Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Đồ án Thiết Kế Mạng Điện Cung Cấp Cho Hệ Thống Động Lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.88 KB, 18 trang )

Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
Mục Lục
Lời nói đầu 1
Mục Lục 2
Phần I: Thiết Kế Mạng Điện Cung Cấp Cho Hệ Thống Động Lực 3
Chương I:Tính Toán Phụ Tải 3
I.Phân nhóm và tính phụ tải cho từng nhóm 3
II.Tính toán phụ tải cho các thiết bị trong từng nhóm 5
Chương II : Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ 10
I.Chọn dây dẫn và aptomat cho nhóm I 10
II.Chọn dây dẫn và aptomat cho nhóm II 10
III.Chọn dây dẫn và aptomat cho nhóm III 10
IV.Chọn dây dẫn và aptomat cho nhóm IV 11
V.Chọn dây dẫn và aptomat cho các thiết bị trong từng nhóm 11
Phần II: Thiết Kế Chiếu Sáng 14
Chương III : Tính chọn máy biến áp 15
I.Xác định phụ tải tính toán của toàn xưởng 15
II.Chọn máy biến áp cho toàn xưởng 16
Phần 3:Tính toán bảo vệ chống sét cho toàn xưởng cơ khí 17
Phần I: Thiết Kế Mạng Điện Cung Cấp Cho Hệ Thống
Động Lực
Chương I:Tính Toán Phụ Tải
I.Phân nhóm và tính phụ tải cho từng nhóm:
1.Tính toán phụ tải nhóm I (tiện) :
MSSV:1065734 2
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
Stt Tên Thiết Bị
Số
Lượng
Công
Suất 1


Thiết Bị
(Kw)
Công
Suất
Tổng(Kw)
Một
pha
Ba
pha
Cos
ϕ
1 Máy tiện ren 2 9 18 x 0.6
2 Máy tiện ren tự động 4 5.1 20.4 x 0.6
3 Máy cưa Sắt 3 1.5 4.5 x 0.6
4 Máy mài dao 1 2.8 2.8 x 0.6
Tổng số thiết bị của nhóm 1: n=8
(ba thiết bị một pha ta xem như một thiết bi ba pha)
Tổng công suất định mức của thiết bi nhóm I

đm
P

=18+20.4+1.5+2.8 =42.7KW
Hệ số cosφ =0.6
Công suất tính toán của thiết bị nhóm I :
Hệ số sử dụng lớn nhất K
u
=0.75
Hệ số đồng thời K
s

=0.78
 P
tt
=K
uI
* K
s
*
đm
P

= 0.78*0.75*42.7= 25 KW
Dòng điện tính toán thiết bị nhóm I:
3.63
6.0*10*380*3
25
cos**3
P
3
tb
tt
===

ϕ
U
I
tt
A
2.Tính toán Phụ tải nhóm II (Hàn) :
Stt Tên Thiết Bị

Số
Lượng
Công Suất 1
Thiết Bị
(Kw)
Công
Suất
Tổng(Kw)
Một
Pha
Ba
Pha Cos
ϕ
1 Quạt 3 1.5 4.5 x 0.6
2 Máy hàn hồ quang 2 7.5 15 x 0.6
3 Máy hàn khí co
2
2 5 10 x 0.6
4 Máy hàn khí argon 2 5 10 x 0.6
Tổng số thiết bị của nhóm II: n=7
(Ba thiết bi một pha ta xem như một thiết bị ba pha)
Tổng công suất định mức nhóm II
đm
P

= 1.5+ 15+10+10=36.5 KW
Hệ số cosφ =0.6
MSSV:1065734 3
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
Công suất tính toán của thiết bị nhóm II :

Hệ số sử dụng lớn nhất K
u
=0.75
Hệ số đồng thời K
s
=0.78
 P
tt
=K
u
* K
s
*
đm
P

= 0.78*0.75*36.5= 21.4KW
Dòng điện tính toán thiêt: bị nhóm II
2.54
6.0*10*380*3
4.21
cos**3
P
3
tb
tt
===

ϕ
U

I
tt
A
3.Tính toán phụ tải nhóm III(Phay) :
Stt Tên Thiết Bị Số Lượng
Công Suất
1 Thiết Bị
(Kw)
Công Suất
Tổng(Kw)
Cos
ϕ
1 Máy phay đứng 3 6 18 0.6
2 Máy mài 2 2.8 5.6 0.6
3 Máy phay vạn năng 2 3.4 6.8 0.6
4 Máy phay ngang 2 4.5 9 0.6
Tổng số thiết bị ba pha của nhóm III: n=9
Tổng công suất định mức
đm
P

=39.4KW
Hệ số cosφ =0.6
Công suất tính toán ba pha của nhóm III :
Hệ số sử dụng lớn nhất K
u
=0.75
Hệ số đồng thời K
s
=0.78

 P
tt
=K
u
* K
s
*
đm
P

= 0.78*0.75*39.4= 23 KW
Dòng điện tính toán thiết bị nhóm III:
4.58
6.0*10*380*3
23
cos**3
P
3
tb
tt
===

ϕ
U
I
tt
A
4.Tính toán phụ tải nhóm IV(Nguội) :
Stt Tên Thiết Bị Số Lượng
Công Suất 1

Thiết Bị
(Kw)
Công
Suất
Tổng(Kw)
Một
pha
Một
pha
Cos
ϕ
1 Máy cưa 3 1.7 5.1 x 0.6
2 Máy mài 2 2.8 5.6 x 0.6
3 Máy khoan 2 7 14 x 0.6
4 Máy cắt 2 4.5 9 x 0.6
MSSV:1065734 4
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
Tổng số thiết bị ba pha của nhóm IV: n=7
(Ba thiết bi một pha ta xem như một thiết bị ba pha)
Hệ số cosφ =0.6
Tổng công suất định mức nhóm IV
đm
P

= 1.7+5.6+14+9 =30.3 KW
Công suất tính toán của nhóm IV :
Hệ số sử dụng lớn nhất K
u
=0.75
Hệ số đồng thời K

s
=0.78
 P
tt
=K
u
* K
s
*
đm
P

= 0.78*0.75*30.3= 17.7KW
Dòng điện tính toán:
8.48
6.0*10*380*3
7.17
cos**3
P
3
tb
tt
===

ϕ
U
I
tt
A
5. Tính toán phụ tải toàn phân xưởng :

Tổng công suất tác dụng của phụ tải động lực



P
tdl
= 25+21.4+23+17.7=87.1 kW
Tổng công suất tác dụng của hệ thống chiếu sáng
(vì là phân xưởng cơ khí thực tập nên chọn công suất chiếu sáng P
o
=0,015(kW/m
2
) , hệ số
nhu cầu K
nc
= 0,8,hệ số đồng thời K
dt
=0,85 )
P
tcs
= F x P
o
x K
nc
= 1600x0,015x0,8=19,2 kW
II.Tính toán phụ tải cho các thiết bị trong từng nhóm :
1.Tính toán phụ tải cho các thiết bị trong nhóm I:
1.1.Máy tiện ren:
Hệ số cos
ϕ

=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=9 KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*9 = 6.75 KW
Dòng điện tính toán:
1.17
6.0*10*380*3
75.6
cos**3
Ptt

3
===

ϕ
U
I
tt
A
1.2.Máy cưa sắt
Hệ số cos
ϕ
=0.6
MSSV:1065734 5
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
Công suất định mức :
đm
P
=1.5 KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku

*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*1.5= 1.125 KW
Dòng điện tính toán:
5.8
6.0*10*220
125.1
cos*
Ptt
3
===

ϕ
U
I
tt
A
Dòng ba pha vào máy cưa:
I
3p
=
3
* 8.5 =14.7 A
1.3.Máy mài dao :
Hệ số cos
ϕ

=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=2.8 KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*2.8= 2.1 KW
Dòng điện tính toán:
32.5
6.0*10*380*3
1.2
cos**3
Ptt

3
===

ϕ
U
I
tt
A
1.4.Máy tiện tự động:
Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=1.5 KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s

K
*
đm
P
=0.75*1*5.1= 3.825 KW
Dòng điện tính toán:
685.9
6.0*10*380*3
825.3
cos**3
Ptt
3
===

ϕ
U
I
tt
A
2.Tính toán phụ tải cho các thiết bị trong nhóm II:
2.1.Máy hàn hồ quang :
Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=7.5KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất

Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*7.5=5.625 KW
MSSV:1065734 6
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
Dòng điện tính toán:
2.14
6.0*10*220
625.5
cos**3
P
3
tt
===

ϕ

U
I
tt
A
2.2. Máy hàn khí co
2
:
Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=5KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*

đm
P
=0.75*1*5=3.75 KW
Dòng điện tính toán:
496.9
6.0*10*380*3
75.3
cos**3
P
3
tt
===

ϕ
U
I
tt
A
2.3. Máy hàn khí argon :
Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=5 KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75

Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*5 =3.37 KW
Dòng điện tính toán:
496.9
6.0*10*380*3
75.3
cos**3
P
3
tt
===

ϕ
U
I
tt
A

2.4.Quạt:
Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P
= 1.5KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*1.5=1.125 KW
Dòng điện tính toán:
5.8
6.0*10*220

125.1
cos*
P
3
tt
===

ϕ
U
I
tt
A
Dòng ba pha cho quạt:
MSSV:1065734 7
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
I
3p
=
3
* 8.5 =14.7 A
3.Tính toán phụ tải cho các thiết bị trong nhóm III:
3.1. Máy phay đứng:
Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=6 KW
Công suất tính toán :

Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*6 =4.5 KW
Dòng điện tính toán:
395.11
6.0*10*380*3
5.4
cos**3
P
3
tt
===

ϕ
U

I
tt
A
3.2. Máy mài :
Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=2.8 KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*2.8 =2.1 KW

Dòng điện tính toán:

5.6
6.0*10*380*3
1.2
cos**3
P
3
tt
===

ϕ
U
I
tt
3.3. Máy phay vạn năng:
Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=3.4 KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K

=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*3.4 =2.55 KW
Dòng điện tính toán:
457.6
6.0*10*380*3
55.2
cos**3
P
3
tt
===

ϕ
U
I
tt
A
3.4. Máy phay ngang :
Hệ số cos
ϕ

=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=4.5 KW
MSSV:1065734 8
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*4.5 =3.375 KW
Dòng điện tính toán:
55.8
6.0*10*380*3
375.3

cos**3
P
3
tt
===

ϕ
U
I
tt
A
4.Tính toán phụ tải cho các thiết bị trong nhóm IV:
4.1. Máy cưa:
Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=1.7 KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P

=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*5.1 =1.275 KW
Dòng điện tính toán:
7.9
6.0*10*220
275.1
cos*
Ptt
3
===

ϕ
U
I
tt
A
Dòng ba pha cho máy cưa:
I
3p
=
3
* 9.7 =16.8 A
4.2. Máy mài:

Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=2.8 KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*2.8 =2.1 KW
Dòng điện tính toán:
32.5
6.0*10*380*3
1.2

cos**3
Ptt
3
===

ϕ
U
I
tt
A
4.3. Máy cắt:
Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P
=4.5 KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
MSSV:1065734 9
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
tt
P

=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*4.5 =3.375 KW
Dòng điện tính toán:
546.8
6.0*10*380*3
375.3
cos**3
Ptt
3
===

ϕ
U
I
tt
A
4.4. Máy khoan:
Hệ số cos
ϕ
=0.6
Công suất định mức :
đm
P

=7 KW
Công suất tính toán :
Hệ số sử dụng lớn nhất
Ku
=0.75
Hệ số đồng thời
s
K
=1
tt
P
=
Ku
*
s
K
*
đm
P
=0.75*1*7 =5.25 KW
Dòng điện tính toán:
294.13
6.0*10*380*3
25.5
cos**3
Ptt
3
===

ϕ

U
I
tt
A
Chương II : Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ
I.Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho nhóm I :
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
3.63=
ttI
I
A
Chọn aptomat loại nhỏ có I
đm
= 80 A
Tra bảng phụ lục 12 chọn dây dẫn đồng 3 lõi 3F-4 tiết diện 16mm
2

có[I]
cp
=80 A
II.Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho nhóm II :
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
2.54=
ttI
I
A
Chọn aptomat loại nhỏ có I
đm
= 60 A
Tra bảng phụ lục 12 chọn dây dẫn đồng 3 lỗi 3F-4 tiết diện 10mm

2

có [I]
cp
=60A
III.Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho nhóm III :
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
4.58=
ttIII
I
A
Chọn aptomat loại nhỏ có I
đm
= 60 A
Tra bảng phụ lục 12 chọn dây dẫn đồng 3 lỗi 3F-4 tiết diện 10mm
2

có [I]
cp
=60A
IV.Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho nhóm IV :
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
8.48=
ttIV
I
A
Chọn aptomat loại nhỏ có I
đm
= 60 A
Tra bảng phụ lục 12 chọn dây dẫn đồng 3 lỗi tiết diện 10mm

2

có [I]
cp
=60A
V.Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho các thiết bị trong từng nhóm:
1.Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho các thiết bị trong nhóm I:
a. Chọn dây dẫn và thiêt bị bảo vệ cho máy tiện ren :
MSSV:1065734 10
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
1.17=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=20A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=25A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 2mm
2

có [I]
cp
=19A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]

cp
=57 ,bảo đảm
b. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy cưa sắt
Dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho dòng 3 pha và máy cưa:
Theo kết quả tính toán của chương I dòng ba pha vào máy cưa,ta có :
7.14=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=15A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=20A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1.5mm
2

có [I]
cp
=15A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
= 45,đảm bảo.
Dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho dòng 1 pha vào máy cưa
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
5.8=
tt

I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=10A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=15A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 2 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=16A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
= 39,đảm bảo.
c. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy tiện tự động:
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
685.9=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=10A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd

=15A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=13A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
=39 ,bảo đảm
d. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy mài dao:
Theo kết quả tính toán của chươngI ,ta có :
3.5=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=6A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=10A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=13A

Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
=39 ,bảo đảm
2.Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho các thiết bị trong nhóm II:
a. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy hàn hồ quang:
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
2.14=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=15A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=20A.
MSSV:1065734 11
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1.5mm
2

có [I]
cp
=15A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp

=45 ,bảo đảm
.
b. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy hàn co
2
:
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
496.9=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=10A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=15A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=13A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
=39 ,bảo đảm
c. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy hàn argon:
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
496.9=

tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=10A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=15A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=13A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
=39 ,bảo đảm
d. chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho quạt:
Dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho dòng 3 pha vào quạt:
Theo kết quả tính toán của chương I dòng ba pha vào máy cưa,ta có :
7.14=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=15A.

Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=20A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1.5mm
2

có [I]
cp
=15A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
= 45,đảm bảo.
Dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho dòng 1 pha vào quạt:
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
5.8=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=10A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=15A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 2 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]

cp
=16A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
= 39,đảm bảo.
3.Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho các thiết bị trong nhóm III:
a. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy phay đứng:
Theo kết quả tính toán của chương I,ta có :
395.11=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=15A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=20A.
MSSV:1065734 12
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=13A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc

<3[ I]
cp
=39 ,bảo đảm
b. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy mài:
Theo kết quả tính toán của chương I,ta có :
4.5=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=6A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=10A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=13A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
=39 ,bảo đảm
c. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho may phay vạn năng:
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
5.6=
tt

I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=10A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=15A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=13A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
=39 ,bảo đảm.
d. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy phay ngang:
Theo kết quả tính toán của chương,ta có :
55.8=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=10A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd

=15A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=13A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
=39 ,bảo đảm.
4.Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho các thiết bị trong nhóm IV:
a. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy cưa:
Dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho dòng 3 pha vào máy cưa:
Theo kết quả tính toán của chương I dòng ba pha vào máy cưa,ta có :
8.16=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=20A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=25A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 2.0mm
2

có [I]

cp
=19A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
= 47,đảm bảo.
Dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho dòng 1 pha vào máy cưa
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
7.9=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=10A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=15A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=16A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
=39 ,bảo đảm

MSSV:1065734 13
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
b. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy mài:
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
32.5=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=6A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=10A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=13A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
=39 ,bảo đảm.
c. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy cắt:
Theo kết quả tính toán của chương II ,ta có :
546.8=
tt
I

A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=10A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=15A.
Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1mm
2

có [I]
cp
=13A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
=39 ,bảo đảm
d. Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ cho máy khoan:
Theo kết quả tính toán của chương I ,ta có :
13=
tt
I
A
Căn cứ vào thang dây chảy phụ lục 21 ta chọn I
dc
=15A.
Chọn cầu dao lớn hơn dây chảy một cấp , I
cd
=20A.

Tra bảng phụ lục 33 chọn dây dẫn đồng 4 lỗi tiết diện 1.5mm
2

có [I]
cp
=15A
Kiểm tra theo điều kiện I
dc
<3[ I]
cp
=45 ,bảo đảm
Phần II: Thiết Kế Chiếu Sáng
1. Kích thước và đặc điểm phân xưởng
Phân xưởng là loại nhà tiền chế mái nghiêng,không laphong.
Phương án chiếu sáng trực tiếp. Dài D1=40m ,rộng D2=40m ,cao10m,diện tích
S=1600m
2

Trần tôn trắng ρ
tr
=0,7 ,Tường ximăng không cửa sổ ρ
t
=0,5
2.Tính toán thiết kế
Vì là xưởng thực tập cơ khí nên ta chọn độ rọi nhỏ nhất E
min
=200lux, chiếu sáng chung
đều,chọn bóng đèn Điện Quang 40W loại 1,2m, đường kính bóng 38mm ,có quang thông
Φ
=3200Lm .Điện áp định mức của bóng đèn là 220V,ta sẽ sử dụng máng đèn đôi,có

chao đèn là sắt tráng men,chia thành 10 dãy đèn(n=10) ,tra bảng có ∆E=1,11,hệ số dự trữ
K=2,hệ số bù d=1,35
Chọn mỗi bộ gồm 2 bóng đèn,nên quang thông của một bộ đèn là:


φ
= 2*3200 = 6400( Lm).
Phân bố các đèn:
Đèn cách trần h
1
= 2m
Độ cao mặt bàn làm việc h
2
=1m
 Độ cao treo đèn h
tt
= h - h
1
– h
2
= 10 – 2 – 1 = 7(m)
Căn cứ vào kích thước phòng và chiều cao h
tt
, xác định chỉ số i:
MSSV:1065734 14
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
i =
)(*
21
DDh

S
tt
p
+
=
)4040(*7
1600
+
= 2,86
Qua các thông số i ,
tr
ρ
,
t
ρ
và kiểu đèn tra bảng được hệ số sử dụng
φ
K
= 0,654
Quang thông mỗi dãy đèn:
ddtt _
φ
=
φ
Kn
ESKE
dd
p
*
***

min

=
654,0*10
11,1*1600*2*200
= 108623.9(lm)
Số bộ đèn trong một dãy:

n
=
6400
9.108623
=17 (bộ đèn)
Số đèn trong một dãy: 17*2 = 34 (bóng)
Số đèn cả phòng: 34*10 = 340(bóng)
Vậy ta sử dụng 340 bóng hay 170 bộ đèn. Lắp thành 10 dãy, mỗi dãy 34 bóng hay 17 bộ
đèn theo chiều dài phòng.
3.Kiểm tra
.Kiểm tra sai số quang thông:
tt
ttbđbđ
N
φ
φφ
φ

=∆
*
%
=

=

9.108623*10
9.108623*106400*170
0.16% trong sai số cho phép.
Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặt làm việc:
)(4.329
35,1*1600
654,0*6400*170
*
**
lux
dS
KN
E
p

tb
===∆
φ
φ
Vậy độ rọi đảm bảo yêu cầu thiết kế.
.Bố trí đèn như bản vẽ số 2.
4.Chọn dây dẫn và thiết bị bảo cho mạch chiếu sáng:
Ta bố trí nhóm xương có 340 đèn với suất tổng công suất (qui về 3 pha) là
3
cs
P
=
3

04,0*340
=4.53 kW
vì công suất nhỏ nên dòng điện nhỏ nên ta dùng dây dẫn có tiết diên 2,5mm
2
và 1 CB bảo
vệ toàn mạch chi ếu sáng của nhóm có I
n
= 15A .Các dây dẫn vào từng dãy đèn có tiết
diên 1,5mm
2
và 1 CB bảo cho dãy có I
n
= 6A
Chương III : Tính chọn máy biến áp
I.Xác định phụ tải tính toán của toàn xưởng :
1.Xác định công suất tính toán biểu kiến của động lực :
Tổng công suất tác dụng của phụ tải động lực

MSSV:1065734 15
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa



ttdl
P
= 25+21.4+23+17.7=87.1 kW
=>
ϕ
tgpQ
ttđtttđt

*
ΣΣ
=
=87.1*1.3333=116.1 (KW)
=>
2222
1.1161.87 +=+=
ΣΣ
Σ
ttđtttđt
ttđt
QPS
=145.14(KW)
2.Xác định công suất tính toán biểu kiến của chiếu sáng :
)(2.19 KWP
tcsl
=
Σ

=>
ϕ
tgpQ
ttcsttcs
*
ΣΣ
=
= 19.2*0.1697 = 3 (K.26W)
=>
2222
26.32.19 +=+=

ΣΣ
Σ
ttcsttcs
ttcs
QPS
=19.5 (KW)
3 Xác định công suất tính toán biểu kiến của toàn xưởng :
=+=
ΣΣΣ ttcsttđtttx
SSS
145.14+19.5=164.64 (KW)
II.Chọn máy biến áp cho toàn xưởng :
Dựa vào kết quả tính toán ở phần I ta có:
ttx
S
Σ
=164.64 KW
Chọn máy biến áp 3 pha 2 dây quấn do Việt Nam sản xuất
Mã hiệu 180-6,6/0,4
Công suất định mức 180kVA
Điện áp cuộn dây cao áp 6,6kV
Điện áp cuộn dây hạ áp 0,4kV
Tổn thất không tải 1000W
T ổn th ất ngắn m ạch 4000W
Điện áp ngắn mạch 5,5%
Dòng điện không tải 6%
a)Dây dẫn cung cấp điện cho MBA 180-6,6/0,4
Dòng điện làm việc lớn nhất cho mỗi dây pha
I
1MBA

=
3
1dm
dm
U
S
=
36,6
180
= 15,75 A=I
b
Ta chọn cầu chì bảo vệ máy biến áp: I
n

b
I4.1≥
=15.75*1.4=22.5A
MBA sẽ được bảo vệ bởi 1 cầu chì => I
n
=25A

Tra bảng chọn dây đồng 3 lỗi tiết diện 2mm
2
chịu được dòng 20A
Vậy ta sẽ sử dụng cầu chì có I
n
=25A,trước cầu chì sẽ là 1 cầu dao có I
n
=30A
b)dây dẫn sau MBA

Dòng điện làm việc lớn nhất cho mỗi dây pha
I
1MBA
=
3
1dm
dm
U
S
=
34.0
180
= 259.8 A
Mạch điện sẽ được bảo vệ bởi 1 CB => I
n
=260A
MSSV:1065734 16
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
Tra bảng chọn dây đồng 3 lỗi tiết diện 150mm
2
chịu được dòng 290A
Vậy ta sẽ sử dụng 1 CB có I
n
=260A
Phần 3: TÍNH TOÁN BẢO VỆ CHỐNG SÉT CHO PHÂN
XƯỞN CƠ KHÍ
Mái xưởng sẽ có hình chữ V ngược,với chiều cao đỉnh mái là 10m,chiều cao đuôi mái là
8m.Ta chọn kim thu sét cao ha=2m, các kim thu sét được chia làm 5 hàng, mỗi hàng cách
nhau a=10m;mỗi hàng có 6 kim thu sét mỗi kim cách nhau b=8m.
Kiểm tra

1.Trước hết ta sẽ kiểm tra phạm vi bảo vệ theo chiều cao (hình chiếu đứng) ta sẽ xét 2
kim thu sét A1,A2 sẽ bảo vệ mái nhà có
độ dốc từ 8m đến 9,ta coi 2 kim thu sét này như 2 cột thu sét có chiều cao không bằng
nhau
chiều cao cột thu sét thấp hơn h1 = 8+2 = 10 m
chiều cao cột thu sét cao hơn h2 = 9+2 = 11 m
chiều cao cần được bảo vệ hx = 8 m
Để vẽ được vùng bảo vệ trước hết ta vẽ vùng bảo vệ của từng cột,sau đó từ đỉnh của
cột thu sét thấp hơn ta vẽ 1 đường nằm ngang cắt đường biên của vùng bảo vệ của cột cao
ta được 1 cột thu lôi bằng cột thu lôi thấp ,tiếp đến ta vẽ vùng bảo vệ của 2 cột thu lôi
bằng nhau với khoảng cách ax = 9.25 m (số liệu được tính dựa vào hình vẽ).Cuối cùng ta
nối các đường bảo vệ lại với nhau ta sẽ được vùng bảo vệ của 2 cột thu lôi không bằng
nhau.
Độ cao thấp nhất của vùng bảo vệ ho=
7
1
ax
h −
=
7
25.9
10 −
= 8.68 m
Xét hình vẽ trong bảng vẽ số 2 ta thấy độ cao mái nhà nằm trong phạm vi bảo vệ của 2
kim thu sét A1,A2
2.Ta sẽ kiểm tra phạm vi bảo vệ theo diện tích (hình chiếu bằng) ta sẽ xét 4 kim thu sét
A1,A2,A3,A4 sẽ bảo vệ phần diện tích có chiều dài a = 10 m , rộng b = 8 m
Bán kính bảo vệ của cột thu sét A1,A3
R
x1

=R
x3

h
h
Ph
x
a
+1
**6,1
=
10
8
1
1*2*6,1
+
=1,75 (m)
Bán kính bảo vệ của cột thu sét A2,A4
R
x2
= R
x4
=
h
h
Ph
x
a
+1
**6,1

=
11
9
1
1*3*6,1
+
=2,64(m)
Bề ngang hẹp nhất tạo thành giữa 2 cột thu lôi A1(A3) và cột thu lôi ảo bằng cột thu lôi
A1(A3) với khoảng cách ax=9,4m
MSSV:1065734 17
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
b
x
=
axh
axh
R
a
a
x


*14
*7
**2
1
=
25.92*14
25.92*7
*75,1*2



= 0.89(m)
Bề ngang hẹp nhất tạo thành giữa 2 cột thu lôi A1 và cột thu lôi A3 với khoảng cách
b=8m
b
x
=
bh
bh
R
a
a
x


*14
*7
**2
1
=
82*14
82*7
*75,1*2


=1,05m
Bề ngang hẹp nhất tạo thành giữa 2 cột thu lôi A2 và cột thu lôi A4 với khoảng cách
a=8m
b

x
=
ah
ah
R
a
a
x


*14
*7
**2
2
=
82*14
82*7
*64,2*2


= 1,58( m)
Điều kiện để 4 kim thu sét hỗ trợ nhau l à D

a * ha
D=
22
ba +
=
22
810 +

=12.8( m ) < 10 *2 =20( m ) (thoả điều kiện)
Xét hình vẽ trong bảng vẽ số 2 ta thấy phần diện tích ta xét nằm trong phạm vi bảo vệ của
4 kim thu sét A1,A2,A3,A4

 toàn bộ phân xưởng được bảo vệ chống sét
MSSV:1065734 18
Đồ án mạng điện SVTH:Ngô Thị Hoa
MSSV:1065734 19

×