Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bai KT dai 8 - HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.46 KB, 9 trang )

BÀI KIỂM TRA SỐ 3 ĐẠI SỐ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Ma trận:

Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
*Khái niệm phương trình,
phương trình tương đương:
-KT: Nắm được định nghĩa
phương trình, hai phương trình
tương đương.
-KN: Rèn kĩ năng nhận biết
nghiệm của một phương trình,
hai phương trình có tương với
nhau không.
1
0,25

1
0,25
1
0,25
3


0,75

*Phương trình bậc nhất một ẩn:
-KT: Nắm vững định nghĩa
phương trình bậc nhất một ẩn,
cách giải phương trình bậc nhất
một ẩn.
-KN: HS có kĩ năng giải các dạng
phương trình đã học:bậc nhất
một ẩn, phương trình tích,
phương trính chứa ẩn ở mẫu.
2
0,5
1
1
1
0,25
1
1
2
0,5
2
2


1
1
10



6,25
* Giải bài toán bằng cách lập
phương trình:
-KT:Nắm được các bước giải bài
toán bằng cách lập phương trình.
-KN: Có kĩ năng giải toán bằng
cách lập phương trình.
1
3


1

3


Tổng
4
1,75
3
1,5
6
5,75
1
1
14
10
B. Đề bài:
Đề số 1
I.Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .

Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số:
A, x -1 = x
2
+ 2 B, (x-2)(x+3) = 0 C, ax+b=0 D, 2x + 1 = 3x + 5
Câu 2. Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là :
A,
1
2
B,
1
2

C, 2 D, -2
Câu 3. Phương trình nào tương đương với phương trình x-1=0:
A,
1x =
B, x
2
= 1 C, (x-2)(x+2) = 0 D, 2(x-1)=0
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
4
1 1
x x
x x

=
+ +
là :
A,x ≠ -1 B, x ≠ 0 C,x ≠ 4 D, Cả A; B và C.
Câu 5.Phương trình

5 4
2 :
4 5
x =
có nghiệm là:
A,
1
4
B,
1
2
C, 1 D,0
Câu 6. Phương trình 3-mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi :
A, m =0 B, m=1 C, m = -1 D, m=2
Câu 7. Phương trình
2x =
có tập nghiệm là:
A,
{ }
2

B,
{ }
2−
C ,
{ }
2; 2−
D,
φ
Câu 8. Phương trình

2
25
0
5
x
x

=
+
có bao nhiêu nghiệm:
A,0 B,1 C,2 D, 3.
II. Tự luận:
Bài 1 (4 điểm).Giải các phương trình sau:
a, 2x – 3 = 3(x-1)+ 2+ x b, x -
5 2 7 3
6 4
x x− −
=
c, 2x( x - 3)

+ 5x – 15 = 0 d,
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =
− + + −
Bài 2 (3 điểm). Một ô tô đi từ A đến B. Lúc đầu ôtô đi với vận tốc 40km/h. Đi được 2/3
quãng đường , ôtô tăng vận tốc lên 50km/h. Biết rằng thời gian đi cả quãng đường là 7giờ.
Tính quãng đường AB.

Bài 3 (1 điểm). Tìm y thoả mãn (y + 3 )
4
+ ( y + 5 )
4
= 2.


Đề số 2
I.Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số:
A, x -1 = x
2
+ 2 B, 2x + 1 = 3x + 5 C, ax+b=0 D, (x-2)(x+3) = 0
Câu 2. Phương trình x + 3 = 2x + 5 có nghiệm là :
A,
1
2
B,
1
2

C, 2 D, -2
Câu 3. Phương trình nào tương đương với phương trình x -2 = 0:
A, 3( x-2)=0 B, x
2
= 4 C, (x-2)(x+2) = 0 D,
2x =
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
2
3 3

x x
x x

=
+ +
là :
A, x ≠ 2 B, x ≠ 0 C, x ≠ -3 D, Cả A; B và C.
Câu 5.Phương trình
5 4
2 :
4 5
x =
có nghiệm là:
A,
1
4
B,
1
2
C, 1 D,0
Câu 6. Phương trình 3-mx = 2 nhận x = -1 là nghiệm khi :
A, m =0 B, m=1 C, m = -1 D, m=2
Câu 7. Phương trình
2x =
có tập nghiệm là:
A,
{ }
2

B,

{ }
2−
C ,
{ }
2; 2−
D,
φ
Câu 8. Phương trình
2
25
0
5
x
x

=
+
có bao nhiêu nghiệm:
A,3 B,2 C,1 D, 0.
II. Tự luận:
Bài 1 (4 điểm).Giải các phương trình sau:
a, 4x – 3 = 3(2x-1)+ 2- x b, x -
3 2 6 5
4 3
x x− −
=
c, 2x( x - 5)

+ 3x – 15 = 0 d,
2

2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =
− + + −
Bài 2 (3 điểm). Một ô tô đi từ A đến B. Lúc đầu ôtô đi với vận tốc 40km/h. Đi được 2/3
quãng đường , ôtô tăng vận tốc lên 50km/h. Biết rằng thời gian đi cả quãng đường là 7giờ.
Tính quãng đường AB.
Bài 3 (1 điểm). Tìm x thoả mãn (x + 3 )
4
+ ( x + 1 )
4
= 2.
§§§§§
C. Đáp án và biểu điểm:
*Trắc nghiệm: (2 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án đề số 1 D C D A B B C B
Đáp án đề số 2 B D A C B C C C
*Tự luận: (8 điểm )
Đề số 1 Đáp án Biểu điểm
Bài 1
(4điểm)
a, ⇔ 2x -3 = 3x – 3 +2 + x
⇔ x = -1 .
Vậy : S = {-1 }
b, ⇔12x – 10x + 4 = 21 –9x
⇔ 11x = 17
⇔ x =
17

11
Vậy tập nghiệm S ={
17
11
}
c, ⇔ x - 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
Tìm được : x = 3 hoặc x =
5
2

Vậy tập nghiệm S = { 5;
5
2

}
d, ĐKXĐ: x ≠-1; x ≠ 3
Quy đồng khử mẫu, ta được:
x( x +1) + x ( x - 3) = 2.2x
⇔ ⇔ x (2x – 5 ) = 0
⇔ x = 0 hoặc x =
5
2
( thoả mãn điều kiện xác định)
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = { 0;
5
2
}
0,25
0,5
0,25

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,5

0,25

0,25
0,5
0,25

Bài 2
(3 điểm)
Gọi quãng đường AB dài x km (x>0)
Thời gian xe máy đi hết 2/3 quãng đường là:
2
: 40
3 60
x
x =
(h)
Thời gian xe máy đi quãng đường còn lại là:
1
: 50
3 150
x

x =
(h)
Vì thời gian đi hết quãng đường là 7 giờ nên ta có
phương trình:
7
60 150
x x
+ =
Giải phương trình ta được : x = 300 (thoả mãn điều kiện)
Vậy quãng đường AB dài 300km.
0,25
0,5
0,5
0,75
0,75
0,25

Bài 3
(1điểm)
Đặt y + 5 =x thì y + 3 = x – 2
Biến đổi phương trình ta được phương trình :
( x – 1)
2
(x
2
- 2x+7) = 0
Ta giải phương trình tích, tìm được x = 1, do đó y = -4
0,25

0,5

0,25
Đề số 2 Đáp án Biểu điểm
a, ⇔ 4x -3 = 6x – 3 +2 - x
0,25
Bài 1
(4 điểm)
⇔ x = -2 .
Vậy : S = {-2 }
b, ⇔12x – 9x + 6 = 24 – 20x
⇔ 23x = 18
⇔ x =
18
23
Vậy tập nghiệm S ={
18
23
}
c, ⇔ x - 5 = 0 hoặc 2x + 3 = 0
Tìm được : x = 5 hoặc x =
3
2

Vậy tập nghiệm S = { 5;
3
2

}
d, ĐKXĐ: x ≠-1; x ≠ 3
Quy đồng khử mẫu, ta được:
x( x +1) + x ( x - 3) = 2.2x

⇔ ⇔ x (2x – 5 ) = 0
⇔ x = 0 hoặc x =
5
2
( thoả mãn điều kiện xác định)
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = { 0;
5
2
}
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,5

0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 2
( 3 điểm)
Gọi quãng đường AB dài x km (x > 0)
Thời gian xe máy đi hết 2/3 quãng đường là:
2
: 40

3 60
x
x =
(h)
Thời gian xe máy đi quãng đường còn lại là:
1
: 50
3 150
x
x =
(h)
Vì thời gian đi hết quãng đường là 7 giờ nên ta có
phương trình:
7
60 150
x x
+ =
Giải phương trình ta được : x = 300 (thoả mãn điều kiện)
Vậy quãng đường AB dài 300km.
0,25
0,5
0,5
0,75
0,75
0,25

Bài 3
(1điểm)
Đặt x + 1 = y thì x + 3 = y + 2
Biến đổi phương trình ta được phương trình :

( y + 1)
2
(y
2
+ 2y +7) = 0
Ta giải phương trình tích, tìm được y = -1, do đó x = -2
0,25

0,5
0,25
Họ và tên :…………………………… Thứ ngày tháng 2 năm 2011
Lớp 8 A
BÀI KIỂM TRA SỐ 3
Môn: Đại số 8 Thời gian : 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài:
Đề số 1
I.Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số:
A, x -1 = x
2
+ 2 B, (x-2)(x+3) = 0 C, ax+b=0 D, 2x + 1 = 3x + 5
Câu 2. Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là :
A,
1
2
B,
1
2


C, 2 D, -2
Câu 3. Phương trình nào tương đương với phương trình x-1=0:
A,
1x =
B, x
2
= 1 C, (x-2)(x+2) = 0 D, 2(x-1)=0
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
4
1 1
x x
x x

=
+ +
là :
A,x ≠ -1 B, x ≠ 0 C,x ≠ 4 D, Cả A; B và C.
Câu 5.Phương trình
5 4
2 :
4 5
x =
có nghiệm là:
A,
1
4
B,
1
2
C, 1 D,0

Câu 6. Phương trình 3-mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi :
A, m =0 B, m=1 C, m = -1 D, m=2
Câu 7. Phương trình
2x =
có tập nghiệm là:
A,
{ }
2

B,
{ }
2−
C ,
{ }
2; 2−
D,
φ
Câu 8. Phương trình
2
25
0
5
x
x

=
+
có bao nhiêu nghiệm:
A,0 B,1 C,2 D, 3.
II. Tự luận:

Bài 1 (4 điểm).Giải các phương trình sau:
a, 2x – 3 = 3(x-1)+ 2+ x b, x -
5 2 7 3
6 4
x x− −
=
c, 2x( x - 3)

+ 5x – 15 = 0 d,
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =
− + + −
Bài 2 (3 điểm). Một ô tô đi từ A đến B. Lúc đầu ôtô đi với vận tốc 40km/h. Đi được 2/3
quãng đường , ôtô tăng vận tốc lên 50km/h. Biết rằng thời gian đi cả quãng đường là 7giờ.
Tính quãng đường AB.
Bài 3 (1 điểm). Tìm y thoả mãn (y + 3 )
4
+ ( y + 5 )
4
= 2.
Bài làm


























Họ và tên :…………………………… Thứ ngày tháng 2 năm
2011
Lớp 8 A
BÀI KIỂM TRA SỐ 3
Môn: Đại số 8 Thời gian : 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài:
Đề số 2
I.Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số:
A, x -1 = x

2
+ 2 B, 2x + 1 = 3x + 5 C, ax+b=0 D, (x-2)(x+3) = 0
Câu 2. Phương trình x + 3 = 2x + 5 có nghiệm là :
A,
1
2
B,
1
2

C, 2 D, -2
Câu 3. Phương trình nào tương đương với phương trình x -2 = 0:
A, 3( x-2)=0 B, x
2
= 4 C, (x-2)(x+2) = 0 D,
2x =
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
2
3 3
x x
x x

=
+ +
là :
A, x ≠ 2 B, x ≠ 0 C, x ≠ -3 D, Cả A; B và C.
Câu 5.Phương trình
5 4
2 :
4 5

x =
có nghiệm là:
A,
1
4
B,
1
2
C, 1 D,0
Câu 6. Phương trình 3-mx = 2 nhận x = -1 là nghiệm khi :
A, m =0 B, m=1 C, m = -1 D, m=2
Câu 7. Phương trình
2x =
có tập nghiệm là:
A,
{ }
2

B,
{ }
2−
C ,
{ }
2; 2−
D,
φ
Câu 8. Phương trình
2
25
0

5
x
x

=
+
có bao nhiêu nghiệm:
A,3 B,2 C,1 D, 0.
II. Tự luận:
Bài 1 (4 điểm).Giải các phương trình sau:
a, 4x – 3 = 3(2x-1)+ 2- x b, x -
3 2 6 5
4 3
x x− −
=
c, 2x( x - 5)

+ 3x – 15 = 0 d,
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =
− + + −
Bài 2 (3 điểm). Một ô tô đi từ A đến B. Lúc đầu ôtô đi với vận tốc 40km/h. Đi được 2/3
quãng đường , ôtô tăng vận tốc lên 50km/h. Biết rằng thời gian đi cả quãng đường là 7giờ.
Tính quãng đường AB.
Bài 3 (1 điểm). Tìm x thoả mãn (x + 3 )
4
+ ( x + 1 )

4
= 2.

Bài làm


























Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×