Trờng Tiểu học Lờ Th HIu
Họ và tên:
Lớp:
đề kiểm tra định kỳ giữa kỳ iI
Môn: toán lớp 4.
Năm học: 2010 2011
( Thời gian : 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu
trả lời hoặc kết quả đúng:
1. Số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 1 785 B. 2 150 C. 5 875 D. 5 120
2. Số chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 9 là :
A. 3573 B. 6924 C. 9486 D. 3015
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
8
3
=
48
là :
A. 6 B. 8 C. 18 D. 24
4. Phân số nào dới đây bằng phân số
8
5
?
A .
24
15
B.
16
15
C.
24
10
D.
24
20
5. Phân số nào dới đây bé hơn phân số
7
3
?
A .
5
3
B.
21
9
C.
16
6
D.
14
8
6. Mt lp cú 35 hc sinh, trong ú
5
3
s hc sinh c xp loi khỏ. Vy s hc sinh c
xp loi khỏ l:
A . 135 hc sinh B . 21 hc sinh
C . 14 hc sinh D . 7 hc sinh
II. Phần tự luận:
Câu 1: Tính:
a)
18
21
-
9
10
= .
b)
8
7
+ 3 = .
c)
5
1
x
6
1
=
d) 24 :
3
2
=
Câu 2: Tìm x
X
ì
5
3
=
5
1
2 + x =
2
3
Câu 3: Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 92m, chiều cao bằng
4
3
độ dài đáy.
Tính diện tích của khu đất đó.
Bài giải
Câu 4: Tính
2
5
x
2
3
+
2
17
x
2
3
+
2
3
=
đáp án- biểu điểm chấm môn toán lớp 4
Phần I: 5 điểm . Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm
Đáp án : 1 D 2 B 3 - C 4 A 5 - C
Phần II: 7 điểm .
Câu 1: 2 điểm ; Mỗi phần đúng 0,5 điểm
a.
18
1
(
162
9
) ; b.
8
31
; c.
30
1
; d. 36 (
2
72
)
Câu 2: 3 điểm : a/ x=
3
1
b/ x=
2
1
Câu 3 : 2 điểm
+ Chiều cao : 69 (m) : 1,25 điểm
+ Diện tích : 6 348 (m
2
) : 1,25 điểm
+ Đáp số : 0,5 điểm
Câu 4: 1 điểm
+ Đáp số : 18
Phiếu bài đọc thành tiếng khối 4 giữa học kỳ ii
Năm học : 2010 - 2011
STT Tên bài Câu hỏi
1
Chuyện cổ tích về loài ngời
TV4 -T2 trang 9 - đọc 4 khổ thơ đầu
Sau khi trẻ sinh ra vì sao cần có
ngay ngời mẹ ?
TL : Vì để bế bồng , chăm sóc
2
Trống đồng Đông Sơn.
TV 4 - T2 trang 17 - đọc đoạn 1,2
Những hoạt động nào của con ng-
ời đợc miêu tả trên trống đồng ?
TL : Đánh cá , săn bắn , đánh
trống , thổi kèn, cầm vũ khí , nhảy
múa
3
Sầu riêng
TV 4- T2 trang 34 - đọc đoạn 1,2
Hoa , quả và dáng cây sầu riêng
có gì đặc sắc ?
TL : Hoa : đậu từng chùm , màu
trắng cánh nhỏ nh vẩy cá giống
cánh sen con .
Quả : Lủng lẳng giống nh tổ kiến .
Dáng : Khẳng khiu cao vút .
4
Hoa học trò
TV 4 - T2 trang 43 đọc đoạn 1, 3
Tại sao tác giả gọi hoa phợng là
hoa học trò ?
TL :Vì hoa phọng nở báo hiệu
mùa thi mùa nghỉ hè
5
Thắng biển
TV 4 T2 trang 76 - đọc đoạn 3
Những từ ngữ , hình ảnh nào thể
hiện lòng dũng cảm , sức mạnh và
chiến thắng của con ngời trớc cơn
bão biển ?
TL : Nhảy xuống dòng nớc đang
cuốn giữ dội , lấy thân mình ngăn
dòng nớc ; Khoác vai nhau thành
một sợi dây dài cứng nh sắt dẻo
nh chão ; đã cứu đợc quãng đê
dài sống lại .
Phiếu bốc bài học sinh
STT Tên bài Câu hỏi
1
Chuyện cổ tích về loài ngời
TV4 - T2 trang 9 - đọc 4 khổ thơ đầu
Sau khi trẻ sinh ra vì sao cần có
ngay ngời mẹ ?
2
Trống đồng Đông Sơn.
TV 4 - T2 trang 17 - đọc đoạn 1,2
Những hoạt động nào của con
ngời đợc miêu tả trên trống
đồng ?
3
Sầu riêng
TV 4 - T2 trang 34 -đọc đoạn 1,2
Hoa , quả và dáng cây sầu
riêng có gì đặc sắc ?
4
Hoa học trò
TV 4 - T2 trang 43 đọc đoạn 1, 3
Tại sao tác giả gọi hoa phợng là
hoa học trò ?
Thắng biển
TV 4 T2 trang 76 - đọc đoạn 3
5
Những từ ngữ , hình ảnh nào
thể hiện lòng dũng cảm , sức
mạnh và chiến thắng của con
ngời trớc cơn bão biển ?
Trng Tiu hc Lờ Th Hiu
Lp 4
H và tên
Đề Thi giữa học kì II Lớp 4
Nm hc: 2010 - 2011
Mụn :Ting Vit
Phần kiểm tra đọc
I c thnh ting (6im)
Hc sinh bốc thăm c on vn thuc các ch ó hc gia kỡ II
và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc
1.Chuyện cổ tích về loài ngời TV4 - T2 trang 9 - đọc 4 khổ thơ đầu
2. Trống đồng Đông Sơn. TV 4 - T2 trang 17 - đọc đoạn 1,2
3. Sầu riêng TV 4 - T2 trang 34 -đọc đoạn 1,2
4. Hoa học trò TV 4 - T2 trang 43 đọc đoạn 1, 3
5. Thắng biển TV 4 T2 trang 76 - đọc đoạn 3
II c thm v lm bi tp (5 im) 20 phỳt
CON VT XU X
Sp n mựa ụng, v chng thiờn nga cựng a con nh xớu bay v phng Nam trỏnh
rột. Vỡ a con quỏ nh v yu t nờn chỳng phi ngh li dc ng. May mn, ch dng
chõn, chỳng gp mt cụ vt ang chun b cho n con xung . Hai v chng lin nh cụ chm
súc giựm thiờn nga con v ha sang nm s quay ch li ún con.
Thiờn nga con li cựng n vt. Nú bun lm vỡ khụng cú bn. Vt m vỡ bn bu sut
ngy vỡ phi kim n, chn dt c thiờn nga con ln mi a con va ri . Cũn n vt con thỡ
tỡm cỏch chnh cho, bt nt, ht hi thiờn nga. i vi chỳng, thiờn nga l mt con vt vụ tớch s
v vụ cựng xu xớ: cỏi c thỡ di ngong, thõn hỡnh gy guc, li rt vng v
Mt nm sau, thiờn nga b m tr li tỡm gp vt m. C hai vụ cựng sung sng khi thy
thiờn nga con gi ó cng cỏp, ln khụn. Thiờn nga con gp li b m cng vụ cựng mng r.
Nú quờn i nhng ngy thỏng cụ n, bun t trc õy, quờn c cỏch c x chng ly gỡ lm
thõn thin ca n vt con. Nú chy n cm n vt m, v bn rn chia tay vi cỏc bn vt con
kp theo b m lờn ng, bay tn nhng chõn tri xa
Mói n lỳc ny, n vt con mi bit con vt xu xớ m chỳng thng chờ bai, dố bu chớnh
l thiờn nga, l loi chim p nht trong vng quc ca loi cú cỏnh, i bng hai chõn. Chỳng
rt xu h v õn hn vỡ ó i x khụng phi vi thiờn nga.
Theo An-ec-xen
Khoanh tròn vào câu em chọn đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Vì sao vợ chồng thiên nga lại để con cho cô vịt chăm sóc?
A . Vì để tránh rét.
B . Vì thiên nga con còn nhỏ yếu ớt.
C . Vì thiên nga con muống ở lại với đàn vịt con.
D . Vì vịt mẹ có cách chăm sóc đàn con rất tốt.
Câu 2: Vì sao đàn vịt con luôn kiếm cách chành choẹ, bắt nạt, hắt hủi thiên nga con?
A . Vì thiên nga là loài chim đẹp nhất trong vương quốc của những loài chim.
B . Vì thiên nga rất lẽ phép luôn nghe lời vịt mẹ.
C . Vì thiên nga được vịt mẹ luôn cưng chìu.
D . Vì chúng cho rằng thiên nga là một con vịt vô tích sự và vô cùng xấu xí.
Câu 3: Qua câu chuyện con vịt xấu xí, tác giả muốn khuyên các em điều gì?
A . Phải biết thương yêu thiên nga vì chúng là loài chim đẹp nhất trong vương quốc của những
loài chim.
B . Phải biết không nên lấy cái đẹp hoặc cái xấu mà để đánh giá người khác.
C . Phải biết yêu thương, giúp đỡ mọi người. Không nên bắt nạt hắt hủi người khác.
D . Phải biết đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu.
Câu 4: Tìm chủ ngữ trong câu “Thiên nga con ở lại cùng đàn vịt”?
A . Thiên nga.
B . Thiên nga con.
C . Đàn vịt.
D . Ở lại cùng đàn vịt.
Câu 5: Tìm vị ngữ trong câu “Một năm sau, thiên nga bố mẹ trở lại tìm gặp vịt mẹ”?
A . thiên nga bố mẹ trở lại tìm gặp vịt mẹ.
B . một năm sau.
C . trở lại gặp vịt mẹ.
D . vịt mẹ.
Câu 6: Câu “Thiên nga con là con vịt xấu xí” thuộc kiểu câu gì?
A . Câu kể Ai làm gì? B . Câu kể Ai thế nào?
C . Câu kể ai là gì? D . Câu kể.
Câu 7: Đặt 1 câu kể kiểu “ Ai làm gì?”.
Câu 8: Nêu nghĩa câu thành ngữ sau: “Vào sinh ra tử”?
………………………………………………………………………………………………
I- Chớnh t nghe vit (5 im) 15 phỳt
Bài viết :Con s (sỏch Ting Vit 4 tp 2 trang 90-91)
Vit on t tụi i dc li vo vn hỏ rng y rng ca con chú.
Bài tập : Điền s/x vào chỗ chấm
úng xính sụt ịt
II- Tp lm vn (5 im) 35 phỳt.
T mt cõy búng mỏt hoc cõy ăn quả m em thớch.
P N và biểu điểm
A - KIM TRA C
I- c thnh ting:(5 im)
- c ỳng ting, ỳng t (1 im); ngt ngh hi ỳng cỏc du cõu, cm t rừ
ngha (1 im); ging c bc u cú biu cm (1im); tc c t 85
ting/1phỳt (1 im); tr li ỳng ý cõu hi do giỏo viờn nờu (1 im).
II- c thm v lm bi tp (5 im)
Cõu 1: B (0,5 im); Cõu 2: D (0,5 im); Cõu 3: C (0,5 im); Cõu 4: B (0,5im).
Cõu 5: C (0,5 im); Cõu 6: C (0,5 im); Cõu 7: Tu theo mc ụ t cõu ca hc
sinh ỳng t (1 im); Cõu 8: xụng pha ni nguy him, tri qua nhiu trn mc, k
bờn cỏi cht (1 im)
B - KIM TRA VIT:
I- Chớnh t: (5 im)
Bài viết :4 điểm
Ba li chớnh t trong bi vit ( sai ln ph õm u hoc vn, thanh; khụng vit
hoa ỳng quy nh), tr 1 im.
Nu ch vit khụng rừ rng, sai v cao, khong cỏch, kiu ch hoc trỡnh
by bn, b tr 0.5 im ton bi.
Bài tập : Điền s/x vào chỗ chấm ( 1 điểm )
.X.úng xính sụt s.ịt
II- Tp lm vn: (5 im)
m bo cỏc yờu cu sau, c 5 im:
Vit c bi vn t mt cõy búng mỏt hoc cõy ăn quả m em thớch cỏc
phn m bi, thõn bi, kt bi theo yờu cu ó hc; di bi vit khong 12 cõu.
Vit cõu ỳng ng phỏp trỡnh by bi vit sch.