Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Dia 9- Tiet 44- Phat trien tong hơp kinh te va...ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 21 trang )





Soạn:
Giảng:
TU N 28 - TI T 44Ầ Ế
PHÁT TRIỂN TÔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐẢO
I. Biển và đảo Việt
Nam:
II. Phát triển tổng
II. Phát triển tổng
hợp kinh tế biển:
hợp kinh tế biển:
I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:
I. Biển và đảo Việt Nam:
1. Vùng biển nước ta:
I. Biển và đảo Việt Nam
I. Biển và đảo Việt Nam
1.Vùng biển nước ta :
1.Vùng biển nước ta :
Dựa vào kiến thức đã
Dựa vào kiến thức đã
học em hãy cho biết
học em hãy cho biết
chiều dài đường bờ
chiều dài đường bờ
biển và diện tích vùng
biển và diện tích vùng
biển nước ta ?


biển nước ta ?
+ Nước ta có đường bờ biển dài 3260 km và vùng biển
+ Nước ta có đường bờ biển dài 3260 km và vùng biển
rộng khoảng 1 triệu km 2.
rộng khoảng 1 triệu km 2.

Em hãy quan sát sơ đồ cắt
Em hãy quan sát sơ đồ cắt
ngang vùng biển Việt Nam và
ngang vùng biển Việt Nam và
cho biết vùng biển nước ta
cho biết vùng biển nước ta
gồm những bộ phận nào?
gồm những bộ phận nào?

+ Gồm các bộ phận:
+ Gồm các bộ phận:
- Nội Thuỷ.
- Nội Thuỷ.
- Lãnh hải.
- Lãnh hải.
- Vùng tiếp giáp lãnh hải.
- Vùng tiếp giáp lãnh hải.
- Vùng đặc quyền kinh tế.
- Vùng đặc quyền kinh tế.
- Thềm lục địa .
- Thềm lục địa .
I. Biển và đảo Việt Nam
I. Biển và đảo Việt Nam
1.Vùng biển nước ta :

1.Vùng biển nước ta :
+ Nước ta có đường bờ biển dài 3260 km và vùng
+ Nước ta có đường bờ biển dài 3260 km và vùng
biển rộng khoảng 1 triệu km 2.
biển rộng khoảng 1 triệu km 2.
Gii hn tng
Gii hn tng
b phn vựng
b phn vựng
bin nc ta?
bin nc ta?
H.38.1: Sụ ủo caột ngang vuứng bieồn Vieọt Nam .
I. Biển và đảo Việt Nam
I. Biển và đảo Việt Nam
1.Vùng biển nước ta :
1.Vùng biển nước ta :
2. Các đảo và quần
2. Các đảo và quần
đảo :
đảo :
Đảo Cái Bầu
Đảo Cái Bầu


Đảo Cát Bà
Đảo Cát Bà


Đảo Lý
Đảo Lý

Sơn
Sơn


Đảo Phú
Đảo Phú
Q
Q


Côn Đảo
Côn Đảo


Đảo Phú Quốc
Đảo Phú Quốc
+ Nước ta có hơn 3000
+ Nước ta có hơn 3000
đảo lớn nhỏ và 2 quần
đảo lớn nhỏ và 2 quần
đảo lớn là Hồng Sa và
đảo lớn là Hồng Sa và
Trường Sa.
Trường Sa.
Vùng biển nước ta có thuận lợi gì đối với
Vùng biển nước ta có thuận lợi gì đối với
sự phát triển kinh tế- xã
sự phát triển kinh tế- xã



hội và an ninh quốc
hội và an ninh quốc
phòng?
phòng?
+ Có nhiều tiềm năng để phát triển tổng hợp
các ngành kinh tế biển.
+ Có nhiều thuận lợi giúp nước ta hội nhập
với nền kinh tế thế giới.
+ Có ý nghóa quan trọng trong việc bảo vệ
biên giới vùng biển .

I. Biển và đảo Việt Nam
I. Biển và đảo Việt Nam
1.Vùng biển nước ta :
1.Vùng biển nước ta :
2. Các đảo và quần
2. Các đảo và quần
đảo :
đảo :
Đảo Cái Bầu
Đảo Cái Bầu


Đảo Cát Bà
Đảo Cát Bà


Đảo Lý
Đảo Lý
Sơn

Sơn


Đảo Phú
Đảo Phú
Q
Q


Côn Đảo
Côn Đảo


Đảo Phú Quốc
Đảo Phú Quốc
Nước ta có hơn 3000
Nước ta có hơn 3000
đảo lớn nhỏ và 2 quần
đảo lớn nhỏ và 2 quần
đảo lớn là Hồng Sa và
đảo lớn là Hồng Sa và
Trường Sa.
Trường Sa.
=> Tài ngun phong
phú đa dạng là nơi
thuận lợi phát triển
tổng hợp các ngành
kinh tế biển.





Các ngành kinh tế biển
Các ngành kinh tế biển
Khai thác, nuôi
Khai thác, nuôi
trồng và chế
trồng và chế
biến hải sản
biến hải sản
Du lòch
Du lòch
biển - đảo
biển - đảo
Khai thác và
Khai thác và
chế biến
chế biến
khoáng sản
khoáng sản
biển
biển
Giao thông
Giao thông
vận tải
vận tải
biển
biển
Hình 38.3
Hình 38.3

S
S
ơ đồ các ngành kinh tế biển ở nước ta.
ơ đồ các ngành kinh tế biển ở nước ta.
I
I
. Biển và đảo Việt Nam.
. Biển và đảo Việt Nam.
II. Phát triển tổng hợp kinh tế biển:
II. Phát triển tổng hợp kinh tế biển:
Th
Th
o lu nả ậ
o lu nả ậ


Hồn thành bảng sau :
Hồn thành bảng sau :


Nhóm 1: Ngành khai thác , ni trồng
Nhóm 1: Ngành khai thác , ni trồng


và chế biến hải sản.
và chế biến hải sản.


Nhóm 2: Ngành du lịch biển – đảo.
Nhóm 2: Ngành du lịch biển – đảo.

Ngành
Ngành
kinh tế
kinh tế
Tiềm
Tiềm
năng
năng
phát
phát
triển
triển
Sự phát
Sự phát
triển
triển
Những
Những
hạn chế
hạn chế
Phương hướng
Phương hướng
phát triển
phát triển

Ngành
Ngành
kinh tế
kinh tế
Tiềm

Tiềm
năng phát
năng phát
triển
triển
Sự phát
Sự phát
triển
triển
Những hạn
Những hạn
chế
chế
Phương hướng
Phương hướng
phát triển
phát triển
Khai thác
Khai thác
,ni
,ni
trồng và
trồng và
chế biến
chế biến
hải sản.
hải sản.
-
-
Vùng biển

Vùng biển
rộng, bờ biển
rộng, bờ biển
dài.
dài.


-Sản lượng
-Sản lượng
giống , lồi
giống , lồi
hải sản lớn,
hải sản lớn,
có giá trị
có giá trị
kinh
kinh
cao.
cao.
-Có 4 ngư
-Có 4 ngư
trường lớn…
trường lớn…
Khai thác hàng
Khai thác hàng
năm khoảng
năm khoảng
1,9
1,9
triệu tấn. gồm

triệu tấn. gồm
ven
ven
bờ và xa bờ
bờ và xa bờ
Ni trồng hải
Ni trồng hải
sản
sản
trên biển,
trên biển,
-Cơng nghiệp
-Cơng nghiệp
chế
chế
biến hải sản
biến hải sản
phát
phát
triển.
triển.
Thuỷ sản ven
Thuỷ sản ven
bờ cạn kiệt .
bờ cạn kiệt .
-Phương tiện
-Phương tiện
đánh bắt còn
đánh bắt còn
thiếu.

thiếu.


-Mơi trường
-Mơi trường
sinh thái bị phá
sinh thái bị phá
vỡ, thiên tai…
vỡ, thiên tai…


-Cơng nghiệp
-Cơng nghiệp
chế biến phát
chế biến phát
triển.chưa hiện
triển.chưa hiện
đại và đồng bộ.
đại và đồng bộ.
Đẩy mạnh khai
Đẩy mạnh khai
thác xa bờ
thác xa bờ
-Đẩy mạnh ni
-Đẩy mạnh ni
trồng hải sản trên
trồng hải sản trên
biển, ven biển và
biển, ven biển và
ven các đảo.

ven các đảo.
-Phát triển đồng
-Phát triển đồng
bộ và hiện đại
bộ và hiện đại
cơng nghiệp chế
cơng nghiệp chế
biến hải sản
biến hải sản

I. Biển và đảo Việt Nam.
I. Biển và đảo Việt Nam.
II. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
II. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
1.Ngành khai thác , nuôi trồng và chế biến hải sản .
1.Ngành khai thác , nuôi trồng và chế biến hải sản .


- Tiềm năng : Trữ lượng lớn , chủ yếu là cá biển .
- Tiềm năng : Trữ lượng lớn , chủ yếu là cá biển .
- Hình thức:
- Hình thức:


+ Đánh bắt ven bờ (chủ yếu)
+ Đánh bắt ven bờ (chủ yếu)


+ Đánh bắt xa bờ , nuôi trồng còn quá ít.
+ Đánh bắt xa bờ , nuôi trồng còn quá ít.

- Xu hướng :
- Xu hướng :


+ Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, nuôi trồng hải sản .
+ Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, nuôi trồng hải sản .


+ Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế
+ Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế
biến hải sản
biến hải sản

Một số hình ảnh về khai thác, nuôi trồng ,
Một số hình ảnh về khai thác, nuôi trồng ,
chế biến hải sản.
chế biến hải sản.

Ngành
Ngành
kinh
kinh
tế
tế
Tiềm
Tiềm
năng phát
năng phát
triển
triển

Sự phát
Sự phát
triển
triển
Những hạn
Những hạn
chế
chế
Phương hướng
Phương hướng
phát triển
phát triển
Du
Du
lịch
lịch
biển
biển
đảo
đảo
Phong
Phong
cảnh đẹp .
cảnh đẹp .
Nhiều bãi
Nhiều bãi
cát rộng ,
cát rộng ,
dài
dài

Có nhiều
Có nhiều
vườn quốc
vườn quốc
gia trên
gia trên
đảo.
đảo.
Xây dựng
Xây dựng
nhiều khu du
nhiều khu du
lịch .
lịch .
Phát triển
Phát triển
nhanh , thu
nhanh , thu
hút nhiều du
hút nhiều du
khách trong
khách trong
và ngồi
và ngồi
nước
nước
Du lịch biển
Du lịch biển
đảo chưa được
đảo chưa được

khai thác hết,
khai thác hết,
chỉ mới tập
chỉ mới tập
trung vào hoạt
trung vào hoạt
động tắm biển .
động tắm biển .
-Ơ nhiễm
Đa dạng hố các
Đa dạng hố các
loại hình du lịch :
loại hình du lịch :
tắm biển, xây
tắm biển, xây
dựng khu sinh
dựng khu sinh
thái biển , thể
thái biển , thể
thao trên biển ,
thao trên biển ,
lặn biển….
lặn biển….

1. Ngành khai thác , nuôi trồng và chế biến hải sản
1. Ngành khai thác , nuôi trồng và chế biến hải sản
2. Du lịch biển - đảo:
2. Du lịch biển - đảo:
- Tiềm năng : Phong cảnh đẹp , nhiều bãi cát rộng ,
dài…

- Phát triển mạnh , chủ yếu là hoạt động tắm biển .
- Xu hướng : Phát triển nhiều loại hình du lịch để
khai thác tiềm năng to lớn về du lịch của biển -
đảo.
I. Biển và đảo Việt Nam:
I. Biển và đảo Việt Nam:
II. Phát triển tổng hợp kinh tế biển:
II. Phát triển tổng hợp kinh tế biển:
Caùc loaïi hình du lòch bieån :
Caùc loaïi hình du lòch bieån :


Hướng dẫn:
Hướng dẫn:
+
+
Học bài theo vở ghi và trả lời câu hỏi 2, 3 SGK
Học bài theo vở ghi và trả lời câu hỏi 2, 3 SGK
trang 139.
trang 139.
+ Chuẩn bị bài 39:
+ Chuẩn bị bài 39:


Nội dung : Tìm hiểu hai ngành tiếp theo:
Nội dung : Tìm hiểu hai ngành tiếp theo:
- Khai thác và chế biến khoág sản .
- Khai thác và chế biến khoág sản .
- Phát triển tổng hợp GTVT biển.
- Phát triển tổng hợp GTVT biển.







Các khái niệm cần chú ý:
Các khái niệm cần chú ý:


Nội thuỷ
Nội thuỷ
:
:
Là vùng nước ở phía trong đường cơ sở và tiếp giáp với bờ
Là vùng nước ở phía trong đường cơ sở và tiếp giáp với bờ
biển. Nội thủy Của biển VN là đường gấp khúc gồm 11 điểm nối với
biển. Nội thủy Của biển VN là đường gấp khúc gồm 11 điểm nối với
nhau Từ A1- Hòn nhạn thuộc QĐ Thổ Chu đến A11. Điểm A8 là mũi
nhau Từ A1- Hòn nhạn thuộc QĐ Thổ Chu đến A11. Điểm A8 là mũi
đất Đại Lãnh tỉnh Phú Yên.Nội thủy QĐ Hoàng Sa gồm 28 điểm nối
đất Đại Lãnh tỉnh Phú Yên.Nội thủy QĐ Hoàng Sa gồm 28 điểm nối
liền các điểm nhô ra nhất là các đảo, đá, bãi cạn thuộc QĐ Hoàng Sa.
liền các điểm nhô ra nhất là các đảo, đá, bãi cạn thuộc QĐ Hoàng Sa.


Đường cơ sở
Đường cơ sở
:
:

Là đường nối liền các điểm nhô ra nhất của bờ biển
Là đường nối liền các điểm nhô ra nhất của bờ biển
và các điểm ngoài cùng của các đảo ven bờ tính từ ngấn nước thuỷ
và các điểm ngoài cùng của các đảo ven bờ tính từ ngấn nước thuỷ
triều thấp nhất trở ra.
triều thấp nhất trở ra.
Lãnh hải
Lãnh hải
( rộng 12 hải lí ): Ranh giới phía ngoài được coi là biên giới
( rộng 12 hải lí ): Ranh giới phía ngoài được coi là biên giới
quốc gia trên biển .
quốc gia trên biển .
Vùng tiếp giáp lãnh hải
Vùng tiếp giáp lãnh hải
:
:
Là vùng biển nhằm đảm bảo cho việc thực
Là vùng biển nhằm đảm bảo cho việc thực
hiện chủ quyền của Đất nước.
hiện chủ quyền của Đất nước.
Vùng đặc quyền kinh tế
Vùng đặc quyền kinh tế
:
:
Là vùng nước ta có chủ quyền hoàn toàn về
Là vùng nước ta có chủ quyền hoàn toàn về
kinh tế nhưng vẫn để các nước khác được đặt các ống dẫn dầu, dây
kinh tế nhưng vẫn để các nước khác được đặt các ống dẫn dầu, dây
cáp ngầm…
cáp ngầm…

Thềm lục địa
Thềm lục địa
:
:
Gồm đáy biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần kéo
Gồm đáy biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần kéo
dài tự nhiên của lục địa Việt Nam, mở rộng ra ngoài lãnh hải Việt Nam
dài tự nhiên của lục địa Việt Nam, mở rộng ra ngoài lãnh hải Việt Nam
cho đến bờ ngoài của rìa lục địa. Nước ta có chủ quyền hoàn toàn về
cho đến bờ ngoài của rìa lục địa. Nước ta có chủ quyền hoàn toàn về
mặt thăm dò và khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên
mặt thăm dò và khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên
nhiên .
nhiên .

×