Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kiểm tra chương III- Đại số 8 ( Áp dụng từ 10//3202011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.04 KB, 5 trang )

Ngµy kiÓm tra:
Líp: 8A - 8B
TiÕt 56
KiÓm tra 1 tiÕt
I. Mục tiêu
1) Kiến thức
-Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh về:
+ Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương, phương trình bậc nhất
một ẩn, phương trình đưa được về dạng ax + b = 0, phương trình tích, phương trình chứa
ẩn ở mẫu.
+ Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
2) Kỹ năng
- Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân, kỹ năng biến đổi tương đương để
đưa phương trình về dạng phương trình bậc nhất .
- Kỹ năng tìm ĐKXĐ của phương trình và giải phương trình chứa ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình .
3) Thái độ
- Giáo dục ý thức tự giác, trung thực, cẩn thận khi biến đổi lập luận.
II. Hình thức đề kiểm tra:
- Đề kiểm tra kết hợp tự luận và trắc nghiệm khác quan
- Học sinh làm bài trên lớp
III. Ma trận
Cp
Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng Cng
Thp Cao
KQ TL KQ TL KQ TL K
Q
TL
1.Khỏi nim v
PT, PT tng


ng
Nhn bit c phng trỡnh
bc nht, khỏi nim v hai PT
tng ng

S cõu
S im
T l %
2
1
10%
2

1
10%
2.PT bc nht
mt n , PT
tớch
PT cha n
mu
Nhn dng c PT bc nht
ax + b = 0 (a

0); nghim ca
PT bc nht, KX ca PT
cha n mu
Bit bin i tng
ng a PT
ó cho v dng
ax + b = 0 ;bit

cỏch xỏc nh iu
kin ca h s ca
n, tỡm KX ca
PT cha n mu,
bit cỏch gii PT
tớch.
S cõu
S im
T l %
2

1
10%
2
1
10%
2

4
40%
6

6
60%
3.Gii bi toỏn
bng cỏch lp
PT bc nht
mt n .
Nm vng cỏc bc gii bi
toỏn bng cỏch lp phng

trỡnh, vn dng gii bi toỏn
n gin.
S cõu
S im
T l %
1
3
30%
1

3
30%
Tng S cõu
Tng S im
T l %
4

3
20%
4

5
50%
1

3
30%
9

10

100%
Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2011
Líp 8
KiÓm tra ch¬ng III
M«n: §aÞ sè 8 - TiÕt 56
Thêi gian: 45 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
ĐÊ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1(0,5 điểm): Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất
một ẩn ?
A. x
2
+ 1 = 0 B. 2x - 3 = 0
C. 5xy - 1 = 0 D.
0
12
1
=
+x

Câu 2(0,5 điểm): Chỉ ra định nghĩa đúng về hai phương trình tương đương:
A. Hai phương trình có vô số nghiệm là hai phương trình tương đương.
B. Hai phương trình có chung một nghiệm là hai phương trình tương đương.
C. Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai phương trình tương đương.
D. Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương.
Câu 3(0,5 điểm): Nghiệm của phương trình x – 5 = 0 là ?
A. x = -5 B. x = 5 C. x = 0 D. Phương trình vô nghiệm
Câu 4(0,5 điểm): ): Điều kiện xác định của phương trình:
0

2
x
x
=

là:
A. x

2 B. x

-2 C. x


±
2 D. x

0
Câu 5(0,5 điểm): Điều kiện của m để phương trình (m – 1) x - 2 = 0 là phương trình bậc
nhất một ẩn là:
A. m

1 B. m

2 C. m

0 m

-1
Câu 6(0,5 điểm Tập nghiệm của phương trình: (x – 1)(x + 5) = 0 là ?
A. S =

{ }
1; 5− −
B. S =
{ }
1; 5−
C. S =
{ }
1;5−
D. S =
{ }
1;5

Phần II: Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (4đ) Giải các phương trình sau:
a) ( x - 3 ) - 2(3x - 2) = ( x +4 )






b)
2
2
0
1 1
x x
x x
− =
− −

Lêi phª cña c« gi¸o
§iÓm
.














Câu 2: (3điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó
làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết
5h30

. Tính quãng đường AB ?


























V . Hướng dẫn chấm và thang điểm :
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D B A A B
PhầnII: Tự luận : ( 7đ)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(4 điểm)
a) (2đ)
( x - 3 ) - 2(3x - 2) = ( x +4 )

x – 3 - 6x + 4 = x + 4



- 6x = 3


x =
1
2

Vậy tập nghiệm phương trình là S =
1
2

 
 
 
b) (2đ)
2
2
0
1 1
x x
x x
− =
− −
(1)
ĐKXĐ : x
≠ ±
1
Quy đồng, khử mẫu phương trình (1) ta được phương trình

x( x + 1) - 2x = 0


x
2
- x = 0


x( x - 1) = 0


x = 0 (TM§K)
hoặc x = 1 (KTMĐKXĐ )
Vậy S =
{ }
0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(3 điểm)
Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0)
Thời gian đi từ A đến B là
30
x

h
Thời gian đi từ B đến A là
24
x
h .
Đổi : 5h30

=
11
2
h
Theo bài ra ta có PT :
11
1
30 24 2
x x
+ + =


4x + 5x +120 = 660


9x = 540


x = 60 .
Vậy quãng đường AB dài 60 km .
0,25
0,25
0,25

0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5

×