Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

N.V9-T.127 Ôn tập về thơ (Rất hay-hợp lí)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.64 MB, 44 trang )




Ng văn 9ữ
Ng văn 9ữ
T.127:
T.127:
Ô
Ô
n t p vậ
n t p vậ
thề ơ
thề ơ
Năm học: 2010 - 2011

* Đây là ai?
Quan sát tranh và em hãy
cho biết đây là nhà thơ
nào, bài thơ nào của ông
mà em đã được học?

Nhà thơ Chính Hữu
Thơ ông không nhiều nhưng có những bài
đặc sắc,cảm xúc dồn nén, ngôn ngữ và hình
ảnh chọn lọc. Ông sáng tác 1 bài thơ đặc
sắc khi cùng đồng đội tham gia chiến đấu
trong chiến dịch Việt Bắc

Nhµ th¬ Ph¹m TiÕn DuËt
Thơ ông có giọng điệu sôi nổi, trẻ trung, hồn
nhiên, tinh nghịch, tập trung thể hiện hình ảnh


thế hệ trẻ thời chống Mỹ qua hình tượng người
lính, thanh niên xung phong trên tuyến đường
Trường Sơn

Nhµ th¬ Huy CËn
(1919 – 2005 )
Từ chuyến đi thực tế ở vùng mỏ Quảng Ninh, hồn thơ
Ông mới thực sự nảy nở trở lại và dồi dào cảm hứng về
thiên nhiên, đất nước, về lao động và niềm vui trước
cuộc sống mới

Nhµ th¬ B»ng ViÖt
Khi đang là sinh viên học ở nước ngoài, nhà thơ
đã sáng tác 1 tác phẩm thể hiện lòng kính yêu,
trân trọng và biết ơn của người cháu đối với bà

Nhµ th¬ Thanh H¶i
Ông viết bài thơ không bao lâu trước khi qua đời, thể hiện
niềm yêu mến thiết tha cuộc sống,đất nước và ước nguyện
được cống hiến 1 mùa xuân nho nhỏ của mình vào mùa
xuân lớn của dân tộc

Thơ ông thể hiện niềm xúc
động và tình cảm sâu sắc
khi được ra thăm niền Bắc
sau ngày giải phóng miền
Nam. Giọng thơ trang trọng,
tha thiết
Nhà thơ Viễn Phương


Sự cảm nhận tinh tế của
tác giả về sự chuyển mùa
thông qua các giác quan.
Nhà thơ: Hữu Thỉnh

Thể hiện tình cảm thắm
thiết , bộc lộ niềm tự hào
về truyền thống quê
hương.
Nhà thơ: Y Phương

TiÕt 127:

I. Lp bng thng kờ cỏc tỏc phm th hin i Vit Nam ó
hc.
Nói với con
11
Sang thu
10
Viếng lăng Bác9
Mùa xuân nho nhỏ8
Con cò7
ánh trăng
6
Khúc hát trên l ng mẹ5
Bếp lửa4
Đoàn thuyền đánh cá
3
Bài thơ về không kính2
Đồng chí1

Đặc sắc nghệ thuậtTóm tắt nội dung
Thể
thơ
Năm
sáng
tác
Tác
giả
Bài thơ
T
T
Tit 127


Bảy
chữ
1958
Huy
Cận
Đoàn
thuyền
đánh cá
3
Hỡnh nh p c
sỏng to bng liờn
tng,tng tng;
õm hng kho
khon, lc quan

Tự

do
1969
Phạm
Tiến
Duật
Bài thơ
về tiểu
đội xe
không
kính
2
Ch t li u hi n th c sinh
ng , hỡnh nh c ỏo;
gi ng iu t nhiờn,
kho kho n , giu tớnh
kh u ng.cỏc bp tu t
Tình ng chí d a trên c s cùng chung
c nh ng, lớ t ng chi n u , c th
hi n t nhiên, bình d, sâu s c , góp ph n
t o nên s c m nh , v p tinh th n c a
ng i lính cách m ng .
Tự
Do
1948
Chính
Hữu
Đồng
chí
1
Đặc sắc nghệ thuật

Tóm tắt nội dung
Thể
thơ
Năm
sáng
tác
Tác
giả
Bài thơT
T
* Bng thng kờ cỏc tỏc phm th hin i Vit Nam
Bc tranh p, trỏng l v thiờn nhiờn,
v tr v ngi lao ng trờn bin. Qua
ú th hin cm xỳc v thiờn nhiờn,lao
ng, nim vui trong cuc sng mi.
Qua hỡnh nh nh ng chi c xe khụng kớnh,
kh c ho n i b t hỡnh nh ng i lớnh lỏi xe
trờn ng Tr ng Sn th i ch ng M v i
t th hiờn ngang, tinh th n d ng cm, ý
chớ chi n u gi i phúng mi n Nam.
Chi tit, hỡnh nh,
ngụn ng gin d
chõn thc, cụ ng,
giu sc biu cm.

K t h p bi u c m ,miờu
t, bỡnh lu n ; sỏng t o
hỡnh nh b p l a g n
v i hỡnh nh b
K ni m xỳc ng v b, tỡnh b chỏu, th hi n

lũng kớnh yờu trõn tr ng , bi t n ca chỏu i
v i b cng l v i gia ỡnh quờ hng, t
n c .
Tự
do
1962
Chế
Lan
Viên
Con cò
7
Tỡnh yờu thng con ca ngi m
T-ụi gn lin vi lũng yờu nc, tinh
thn chin u, khỏt vng v tng lai.
Năm
chữ
1978
Nguyễn
Duy
ánh
trăng
6
Vn dng sỏng to
hỡnh nh, ging iu
li ru ca ca dao
T hỡnh tng con cũ trong nhng li
hỏt ru, ca ngi tỡnh m,ý ngha li ru i
vi mi con ngi.
Chủ
yếu

là 8
chữ
1971
Nguyễn
Khoa
Điềm
Khúc
hát l
ng mẹ
5
Hỡnh nh bỡnh d,giu
ý ngha biu tng;
ging iu chõn
thnh, nh nh,thm
sõu.
Kết
hợp7
chữ
và 8
chữ
1963
Bằng
Việt
Bếp lửa
4
Đặc sắc nghệ thuậtTóm tắt nội dung
Thể
thơ
Năm
sáng

tác
Tác
giả
Bài thơT
T
T hỡnh nh ỏnh trng trong thnh
ph, gi li nhng nm thỏng ó qua
ca cuc i ngi lớnh gn bú vi
thiờn nhiờn, t nc bỡnh d, nhc nh
thỏi sng tỡnh ngha thu chung.
Khai thỏc iu ru
ngt ngo, trỡu mn.
Vi cỏc bin phỏp tu
t
* Bng thng kờ cỏc tỏc phm th hin i Vit Nam

Th 5 ch cú nh c i u
trong sỏng, thi t tha;
hỡnh n h p gi n d,
nh ng so sỏnh, n d
sỏng t o .
Cm xỳc trc mựa xuõn thiờn nhiờn,
t nc, th hin c nguyn chõn
thnh gúp mựa xuõn nh ca i
mỡnh vo cuc i chung.
Tự
do
Sau
1975
Y Ph

ơng
Nói
với
con
11
Cỏch núi giu hỡnh
nh, va c th,gi
cm, gi ý ngha
sõu xa
Bng li trũ chuyn vi con, bi th
th hin s gn bú, nim t ho v
quờ hng v o lý sng ca dõn
tc.
Năm
chữ
Sau
1975
Hữu
Thỉnh
Sang
thu
10
Hỡnh nh thiờn nhiờn
c g i t b ng nhi u
cm giỏc tinh nh y ,
ngụn ng chớnh xỏc, g i
cm
Bin chuyn ca thiờn nhiờn lỳc giao
mựa t h sang thu qua s cm nhn
tinh t ca nh th.

Tám
chữ
1976
Viễn Ph
ơng
Viếng
lăng
Bác
9
Năm
chữ
1980
Thanh
Hải
Mùa
xuân
nho
nhỏ
8
Đặc sắc nghệ thuậtTóm tắt nội dung
Thể
thơ
Năm
sáng
tác
Tác
giảBài thơ
T
T
Lũng thnh kớnh,nim xỳc ng ca

nh th i vi Bỏc trong 1 ln t
min Nam ra ving lng Bỏc.
Gi ng i u trang tr ng ,
tha thit; hỡnh nh n
d p ,g i c m ; ngụn
ng bỡnh d, cụ ỳc
* Bng thng kờ cỏc tỏc phm th hin i Vit
Nam

I. Lp bng thng kờ cỏc tỏc phm th hin i Vit Nam ó
hc.
Y Ph ơngNói với con11
Hữu Thỉnh
Sang thu
10
8 chữViễn Ph ơngViếng lăng Bác9
Thanh HảiMùa xuân nho nhỏ8
Chế Lan Viên
1969
Con cò7
5 chữNguyễn Duyánh trăng
6
Chủ yếu là 8
chữ
Khúc hát ru những em bé
lớn trên l ng mẹ
5
Kết hợp 7,8 chữ
Bếp lửa4
7 chữ

Đoàn thuyền đánh cá
3
Phạm Tiến Duật
Bài thơ về tiểu đội xe
không kính
2
Tự doChính HữuĐồng chí1
Thể thơNăm sáng tácTác giảBài thơ
TT
Tit 127
Tự do
Tự do
Tự do
Huy Cận
Nguyễn Khoa Điềm
Bằng Việt
1958
1963
1971
1978
1962
1980
1976
Sau 1975
Sau 1975
1948
5 chữ
5 chữ

I. Lập bảng thống kê các tác phẩm thơ hiện đại Việt Nam.

II. Đặc điểm của thơ hiện đại Việt Nam từ sau Cách
mạng tháng Tám 1945
1.Các giai đoạn sáng tác:
? Hóy ghi li tờn cỏc bi
th trờn theo tng giai
on lch s thnh s
?
Tit 127

Giai ®o¹n 1964 - 1975
Giai ®o¹n 1964 - 1975
Giai ®o¹n 1964 - 1975
Giai ®o¹n 1964 - 1975




G
i
a
i

®
o
¹
n

s
a
u


1
9
7
5




G
i
a
i

®
o
¹
n

s
a
u

1
9
7
5
Giai ®o¹n 1954 -
1964
Giai ®o¹n 1954 -

1964
G
i
a
i

®
o
¹
n
1
9
4
5

-

1
9
5
4
G
i
a
i

®
o
¹
n

1
9
4
5

-

1
9
5
4
Đ
å
n
g

c
h
Ý
Đ
o
µ
n

t
h
u
y
Ò
n

®
¸
n
h

c
¸
B
Õ
p

l
ö
a
C
o
n

c
ß
K
h
ó
c

h
¸
t

r

u

n
h
ò
n
g
e
m

b
Ð

l
í
n

t
r
ª
n

l
n
g

m
Ñ
B
µ

i

t
h
¬

v
Ò

t
i
Ó
u

®
é
i
x
e

k
h
«
n
g

k
Ý
n
h

¸
n
h

t
r
ă
n
g
M
ï
a

x
u
©
n

n
h
o

n
h
á
V
i
Õ
n
g


l
ă
n
g

B
¸
c
N
ã
i

v
í
i

c
o
n
S
a
n
g

t
h
u
Th¬ VN tõ
1945 ®Õn

sau 1975

1945 1954 1964 1975 nay
Chống Pháp
Hòa bình sau
chống Pháp Chống Mĩ
Hòa bình
Đồng chí
Đoàn thuyền
đánh cá
Bếp lửa
Con cò
Bài thơ về
tiểu đội xe
không kính
Khúc hát ru
những em
bé lớn trên
lưng mẹ
Ánh trăng
Viếng lăng
Bác
Mùa xuân
nho nhỏ
Sang thu
Nói với con
1. Các giai đoạn sáng tác


I. Lập bảng thống kê các tác phẩm thơ hiện đại Việt

Nam.
II. Đặc điểm của thơ hiện đại Việt Nam từ sau Cách
mạng tháng Tám 1945
1.Các giai đoạn sáng tác:
2. Giá trị nội dung:
Tit 127:

* Cuộc sống đất nước và con người
* Tư tưởng tình cảm
+ Trong hai cuộc kháng chiến:
- Gian khổ, hy sinh, anh dòng, kiªn c êng
+ Trong công cuộc xây dựng đất nước:
- Yêu quê hương đất nước.
- Tình cảm gia đình.
- Tình đồng chí đồng đội.
- KÝnh yªu Bác Hồ
- CÇn cï, hăng say
Tiết 127:

 Nội dung thơ hiện đại
Gian khổ
Anh dũng, kiên
cường
Tư tưởng, tình cảm
Yêu quê hương, đất
nước nước
Tình đồng chí
Kính yêu Bác Hồ
Tình cảm gia đình…
Cuộc sống

Kháng chiến
Xây dựng đất nước
Cần cù
Hăng say…

? Qua cỏc bi th ó hc, em hóy
ch ra cỏc ti, hỡnh tng th
c xõy dng trong cỏc tỏc phm
y?
Tit 127:
II. Đặc điểm của thơ hiện đại Việt Nam từ sau CM T8. 1945
2. Giá trị nội dung:
* Một số đề tài, hình t ợng trong thơ:

I. Lập bảng thống kê các tác phẩm thơ hiện đại Việt Nam.
II. Đặc điểm của thơ hiện đại Việt Nam từ sau CMT8. 1945
1.Các giai đoạn sáng tác:
2. Giá trị nội dung:
* Một số đề tài, hình t ợng trong thơ:

- Ng ời lính :
- Lao động :
- Lãnh tụ :
- Thiên nhiên đất n ớc :
- Tình cảm gia đình :
Đồng chí, Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
Đoàn thuyền đánh cá
Viếng lăng Bác
Sang thu, Mùa xuân nho nhỏ
Khúc hát ru những em bé lớn trên l ng mẹ, Con cò,

Bếp lửa, Nói với con
Tit 127:

** Tình mẹ con:
- Khúc hát ru những em bé lớn
trên lưng mẹ
- Con cò

×