Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra chương 1 đại 7 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.38 KB, 2 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
NỘI DUNG CHÍNH
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
TỔNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tập hợp số hữu tỉ 1
0,5
1
0,5
Cộng, trừ, nhân, chia số
hữu tỉ
1
0,5
2
3
3
3,5
Giá trị tuyệt đối của số hữu
tỉ
1
0,5
1
0,5
2
1
Lũy thừa của số hữu tỉ 1
0,5
1
0,5
2


1
Tỉ lệ thức, tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
1
2,5
1
2,5
Số thập phân hữu hạn, số
thập phân vô hạn tuần hoàn
1
0,5
1
0,5
Làm tròn số. 1
0,5
1
0,5
Số vô tỉ, khái niệm căn bậc
hai. Số thực.
1
0,5
1
0,5
Tổng 6
3
4
4
2
3
12

10
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I/ Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Kết quả B A C D A D A B
II/ Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính. (1,5 điểm)
a)
1 3 1 2 1 3
a) b) .
7 14 2 5 5 4
2 3 7 2 3
= 0,5 ñ =
14 5 20
 
+ + + −
 ÷
 
+ +

0,25ñ
12 6 8 3 5
= = 0,25 ñ = = 0,25 ñ
14 7 20 20


1
= 0,25 ñ
4


Bài 2: Tìm x, biết:
3 29
x
4 60
+ =
(1,0 điểm)
3 29
x
4 60
29 3
x 0,25 ñ
60 4
29 45
x 0,5 ñ
60
16 4
x 0,25 ñ
60 15
+ =
= −

=
− −
= =
Bài 3: Gọi x, y, z lần lượt là số giấy vụn của 3 chi đội 7A, 7B, 7C thu được tỉ lệ với 9; 8; 7. Theo
bài ra ta có:
x y z
9 8 7
= =
và x + y + z = 120. 0,5 đ

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z z y z 120
5
9 8 7 9 8 7 24
+ +
= = = = =
+ +
0,5 đ
Ta có:
x
5 x 5.9 45
9
= ⇒ = =
0,5 đ

y
5 y 5.8 40
8
= ⇒ = =
; 0,5 đ

z
5 z 5.7 35
7
= ⇒ = =
0,5 đ
Vậy: x = 45kg; y = 40kg ; z = 35kg
Bài 4: So sánh: 2
91
và 5

35
(1,0 điểm)
Ta có: 2
91
> 2
90
= (2
5
)
18
= 32
18
> 25
18
= (5
2
)
18
= 5
36
> 5
35
. Vậy 2
91
> 5
35

ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I/ Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Kết quả D C A C B A C C
II/ Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính. (1,5 điểm)
a)
2 3 5 2 1 3
a) b) .
7 14 2 7 7 2
4 3 35 2 3
= 0,5 ñ =
14 7 14
 
+ − − −
 ÷
 
+ −
+
0,25ñ
28 4 3 7
= = 2 0,25 ñ = = 0,25 ñ
14 14 14

+
1
= 0,25 ñ
2

Bài 2: Tìm x, biết:

3 29
x

10 30
29 3
x 0,25 ñ
30 10
29 9
x 0,5 ñ
30
20 2
x 0,25 ñ
30 3
+ =
= −

=
= =
Bài 3: Gọi x, y, z lần lượt là số giấy vụn của 3 chi đội 7A, 7B, 7C thu được tỉ lệ với 7; 8; 9. Theo
bài ra ta có:
x y z
7 8 9
= =
và x + y + z = 120. 0,5 đ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z z y z 120
5
7 8 9 7 8 9 24
+ +
= = = = =
+ +
0,5 đ
Ta có:

x
5 x 5.7 35
7
= ⇒ = =
0,5 đ

y
5 y 5.8 40
8
= ⇒ = =
; 0,5 đ

z
5 z 5.9 45
9
= ⇒ = =
0,5 đ
Vậy: x = 45kg; y = 40kg ; z = 35kg
Bài 4: So sánh: 2
91
và 5
35
(1,0 điểm)
Ta có: 2
91
> 2
90
= (2
5
)

18
= 32
18
> 25
18
= (5
2
)
18
= 5
36
> 5
35
. Vậy 2
91
> 5
35

×