Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

chuyên đề số phức ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 97 trang )

Số phức
Trang 1




1. Khái niệm số phức
 Tập hợp số phức: C
 Số phức (dạng đại số) :
z a bi
 

(a, b
R

, a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vò ảo, i
2
= –1)
 z là số thực  phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
z là thuần ảo  phần thực của z bằng 0 (a = 0)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
 Hai số phức bằng nhau:
'
’ ’ ( , , ', ' )
'
a a
a bi a b i a b a b R
b b


    






2. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b
)
R

được biểu diễn bởi điểm M(a; b) hay
bởi
( ; )
u a b


trong mp(Oxy) (mp phức)

3. Cộng và trừ số phức:









’ ’ ’ ’
a bi a b i a a b b i
       









’ ’ ’ ’
a bi a b i a a b b i
      
 Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi

u

biểu diễn z,
'
u

biểu diễn z' thì
'
u u

 
biểu diễn z + z’ và
'
u u

 
biểu diễn z – z’.
4. Nhân hai số phức :










' '  ’– ’ ’ ’
a bi a b i aa bb ab ba i
    

( ) ( )
k a bi ka kbi k R
   

5. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là
z a bi
 


1 1
2 2
; ' '; . ' . ';
z z
z z z z z z z z z z
z z
 
     

 
 
;
2 2
.
z z a b
 

 z là số thực 
z z

; z là số ảo 
z z
 


6. Môđun của số phức : z = a + bi

2 2
z a b zz OM
   



0, , 0 0
z z C z z
     


. ' . '

z z z z
 
'
'
z z
z
z
 
' ' '
z z z z z z
    

7. Chia hai số phức:

1
2
1
z z
z

 (z

0) 
1
2
' '. '.
'
.
z z z z z
z z

z z z
z

   
'
'
z
w z wz
z
  

I. SỐ PHỨC


CHƯƠNG
IV

SỐ PHỨC

Số phức
Trang 2
8. Căn bậc hai của số phức:



z x yi
 
là căn bậc hai của số phức
w a bi
 


2
z w


2 2
2
x y a
xy b

 




 w = 0 có đúng 1 căn bậc hai là z = 0
 w
0

có đúng hai căn bậc hai đối nhau
 Hai căn bậc hai của a > 0 là
a

 Hai căn bậc hai của a < 0 là
.
a i
 

9. Phương trình bậc hai Az
2

+ Bz + C = 0 (*) (A, B, C là các số phức cho trước, A
0

).

2
4
B AC
  


0
 
: (*) có hai nghiệm phân biệt
1,2
2
B
z
A
  
 , (

là 1 căn bậc hai của )

0
 
: (*) có 1 nghiệm kép:
1 2
2
B

z z
A
  
Chú ý: Nếu z
0


C là một nghiệm của (*) thì
0
z
cũng là một nghiệm của (*).
10. Dạng lượng giác của số phức:

(cos sin )
z r i
  
(r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (z

0)

2 2
cos
sin
r a b
a
r
b
r



 


  



 





là một acgumen của z,
( , )
Ox OM
 


1 cos sin ( )
z z i R
    
  

11. Nhân, chia số phức dưới dạng lượng giác
Cho
(cos sin ) , ' '(cos ' sin ')
z r i z r i
      
:




. ' '. cos( ') sin( ')
z z rr i
       

 
cos( ') sin( ')
' '
z r
i
z r
     

12. Công thức Moa–vrơ:

 
(cos sin ) (cos sin )
n
n
r i r n i n
    
, (
*
n N

)

 

cos sin cos sin
n
i n i n
     

13. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác:
 Số phức
(cos sin )
z r i
 
 
(r > 0) có hai căn bậc hai là:

cos sin
2 2
cos sin cos sin
2 2 2 2
r i
và r i r i
 
 

 
 
 
     
   
       
     
 

     
 

 Mở rộng: Số phức
(cos sin )
z r i
 
 
(r > 0) có n căn bậc n là:

2 2
cos sin , 0,1, , 1
n
k k
r i k n
n n
 
 
  
 
 
   



Số phức
Trang 3
VẤN ĐỀ 1: Thực hiện các phép toán cộng – trừ – nhân – chia
Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số phức, căn bậc hai của số phức.
Chú ý các tính chất giao hoán, kết hợp đối với các phép toán cộng và nhân.


Bài 1. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a)
i i i
(4 – ) (2 3 ) –(5 )
  
b)
1
2 2
3
i i
 
  
 
 
c)
 
2 5
2 3
3 4
i i
 
  
 
 

d)
1 3 1
3 2
3 2 2

i i i
   
    
   
   
e)
3 1 5 3
4 5 4 5
i i
   
   
   
   
f)
i i
(2 3 )(3 )
 

g)
i
i
i
i 


 2
1
3
h)
i

2
1
3

i)
i
i


1
1

k)
mi
m
l)
aia
aia


m)
)1)(21(
3
ii
i



o)
1

2
i
i


p)
ai
bia 
q)
2 3
4 5
i
i



Bài 2. Thực hiện các phép toán sau:
a)
i i
2 2
(1 ) (1– )
  b)
i i
3 3
(2 ) (3 )
  
c)
i
2
(3 4 )


d)
3
1
3
2
i
 

 
 
e)
22
22
)2()23(
)1()21(
ii
ii


f)
i
6
(2 )


g)
3 3
( 1 ) (2 )
i i

   h)
100
(1 )
i
 i)
5
(3 3 )
i

Bài 3. Cho số phức
z x yi
 
. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a)
2
2 4
z z i
 
b)
z i
iz
1



Bài 4. Phân tích thành nhân tử, với a, b, c

R:
a)
2

1
a

b)
2
2 3
a

c)
4 2
4 9
a b

d)
2 2
3 5
a b


e)
4
16
a

f)
3
27
a

g)

3
8
a

h)
4 2
1
a a
 

Bài 5. Tìm căn bậc hai của số phức:
a)
1 4 3
i
 
b)
4 6 5
i

c)
1 2 6
i
 
d)
5 12
i
 

e)
4 5

3 2
i
 
f)
7 24
i

g)
40 42
i
 
h)
i
11 4 3.


i)
1 2
4 2
i
 k)
5 12
i
 
l)
8 6
i

m)
33 56

i



VẤN ĐỀ 2: Giải phương trình trên tập số phức
Giả sử z = x + yi. Giải các phương trình ẩn z là tìm x, y thoả mãn phương trình.

Bài 1. Giải các phương trình sau (ẩn z):
a) 0
2
 zz b) 0
2
2
 zz
c)
izz 422 
d)
0
2
 zz

e)
2 1 8
z z i
   
f)
i z i
(4 5 ) 2
  


Số phức
Trang 4
g) 1
4









iz
iz
h)
i
i
z
i
i






2
31
1

2

i)
2 3 1 12
z z i
   k)
i z i i
2
(3 2 ) ( ) 3
  

l)
 
i z i iz
i
1
(2 ) 3 0
2
 
    
 
 
m)
1 1
3 3
2 2
z i i
 
  
 

 

o)
3 5
2 4
i
i
z

 
p) z i z z
2
( 3 )( 2 5) 0
   

q) z z z
2 2
( 9)( 1) 0
   
r)
3 2
2 3 5 3 3 0
z z z i
    

Bài 2. Giải các phương trình sau (ẩn x):
a) 01.3
2
 xx b) 02.32.23
2

 xx
c)
x i x i
2
(3 ) 4 3 0
    
d)
2
3 . 2 4 0
i x x i
   

e)
2
3 2 0
x x
  
f)
2
. 2 . 4 0
  
i x i x
g)
3
3 24 0
x
 
h)
4
2 16 0

x
 

i)
5
( 2) 1 0
x
  
k)
2
7 0
x
 

l)
x i x i
2
2(1 ) 4 2 0
    
m)
x i x i
2
2(2 ) 18 4 0
    

o)
2
4 4 0
ix x i
   

p) x i x
2
(2 3 ) 0
  

Bài 3. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng lần lượt là:
a)
2 3 1 3
i và i
  
b)
2 4 4
i và i
 

Bài 4. Tìm phương trình bậc hai với hệ số thực nhận  làm nghiệm:
a)
3 4
i
 

b)
7 3
i
  
c)
2 5
i
 



d)
2 3
i
   
e)
3 2
i
  
f)
i
 


g)
(2 )(3 )
i i
  

h)
51 80 45 38
2 3 4
i i i i
   

i)
5
2
i
i






Bài 5. Tìm tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm z
1
, z
2
thoả mãn điều
kiện đã chỉ ra:
a)
2 2 2
1 2 1 2
1 0, : 1
z mz m đk z z z z
      
b)
2 3 3
1 2
3 5 0, : 18
z mz i đk z z
    

c)
2 2 2
1 2
3 0, : 8
x mx i đk z z
    


Bài 6. Cho
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình


i z i z i
2
1 2 (3 2 ) 1 0
     
. Tính giá
trò của các biểu thức sau:
a)
2 2
1 2
A z z
 
b)
2 2
1 2 1 2
B z z z z
  c)
1 2
2 1
z z
C
z z
 


Bài 7. Giải các hệ phương trình sau:
a)





izz
izz
25
4
2
2
2
1
21
b)





izz
izz
.25
.55.
2
2
2

1
21
c)
3 5
1 2
2 4
1 2
0
.( ) 1
z z
z z

 






d)
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
1
. . 1
z z z
z z z
z z z


  

  




e)
12 5
8 3
4
1
8
z
z i
z
z














f)
1
1
3
1
z
z i
z i
z i














Số phức
Trang 5
g)
2 2
1 2
1 2
5 2

4
z z i
z z i


  

  


h)
2
1
z i z
z i z

 


  


i)
2 2
1 2 1 2
1 2
4 0
2
z z z z
z z i



  

 



Bài 8. Giải các hệ phương trình sau:
a)
2 1 2
3
x y i
x y i

  

  

b)
2 2
5
8 8
x y i
x y i

  

  


c)
4
7 4
x y
xy i

 

 


d)
2 2
1 1 1 1
2 2
1 2
i
x y
x y i

  



  

e)
2 2
6
1 1 2

5
x y
x y

  


 


f)
3 2
1 1 17 1
26 26
x y i
i
x y

  


  



g)
2 2
5
1 2
x y i

x y i

  

  

h)
3 3
1
2 3
x y
x y i

 

   




VẤN ĐỀ 3: Tập hợp điểm
Giả sử số phức z = x + yi được biểu diển điểm M(x; y). Tìm tập hợp các điểm M là tìm
hệ thức giữa x và y.

Bài 1. Xác đònh tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn
mỗi điều kiện sau:
a)
3 4
z z
  

b)
1 2
z z i
   
c) 2 2
z z i z i
   

d)
2 . 1 2 3
  
i z z e)
2 2 2 1
i z z
  
f)
3 1
z
 

g)
2 3
z i z i
   
h)
3
1
z i
z i




i)
1 2
z i
  

k) 2
z i z
  
l)
1 1
z
 
m)
1 2
z i
  

Bài 2. Xác đònh tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn
mỗi điều kiện sau:
a)
2
z i

là số thực b)
2
z i
 
là số thuần ảo c)

. 9
z z




VẤN ĐỀ 4: Dạng lượng giác của số phức
Sử dụng các phép toán số phức ở dạng lượng giác.

Bài 1. Tìm một acgumen của mỗi số phức sau:
a) i.322  b) 4 – 4i c)
1 3.
i


d)
4
sin.
4
cos


i e)
8
cos.
8
sin


i f) )1)(3.1( ii 

Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a)




3 cos20 sin20 cos25 sin25
o o o o
i i  b)
5 cos .sin .3 cos .sin
6 6 4 4
i i
   
   
 
   
   

c)




3 cos120 sin120 cos 45 sin 45
 
o o o o
i i d) 5 cos sin 3 cos sin
6 6 4 4
   
 

 
 
 
 
   
i i
Số phức
Trang 6
e)




2 cos18 sin18 cos 72 sin 72
 
o o o o
i i f)
cos85 sin85
cos40 sin 40
i
i


 
 

g)
)15sin.15(cos3
)45sin.45(cos2
00

00
i
i


h)
2(cos 45 sin 45 )
3(cos15 sin15 )
i
i


 
 

i)
)
2
sin.
2
(cos2
)
3
2
sin.
3
2
(cos2



i
i


k)
2 2
2 cos sin
3 3
2 cos sin
2 2
 

 
 
 

 
 
 
 
i
i

Bài 3. Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
a) 31 i b)
1
i

c) )1)(31( ii  d) )3.(.2 ii 
e)

i
i


1
31
f)
i
2
2
1

g)


cos.sin i

h)
2 2
i


i)
1 3
i
 k)
3
i

l)

3 0
i

m)
5
tan
8
i



Bài 4. Viết dưới dạng đại số các số phức sau:
a)
cos 45 sin 45
o o
i b) 2 cos sin
6 6
 

 
 
 
i c)


3 cos120 sin120

o o
i
d)

6
(2 )
i

e)
3
(1 )(1 2 )
i
i i

 
f)
1
i

g)
1
2 1
i
i


h)
 
60
1 3
i  i)
40
7
1 3

(2 2 ) .
1
i
i
i
 


 

 

k)
1 3 3
cos sin
4 4
2
i
 

 
 
 
l)
100
1
cos sin
1 4 4
i
i

i
   


 
 
  
 
 
m)
 
17
1
3
i


Bài 5. Tính:
a)
 
5
cos12 sin12
o o
i b)
 
16
1
i
 c)
6

)3( i
d)
 
7
0 0
2 cos30 sin30i
 

 
e)
5
(cos15 sin15 )
o o
i f)
2008 2008
(1 ) (1 )i i  
g)
21
321
335











i
i
h)
12
2
3
2
1








 i i)
2008
1







i
i

k)

5 7
(cos sin ) .(1 3 )
3 3
i i i
 
  l)
2008
2008
1 1
, 1
z biết z
z
z
  

Bài 6. Chứng minh:
a)
5 3
sin5 16sin 20sin 5sin
t t t t
  
b)
5 3
cos5 16cos 20cos 5cos
t t t t
  

c)
2 3
sin3 3cos sin

t t t
 
d)
3
cos3 4cos 3cos
t t t
 







Số phức
Trang 7


Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a)
(2 )( 3 2 )(5 4 )
i i i
   
b)
6 6
1 3 1 7
2 2
i i
   
  


   
   

c)
16 8
1 1
1 1
i i
i i
   
 

   
 
   
d)
3 7 5 8
2 3 2 3
i i
i i
 

 

e)
(2 4 )(5 2 ) (3 4 )( 6 )
i i i i
     
f)

2 3 2009
1
i i i i
    

g)
2000 1999 201 82 47
i i i i i
   
h)
2
1 , ( 1)
n
i i i n
    

i)
2 3 2000
. . i i i i
k)
5 7 13 100 94
( ) ( ) ( )
i i i i i
  
     
Bài 2. Cho các số phức
1 2 3
1 2 , 2 3 , 1
z i z i z i
      

. Tính:
a)
1 2 3
z z z
 
b)
1 2 2 3 3 1
z z z z z z
  c)
1 2 3
z z z

d)
2 2 2
1 2 3
z z z
  e)
1 2 3
2 3 1
z z z
z z z
 
f)
2 2
1 2
2 2
2 3
z z
z z




Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
4 3 2
(1 2 ) 3 1 3 , 2 3
A z iz i z z i với z i
        

b)
 
B z z z z z với z i
2 3 2
1
( 2 )(2 ), 3
2
      

Bài 4. Tìm các số thực x, y sao cho:
a)
(1 2 ) (1 2 ) 1
i x y i i
    
b)
3 3
3 3
x y
i
i i
 

 
 

c)
2 2 2 2
1
(4 3 ) (3 2 ) 4 (3 2 )
2
i x i xy y x xy y i
      
Bài 5. Tìm các căn bậc hai của các số phức sau:
a)
8 6
i

b)
3 4
i

c)
1
i

d)
7 24
i


e)
2

1
1
i
i
 

 

 
f)
2
1 3
3
i
i
 

 
 

 
g)
1 2
2 2
i
 h) i, –i
i)
3
1 3
i

i


k)
1 1
2 2
i

l)


2 1 3
i  m)
1 1
1 1
i i

 

Bài 6. Tìm các căn bậc ba của các số phức sau:
a)
i

b) –27 c)
2 2
i

d)
18 6
i



Bài 7. Tìm các căn bậc bốn của các số phức sau:
a)
2 12
i
b)
3
i

c)
2
i

d)
7 24
i
 

Bài 8. Giải các phương trình sau:
a)
3
125 0
z
 
b)
4
16 0
z
 

c)
3
64 0
z i
 
d)
3
27 0
z i
 

e)
7 4 3
2 2 0
z iz iz
   
f)
6 3
1 0
z iz i
   
g)
10 5
( 2 ) 2 0
z i z i
    

Bài 9. Gọi
1 2
;

u u
là hai căn bậc hai của
1
3 4
z i
 

1 2
;
v v
là hai căn bậc hai của
2
3 4
z i
 
. Tính
1 2
u u

1 2
v v
 
?
II. ÔN TẬP SỐ PHỨC


Số phức
Trang 8
Bài 10. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)

2
5 0
z
 
b)
2
2 2 0
z z
  
c)
2
4 10 0
z z
  

d)
2
5 9 0
z z
  
e)
2
2 3 1 0
z z
   
f)
2
3 2 3 0
z z
  


g)
( )( ) 0
z z z z
  
h)
2
2 0
z z
  
i)
2
2
z z
 

k)
2 3 2 3
z z i
  
l)
   
2
2 +2 2 3 0
z i z i
   
m)
3
z z



n)
2
2
4 8 8
z z
 
o)
2
(1 2 ) 1 0
iz i z
   
p)
2
(1 ) 2 11 0
i z i
   

Bài 11. Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a)
2
4 4
5 6 0
z i z i
z i z i
 
 
  
 
 

 
b)
  


2
5 3 3 0
z i z z z
    

c)




2 2
2 6 2 16 0
z z z z
    
d)
   
3 2
1 3 3 0
z i z i z i
     

e)
 



2
 2 2 0
z i z z
   
f)
2
2 2 1 0
z iz i
   

g) z i z i
2
(5 14 ) 2(12 5 ) 0
    
h)
2
80 4099 100 0
z z i
   

i) z i z i
2
( 3 ) 6( 3 ) 13 0
      
k) z i z i
2
(cos sin ) cos sin 0
       

Bài 12. Giải các phương trình sau trên tập số phức:

a) x i x i
2
(3 4 ) 5 1 0
    
b)
x i x i
2
(1 ) 2 0
    
c)
2
3 2 0
x x
  

d)
2
1 0
x x
  
e)
3
1 0
x
 

Bài 13. Giải các phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a)
3 2
2 2 0

z iz iz
   
b)
z i z i z i
3 2
( 3) (4 4 ) 4 4 0
      

Bài 14. Tìm m để phương trình sau:
 


2 2
2 2 0
z i z mz m m
    

a) Chỉ có đúng 1 nghiệm phức b) Chỉ có đúng 1 nghiệm thực
c) Có ba nghiệm phức
Bài 15. Tìm m để phương trình sau:
3 2
(3 ) 3 ( ) 0
z i z z m i
     
có ít nhất một nghiệm
thực
Bài 16. Tìm tất cả các số phức z sao cho
( 2)( )
z z i
 

là số thực.
Bài 17. Giải các phương trình trùng phương:
a) z i z i
4 2
8(1 ) 63 16 0
    
b)
z i z i
4 2
24(1 ) 308 144 0
    

c)
4 2
6(1 ) 5 6 0
z i z i
    

Bài 18. Cho
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình:


z i z i
2
1 2 2 3 0
    
. Tính giá trò

của các biểu thức sau:
a)
2 2
1 2
z z

b)
2 2
1 2 1 2
z z z z
 c)
3 3
1 2
z z


d)
1 2
2 1 1 2
1 2 1 2
z z
z z z z
   
  
   
   
   
e)
3 3
2 1 1 2

z z z z
 f)
1 2
2 1
z z
z z


Bài 19. Cho
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình:
2
1 0
x x
  
. Tính giá trò của các biểu
thức sau:
a)
2000 2000
1 2
x x b)
1999 1999
1 2
x x c)
1 2
,
n n
x x n N

 

Bài 20. Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thoả mãn hệ
thức sau:
Số phức
Trang 9
a)
3
z
z i


b)
2 2
1
z z
 
c)
1
z
z


Bài 21. Hãy tính tổng
2 3 1
1
n
S z z z z

    

biết rằng
2 2
cos sinz i
n n
 
  .
Bài 22. Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
a)
4 3 2
1
i i i i
   
b)
(1 )(2 )
i i
 
c)
2
1
i
i



d) 1 sin cos , 0
2
i
   

  

e) 3 cos sin
6 6
i
 
 
 
 
 
f) cot ,
2
i
  

  

g) sin (1 cos ), 0
2
i
   

  

Bài 23. Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
a)
 
 
8
6
6 8
2 3 2 (1 )

(1 )
2 3 2
i i
i
i
 



b)
   
4
10 4
( 1 ) 1
3 2 3 2
i
i i
 

 
c)
   
1 3 1 3
n n
i i  
d)
sin cos
8 8
i 
 

e)
cos sin
4 4
i
 
f)
2 2 3
i
 

g) 1 sin cos , 0
2
i
   

  
h)
1 cos sin
, 0
1 cos sin 2
i
i
 
 
 
  

 
i)
4 3

i


Bài 24. Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
a)
 
 
8
6
6 8
2 3 2 (1 )
(1 )
2 3 2
i i
i
i
 



b)
   
4
10 4
( 1 ) 1
3 2 3 2
i
i i
 


 
c)
   
1 3 1 3
n n
i i  
Bài 25. Chứng minh các biểu thức sau có giá trò thực:
a)
   
7 7
2 5 2 5
i i   b)
19 7 20 5
9 7 6
n n
i i
i i
   
 

   
 
   

c)
6 6
1 3 1 3
2 2
i i
   

   

   
   
d)
5 5
1 3 1 3
2 2
i i
   
   

   
   

e)
6 6
3 3
2 2
i i
   
 

   
   

Bài 26. Trong các số phức z thoả mãn điều kiện
3
2 3
2

z i
  
. Tìm số phức z có môđun
nhỏ nhất.
Bài 27. Xét các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức sau:

4 2 6
; (1 )(1 2 );
1 3
i i
i i
i i

 
 

a) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân.
b) Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông.
Bài 28. Giải các phương trình sau, biết chúng có một nghiệm thuần ảo:
a)
3 2
(2 2 ) (5 4 ) 10 0
z i z i z i
     
b)
3 2
(1 ) ( 1) 0
z i z i z i
     


c)
3 2
(4 5 ) (8 20 ) 40 0
z i z i z i
     

Bài 29. Cho đa thức
3 2
( ) (3 6) (10 18 ) 30
P z z i z i z i
      .
Số phức
Trang 10
a) Tính
( 3 )
P i

b) Giải phương trình
( ) 0
P z

.
Bài 30. Giải phương trình
2
1
2
7
z
z
z

 

 
 

 
, biết
3 4
z i
 
là một nghiệm của phương trình.
Bài 31. Giải các phương trình sau:
a)
4 3 2
2 2 1 0
z z z z
    
b)
4 3 2
2 2 1 0
z z z z
    

c)







4 3 2
1 2 2 2 1 2 1 0
z z z z
       
d)
4 3 2
4 6 4 15 0
z z z z
    

e)
6 5 4 3 2
13 14 13 1 0
z z z z z z
      

Bài 32. Giải các phương trình sau:
a)
2 2 2 2
( 3 6) 2 ( 3 6) 3 0
z z z z z z
      
b)
3
8
z i
z i
 



 

 

c)
2 4 2 2 2 4
( 1) 6 ( 1) 5 0
z z z z z z
      
d)
3 2
1 0
z i z i z i
z i z i z i
     
  
   
     
  
     

Bài 33. Chứng minh rằng: nếu
1
z

thì
2
1
2
z i

iz



.
Bài 34. Cho các số phức
1 2 3
, ,
z z z
. Chứng minh:
a)
2 2 2 2 2 2 2
1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3
z z z z z z z z z z z z
          
b)




2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
1 1 1z z z z z z     
c)




2 2 2 2
1 2 1 2 1 2

1 1 1z z z z z z     
d) Nếu
1 1
z z c
 
thì
2 2
2
1 2 1 2
4
z z z z c
    .





Chuyên

đề: SỐ

PHỨC
Lờigiải:

×