cêìn chó àõnh lổc mấu liïn tc.
- Àiïìu trõ rưëi loẩn kiïìm toan, àiïån giẫi, hẩ àûúâng huët.
- Khấng sinh: Cefotaxime hay Ceftriaxone nïëu chûa loẩi trûâ NKH vâ VMNM

- Nïëu ph phưíi, khưng sưëc vâ ALTMTÛ > 10 cm H
2
O: Furosemide 1mg/kg/ lêìn TMC
° Theo dội:
- Sinh hiïåu:
CM, HA vâ nhõp tim, SpO
2
mưỵi 15-30 pht.
CNhiïåt àưå hêåu mưn / 1-2 giúâ cho àïën khi nhiïåt àưå < 39
o
C
Theo dội sất trong 6 giúâ àêìu, sau àố àiïìu chónh theo àấp ûáng lêm sâng.
- Nûúác tiïíu mưỵi 6-12 giúâ
- ALTMTÛ mưỵi 1 giúâ cho àïën khi ra sưëc.
- Ào HA àưång mẩch xêm lêën.
° Xết nghiïåm:
- CTM, CRP, cêëy mấu
- Àûúâng huët nhanh / 3-6 giúâ
- Khđ mấu, lactate mấu
- Ion àưì, ALT - AST, Ure - Creatinine
- Troponin I, CK-MB, CPK
- Phïët hổng / phïët trûåc trâng: PCR ± cêëy EV71
- Xquang phưíi, siïu êm tim
- Chổc dô thùỉt lûng xết nghiïåm khi ưín àõnh
Cố 1 trong cấc tiïu chín sau:
° Mẩch > 170 lêìn/pht (khi trễ
nùçm n, khưng sưët).
Bïånh tay chên
miïång àưå 3 -
Suy hư hêëp,

tìn hoân
° Nùçm khoa cêëp cûáu / hưìi sûác tđch cûåc
° Àiïìu trõ:
- Nùçm àêìu cao 15-30
o
- Thúã oxy cannula 1-3 lđt / pht. Theo dội àấp ûáng lêm sâng trong 30-60 pht, nïëu
côn mưåt trong cấc biïíu hiïån sau thò cêìn ûác chïë hư hêëp vâ àùåt NKQ:
Biïíu hiïån lêm sâng Xûã trđÀấnh giấ
14
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
C Thúã bêët thûúâng
C Thúã nhanh > 70 lêìn / pht (trễ nùçm n, khưng sưët)
C Rưëi loẩn thêìn kinh thûåc vêåt: SpO
2
dao àưång, da xanh tấi, vậ mưì hưi, mẩch > 180
lêìn / pht (trễ nùçm n, khưng sưët)
C Gưìng chi / Hưn mï (GCS < 10).
- Phenobarbital 10-20mg/kg TTM chêåm trong 30 pht (trang 20).
- g-globulin 1g/kg/ngây TTM chêåm trong 6-8 giúâ x 2 ngây
- Dobutamin nïëu HA bònh thûúâng vâ mẩch nhanh > 170 lêìn/pht.
- Milrinone TTM 0,4 mg/kg/pht nïëu trong 24-72 giúâ nïëu HA têm thu àẩt cấc mûác sau:
ª Dûúái 1 tíi: > 110 mmHg
ª Tûâ 1 - 2 tíi: > 115 mmHg
ª Trïn 2 tíi: > 120 mmHg
- Xem xết ngûng Milrinone nïëu:
C HA têm thu ưín àõnh 100 - 110 mmHg
C Ngûng ngay Milrinone nïëu: HA têm thu < 90 mmHg (trễ dûúái 12 thấng), HA têm
thu < 100 mmHg (trễ > 12 thấng)
- Hẩ sưët tđch cûåc (trang 22)
- Àiïìu trõ co giêåt (nïëu cố): Midazolam 0,15 mg/kg/lêìn hóåc Diazepam 0,2-0,3 mg/kg

TMC, lêåp lẩi sau 10 pht nïëu côn co giêåt (tưëi àa 3 lêìn).
- Ni ùn tơnh mẩch, hẩn chïë dõch 2/3 nhu cêìu + nûúác mêët khưng nhêån biïët.
- Khấng sinh: nïëu khưng loẩi trûâ nhiïỵm khín huët vâ VMNM
- Chín bõ thûåc hiïån lổc mấu liïn tc nïëu khưng àấp ûáng tưët trong nhûäng giúâ àêìu, kêm
theo mưåt trong cấc tiïu chín sau:
ª Huët àưång khưng ưín àõnh sau 1-2 giúâ hưìi sûác
ª Côn biïíu hiïån rưëi loẩn thêìn kinh thûåc vêåt (xem dêëu hiïåu úã phêìn trïn)
ª Sưët cao khưng àấp ûáng vúái cấc biïån phấp hẩ sưët tđch cûåc.
° Theo dội:
- Nhûäng trễ chûa cố tiïu chín àùåt NKQ cêìn theo dội cấc dêëu hiïåu sau:
C Mẩch > 180 lêìn / pht
C ëu liïåt chi
C Côn giêåt mònh nhiïìu sau truìn g-globulin 12 giúâ
Nïëu cố, cêìn theo dội sất mưỵi 30-60 pht trong 6 giúâ àêìu àïí kõp thúâi phất hiïån cấc dêëu
hiïåu cêìn àùåt NKQ.
- Ào HA àưång mẩch xêm lêën / Monitor HA khưng xêm lêën 1-2 giúâ.
- Thûã khđ mấu, lactate mấu vâ àiïìu chónh.
Biïíu hiïån lêm sâng Xûã trđÀấnh giấ
° Vậ mưì hưi lẩnh toân thên hóåc
khu tr.
° HA tùng theo tíi:
- Dûúái 1 tíi: > 100 mmHg
- Tûâ 1 - 2 tíi: > 110 mmHg
- Trïn 2 tíi: > 115 mmHg
° Thúã nhanh theo tíi
° Gưìng chi / hưn mï (GCS < 10)
° Thúã bêët thûúâng: Cố 1 trong cấc
dêëu hiïåu sau:
- Cún ngûng thúã
- Thúã bng

- Thúã nưng
- Rt lộm ngûåc
- Khô khê
- Thúã rđt thò hđt vâo
° Sưët cao liïn tc khưng àấp ûáng
vúái cấc biïån phấp hẩ sưët tđch
cûåc kêm theo mưåt trong cấc
biïíu hiïån: thêët àiïìu, rung giêåt
nhận cêìu, liïåt thêìn kinh sổ, ëu
chi.
15
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
Cố 1 trong 2 nhốm triïåu chûáng sau:
Nhốm 1: Mưåt trong cấc biïíu hiïån sau
° Giêåt mònh ghi nhêån lc khấm.
° Bïånh sûã cố giêåt mònh ≥ 2 lêìn / 30
pht
° Bïånh sûã cố giêåt mònh, kêm mưåt
dêëu hiïåu sau:
- Ng gâ
- Mẩch > 130 lêìn /pht (khi trễ
nùçm n, khưng sưët)
Nhốm 2: Cố mưåt trong cấc dêëu hiïåu
sau:
° Thêët àiïìu (run chi, run ngûúâi, ngưìi
khưng vûäng, ài loẩng choẩng)
° Rung giêåt nhận cêìu, lế
° ëu chi (sûác cú < 4/5) hay liïåt
mïìm cêëp.
° Liïåt thêìn kinh sổ (nët sùåc, thay

àưíi giổng nối, …)
° Sưët cao khố hẩ ( ≥ 39
o
C khưng
àấp ûáng vúái cấc biïån phấp hẩ
sưët tđch cûåc) khưng kêm dêëu hiïåu
khấc ca àưå 2b nhốm 2.
Bïånh tay
chên miïång
àưå 2b –
Biïën chûáng
thêìn kinh
nùång
° Nhêåp viïån àiïìu trõ nưåi tr, nùçm phông cêëp cûáu
° Àiïìu trõ:
- Ngûúâi bïånh àưå 2b nhốm 2, nïëu kêm theo dêëu hiïåu sưët cao khưng àấp ûáng vúái hẩ sưët
tđch cûåc thò xûã trđ nhû àưå 3.
- Nùçm àêìu cao 15-30
o
, thúã oxy qua cannula 1-3 lđt/pht (ngûúâi bïånh nhốm 2)
- Phenobarbital 10-20 mg/kg TTM chêåm trong 30 pht, lêåp lẩi sau 6 giúâ nïëu côn giêåt
mònh nhiïìu (tưíng liïìu: 30mg/kg/24 giúâ)
- g-globulin:
C Nhốm 2: 1g/kg/ngây TTM chêåm trong 6-8 giúâ. Sau 24 giúâ nïëu côn sưët hóåc côn
dêëu hiïåu àưå 2b: Dng liïìu thûá 2
C Nhốm 1: Khưng chó àõnh g-globulin thûúâng qui. Theo dội sất trong 6 giúâ àêìu: Nïëu
cố biïíu hiïån nùång hún hóåc triïåu chûáng khưng giẫm sau 6 giúâ àiïìu trõ bùçng Phe-
nobarbital thò cêìn chó àõnh g-globulin. Sau 24 àấnh giấ lẩi àïí quët àõnh liïìu thûá 2
nhû nhốm 2.
- Khấng sinh: Cefotaxim hay Ceftriaxon nïëu khưng loẩi trûâ VMNM

• Theodội:
- Sinh hiïåu: Tri giấc, SpO
2
, HA, nhõp tim, nhõp thúã mưỵi 1-3 giúâ trong 6 giúâ àêìu. Nïëu giẫm
triïåu chûáng: theo dội 4-6 giúâ.
• Xếtnghiïåm
- CTM, CRP
- Àûúâng huët nhanh
- Chổc dô thùỉt lûng nïëu cố sưët ≥ 38,5
o
C hóåc khưng loẩi trûâ VMNM
Biïíu hiïån lêm sâng Xûã trđÀấnh giấ
- Nhûäng ngûúâi bïånh côn lẩi, theo dội sinh hiïåu:
C Tri giấc, SpO
2
, HA vâ nhõp tim / mưỵi 1-2 giúâ
C Nhiïåt àưå hêåu mưn / 1-2 giúâ cho àïën khi NÀ < 39
o
C
Theo dội sất trong 6 giúâ àêìu, sau àố àiïìu chónh theo àấp ûáng lêm sâng.
° Xết nghiïåm: Nhû àưå 4
16
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
Biïíu hiïån lêm sâng Xûã trđÀấnh giấ
° Mẩch > 150 lêìn /pht (khi trễ
nùçm n, khưng sưët)
Chó cố phất ban TCM
vâ / hóåc loết miïång
Bïånh tay chên
miïång àưå 1

° Àiïìu trõ ngoẩi tr (cố àiïìu kiïån theo dội vâ tấi khấm)
° Hûúáng dêỵn thên nhên theo dội dêëu hiïåu nùång cêìn tấi khấm ngay.
° Tấi khấm mưỵi ngây, cho àïën ngây thûá 8 ca bïånh
Cố mưåt trong cấc dêëu hiïåu sau:
° Bïånh sûã cố giêåt mònh đt (< 2 lêìn /
30 pht vâ khưng ghi nhêån lc
khấm)
° Lûâ àûâ, khố ng, qëy khốc vư
cúá
° Sưët trïn 2 ngây HÓÅC cố đt nhêët
mưåt lêìn khấm xấc àõnh sưët ≥
39
o
C
° Nưn ối nhiïìu
Bïånh tay chên
miïång àưå 2a
- Biïën chûáng
thêìn kinh
° Nhêåp viïån àiïìu trõ nưåi tr.
° Àiïìu trõ:
- Phenobarbital: 5-7mg/kg/ngây (ëng).
- Hûúáng dêỵn thên nhên theo dội dêëu hiïåu chuín àưå
- Theo dội sinh hiïåu: M, HA, nhõp thúã, nhiïåt àưå, tri giấc, SpO
2
mưỵi 8-12 giúâ.
Nïëu cố ëu tưë nguy cú diïỵn tiïën nùång dûúái àêy thò cêìn cho nùçm ÚÃ PHÔNG THEO DỘI
BÏåNH NHÊN NÙÅNG, theo dội mưỵi 4-6 giúâ, trong 24 giúâ àêìu:
C Li bò, HÓÅC sưët trïn 3 ngây, HÓÅC sưët cao > 39
o

C
C Côn biïíu hiïån giêåt mònh trong 24-72 giúâ trûúác àố
C Nưn ối nhiïìu
C Àûúâng huët > 160 mg% (8,9 mmol/L)
C Bẩch cêìu tùng > 16.000/mm
3
° Xết nghiïåm:
- CTM - Àûúâng huët nhanh
17
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1. Giúâ 0: Trong 15 pht àêìu:
- Kiïím soất àûúâng thúã vâ ưín àõnh vïì hư hêëp: trong giúâ àêìu (àưå 4: ngay lêåp tûác).
- Khúãi àêìu thëc vêån mẩch trong 15 pht (àậ thêåt sûå truìn cho ngûúâi bïånh).
2. Bùỉt àêìu giúâ thûá nhêët (sau 60 pht tiïëp nhêån ngûúâi bïånh):
- Hoân thânh viïåc ào vâ theo dội HA àưång mẩch xêm lêën (nïëu cố chó àõnh)
- Hoân thânh viïåc ào vâ theo dội ALTMTÛ (nïëu cố chó àõnh)
3. Bùỉt àêìu giúâ thûá 2 (sau 120 pht tiïëp nhêån ngûúâi bïånh):
- HA ưín àõnh (khưng cao, khưng tt. Trûúâng húåp lc tiïëp nhêån ngûúâi bïånh cố HA tt hay khưng ào àûúåc, HA kểt xem nhû àẩt mc tiïu)
- Kiïím soất àûúåc triïåu chûáng giêåt mònh / co giêåt / co gưìng.
4. Àïën giúâ thûá 6:
- Huët àưång hổc ưín àõnh (M < 140 lêìn / pht, HA trong giúâi hẩn bònh thûúâng).
- Khđ mấu ưín àõnh úã mûác bònh thûúâng
- Lactate mấu bònh thûúâng
- Àûúâng huët ưín àõnh.
5. Sau 24 giúâ thúã mấy: Xem xết chó àõnh cai mấy thúã khi à àiïìu kiïån.
MC TIÏU ÀIÏÌU TRÕ CHUNG
18
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1. ÀÕNH NGHƠA CA BÏÅNH:
a. Ca lêm sâng: lêm sâng cố phất ban TCM vâ / hóåc loết miïång

b. Ca xấc àõnh: Cố xết nghiïåm khùèng àõnh dûúng tđnh: PCR (+) hóåc cêëy phên lêåp dûúng tđnh vúái EV, EV71
2. PHÊN ÀƯÅ:
a. Àưå 1: Chó cố phất ban TCM vâ / hóåc loết miïång
b. Àưå 2
• Àưå 2a: Dêëu hiïåu ca àưå 1 kêm theo mưåt trong cấc dêëu hiïåu sau:
- Bïånh sûã cố giêåt mònh đt (< 2 lêìn / 30 pht vâ khưng ghi nhêån lc khấm)
- Lûâ àûâ, khố ng, qëy khốc vư cúá
- Sưët trïn 2 ngây HÓÅC cố đt nhêët mưåt lêìn khấm xấc àõnh sưët ≥ 39
o
C
- Nưn ối nhiïìu
• Àưå 2b: Dêëu hiïåu àưå 1 kêm theo 1 trong 2 nhốm triïåu chûáng sau:
Nhốm 1: Mưåt trong cấc biïíu hiïån sau
- Giêåt mònh ghi nhêån lc khấm.
- Bïånh sûã cố giêåt mònh ≥ 2 lêìn / 30 pht,
- Bïånh sûã cố giêåt mònh, kêm mưåt dêëu hiïåu sau:
C Ng gâ
C Mẩch > 130 lêìn /pht (khi trễ nùçm n, khưng sưët)
Nhốm 2: Cố mưåt trong cấc dêëu hiïåu sau:
- Thêët àiïìu (run chi, run ngûúâi, ngưìi khưng vûäng, ài loẩng choẩng)
- Rung giêåt nhận cêìu, lế
- ëu chi (sûác cú < 4/5) hay liïåt mïìm cêëp.
- Liïåt thêìn kinh sổ (nët sùåc, thay àưíi giổng nối, …)
- Sưët cao khố hẩ ≥ 39
o
C khưng àấp ûáng vúái cấc biïån phấp hẩ sưët tđch cûåc) vâ khưng kêm theo dêëu hiïåu khấc ca àưå 2b nhốm 2.
Nïëu kêm theo mưåt trong cấc dêëu hiïåu nây, xûã trđ nhû àưå 3.
- Mẩch > 150 lêìn /pht (khi trễ nùçm n, khưng sưët)
TIÏU CHÍN CHÊÍN ÀOẤN BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG
19

CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
c. Àưå 3: Dêëu diïåu àưå 1 kêm theo 1 trong cấc tiïu chín sau:
• Mẩch > 170 lêìn/pht (khi trễ nùçm n, khưng sưët).
• Vậ mưì hưi lẩnh toân thên hóåc khu tr.
• HA tùng theo tíi:
- Dûúái 1 tíi: > 100 mmHg
- Tûâ 1 - 2 tíi: > 110 mmHg
- Trïn 2 tíi: > 115 mmHg
• Thúã nhanh theo tíi
• Gưìng chi / hưn mï (Àiïím Glasgow < 10)
• Thúã bêët thûúâng: Cố 1 trong cấc dêëu hiïåu sau:
- Cún ngûng thúã
- Thúã bng
- Thúã nưng
- Rt lộm ngûåc
- Khô khê
- Thúã rđt thò hđt vâo
• Sưët cao liïn tc khưng àấp ûáng vúái hẩ sưët kêm theo mưåt trong cấc biïíu hiïån: thêët àiïìu, rung giêåt nhận cêìu, liïåt thêìn kinh sổ, ëu chi
d. Àưå 4: Dêëu hiïåu ca àưå 1 kêm theo mưåt trong cấc tiïu chín sau:
• Ngûng thúã, thúã nêëc
• Tđm tấi / SpO
2
< 92%
• Ph phưíi cêëp (si bổt hưìng, NKQ cố mấu, hóåc bùçng chûáng ph phưíi trïn Xquang ngûåc)
• Sưëc: Cố 1 trong cấc tiïu chín sau àêy:
- Mẩch khưng bùỉt àûúåc, HA khưng ào àûúåc
- Tt HA (HA têm thu):
- Dûúái 12 thấng: < 70 mmHg
- Trïn 12 thấng: < 80 mmHg
- HA kểp: Hiïåu ấp ≤ 25 mmHg

20
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1. Chó àõnh:
BTCM phên àưå 2b vâ àưå 3 (trûâ ngûúâi bïånh àưå 3 cố chó àõnh àùåt NKQ – Xem Lûu àưì xûã trđ (trang 4)
2. K thåt
- Cho ngûúâi bïånh nùçm àêìu cao 30
o
.
- Lûu lûúång oxy: Bùỉt àêìu 1-3 lđt/pht ty theo tíi
- Àiïìu chónh lûu lûúång oxy theo àấp ûáng lêm sâng vâ SpO
2
, tưëi àa 6 lđt/pht àïí duy trò SpO
2
khoẫng 94-96%.
3. Nguy cú
- Ngưå àưåc oxy
- Loết mi
4. Phông ngûâa
- Giûä SpO
2
khoẫng 94 - 96%
- Chổn cannula thđch húåp
THÚÃ OXY QUA CANNULA HAI MI
21
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
1. Chó àõnh:
- BTCM àưå 4
- Bïånh tay chên miïång àưå 3 kêm theo mưåt trong cấc biïíu hiïån sau:
+ Thúã bêët thûúâng: Cố mưåt trong cấc dêëu hiïåu sau
C Cún ngûng thúã C Khô khê

C Thúã bng C Thúã rđt thò hđt vâo
C Thúã nưng C Rt lộm ngûåc
+ Thúã nhanh > 70 lêìn / pht (trễ nùçm n, khưng sưët)
+ Rưëi loẩn thêìn kinh thûåc vêåt: SpO
2
dao àưång, da xanh tấi, vậ mưì hưi, mẩch > 180 lêìn / pht (trễ nùçm n, khưng sưët)
+ Gưìng chi / Hưn mï (GCS < 10).
2. Mc tiïu cêìn àẩt:
- SpO
2
: 94-96%; PaO
2
: 80-100 mmHg; PaCO
2
: 30-35 mmHg
- Ấp lûåc àónh ≤ 30 cm H
2
O
3. K thåt:
- Àùåt nưåi khđ quẫn: Cêìn lûu sûã dng thëc an thêìn trûúác khi àùåt NKQ nïëu ngûúâi bïånh côn tûå thúã.
• An thêìn: Midazolam 0,1mg/kg (TM) hóåc Diazepam 0,2 mg/kg (TMC).
- Mấy thúã:
• Chổn mấy thúã cố chïë àưå thúã kiïím soất ấp lûåc.
• Ûu tiïn chổn lûåa cấc loẩi mấy thúã cố thïí theo dội thïí tđch khđ thúã ra, cố theo dội biïíu àưì dẩng sống.
- Câi àùåt thưng sưë ban àêìu vâ àiïìu chónh theo àấp ûáng lêm sâng vâ khđ mấu: xem lûu àưì àiïìu chónh thúã mấy
- Sûã dng thëc an thêìn trong quấ trònh thúã mấy.
4. Nguy cú, biïën chûáng vâ phông ngûâa

THÚÃ MẤY CHO NGÛÚÂI BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG
Nguy cú vâ biïën chûáng thûúâng gùåp Theo dội vâ phông ngûâa

Trân khđ mâng phưíi do:
- Tắc đờm - Theo dội àûúâng thúã
- Ấp lûåc àûúâng thúã cao - Dng ấp lûåc thêëp nhêët àïí àẩt mc tiïu
- Ngûúâi bïånh chưëng mấy
22
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
BTCM
cố chó àõnh thúã mấy
Chổn mấy thúã cố chïë àưå thúã kiïím soất ấp lûåc
ÀIÏÌU CHĨNH THƯNG SƯË MẤY THÚÃ
CÂI ÀÙÅT THƯNG SƯË MẤY THÚÃ BAN ÀÊÌU
Thưng sưë Khưng ph phưíi Cố ph phưíi
Chïë àưå thúã Kiïím soất ấp lûåc (PC) Kiïím soất ấp lûåc (PC)
Tó sưë (lêìn / pht) - I/E 20-40, 1/2 20-40, 1/2
IP (cm H
2
O) 10-12 10-15
V
T
(ml/kg) cêìn àẩt 8-10 5-6
PEEP (cm H
2
O) 4-6 8-15
FiO
2
40-60 60-100
Khđ mấu àưång
mẩch sau 30 pht
& àổc kïët quẫ
Mc tiïu oxy hốa mấu (PaO

2
)
• Mc tiïu: giûä PaO
2
80-100
mmHg / SaO
2
94-96%
• Ngun tùỉc:
. h, i PEEP
. h, i IP
. h, i FiO
2
Mc tiïu thưng khđ (PaCO
2
)
• Mc tiïu: giûä 30-35 mmHg
• Ngun tùỉc:
- PaCO
2
> 35 mmHg: h
VT qua IP, h têìn sưë
- PaCO
2
< 30 mmHg: i
VT qua IP, i têìn sưë
(+)
(-)
THEO DỘI
• Tri giấc, sùỉc mưi, sinh hiïåu, SpO

2
• Thưng sưë mấy thúã thûåc tïë: Chïë àưå thúã,
nhõp thúã, FiO
2
, V
Te
, V
Ti
, MAP, PEEP
• Khđ mấu mưỵi 6-12 giúâ
BIÏÍU ÀƯÌ 1: LÛU ÀƯÌ ÀIÏÌU CHĨNH THƯNG SƯË MẤY THÚÃ
23
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM
(+)
Àùåt thưng sưë ban àêìu:
FiO
2
40-60%
PEEP 4-6 cmH
2
O
IP 10-15 cmH
2
O
PaO
2
> 70 mmHg (SaO
2
> 92%)
Giẫm FiO

2
dêìn cho àïën trõ sưë thêëp nhêët
mâ vêỵn giûä PaO
2
> 70 mmHg
Tùng PEEP mưỵi 2 cmH
2
O (tưëi àa 10 cmH
2
O)
cho àïën khi PaO
2
> 70 mmHg
Tùng IP mưỵi 2cmH
2
O (tưëi àa 20 cmH
2
O) cho
àïën khi PaO
2
> 70 mmHg
Àùåt I/E = 1/1,5 - 1/1 sao cho PaO
2
> 70 mmHg
Tùng FiO
2
àïën 80% giûä PaO
2
≥ 60 mmHg
hóåc SaO

2
≥ 90%
Tùng FiO
2
àïën 100%
(+)
(+)
(+)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
BIÏÍU ÀƯÌ 2: LÛU ÀƯÌ ÀIÏÌU CHĨNH PAO
2
TRONG THÚÃ MẤY
BTCM KHƯNG PH PHƯÍI:
24
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM

Câi àùåt thưng sưë ban àêìu
Àiïìu chónh IP àïí àẩt V
T
5-6 ml/kg
h PEEP mưỵi 2 cmH
2
O/5 pht g tưëi àa 10 cmH
2
O (*)
I/E = 1/1.5

h FiO
2
àïën 80%
I/E = 1/1
h IP mưỵi 2 cmH
2
O/5 pht g tưëi àa 20 cmH
2
O giûä VT 6-10 ml/kg (*)
h FiO
2
100%
Th thåt huy àưång phïë nang (múã phïë nang) hay HFO
Nïëu khưng àấp ûáng
Nïëu khưng àấp ûáng
Nïëu khưng àấp ûáng
Nïëu khưng àấp ûáng
Nïëu khưng àấp ûáng
Nïëu khưng àấp ûáng
Nïëu khưng àấp ûáng
(*) Nïëu ngûúâi bïånh cố biïíu hiïån sưëc:
Phưëi húåp xûã trđ theo lûu àưì chưëng sưëc
BIÏÍU ÀƯÌ 3: LÛU ÀƯÌ ÀIÏÌU CHĨNH PAO
2
TRONG THÚÃ MẤY
ÚÃ BTCM CỐ PH PHƯÍI
25
CÊÍM NANG CHÊÍN ÀOẤN VÂ XÛÃ TRĐ BÏåNH TAY CHÊN MIÏåNG ÚÃ TRỄ EM

BIÏÍU ÀƯÌ 4: QUY TRỊNH CAI MẤY THÚÃ NGÛÚÂI BÏÅNH BTCM:

Sau 24 giúâ thúã mấy, ngûúâi bïånh cêìn àûúåc
kiïím tra àiïìu kiïån cai mấy thúã mưỵi 24 giúâ.
KIÏÍM TRA ÀIÏÌU KIÏÅN CAI MẤY:
1. Tònh trẩng huët àưång ưín àõnh ≥ 24 giúâ
2. Tri giấc cẫi thiïån tưët, hóåc khưng côn gưìng giêåt.
3. Tûå thúã àïìu, lûåc thúã tưët
4. Phẫn xẩ ho à mẩnh
5. SpO
2
≥ 95% vúái FiO
2
≤ 40%
6. PEEP ≤ 4 cmH
2
O, PIP ≤12 cmH
2
O
7. Khđ mấu: PO
2
≥ 70-80mmHg/FiO
2
≤ 40%, PCO
2
≤ 35- 40 mmHg
8. Xquang phưíi: cẫi thiïån, đt hóåc khưng côn thêm nhiïỵm
9. Tònh trẩng dinh dûúäng tưët, ni ùn qua sonde dẩ dây dung nẩp tưët.
10. Àậ ngûng têët cẫ cấc thëc an thêìn đt nhêët 2 giúâ.
TIÏËN HÂNH CAI MẤY THÚÃ:
Thûåc hiïån vâo bíi sấng (nïn thûåc hiïån bíi sấng, giúâ hânh chđnh: thûá 2 àïën
thûá 6: 8-10 giúâ sấng)

Nhõn ùn cûã 9 giúâ sấng
Tû thïë ngûúâi bïånh: Àêìu cao 45
o

Ht sẩch àâm nhúát
Hẩn chïë cấc th thåt gêy àau cho ngûúâi bïånh ngay trûúác, trong ngây àêìu
tiïn sau khi cai mấy thúã.
Phûúng phấp: sûã dng chïë àưå thúã SIMV±PS
QUËT ÀÕNH KÏËT QUẪ:
Cố thïí rt nưåi khđ quẫn c Thúã mấy chïë àưå kiïím soất c Tiïëp tc cai mấy c
THÚÃ E-CPAP P 4-6 cmH
2
O (THÛÃ NGHIÏÅM THÚÃ TÛÅ NHIÏN (*) TRONG 2 GIÚÂ:
Mẩch, huët ấp ưín àõnh c
Khưng rt lộm ngûåc c
SpO
2
≥ 95% vúái FiO
2
≤ 40%/PaO
2
≥ 80mmHg c
QUËT ÀÕNH RT NƯÅI KHĐ QUẪN: Cố c khưng c
ÀẤNH GIẤ SAU RT NƯÅI KHĐ QUẪN:
Mẩch, huët ấp ưín àõnh c
NT ≤ 30-40 l/p c
Co kếo, tđm tấi (-) c
SpO
2
≥ 92-95% vúái FiO

2
≤ 60% c
QUËT ÀÕNH ÀÙÅT LẨI NƯÅI KHĐ QUẪN: Cố c khưng c
À àiïìu kiïån
Nïëu àấnh giấ cố thïí rt NKQ
Nïëu à àiïìu kiïån rt NKQ
* Thûã nghiïåm thúã tûå nhiïn: spontaneous breathing trial (SBT): Theo Farias, thúã PS = 6-10cmH
2
0 hóåc CPAP qua
nưåi khđ quẫn P = 4-6cmH
2
O hóåc ưëng T, nïëu ngûúâi bïånh dung nẩp tưët trong 2 giúâ, rt nưåi khđ quẫn thânh cưng trïn 80%.

×