Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bài 49.cơ quan phân tich thị giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 29 trang )


Chọn đáp án đúng:
1. Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm:
A. Phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm.
B. Trụ não , tiểu não , não trung gian.
C. Tuỷ sống.
D. Đại não.
2. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là:
A. Điều khiển hoạt động vận động.
B. Điều hoà hoạt động các cơ quan nội tạng (cơ trơn, cơ
tim và các tuyến).
C. Phân thành các vùng chức năng tương ứng.
D. Đáp án A,B đúng
A
B
KIỂM TRA BÀI CŨ

TIẾT 51-BÀI 49

Bài 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
I-Cơ quan phân tích

Bài 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
I-Cơ quan phân tích
Dây thần kinh
Bộ phận phân tích ở
trung ương
Cơ quan
thụ cảm
(Dẫn truyền hướng tâm)
- Ý nghĩa: Giúp cơ thể nhận biết được tác động của môi trường




Bài 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
I-Cơ quan phân tích
II-Cơ quan phân tích thị giác
Vùng thị giác
Tế bào
thụ cảm
thị giác
Dây thần kinh thị giác

I-Cơ quan phân tích
II-Cơ quan phân tích thị giác
1. Cấu tạo của cầu mắt
Bài 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC


Cu mt nm trong hc mt ca xng s, phớa ngoi c
bo v bi cỏc mi mt, lụng my v lụng mi nh tuyn l luụn
luụn tit nc mt lm mt khụng b khụ. Cu mt vn ng
c l nh . . . . . . (1) . . . . . . . . . Cu mt gm 3 lp: lp ngoi
cựng l . . . (2) . . . . . . . Cú nhim v bo v phn trong ca cu
mt. Phớa trc ca mng cng l mng giỏc trong sut ỏnh
sỏng i qua vo trong cu mt; tip ú l lp . . . (3) . . . . .
Cú nhiu mch mỏu v cỏc t bo sc t en to thnh mt
phũng ti trong cu mt (nh phũng ti ca mỏy nh); lp
trong cựng l . . . (4) . . . . . . Trong ú cha . . . . . . . . (5) . . .
. . . . . . . . . bao gm 2 loi : t bo nún v t bo que.
cơ vận động mắt
màng cứng

màng mạch
màng lới
tế bào thụ cảm
in t thớch hp vo ch trng:
thị giác



- Môi trường trong suốt:
+ Thuỷ dịch
+ Thể thuỷ tinh
+ Dịch thuỷ tinh
- Màng bọc:
+ Màng cứng: phía trước là màng giác -> bảo vệ cầu mắt.
+ Màng mạch: chứa mạch máu -> nuôi dưỡng cầu mắt.
+ Màng lưới: chứa tế bào thụ cảm thị giác (tế bào nón, tế
bào que).
I-Cơ quan phân tích
II-Cơ quan phân tích thị giác
1. Cấu tạo của cầu mắt
Bài 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC

Sơ đồ cấu tạo cầu mắt
Dịch thủy tinh
Màng mạch
Màng lưới
Điểm mù
Dây thần kinh
thị giác
Màng giác

Thủy dịch
Lỗ đồng tử
Lòng đen
Thể thủy tinh
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Màng cứng
1
2

I-Cơ quan phân tích
II-Cơ quan phân tích thị giác
1. Cấu tạo của cầu mắt
Bài 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
2. Cấu tạo của màng lưới
Màng lưới gồm:
+ Tế bào nón: Tiếp nhận
kích thích ánh sáng mạnh
và màu sắc.
+ Tế bào que: Tiếp nhận
kích thích ánh sáng yếu.

Chú thích:

1a: tế bào nón
1b: tế bào que
2: tế bào 2 cực
3: tế bào thần kinh
4: tế bào sắc tố

Đ
i

m

m
ù

Màng lưới gồm:
+ Tế bào nón: Tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và
màu sắc
+ Tế bào que: Tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu
- Điểm mù: Không có tế bào thụ cảm thị giác
- Điểm vàng: Nơi tập chung chủ yếu các tế bào nón.
I-Cơ quan phân tích
II-Cơ quan phân tích thị giác
1. Cấu tạo của cầu mắt
Bài 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
2. Cấu tạo của màng lưới

3. Sự tạo ảnh ở màng lưới
I-Cơ quan phân tích
II-Cơ quan phân tích thị giác
1. Cấu tạo của cầu mắt

Bài 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
2. Cấu tạo của màng lưới

Màng
lưới
Thể thủy
tinh

F
F
F
Ảnh ngược,
nhỏ, rõ
Ảnh ngược,
lớn hơn
nhưng mờ
Ảnh ngược,
lớn, rõ
Màn ảnh
(Tượng trưng
màng lưới)
Thấu kính
(Tượng trưng thể thuỷ tinh)
A
B
?
B
A

+ Vai trò của thể thủy tinh: có khả năng điều tiết phồng

lên hay xẹp xuống để ta có thể nhìn rõ vật.
3. Sự tạo ảnh ở màng lưới
I-Cơ quan phân tích
II-Cơ quan phân tích thị giác
1. Cấu tạo của cầu mắt
Bài 49: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC
2. Cấu tạo của màng lưới

Sự tạo ảnh ở màng lới
Tia sáng phản chiếu từ vật
Thể thuỷ tinh
Màng lới
(nh ngc)
Tế bào thụ cảm thị giác
(hỡnh dng, kớch thc, mu sc ca vt)
Tế bào TK thị giác
Xuất hiện luồng thần kinh
Vùng th giỏc thựy chm
(nh tht, ỳng chiu, rừ nột)
Cảm nhận về hỡnh ảnh của vật.

CHÚ Ý:
Khi học bài không
được đặt tập,sách
quá gần mắt.
Đối với học sinh
trung học cơ sở thì
khoảng cách tốt
nhất là
30cm

30cm
1 2
3
4
65

1. Lớp màng trong suốt phồng lên và nằm phía
trước mắt để cho ánh sáng đi qua là:
a. Màng mạch
b. Màng cứng
c. Màng giác
d. Màng lưới
CỦNG CỐ

2. Điểm vàng có đặc điểm:
a. Là nơi tập trung chủ yếu các tế bào hình nón.
b. Là nơi tập trung các tế bào hình que.
c. Mỗi tế bào nón liên hệ với một tế bào thần kinh
thị giác.
d. Cả a và c đúng

×