Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tich luy thang 2 Những vấn đề thường gặp khi viết T.Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.52 KB, 5 trang )

Trờng THCS Quảng Đông Tích luỹ chuyên môn tháng 2
Nhng vn thng gp khi vit ting Anh
Ngi hc ting Anh thng nhn thy rng vit l k nng khú nm
vng nht. a s nhng ngi núi ting Anh l ting m (native
speaker of English) ngay khi vit v nhng ch m h ó nm rt rừ,
cng phi c gng rt nhiu mi vit ỳng v hay. Do vy, khi vit ting
Anh thỡ ngi hc ting Anh (learner of English) phi n lc tht nhiu
lm c nhng iu m bn thõn mt ngi bn ng bỡnh thng cng
cm thy khú khn.
Trờn tinh thn y, ngi hc ting Anh s cú li nu hiu rừ c ba loi
li chớnh yu m h cú th s phm phi, cựng vi nhng gii thớch v
nguyờn nhõn v nhng phng cỏch trỏnh nhng li ny.
1. Trc ht, v nghiờm trng nht, l loi li sai dn n nhng hiu lm
(misunderstanding) hoc, nu t hn, hon ton khụng th giao tip (a total
breakdown in communication). Nguyờn nhõn ca nhng hiu lm v tht
bi trong giao tip ny cú rt nhiu nờn phm vi bi vit ch núi n nhng
nguyờn nhõn chớnh yu.
a. Cú l nguyờn nhõn thng gp nht dn n vic khụng thụng t ng
ngha khi vit l tỡnh trng dch t ting m . Chỳng ta cn bit rng dch
l mt ngh thut rt khú, khụng th thc hin bng mt quỏ trỡnh lp
ghộp t ng n gin theo kiu ghộp mt i mt vi nhau (one word to
one word matching). Tuy nhiờn, trong thc t ngi hc thng ngh ra
mt cõu trong ting m ca mỡnh ri dch cõu y sang ting Anh theo
kiu lp ghộp n gin nh va núi. Kt qu thng gp l ngi c
khụng th hiu nhng gỡ ó c vit. Xột tng ch mt, hoc tng cm t
mt, thỡ cú th thy mt ý ngha no ú nhng xột c cõu thỡ vụ ngha. Vỡ
th, lỳc no ngi hc cng nờn c gng s dng nhng mu cõu (sentence
pattern) m h ó bit l ỳng trong ting Anh. Thụng thng thỡ nhng
mu cõu ny chớnh l nhng mu cõu rt n gin ó c hc ngay t lỳc
bt u hc ting Anh. Trong quỏ trỡnh m rng kin thc ng phỏp qua
nhiu trng hp, thụng qua vn ling tớch lu c do c nhiu, v qua


vic tip xỳc vi ngi núi ting Anh l ting m , ngi hc s cú th
vn dng mt s mu cõu phc tp hn. Ngi hc cn t mc tiờu b
hn vic dch trong khi vit. Qu thc, cn phi c suy ngh bng ting
Anh (think in English). Tuy nhiờn, iu ny rt him khi t c trong
nhng giai on u hc ting Anh.
GV: Đào Thị tố oanh - Năm học: 2010-2011
1
Trờng THCS Quảng Đông Tích luỹ chuyên môn tháng 2
Nhng khi vit m dch tng t mt t ting m nh th thỡ hu qu
khụng ch dng li nhng li sai v ng phỏp. Cú th cú c nhng li v
t vng. S dng t in song ng (bilingual dictionary) tr phi l
nhng t in c biờn son rt k v s dng tht cn thn cú th lm
cho nguy c xy ra cỏc li sai cao hn. Mt yu t khỏc i vi nhng
ngi hc cú ting m thuc ngụn ng nu l h hay s dng sai
(misuse) nhng t ng ting Anh cú hỡnh thỏi tng t (similar form) vi
ting m ca mỡnh. Vớ d, nhiu sinh viờn ngi Tõy Ban Nha c ngh
t actually trong ting Anh cú ngha ging nh t actualmente trong ting
Tõy Ban Nha, trong khi thc t li khụng phi nh vy.
b. Mt nguyờn nhõn khỏc rt quan trng l ngun gc cho vic khụng vit
c ú l ngi hc cú khuynh hng d b nhm ln nhng cu trỳc ng
phỏp ging nhau v hỡnh thc nhng khỏc nhau v ng ngha. Vớ d nh
trng hp ca used to v to be used to. Ngi hc cú th vit:
Men are used to believing in their superiority over women.
n ụng quen vi ý ngh rng mỡnh hn hn ph n.
thay vỡ:
Men used to believe in their superiority over women.
Trc õy n ụng thng ngh rng h hn hn ph n.
Hai cu trỳc ng phỏp ny trụng thỡ cú v tng t nhau nhng hon ton
khỏc nhau v ý ngha.
c. Nguyờn nhõn th ba l ngi hc c hay thớch vit nhng cõu quỏ di v

phc tp thay vỡ nhng cõu n gin hn v cú th kim soỏt (handle) d
dng hn. Nhiu ngi hc c ngh rng vit n gin l biu hin mt
trỡnh thp. Thc t thỡ ngc li, n gin mi l phm cht c ỏnh
giỏ rt cao trong ting Anh. Hu ht ngi c u tha hiu rng i vi
mt ch khú thỡ ch cú th vit mt cỏch n gin nu ngi vit hiu
vn y thu ỏo. Do vy, ngi hc cn bit sp xp (organize) cn thn
nhng vn mỡnh sp vit ra trc khi tht s vit thnh bi. Phi bit
dnh thi gian suy ngh cng nhiu cng tt trc khi vit. Bng cỏch ny
ngi vit cú th tp trung vo cu trỳc ca nhng cõu s vit ra. Mt quy
tc nghiờm ngt nhng rt hu ớch m ngi hc luụn phi ghi nh l:
ng bao gi vit mt cõu di hn ba dũng. iu hin nhiờn l cõu cng
di thỡ nguy c vit sai cng cao v d gõy nhiu khú khn trong giao tip.
c bit, cn trỏnh vit mt cõu cú quỏ nhiu mnh ph (subordinate
clause).
GV: Đào Thị tố oanh - Năm học: 2010-2011
2
Trờng THCS Quảng Đông Tích luỹ chuyên môn tháng 2
d. Trng hp ngc li v õy l nguyờn nhõn th t dn n nhng
tht bi trong giao tip bng vn bn nhiu khi ngi hc vit nhng cõu
quỏ ngn v khụng hon chnh. Vớ d, cõu b thiu ch ng hay ng t.
Cú trng hp ngi vit hiu bit rt nhiu v ch mỡnh ang vit v
tng rng mỡnh ang din t vn khỏ rừ rng nhng ngi c vn c
khụng hiu hoc hiu lm ý tỏc gi mun núi.
2. Loi li chớnh yu th hai l nhng li thng d gõy bc mỡnh v nhm
ln tm thi cho ngi c, mc dự ớt khi dn n vic khụng din t
c ý ngha. ú l chn sai thỡ cho ng t (tense of verb). Vớ d:
Before The Second World War Einstein has discoverd (*) his famous
formula E = mc2.
Trc Chin tranh th gii th Hai, Einstein ó khỏm phỏ ra cụng thc ni
ting E = mc2.

(*): L ra phi dựng thỡ quỏ kh n (Simple Past) hoc quỏ kh hon
thnh (Past Perfect) thay cho thỡ hin ti hon thnh (Present Perfect).
Khi vit ngi hc ó phm mt li khụng nh hng n ý ngha.
Thng thỡ ngi hc hay phm nhng li ng phỏp thuc loi th hai ny
v h cú th t sa cha chỳng nu bit cn thn c li bi vit ca mỡnh.
V ri n nhng li v:
s ho hp gia ch ng v ng t (agreement between subject and
verb),
trt t t (word order),
v trớ ca phú t (position of adverb),
s dng mo t (article)
b sút mo t.
Tt c nhng loi li ny rt thng gp trong nhng bi lun hoc bỏo
cỏo ca ngi hc ting Anh. Do vy, khi vit ngi hc nờn vit nhỏp
(draft) nhiu ln. Mi ln vit nhỏp cn kim tra li nhng loi li trờn.
Nu thy mỡnh thng phm mt li no ú nhiu ln hn nhng li khỏc,
cn kim tra hai ln i vi li y. D nhiờn lm nh th s tn nhiu thi
gian (timeconsuming) nhng khụng cú cỏch no khỏc cú th thay th
c.
3. Cui cựng, chỳng ta xột n loi li th ba. õy l loi li ớt quan trng
nht trong ba loi, mc dự vn l mt loi li quan trng. Loi li ny cú
th gi l li v phong cỏch (stylistic). Ting Anh, nh cỏc bn ó bit, cú
rt nhiu t ng ngha (synonym) vi nhau, nhng nhng t ng ngha
GV: Đào Thị tố oanh - Năm học: 2010-2011
3
Trờng THCS Quảng Đông Tích luỹ chuyên môn tháng 2
ny khụng phi lỳc no cng cú th thay th cho nhau c
(interchangeable). Vớ d, hai t c xem l ng ngha vi nhau l
terrific v impressive. Trong m thoi bỡnh thng ngi hc cú th nghe
ngi ta núi:

The results of the research were terrific.
Kt qu nghiờn cu rt tuyt.
Tuy nhiờn, nu mun din t cựng mt ý tng y trong bi bỏo cỏo thỡ
phi vit:
The results of the research were most impressive.
Kt qu nghiờn cu rt gõy n tng.
Phm vi s dng ca terrific ch gii hn vn núi thụng tc mc dự trong
cõu vớ d trờn nú cng cú ngha ging nh most impressive. Tng t nh
vy, hóy xột hai t area v region. Ngi hc cú th c thy the northern
area of a country hoc the nothern region of a country (min Bc ca t
nc). Th ri nu thy ngi ta vit an interesting area of research (mt
lnh vc nghiờn cu rt thỳ v) thỡ cú th s ngh rng mỡnh cng cú th
vit an interesting region of research. Vn õy l t region khụng th
i vi t research nh vy c. Ngi c cú th hiu ý ngi vit mun
núi gỡ vi cm t an interesting region of research nhng mt ngi núi
ting Anh m thỡ khụng bao gi din t theo kiu nh vy.
Trờn õy ch l mt vi lu ý quan trng giỳp cỏc bn rốn luyn k nng
vit ting Anh. Hóy c gng rốn luyn v ngy mt nõng cao thờm k nng
vit ca mỡnh.
GV: Đào Thị tố oanh - Năm học: 2010-2011
4
Trờng THCS Quảng Đông Tích luỹ chuyên môn tháng 2
GV: Đào Thị tố oanh - Năm học: 2010-2011
5

×