Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

LTVC tuần 23 Từ Ngữ Về Muông Thú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.2 MB, 15 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TÂN HIỆP
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN TÂN HIỆP 1
Môn : Luyện từ và câu
Người dạy: Lâm Thị Ngọc Thúy

C
H
Ú
C

C
Á
C

E
M

M

T

N
G
À
Y

H

C


V
U
I

V






MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Sau bài học HS biết:
* Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ theo
chủ điểm: từ ngữ về muông thú. Xếp được
tên một số con vật theo nhóm thích hợp.
* Biết đặt và trả lời câu hỏi về đòa điểm
có cụm từ như thế nào?
*Yêu thích các con vật và có ý thức bảo
vệ chúng.




ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Tranh các con vật có trong bài: hổ báo, lợn lòi,
GV: Tranh các con vật có trong bài: hổ báo, lợn lòi,

chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê
chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê
giác, sóc, chồn, cáo, hươu.
giác, sóc, chồn, cáo, hươu.

Kẻ sẵn bảng để điền từ bài tập 1
Kẻ sẵn bảng để điền từ bài tập 1

Mẫu câu bài tập 2 và 3.
Mẫu câu bài tập 2 và 3.

HS: tranh các con vật, sách vở và dụng cụ học tập
HS: tranh các con vật, sách vở và dụng cụ học tập
có liên quan.
có liên quan.




CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Khởi động: Hát vui
Khởi động: Hát vui




Kiểm tra bài cũ:

Kiểm tra bài cũ:

1. Nói tên các loài chim trong những tranh
sau:





2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi
2. Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi
chỗ trống dưới đây:
chỗ trống dưới đây:

a) Đen như
a) Đen như

b)Hôi như………
b)Hôi như………

c)Nhanh như……
c)Nhanh như……

d) Nói như……
d) Nói như……

cắt
vẹt
quạ


3. Bài mới:

Giới thiệu bài:

Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú.
Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?




Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích
Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích
hợp:
hợp:
a)
a)
Thú dư,õ nguy hiểm
Thú dư,õ nguy hiểm
M: hổ
M: hổ
b)
b)
Thú không nguy hiểm
Thú không nguy hiểm
M: thỏ
M: thỏ

(hổ, báo, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn,

(hổ, báo, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn,
bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo,
bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo,
hươu.)
hươu.)








Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:

Hoạt động 2:
Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả
lời những câu hỏi sau:
a) Thỏ chạy như thế nào?
b) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác
như thế nào?
c) Gấu đi như thế nào?
d) Voi kéo gỗ như thế nào?




3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in
3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in

đậm dưới đây:
đậm dưới đây:
a) Trâu cày
a) Trâu cày
rất khoẻ
rất khoẻ
.
.
M: Trâu cày như thế nào?
M: Trâu cày như thế nào?
b) Ngựa phi
b) Ngựa phi
nhanh như bay
nhanh như bay
.
.
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói
thèm
thèm
rỏ rãi
rỏ rãi
.
.
d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười
d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười
khành
khành
khạch
khạch





CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CHÚC QUÝ THẦY CÔ
SỨC KHỎE
SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM
CHÚC CÁC EM
CHĂM NGOAN
CHĂM NGOAN
HỌC GIỎI
HỌC GIỎI

×