Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kt 1 tiet HKII sinh 9 (de 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.98 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG
TỔ CM: HÓA - SINH
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
(Học kì II / Năm học 2010-1011)
Môn: SINH HỌC 9 (Thời gian: 45 phút)
* Chuẩn đánh giá:
1. Kiến thức:
- Trình bày được định nghĩa, nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai.
- Định nghĩa được: môi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái
- Trình bày được ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống động – thực vật.
- Phân tích được các mối quan hệ cùng loài và khác loài.
- Trình bày dược khái niệm quần thể, quần xã, hệ sinh thái. Phân biệt được quần xã và quần thể.
- Hiểu rõ các khái niệm chuổi thức ăn, lưới thức ăn.
- Vận dụng kiến thức sinh thái học vào thực hành quan sát một môi trường tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thu thập thông tin về công tác giống từ thực tế sản xuất ở địa phương.
- Biết đọc sơ đồ chuổi thức ăn, biết thành lập lưới thức ăn từ các thành phần cho sẵn.
- Phát triển kỹ năng phân tích, tổng hợp, so sánh kiến thức.
- Giáo dục ý thức tự lực, nghiêm túc khi kiểm tra.
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Ứng dụng Di truyền học
C
1
0.5đ
C
1
1.5đ
C
2
0.5đ 2.5đ


Sinh vật và môi trường
C
3,4,6
1.5đ
C
5
0.5đ
C
2
2.0đ 4.0đ
Hệ sinh thái
C
3a
0.5đ
C
3b
1.0đ
C
7;8
1.0đ
C
3c,d
1.0đ 3.5đ
Tổng cộng 4.0đ 4.0đ 2.0đ 10 đ
Kí duyệt đề: Phổ Cường, ngày 08 tháng 3 năm 2011
GV giảng dạy
NGUYỄN VĂN TƯƠI
Trường THCS Phổ Cường
Họ tên: ……………………
Lớp:……………………….

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo:
I. TRẮC NGHIỆM: Ở mỗi câu chọn 1 phương án trả lời đúng. ( 4.0 điểm) Mã số: Si901
1. Thành tựu chọn giống nào sau đây đã áp dụng phương pháp cải tạo giống địa phương?
A. Tạo giống lợn ĐB-I 81 phát dục sớm, dễ nuôi, mén đẻ, thịt thơm, xương nhỏ
B. Nâng tầm vóc, tăng tỉ lệ nạc của lợn Ỉ Móng Cái
C. Dùng giống gà Tam Hoàng để tăng nhanh sản lượng thịt, trứng
D. Từ 1 bò mẹ có thể cho 10-500 bò con /năm
2. Một quần thể giống khởi đầu có thể dị hợp Aa chiếm 100%. Qua 2 lần tự thụ phấn bắt buộc, thể đồng
hợp trội tăng lên là:
A. 37,5% B. 25% C. 12,5% D. 50%
3. Nhóm sinh vật nào thuộc sinh vật biến nhiệt?
A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông
C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép D. Cá voi, nấm, ngô, giun đất, cá chép
4. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu, là mối quan hệ:
A. Hội sinh B. Hổ trợ C. Kí sinh D. Cộng sinh
5. Dựa vào nhân tố ánh sáng và độ ẩm ta xếp cây phong lan vào nhóm thực vật:
A. ưa sáng, ưa ẩm B. ưa sáng, chịu hạn C. ưa bóng, ưa ẩm D. ưa bóng, chịu hạn
6. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên chịu ảnh hưởng của nhân tố:
A. Nhiệt độ B. Đất C. Ánh sáng D. Độ ẩm
7. Hoạt động của các sinh vật ưa hoạt động đêm khi tăng cường độ chiếu sáng sẽ thay đổi như thế nào?
A. Hoạt động sinh trưởng, phát triển bình thường
B. Hoạt động sinh trưởng, phát triển bị giảm sút
C. Tăng cường hoạt động sinh trưởng, phát triển
D. Ngừng hoạt động sinh trưởng, phát triển
8. Trong các đặc điểm của quần thể, đặc điểm nào quan trọng nhất?
A. Sức sinh sản B. Tỉ lệ đực cái C. Thành phần tuổi D. Mật độ
*Kết quả: (1)…… (2)…… (3)…… (4)…… (5)…… (6)…… (7)…… (8)……

II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
1. Ưu thế lai là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai? (1,5đ)
2. Cho biết sự khác nhau giữa quần thể và quần xã sinh vật (Đơn vị cấu trúc, mối quan hệ chủ yếu, hiện
tượng khống chế sinh học và số lượng chuổi thức ăn) (2,0đ)
3. Trong địa điểm thực hành quan sát có các quần thể sau: Thực vật; Thỏ; Chuột; Sâu; Cáo; Gà rừng; Ếch;
Rắn; Vi sinh vật.
a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên. (0.5đ)
b. Hãy xây dựng sơ đồ lưới thức ăn. (1,0đ)
c. Phân tích mối quan hệ giữa ếch và gà. (0.5đ)
d. Loại trừ quần thể nào ra khỏi lưới thức ăn thì gây biến động lớn nhất? Vì sao? (0,5đ)
TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG
TỔ CM: HÓA - SINH
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Học kỳ II- NH 2010-2011)
Môn: SINH HỌC 9 (Thời gian: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 8 câu X 0.5 điểm)
*Kết quả: (1)…B… (2)…A… (3)…C… (4)…D… (5)…C… (6)…C… (7)…B… (8)…D…
II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
1. Ưu thế lai: (1.5 điểm)
Nội dung Điểm
- Ưu thế lai là hiện tượng con lai F
1
có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh, phát triển
mạnh, chống chịu tốt, các tính trạng về hình thái và năng suất cao hơn trung bình giữa
hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ.
- Nguyên nhân:
+ Khi lai hai dòng thuần có KG khác nhau, ở F1 hầu hết các cặp gen đều ở dạng dị
hợp nên biểu hiện nhiều tính trạng tốt.
+ Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
0.5 điểm

0.5 điểm
0.5 điểm
2. Phân biệt quần xã – quần thể: (2.0 điểm)
Nội dung Điểm
Đặc điểm Quần xã Quần thể
1. Đơn vị cấu trúc
2. Quan hệ chủ yếu
3. Khống chế sinh học
4. Số lượng chuổi t. ăn
- Cá thể
- Sinh sản, di truyền
- Không có
- Là một mắt xích trong chuổi
thức .ăn
- Quần thể
- Dinh dưỡng
- Có
- Nhiều chuổi thức ăn có các
mắt xích chung
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
3. Lưới thức ăn. (1.0 điểm)
Nội dung, yêu cầu Điểm
1. Thành phần sinh vật:
- SV sản xuất: Thực vật
- SV tiêu thụ: Bậc 1: Thỏ; Sâu
Bậc 2: Ếch nhái; Chuột
Bậc 3: Rắn; Cáo; cú

- SV phân giải: Vi sinh vật.
2. Lưới thức ăn: Vẽ đúng, khoa học
3. Mối quan hệ giữa ếch và gà là: quan hệ cạnh tranh thức ăn (cỏ) và quan hệ SV ăn SV
(Gà ăn ếch nhái)
3. Loại trừ quần thể thực vật ra khỏi lưới thức ăn thì gây biến động lớn nhất cỏ là sinh
vật sản xuất. Nếu loại cỏ ra khỏi quần xã thì các sinh vật tiêu thụ bậc I, bậc II … không
có nguồn dinh dưỡng, một số chết, một số phát tán đi nơi khác.
0.5 điểm
1.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×