Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Ôn thi trác nghiệm môn Bảo Hiểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.06 KB, 25 trang )


TRẮC NGHIỆM
Add your company slogan

www.themegallery.c
om
Câu 1: Các trung gian tài chính là:
a) Các tổ chức và cá nhân thừa vốn
b) Các tổ chức thiếu
vốn
c) Các tổ chức thu hút vốn từ nơi thừa sang nơi
thiếu
d) Các tổ chức môi giới
Câu 2: Bảo hiểm kinh doanh là:
a) Bảo hiểm hưu trí
b) Bảo hiểm y tế
c) Bảo hiểm tài sản
d) Bảo hiểm thất nghiệp

www.themegallery.c
om
Câu 3: Bảo hiểm xã hội là:
a) Bảo hiểm tài sản
b) Bảo hiểm con người
c) Bảo hiểm y tế
d) Bảo hiểm nhân thọ
Câu 4: Chủ doanh nghiệp bắt buộc phải đóng
cho người lao động trong doanh nghiệp:
a) Bảo hiểm con người
b) Bảo hiểm nhân thọ
c) Bảo hiểm xã hội


d) Bảo hiểm tài sản

www.themegallery.c
om
Câu 5: Người lao động bắt buộc phải đóng:
a) Bảo hiểm con người
b) Bảo hiểm xã hội
c) Bảo hiểm nhân thọ
d) Bảo hiểm tài sản
Câu 6: Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm y tế từ
đóng góp của:
a) Ngân sách nhà nước
b) Đơn vị sử dụng lao động và
người lao động
c) Doanh nghiệp nhà nước
d) Chủ sử dụng lao động

www.themegallery.c
om
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm xã hội
a) Kinh doanh lấy lãi

b) Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao
động và gia đình
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm thương mại
là:
a) Kinh doanh lấy lãi


b) Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao
động và gia đình
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai

www.themegallery.c
om
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) Con người đều chịu ảnh hưởng từ môi trường tự
nhiên và xã hội
b) Con người luôn luôn chịu rủi ro từ môi trường tự
nhiên và xã hội
c) Môi trường tự nhiên và xã hội có thể gây ra cho con
người những tổn thất
d) Câu b và c đúng
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) Rủi ro mang tính khách quan không lường trước
được
b) Rủi ro mang tính chủ quan
c) Rủi ro vừa mang tính khách quan, vừa mang tính chủ
quan
d) Cả a, b, c đều sai

www.themegallery.c
om
Câu 11: Biện pháp có thể đối phó với rủi ro:
a) Tích lũy tài sản
b) Phòng ngừa rủi ro
c) Mua bảo hiểm
d) Cả A, B và C đều đúng

Câu 12: Về mặt pháp lý:
a) BH là một cam kết đảm bảo có điều kiện của DNBH
đối với người tham gia.
b) BH được thực hiện thông qua một cơ chế nhằm phân
tán rủi ro trên nguyên tắc tương hỗ.
c) Rủi ro của một người hay số ít người được cộng đồng
bảo hiểm tham gia chia sẽ.
d) Cả A, B và C đều đúng

www.themegallery.c
om
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số đông
bù số ít
b) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù
số đông
c) Bảo hiểm hoạt động dựa trên bồi thường lấy số đông
bù số đông
d) Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù
số ít
Câu 14: Xét về bản chất, tiền chi trả của doanh nghiệp
bảo hiểm cho những người bị thiệt hại do rủi ro đã mua
bảo hiểm gây ra:
a) Là tiền của doanh nghiệp bảo hiểm
b) Là tiền của người tham gia bảo hiểm
c) Một phần tiền của doanh nghiệp bảo hiểm và một
phần tiền của người tham gia bảo hiểm
d) Cả A, B và C đều sai

www.themegallery.c

om
Câu 15: Mục tiêu chủ yếu của doanh nghiệp bảo hiểm:
a) Hoạt động vì mục tiêu nhằm nâng cao phúc lợi xã hội

b) Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
c) Hoạt động vì mục tiêu hỗ trợ người nghèo

d) Cả A, B và C đều sai

Câu 16: Hoạt động tái bảo hiểm:
a) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo
hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác
b) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bán bảo
hiểm cho khách hàng
c) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh
nghiệp bảo hiểm khác thực hiện một hợp đồng bảo hiểm
cho khách hàng
d) Cả A, B và C đều đúng

www.themegallery.c
om
Câu 17: Hoạt động đồng bảo hiểm
a) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo hiểm cho
doanh nghiệp bảo hiểm khác
b) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bán bảo hiểm cho
khách hàng
c) Là việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh nghiệp bảo
hiểm khác thực hiện một hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng

d) Cả A, B và C đều sai

Câu 18: Một quỹ bảo hiểm được hình thành:
a) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro
khác tính chất
b) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro
cùng tính chất
c) Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro
cùng tính chất hoặc khác tính chất
d) Cả a, b, c đều sai

www.themegallery.c
om
Câu 19: Vai trò của bảo hiểm:
A. Bảo hiểm mang đến sự an toàn, ổn định cho hoạt
động KT-XH và đời sống con người.
B. Bảo hiểm góp phần tích cực hạn chế khả năng xảy ra
rủi ro, tổn thất.
C. Bảo hiểm cung ứng vốn hỗ trợ cho phát triển KT-XH.

D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 20: Căn cứ vào tình hình pháp lý, bảo hiểm thương
mại được chia thành:
A. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện

B. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản; Các nghiệp vụ bảo
hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
D. Cả A, B và C đều đúng

www.themegallery.c
om

Câu 21: Căn cứ vào phương diện kỹ thuật bảo hiểm,
bảo hiểm thương mại được chia thành:
A. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện

B. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản; Các nghiệp vụ bảo
hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 22: Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm, bảo hiểm
thương mại được chia thành:
A. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện

B. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ
C. Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản; Các nghiệp vụ bảo
hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
D. Cả A, B và C đều đúng

www.themegallery.c
om
Câu 23: Bảo hiểm nhân thọ:
A. Là loại hình BH liên quan đến những rủi ro gắn liền với tuổi thọ
con người.
B. Bảo đảm cho KH trong trường hợp tử vong dẫn đến mất thu
nhập.
C. Bảo đảm cho KH trong trường hợp sống qua một thời kỳ
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 24: Bảo hiểm phi nhân thọ
A. Kỳ hạn cho HĐBH loại này thường là dưới 1 năm; Việc quản lý

tài chính các nghiệp vụ bảo hiểm này được áp dụng kỹ thuật phân
chia.
B. DNBH không chịu sức ép về lạm phát, lãi suất.
C. Quỹ bảo hiểm có độ thanh khoản cao nên ảnh hưởng đến cấu
trúc tài chính của DNBH, và được đầu tư ngắn hạn và một phần
tiền được gửi dưới dạng không kỳ hạn.
D. Cả A, B và C đều đúng

www.themegallery.c
om
Câu 25: Nguyên tắc của hoạt động bảo hiểm
thương mại:
A. Nguyên tắc lấy số đông bù đắp số ít

B. Nguyên tắc phí bảo hiểm được xây dựng gắn
liền với giá cả của rủi ro
C. Nguyên tắc lựa chọn rủi ro kinh doanh
D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 26:. Doanh thu từ hoạt động bảo hiểm:
A. Phí BH gốc

B. Từ hoạt động tài chính và các hoạt động khác
C. Phí BH nhận tái BH

D. Cả A, B và C đều đúng

www.themegallery.c
om
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Người có quyền lợi được bảo hiểm
đối với một tài sản khi:
a. Chỉ khi người đó là chủ sở hữu của tài sản
đó.
b. Khi người đó được chủ sở hữu của tài sản
đó ủy quyền ký hợp đồng bảo hiểm.
c. Khi người đó là giám đốc điều hành doanh
nghiệp hoặc tổ chức mà doanh nghiệp, tổ chức đó
là chủ thể sở hữu của tài sản.
d. Là cá nhân hay pháp nhân có quyền sở
hữu, quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền tài
sản đối với tài sản đó.

www.themegallery.c
om
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Việc quy định rủi ro loại trừ
trong hợp đồng bảo hiểm là
a. Theo quy định của pháp luật
b. Theo sự thỏa thuận giữa người tham
gia bảo hiểm và nhà bảo hiểm trong khuôn
khổ pháp luật
c. Do nhà bảo hiểm quy định theo tính
chất gia nhập
d. Các câu trên đều đúng

www.themegallery.c
om


Câu 3: Quy tắc khấu trừ trong bảo hiểm nghĩa
là:
a. Người được bảo hiểm được giảm phí khi rủi
ro không xảy ra
b. Nhà bảo hiểm ghi giảm số tiền bảo hiểm bằng
một mức quy định
c. Nếu thiệt hại cao hơn mức quy định, người
được bảo hiểm sẽ được nhận tiền bảo hiểm bằng
phần chênh lệch của giá trị thiệt hại so với mức quy
định.
d. Nếu thiệt hại cao hơn mức quy định thì người
được bảo hiểm sẽ được nhận toàn bộ giá trị thiệt
hại.

www.themegallery.c
om
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Hoạt động bảo hiểm nói chung là
hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản:
a. Trung thực tối đa
b. Số đông
c. Quyền lợi được bảo hiểm
d. Cả 3 câu trên đều đúng.

www.themegallery.c
om
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 5: Một hợp đồng bảo hiểm áp dụng
nguyên tắc khoán có nghĩa là trong mọi trường
hợp, số tiền chi trả của doanh nghiệp bảo hiểm
a. Không vượt giá trị tổn thất thực tế của đối
tượng được bảo hiểm.
b. Không vượt giá trị thực tế của đối tượng
được bảo hiểm.
c. Không vượt quá giá trị tổn thất thực tế của
đối tượng được bảo hiểm và trong phạm vi số tiền
bảo hiểm mà hai bên thỏa thuận lúc giao kết hợp
đồng.
d. Không vượt quá số tiền bảo hiểm mà hai
bên thỏa thuận lúc giao kết hợp đồng.

www.themegallery.c
om

Câu 6: Thế quyền trong hợp đồng kinh doanh
bảo hiểm là
a. Người được bảo hiểm được thay thế công ty
bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường cho
mình
b. Công ty bảo hiểm được thay thế người được
bảo hiểm yêu cầu người khác bồi thường cho
mình
c. Người được bảo hiểm thay thế công ty bảo
hiểm bồi thường cho người thứ ba
d. Công ty bảo hiểm thay thế người được bảo
hiểm bồi thường cho người thứ ba


www.themegallery.c
om

Câu 7: Quyền lợi có thể được bảo hiểm là
a. Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng
đối với đối tượng được bảo hiểm
b. Quyền tài sản, và nghĩa vụ tài chính đối
với đối tượng được bảo hiểm
c. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu
d. Quyền sử dụng, quyền tài sản

www.themegallery.c
om

Câu 8: Khái niệm giá trị bảo hiểm được sử
dụng trong
a. Bảo hiểm sinh kỳ
b. Bảo hiểm xe cơ giới
c. Bảo hiểm trách nhiệm của người bán bảo
hiểm
d. Tất cả các câu trên đều sai

www.themegallery.c
om

Câu 9: Số tiền bảo hiểm là khoản tiền
được xác định trong hợp đồng bảo hiểm
thể hiện
a. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải
chi trả khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra

b. Số tiền tối thiểu mà doanh nghiệp bảo
hiểm phải chi trả khi có sự kiện bảo hiểm
xảy ra
c. Số tiền tối đa mà doanh nghiệp bảo hiểm
phải chi trả khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra
d.Không có câu trả lời nào ở trên đúng

www.themegallery.c
om

Câu 10. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và
phi nhân thọ giống nhau ở
a. Tính chất có thể chuyển nhượng
b. Tính chất bồi thường
c. Có thể dựa trên sự trao đổi không ngang
giá
d. Tính chất có thể khấu trừ

Add your company slogan

×