Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiểm tra 15'' vật lí 10-HK2 bài 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.77 KB, 1 trang )

KIỂM TRA VẬT LÍ 15 PHÚT(HK2- 2011) ĐỀ 1
Câu 1: Tập hợp ba thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng.
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sáclơ?
A.
=
T
V
hằng số B. pV = hằng số C.
=
T
pV
hằng số D.
=
T
p
hằng số
Câu 3: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 76cm
3
khí hiđrô ở áp suất 600mm.Hg và nhiệt độ 27
o
C. Thể tích của
lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn(áp suất 760mm.Hg và nhiệt độ 0
o
C) là:
A. 46,5cm
3
B. 36cm


3
C. 54,6cm
3
D. 45cm
3
.
Câu 5.Trong hệ toạ độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol. C. Đường thẳng kéo dài qua góc toạ độ.
B. Đường thẳng không đi qua góc toạ độ D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p
0
.
Câu 6 Một xilanh chứa 150 cm
3
khí ở áp suất 2.10
5
Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm
3
. Coi nhiệt độ như không
đổi. Ap suất trong xilanh lúc này là:
A. 1,5.10
5
Pa. B. 3.10
5
Pa. C. 0,66.10
5
Pa. D. 50.10
5
Pa.
Câu 7: Một bình kín chứa khí ôxy ở nhiệt độ 27
0

C và áp suất 3.10
5
Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 40
0
C thì áp suất trong
bình sẽ là bao nhiêu? A. 2.10
5
Pa. B. 0,5.10
5
Pa. C. 1,068.10
5
Pa. D. 3,13.10
5
Pa.
Câu 8: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A.
=
T
pV
hằng số. B.
2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
=
. C. p V~ T. D.

=
V
pT
hằng số.
Câu 9 Ở 7
0
C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này
bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 273
0
C B. 273
0
K C. 280
0
C D. 280
0
K
Câu 10 Một lượng hơi nước ở 100
0
C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150
0
C đẳng tích thì áp suất của
khối khí trong bình sẽ là: A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm
KIỂM TRA VẬT LÍ 15 PHÚT(HK2- 2011) ĐỀ 2
Câu 1: Một lượng hơi nước ở 100
0
C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150
0
C đẳng tích thì áp suất của
khối khí trong bình sẽ là: A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm

Câu 2 Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A.
=
T
pV
hằng số. B.
2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
=
. C. p V~ T. D.
=
V
pT
hằng số.
Câu 3:Một xilanh chứa 150 cm
3
khí ở áp suất 2.10
5
Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm
3
. Coi nhiệt độ như
không đổi. Ap suất trong xilanh lúc này là:
A. 1,5.10
5

Pa. B. 3.10
5
Pa. C. 0,66.10
5
Pa. D. 50.10
5
Pa.
Câu 4:Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 76cm
3
khí hiđrô ở áp suất 600mm.Hg và nhiệt độ 27
o
C. Thể tích của lượng
khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn(áp suất 760mm.Hg và nhiệt độ 0
o
C) là:
A. 46,5cm
3
B. 36cm
3
C. 54,6cm
3
D. 45cm
3
.
Câu 5 Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sáclơ?
A.
=
T
V
hằng số B. pV = hằng số C.

=
T
pV
hằng số D.
=
T
p
hằng số
Câu 6 Ở 7
0
C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này
bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 273
0
C B. 273
0
K C. 280
0
C D. 280
0
K
Câu 7 Một bình kín chứa khí ôxy ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 3.10
5
Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 40
0
C thì áp suất trong
bình sẽ là bao nhiêu? A. 2.10
5

Pa. B. 0,5.10
5
Pa. C. 1,068.10
5
Pa. D. 3,13.10
5
Pa.
Câu 8 Trong hệ toạ độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
C. Đường hypebol. C. Đường thẳng kéo dài qua góc toạ độ.
D. Đường thẳng không đi qua góc toạ độ D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p
0
.
Câu 9 Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần
Câu 10 Tập hợp ba thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng.

×