Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Li 8 Tong ket chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (975.38 KB, 18 trang )


Giáo viên: Vi Nhật Thảo
Trường: THCS & THPT HOÀNH


Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG
KẾT CHƯƠNG 1: CƠ HỌC
Hai ôtô chuyển động với vận tốc 60Km/h
cùng chiều với nhau. Thì hai ô tô đó :
I. TỰ KIỂM TRA
a. cùng chuyển động so với mặt đường.
b. cùng chuyển động so với nhau.
c. đang đứng yên so với nhau.
d. Câu a và c đúng.
(Chọn câu trả lời đúng nhất)
Khi hai vật không có sự thay đổi vò trí
so với nhau thì sẽ đứng yên so với nhau.

Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC
Độ lớn của vận tốc đặc trưng có tính chất
nào của chuyển động?
I. TỰ KIỂM TRA
a. Đặc trưng về quãng đường vật di chuyển được
b. Đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của vật chuyển
động.
c. Đặc trưng cho tính tương đối của chuyển động.
d. Tất cả các ý trên đúng
Vận tốc là đoạn đường mà vật đi được
trong một đơn vò thời gian . Đơn vò
hợp pháp của vận tốc là m/s hoặc km/h


s
v
t
=

Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC
Tác dụng của lực là :
I. TỰ KIỂM TRA
a. Làm cho vật thay đổi vận tốc chuyển động .
b. Làm cho vật bò biến dạng.
c. Cả 2 ý trên đúng.
d. Cả 3 ý trên sai.
Lực bao gồm các yếu tố : Điểm đặt lực
(gốc), phương, chiều, độ lớn của lực.
Người ta biểu diễn lực bằng 1 véc tơ lực.

Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC
Hai lực cân bằng là hai lực :
I. TỰ KIỂM TRA
a. Tác dụng vào 1 vật, cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
b. Tác dụng vào 1 vật, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
c. Tác dụng vào 2 vật, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
d. Là hai lực giống y như nhau.
Tác dụng của hai lực cân bằng lên vật
đang đứng yên thì vật sẽ đứng yên mãi
mãi, còn vật đang chuyển động thì vật sẽ
chuyển động thẳng đều.


Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC
Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào
những yếu tố nào?
I. TỰ KIỂM TRA
a. Phụ thuộc vào khối lượng của vật.
b. Độ lớn của áp lực và diện tích bò ép
c. Phương tác dụng và quãng đường dòch chuyển.
d. Thời gian tác dụng của áp lực.
Chất rắn gây áp suất theo hướng của áp lực, được tính
bằng công thức p= F: S. Chất lỏng gây áp suất lên thành
bình, đáy bình và mọi điểm nằm trong lòng của nó và
được tính bằng công thức p= d.h. Mọi vật trên trái đất
đều chòu tác dụng của áp suất khí quyển. Độ lớn của áp
suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân trong
ống Tô-ri-xe-li.

Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC
Để nối các đoạn ống dẫn nước lại với nhau người
ta thường dùng dây caosu buộc chặt chỗ nối.
Việc làm đó để :
I. TỰ KIỂM TRA
a. Tăng ma sát lăn
b. Tăng ma sát trượt.
c. Tăng ma sát nghỉ.
d. Cả 3 ý trên đúng.
Ma sát trượt xuất hiện khi có vật này trượt
trên vật khác. Ma sát lăn xuất hiện khi vật này
lăn trên vật khác. Ma sát nghỉ xuất hiện khi vật

này nằm yên trên vật khác.

Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC
Điều kiện để có công cơ học là :
I. TỰ KIỂM TRA
a. Phải có lực tác dụng vào vật
b. Lực tác dụng vào vật đủ lớn để làm vật thay đổi vận tốc
c. Lực tác dụng phải vuông góc với phương chuyển động
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Hai yếu tố để có công cơ học là : Phải có lực F
tác dụng vào vật và vật phải chuyển động một
quãng đường s theo phương của lực F. Công
thức tính công A = F.s

Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC
Đònh luật về công :
I. TỰ KIỂM TRA
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta
lợi ……………. Được lợi bao nhiều lần ……………
thì thiệt… ……………………… đường đi
Tìm từ thích hợp điền vào ô trống sao cho đúng
(1)
(2)
(3)
về công
về lực
bấy nhiêu lần về


Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC
I. TỰ KIỂM TRA
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sao cho đúng
Đònh luật bảo toàn cơ năng
Trong quá trình cơ học,……………………………….
và ………………………… có thể chuyển hóa lẫn
nhau, nhưng ………………………… được bảo toàn.
động năng
thế năng
cơ năng
(1)
(2)
(3)

Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC
I. TỰ KIỂM TRA
Điền các điều kiện vào các ô trống để nói về
một vật khi nhúng vào trong chất lỏng.
Tình trạng vật
Tình trạng vật
nhúng vào chất lỏng
nhúng vào chất lỏng
So sánh Lực
So sánh Lực
Acsimet với trọng
Acsimet với trọng
lượng vật
lượng vật

So sánh về
So sánh về
trọng lượng
trọng lượng
riêng
riêng
Vật chìm
Vật chìm
Vật nổi
Vật nổi
Vật lơ lửng
Vật lơ lửng
F
A
< P
d
l
< d
V

F
A
> P
F
A
= P
d
l
>d
V


d
l
= d
V

Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC
II. VẬN DỤNG
Bài tập 1 : Một người đi xe đạp xuống một con dốc dài 100m hết
25s. Sau đó xe còn lăn được 50m trong 20s nữa rồi mới dừng
hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đó trên mỗi đoạn đường
và trên cả quãng đường.

II. VẬN DỤNG
Bài tập 2 : Một học sinh nặng 45kg. Diện tích mỗi chân tiếp
xúc với đất là 0,015m
2
. Tính áp suất của học sinh này tác
dụng lên mặt đất khi:
a. Đứng cả hai chân
b. Co một chân.
Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC

II. VẬN DỤNG
Bài tập 3: Người ta dùng một môtơ điện để kéo một kiện hàng
nặng 500kg lên cao 20m mất 4s. Tính công suất của môtơ.
Tóm tắt
m=500kg

h=20m
Tìm : A; P
p dụng công thức P =
Công suất của môtơ khi kéo vật là :
P = (5000.20):4 = 25000 (W)
Bài giải
Đs : P = : 25 kW
=> P=5000N
t=4s
=25 kW
t
sF
t
A .
=
Bài 18: Câu hỏi và bài tâp tỔNG KẾT CHƯƠNG
1: CƠ HỌC





1
2
3
4
5
6
7
1) Tên một nhà bác học đã phát hiện ra lực đẩy

của nước. (7 ô)
2) Vận tốc của vật đang chuyển động mà chòu tác dụng
của hai lực cân bằng thì sẽ như thế nào? (8 ô)
3) p suất chất lỏng ở cùng một độ sâu thì …
(8 ô)
4)Nói lên tính chất giữa chuyển động và đứng
yên. (8 ô)
5. Tên gọi của tỉ số giữa công có ích và công
toàn phần. (8 ô)
6) Tên một loại vũ khí cổ có sử dụng sự chuyển hóa
từ thế năng sang động năng. (4 ô)
7) Tên chỉ trạng thái bình thường của nước (8 ô)
A C S I M E T
K H Ô N G Đ Ổ I
B Ằ N G N H A U
T Ư Ơ N G Đ Ố I
H I Ệ U S U Ấ T
C U N G
C H Ấ T L Ỏ N G
?
B Ả O T O À N
C
Ô
N
G
S
U

T
8. Trong suốt quá trình cơ học, cơ năng của vật được

…? (7 ô)
8




Hãy ôn tập lại các kiến thức ở bài ôn tập
này. Hoàn thành các bài tập trong phần
Vận dụng SGK trang 63.
Xem trước bài học CÁC CHẤT ĐƯC
CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? Ở CHƯƠNG II
NHIỆT HỌC

Chân thành cám ơn quý Thầy Cô
và các em học sinh
về tham dự hội giảng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×