Chào các b n đã đ n v i ạ ế ớ
bu i h c hôm nay ổ ọ
Bài 9: Làm vi c ệ
v i dãy s ớ ố
Bài 9: Làm vi c ệ
v i dãy s ớ ố
Ví d : ụ
Var diem_1, diem_2, diem_3, …:
read;
…
Read (diem_1); read(diem_3);…
- V i i = 1 đ n 50: hãy nh p diem_i;ớ ế ậ
- V i i = 1 đ n 50: hãy so sánh Max v i ớ ế ớ
diem_i
diem_1 diem_2 diem_3 … diem_K
M ngả
Chỉ
1 2 3 … k
Ví d 1 : cách khai báo đ n gi m m t bi n ụ ơ ả ộ ế
m ng trong ngôn ng pascal nh sau : ả ữ ư
Var chieucao: array[1…50] of real;
Var tuoi: array[21…80] of integer;
T hai ví d trên, có th th y cách khai báo ừ ụ ể ấ
m ng trong pascal nh sau:ả ư
Tên m ng: array [<ch s đ u >…<ch s ả ỉ ố ầ ỉ ố
cu i>] of <ki u d li u> ố ể ữ ệ
Ví d 2.ti p t c v i ví d 1, thay vì ụ ế ụ ớ ụ
khai báo các bi n diem_1, diem_2, ế
diem_3,… đ l u đi m s c a các ể ư ể ố ủ
h c sinh, ta khai báo bi n m ng ọ ế ả
diem nh sau :ư
Var diem: array[1…50] of real;
For i:= 1 to 50 do readln(diem[i]);
có thể thay , chẳng
hạn có thể viết :
Ta còn có th s d ng bi n m ng r t ể ử ụ ế ả ấ
hi u qu nh :ệ ả ư
For i:=1 to 50 do
If diem[i]>8.0 then writeln(‘Gioi’);
Đi u này ti t ki m r t nhi u th i gian ề ế ệ ấ ề ờ
và công s c vi t ch ng trìnhứ ế ươ
Ta có th khai báo nhi u bi n m ng :ể ề ế ả
Var DiemToan: array[1…50] of real;
Var DiemVan: array[1…50] of real;
Var DiemLi: array[1…50] of real;
Hay
Var DiemToan, diem van, diemli:
array[1…50] of real;
Khi đó ta có th đi m thi c a m t h c sinh c ể ể ủ ộ ọ ụ
thể
8 6 7 6 …. …. …. ….
7 8 6 9 …. …. …. ….
9 7 8 7 …. …. …. ….
1 2 3 4 …. i …. 50
ta có th gán giá tr cho các ph n t ể ị ầ ử
c a m ng b ng câu l nh gán : ủ ả ằ ệ
A[1] := 5;
A[2] := 8;
Ho c nh p d li u t bàn phímặ ậ ữ ệ ừ
For i:= 1 to 5 do readln(a[i]);