Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Chương 7: LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ TRONG HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 51 trang )

Chương 7
LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ TRONG HỆ
THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
7.1.Những điều kiện chung để lựa chọn các thiết bị điện
7.1.1.Chọn theo điều kiện làm việc lâu dài
a. Chọn theo điều kiện điện áp định mức U
đm
Điều kiện chọn các thiết bị điện cần thoả mãn biểu thức sau
đây:
U
đmTB
≥ U
đm mạng
Trong đó:
- U
đmTB
là điện áp định mức của thiết bị.
- U
đm
mạng là điện áp định mức của mạng điện nơi thiết bị
điện làm việc.
7.1.1.Chọn theo điều kiện làm việc lâu dài
b. Chọn theo điều kiện dòng điện định mức Iđm
I
đm TB
≥ I
lv max
Điều kiện chọn các thiết bị điện cần thoả mãn biểu thức sau
đây:
Trong đó:
I


lv

max
là dòng điện làm việc thực tế lớn nhất của tải.
I
đmTB
là dòng điện định mức của thiết bị điện
7.1.2. Các điều kiện kiểm tra thiết bị điện
a. Kiểm tra về ổn định lực điện động
Điều kiện kiểm tra ổn định lực điện động
là:
i
max
≥ i
xk
Hoặc: I
max
≥ I
xk
Trong đó:
- i
max
, I
max
là trị số biên độ và hiệu dụng của dòng điện
lớn nhất không gây hỏng thiết bị bởi lực điện động
- i
xk
, I
xk

là trị số biên độ và hiệu dụng của dòng ngắn
mạch xung kích được tính từ bài toán ngắn mạch nặng
nề nhất đối với thiết bị cần kiểm tra.
b. Kiểm tra ổn định nhiệt.
Điều kiện kiểm tra sự ổn định nhiệt của thiết bị là:
Trong đó:
- I
odn
và t
odn
là dòng điện ổn định nhiệt tương ứng với thời gian ổn
định nhiệt do nhà máy chế tạo quy định ghi trong lý lịch máy.
- I

và t
gt
là dòng điện ngắn mạch ổn định và thời gian giả thiết
được xác định từ bài toán ngắn mạch nặng nề nhất đối với thiết bị
đó.
odn
gt
odn
t
t
II .


7.2 Chọn các thiết bị điện cao áp
7.2.1. Chọn và kiểm tra máy cắt điện
Máy cắt RECLOSER - 35 kV

1. Khái niệm
Máy cắt 500kV
Máy cắt điện
Máy cắt điện chân không ngoài trời ZW 7- 40.5
Máy cắt phụ tải
7.2.2. Chọn và kiểm tra máy cắt phụ tải
Máy cắt phụ tải
S
cắt
Công suất cắt khi có thiết bị tự động
đóng lặp lại
6
Scat ≥ S"
N
S
cắt
Công suất cắt, MVA
5
I
odn
Dòng điện ổn định nhiệt, kA
4
i
max
≥ i
xk
i
max
Dòng điện ổn định lực điện động, kA
3

I
dmTB
≥ I
lv max
I
dmTB
Dòng điện định mức, A
2
U
dmTB
≥ U
mang
U
dmTB
Điện áp định mức, kV
1
Công thức chọn và kiểm
tra

hiệu
Đại lượng được chọn và kiểm tra
STT
Các đại lượng chọn và kiểm tra máy cắt
7.2.2 Chọn và kiểm tra máy cắt điện
odn
gt
odn
t
t
II





TDL
N
cat
k
S
S

7.2 Chọn các thiết bị điện cao áp
7.2.3. Chọn và kiểm tra cầu dao cách ly
1. Khái niệm
7.2 Chọn các thiết bị điện cao áp

Hình ảnh cầu dao cách ly
Câu dao cách ly 110 KV
2. Các đại lượng chọn và kiểm tra cầu dao cách ly
Các điều kiện chọn và kiểm tra là các điều
STT
Đại lượng được chọn và
kiểm tra

hiệu
Công thức chọn và
kiểm tra
1 Điện áp định mức, kV
U
dmTB

U
dmTB
≥ U
mang
2 Dòng điện định mức, A
I
dmTB
I
dmTB
≥ I
lv max
3
Dòng điện ổn định lực điện
động, kA
i
max
i
max
≥ i
xk
4 Dòng điện ổn định nhiệt, kA
I
odn
odn
gt
odn
t
t
II



7.2 Chọn các thiết bị điện cao áp
7.2.4. Chọn và kiểm tra cầu chì
1. Khái niệm
2. Một số hình dạng cầu chì
7.2 Chọn các thiết bị điện cao áp
Cầu chì
7.2 Chọn các thiết bị điện cao áp
7.2.4. Chọn và kiểm tra cầu chì
7.2.4Chọn và kiểm tra cầu chì
3. Các điều kiện chọn và kiểm tra cầu chì
Số
TT
Các đại lượng chọn và kiểm tra

hiệu
Công thức chọn và
kiểm tra
1 Điện áp định mức, kV
U
đm CC
U
dmCC
≥ U
dm mang
2
Dòng điện định mức của dây chảy,
kA
I
đm dch

I
đmTB
≤ I
đm dch
≤ I
đm vo
3 Điều kiện mở máy
4 Điều kiện cắt chọn lọc
I
dc1
> I
dc2
5 Công suất cắt, MVA
S
cat
≥ S
N
a
I
I
dn
dc

7.2 Chọn các thiết bị điện cao áp
3. Các điều kiện chọn và kiểm tra cầu chì
Chú ý:
* Mạch có một động cơ
- Điều kiện 1:Điều kiện động cơ làm việc bình thường
Trong đó
b = Ptiêu thụ của đc / Pđmđc

b:là hệ số mang tải của động cơ
lvdcdmcc
II

ϕη
cos 3.
.
dm
dmdc
lvdc
U
Pb
I
=
7.2 Chọn các thiết bị điện cao áp
7.2.4. Chọn và kiểm tra cầu chì
3. Các điều kiện chọn và kiểm tra cầu chì
Chú ý:
- Điều kiện 2:
Theo điều kiện mở máy động cơ
+Khi mở máy nặng
+Khi mở máy nhẹ
+Đối với máy biến áp hàn
* Mạch có nhiều động cơ
5,2
mm
dmcc
I
I


0,26,1
÷

mm
dmcc
I
I
6,1
mm
dmcc
I
I

maxmaxmaxmax

dmsdttdmmmdnh
IKIIKI
−+=
7.2 Chọn các thiết bị điện cao áp
7.3 Chọn và kiểm tra thiết bị điện hạ áp
7.3.1.Chọn và kiểm tra ÁP TÔ MÁT
1. Khái niêm
2. Hình dạng của ATM
3. Các điều kiện chọn và kiểm tra áp tô mát
I
odn
Dòng điện ổn định nhiệt, kA
4
I
max

≥ I
xk
I
max
Dòng điện ổn định lực điện động,
kA
3
I
dm AT
≥ I
lv max
I
dm AT

Dòng điện định mức, A2
U
dm AT
≥ U
dm mạng
U
dm AT
Điện áp định mức, V1
Công thức chọn và
kiểm tra

hiệu
Các đại lượng chọn và kiểm tra
Số
TT
Bảng 6-3

odn
gt
dm
t
t
II
.


7.3 Chọn và kiểm tra thiết bị điện hạ áp
7.3.1.Chọn và kiểm tra ÁP TÔ MÁT
3.Hiệu chỉnh áp tô mát

Chỉnh định quá tải.
Dòng tác động: I
td
= k
at
. I
tt
Trong đó:
- kat là hệ số an toàn, kat = (1,1÷1,3).
- I
tt
= I
lv

max
.
7.3.1.Chọn và kiểm tra ÁP TÔ MÁT

7.3.1.Chọn và kiểm tra ÁP TÔ MÁT
7.3 Chọn và kiểm tra thiết bị điện hạ áp
3.Hiệu chỉnh áp tô mát

Chỉnh định cắt nhanh.
Dòng tác động:
I

= k
at
[k
mm max
.I
đm max
+ (I
tt
- k
sd max
. I
đm max
)]
Trong đó:
- k
at
= 1,25 là hệ số an toàn để AT không tác động nhầm với dòng đỉnh
nhọn
- I
đm max
là dòng định mức của động cơ có dòng mở máy lớn nhất.
- k

sd max
, k
mm max
là hệ số sử dụng và hệ số mở máy của động cơ có
dòng mở máy lớn nhất.
- I
tt
là dòng điện tính toán của nhóm các thiết bị mắc sau áp tô mát.
7.3 Chọn và kiểm tra thiết bị điện hạ áp

×