Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bí kíp vật lí 7 trong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.46 KB, 8 trang )

1










+ Tất cả bản chất lí thuyết
+ Tất cả các dạng bài tập(đã phân dạng dễ hiểu nhất) phủ kín đề thi
đại học các năm + Các ví dụ - giải chi tiết bằng các đơn giản nhất
tương ứng các dạng.
+ Các phương pháp máy tính bổ trợ làm bài trắc nghiệm nhanh nhất
+ Vấn đề thực hành – thí nghiệm – đồ thị
+ Xu thế ra đề Quốc Gia 2016
+ Rèn luyện – áp dụng giải đề Đại Học các năm trước tương ứng.
+ Cách nhớ lí thuyết
Tất cả đều có trong ‘BÍ KÍP VẬT LÍ 7 in 1’
PS: CÁC BẠN HOÀN THÀNH PHẦN NHỚ CÔNG THỨC + GIẢI LẠI VÍ DỤ RA
NHÁP + HOÀN THÀNH PHẦN ÁP DỤNG GIẢI ĐỀ CÁC NĂM(NÊN LÀM BẰNG BÚT
CHÌ – TIỆN TẨY XÓA) THÌ MÔN VẬT LÍ CỦA CHÍNH THỨC ỔN – CỨ TỰ TIN MÀ
ĐI THI(8 ĐIỂM KHÔNG CÓ GÌ KHÓ CẢ)





2





Cuốn “BÍ KÍP” gồm 6 phần:

PHẦN I - - -Lý thuyết đồ thị 3

PHẦN II - - - Lý thuyết thực hành 9

Phần 3 - Một số bài toán có thể giải nhanh bằng máy tính 17

PHẦN IV – HỆ THÔNG LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG TOÁN 20

DAO ĐỘNG CƠ 20

SÓNG CƠ 50

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU. 67

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 97

TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG 112

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 126

CHƯƠNG HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 140

PHẦN V: CÁCH NHỚ CÔNG THƯC 155

Phần VI: Các dạng toán thực tế đề dễ khai thác – cái này tôi sẽ đưa lên Web trung

tâm và đầu tháng 6/2015



PS: Mọi thắc mắc các bạn liên hệ Website: Peterschool.edu.vn Face: Peter School
hoặc Tel: 0977 0304 12 gặp thầy Biên Công Lý để được giải đáp!






Peter School – Never Stop Dreaming!
3
q(C)

q
0

0,5q
0
0

-q
0
7.10
-
7

t(s)



PHẦN I - - -Bài toán đồ thị
Với xu thế đề thi hiện nay thì trong đề năm nay kiểu gì cũng có vài câu đồ thị hàm điều hòa. Các
bạn sẽ gặp đồ thị này trong kiến thức các phần: Dao động cơ – sóng cơ – điện xoay chiều – sóng điện
từ. Phần lớn các bạn đều khó khăn với loại này, nhưng theo tôi thấy đây là loại mức độ khá nên các
bạn không nên bỏ qua nếu muốn qua 8 điểm lý.
Không phải bạn kém mà bạn chưa biết cách – h thì tôi chỉ cho bạn
– Hãy cố gắng + niềm tin = thành công!

1 đồ thị
Biên độ: Nhìn là thấy(Nhớ lấy
giá trị dương)
Chu kì: Khoảng cách giữa hai
điểm cùng pha gần nhất(2 đỉnh
chẳng hạn )
Hoặc dùng đường tròn(hoặc trục)
làm ra
Pha ban đầu: lúc t=0 đồ thị cắt
trục tung ở đâu –làm giống như
viết pt dao động điều hòa – có khi
những bài khó còn phải dùng
đường tròn mới ra
Chú ý: Để ý đơn vị ở các trục

VD 1: (CĐ
2013
)Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của
điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có
dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ

điện này là
A.
7
0
10
cos( )( ).
3 3
q q t C
π π
= +

B.
7
0
10
cos( )( ).
3 3
q q t C
π π
= −

C.
7
0
10
cos( )( ).
6 3
q q t C
π π
= +

D.
7
0
10
cos( )( ).
6 3
q q t C
π π
= −

HD: Chọn C
- Biên độ: q
0

- ta có t=7.10
-7
s ứng với 0,5q
0
→0→-q
0
→0

7
7
1 0 2
7
10
6
7.10
6

M q M
t
π
π
ω
ω ω

→ = = = → =

- Cũng từ đường tròn:

1
3
M Oq
π
ϕ
= =

VD2: Hình dưới biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động điều
hòa theo thời gian t. Phương trình dao động điều hòa này là:
A.
4cos(10 )( )
3
x t cm
π
π
= −

B.
4cos(5 )( )

6
x t cm
π
π
= −

C.
4cos(5 )( )
6
x t cm
π
π
= +

D.
4cos(10 )( )
3
x t cm
π
π
= +

HD: Chọn B
- v
max
=20π
- cosφ
v
=0,5 và đang giảm →φ
v

=π/3
- Từ đường tròn ta có: 1/30s=T/12 → T=0,4s → ω=5 π
→ Biểu thức vận tốc: v=20πcos(5 πt + π/3) cm/s
→ Biểu thức li độ: x=4cos(5 πt - π/6) cm/s
2 đồ thị
- Đọc từng đồ thị một
- sau đó mới so sánh pha hai
trường hợp với nhau

VD2:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm R, L







v(cm/s)
20π

10π
1/30



O
t(s)




i(A) – u(100V)
3
2
1,5


O

-2
-3
• •
5 65/3 i u t(ms)




q
O
0
q
0
q

1
M
2
M
4
hoặc R, C nối tiếp thì biểu thức dòng điện và điện áp được mô tả

bởi đồ thị trên. Mạch gồm:
A. R =
75

3
; L =

,





C. R =
75
; L =

,







B. R =
75

3
; C =






D. R =
75
; C =







HD: Chọn B
- Ta thấy:
150 2; 2
U I= =

-
3
u
π
ϕ
=
vì ban đầu u=150 và đang giảm
-
2
i

π
ϕ
=
nhìn đã thấy rồi

6
u i
π
ϕ ϕ ϕ

= − =
Mạch chứa RC

2 2
1
tan 3
3
75 ; 75 3
150
C
C
C
C
Z
R Z
R
Z R
U
Z R Z
I

ϕ



= = → =


→ = Ω = Ω


= + = =



- Mà nhìn vào đồ thị u hay i đều có T=0,02s → ω=100π


1 1
7500
C
C
Z
ω π
= =

ÁP DỤNG VÀO GIẢI ĐỀ CÁC NĂM
Dạng 1: 1 đồ thị
Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ vào thời gian như hình
bên. Biểu thức vận tốc của dao động là:
A.

4 os(2,5 ) /
6
v c cm s
π
π π
= −
B.
5
4 os(2,5 ) /
6
v c cm s
π
π π
= −

C.
5
8 os(2,5 ) /
6
v c cm s
π
π π
= +
D.
2
8 os(2,5 ) /
3
v c cm s
π
π π

= +






Câu 2. Mạch dao động điện từ có điện tích mô tả bởi đồ thị :







Dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn dây gần bằng:
A. 4 A B. 6 A C. 2 A D. 1 A



q (

)

2,5π
O

6 t (

)


x(cm)

2
1/3

O t(s)


-4

5


Câu 3. Một vật m = 100 g dao động điều hòa có đồ thị vận tố như hình vẽ:








Lực kéo về tại thời điềm


 là:
A. 0,2 N B. 20 N C. 0,05 N D. 0,5 N







Câu 4. Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở
một thời điểm có dạng như hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều
chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là:
A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.
B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên.



Câu 5. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua
một vòng dây dẫn. Nếu cuộn dây có 200 vòng dây dẫn thì biểu
thức suất điện động tạo ra bởi cuộn dây:
A. e=251,2sin(20πt + 0,5π) V B. e=251,2cos(20πt + 0,5π) V
C. e=200cos(20πt + 0,5π) V D. e=200sin(20πt) V






u

A

B

C
D

E

x
v (cm/s)
10


5
O

1/3 t(s)

10






Φ
(Wb)
0,02


O 5 10 t(10
-2
s)


-0,02
D
ạng 2: Hai đồ thị
Câu 6. Cho hai dao động điều ho
à v
x
2
có đồ thị như hình v
ẽ. Tổng tốc độ
động ở cùng m
ột thời điểm có giá trị ớ
A. 280π cm/s. B.
200π cm/s.
C. 140π cm/s. D.
100π cm/s.













Câu 7. (ĐH 2014)Hai m

ạch dao động
cường độ dòng đi
ện tức thời trong hai m
diễn như hình v
ẽ. Tổng điện tích của hai t
ở cùng một thời điểm có giá trị lớ
n nh

A.


µC B.


µC

C.


µC D.



µC













Câu 8. (ĐH 2014)Đ
ặt điện áp xoay chi
Biết tụ điện có dung kháng Z
C
, cu
ộn c
cảm kháng Z
L
và 3Z
L
= 2Z
C
. Đ
ồ thị biể
phụ thuộc vào th
ời gian của điện áp giữ
đoạn mạch AN và đi
ện áp giữa hai đầ
MB như hình v
ẽ. Điệp áp hiệu dụng giữ
M và N là

A. 173V. B. 86 V.


C. 122 V. D. 102 V.










6
x (cm)

đồ thị

à v
ới li độ x
1

ổ ốc độ của hai dao
m có giá trị lớn nhất l
à
π cm/s.

π cm/s.




















động điện từ LC lí t
ư
ởng đang có dao động đ ệ
ời trong hai mạch l
à
1
i

2
i
được biểu
ệ ủa hai tụ điện trong hai mạch

n nh
ất bằng



µC



















n áp xoay chiều ổn định v
ào hai đ
ầu đoạn mạch AB m
ộn c
ảm thuần có
ồ thị biểu diễn sự
đ ện áp giữa hai đầu
ữa hai đầu đoạn mạch

ệ ụng giữa hai điểm
















t (10
-
1
s)

x
1
x
2













động điện từ tự do với các












ạch AB mắc nối tiếp (h
ình vẽ).













Câu 9. (đh 2013) Một sóng h
ình sin
chiều dương của trục Ox. Hình v
ẽ mô t
điểmt
1
(đường nét đứt) và t
2
= t
1

+ 0,3 (s) (
t
2
, vận tốc của điểm N trên đây là
A. 65,4 cm/s. B. -
65,4 cm/s.













Câu 10. M
ột vật m =100 g thực hiện đồ






lực kéo về cực đại tác dụng lên v
ật gầ
A. 1N B.40N








Câu 11. Đặt điện áp xoay chiề
u vào hai
AN mô tả bởi đồ thị, dòng điệ
n trong m










Độ tự cảm cuộn dây là:
A/.


B/.



C/.








u(V)

100

3






100




O



1/4 u

-100

2


-100

6

x(cm)
3
2

O



-2
-3


50 100
7



ình sin
đang truyền trên một sợi dây theo
ẽ mô tả h
ình dạng của sợi dây tại thời
+ 0,3 (s) (đư
ờng liền nét). Tại thời điểm
65,4 cm/s.
C. -39,3 cm/s. D
. 39,3 cm/s.



















ự ện đồng thời hai dao động điều h
òa đư
ợc mô tả

ật gần giá trị n
ào nhất:
C. 10N D. 4N












u vào hai đ
ầu đoạn mạch như hình vẽ thì điệ
n áp t
n trong m
ạch có giá trị hiệu dụng 1A.

C/.


D/.



















u
O

1/4 u
AM
t(10
-2

)s


A L

50 100

t(ms)


. 39,3 cm/s.













ợc mô tả bở đồ thị










n áp t
ức thời hai đầu mạchvà








A L
R M C B

• •
t(ms)

8

Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ thì điện áp tức thời hai đầu mạchvà
AM và NB mô tả bởi đồ thị.








Số chỉ vôn kế lí tưởng là.
A/. 197V B/.40V
C/. 40
3
V D/. 140V







PS: Bạn tải về mang ra quán in rồi hoàn thành số bài tập này thì ổn phần đồ thị! Bạn nào
tham gia khóa học cấp tốc cuối tháng 5 tới đây. Tôi sẽ hướng dẫn chi tiết.


u(V)




20

21






u
NB






O

¼ t(10
-2
)s




u
AM

-40

7

-100

6

A L


N

R
M

C B

• •
V

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×