Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

vẽ góc biết số đo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.51 KB, 15 trang )



KiÓm tra bµi cò
C©u §óng Sai
§iÒn dÊu “X” vµo « trèng mµ em chän ?
1. §%êng th¼ng a chia mÆt ph¼ng
thµnh hai nöa mÆt ph¼ng ®èi nhau
(I)
(II)
a
2. Cho h×nh vÏ sau :
Ta nãi tia Oz n»m gi÷a
hai tia Ox vµ Oy
O
x
y
z
M
N
3. Khi Ox n»m gi÷a Oy vµ Oz th× xOy + yOz = xOz
X
X
X
X
y
x
4. xOy = 40
0

Các góc sau là góc gì ?
O


x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
.
a) b)
c)
d)
Khi có 1 góc ta có thể xác định số đo của nó. Ngợc lại
nếu biết số đo của 1 góc, làm thế nào để vẽ đợc góc đó ?
Nhọn Tù Vuông Bẹt


1. Vẽ góc trên nöa mặt phẳng :
Ví dụ 1 : Cho tia Ox. Vẽ góc xOy sao cho xOy = 40
0
O
x


y
40
0



- Đánh dấu vị trí 40
0
và vẽ tia Oy đi qua vạch 40
0
9
9
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
1
0
1
0
+ N»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox
+ T©m thíc trïng víi gèc O

+ Tia Ox ®i qua v¹ch sè 0 cña thíc
- §Æt thíc ®o gãc:

Ví dụ 2 : Hãy vẽ góc ABC biết ABC = 120
0
B
C


A
120
0

Giải
- Vẽ tia BC bất kỳ
- Vẽ tia BA tạo với tia BC góc 120
0
ta ®îc ABC = 120
0
9
9
1
1
2
2
3
3
4
4
5

5
6
6
7
7
8
8
1
0
1
0
1. Vẽ góc trên nöa mặt phẳng :
Ví dụ 1
O
x
y
40
0
* Nhận xét : Trên nửa mặt phẳng cho tríc
có bờ chứa tia Ox, bao giờ cũng vẽ được 1
và chỉ một tia Oy sao cho xOy = m
0
Trªn nöa mÆt
ph¼ng cã bê chøa
tia BC, ta vÏ ®îc
mÊy tia BA sao
cho gãc ABC b»ng
120 ®é ?

¸p dông C¸c c¸ch vÏ gãc xOy sau, c¸ch vÏ nµo ®óng,c¸ch vÏ

nµo sai ?
§óngSai
Sai§óng
Sai§óng
x
x
y
50
0
O
y
50
0
O
x
50
0
b
c
a

2. Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng :
O
x



30
0




Ta thấy tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
(vì 30
0
< 45
0
)
z
45
0
VD3: Cho tia Ox.Vẽ xOy = 30
0
và xOz = 45
0
trªn cïng mét nöa mặt phẳng bê chøa tia Ox
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa
hai tia còn lại ?
Giải

9
9
1
1
2
2
3
3
4
4

5
5
6
6
7
7
8
8
1
0
1
0
9
9
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8

1
0
1
0
1. VÏ gãc trªn nöa mÆt ph¼ng.
VÝ dô 1:
O
y
x
40
0
VÝ dô 2:
B
C
A
120
0
* Nhận xét : Trên nửa mặt phẳng
cho tríc có bờ chứa tia Ox,
bao giờ cũng vẽ được một và chỉ
một tia Oy sao cho xOy = m
0

2. V hai gúc trờn na mt phng :
1. Vẽ góc trên nửa mặt phẳng.
Ví dụ 1:
O
y
x
40

0
Ví dụ 2:
B
C
A
120
0
* Nhn xột : Trờn na mt phng
cho trớc cú b cha tia Ox,
bao gi cng v c mt v ch
mt tia Oy sao cho xOy = m
0
O
x

y


z
m
0
n
0
O
x
y
z
30
0
45

0
Ví dụ 3:
Nhận xét : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox, xOy = , xOz = ,vì
< nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
n
0
m
0
n
0
m
0
Trên cùng 1
nửa mặtphẳng
bờ chứa tiaOx,
xOy = ,
xOz = ,
m < n tia nào
nằm giữa hai
tia còn lại
n
0
m
0

Ai v ỳng
Bài tập 1
Nhận xét hình vẽ của các bạn, với bài tập: Trên cùng một nửa mặt phẳng có
bờ chứa tia OA , vẽ hai tia OB, OC sao cho BOA = 145

0
, COA = 55
0
Bạn An vẽ :
Bạn Hà vẽ :
O
A
B
55
0
145
0
C
Sai
Đúng
O
A
B
55
0
145
0
C
Tính số đo góc BOC ?

O
A
B
55
0

145
0
C
Tính số đo góc BOC ?
?
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB,
OC sao cho BOA = 145
0
, COA = 55
0
.
Bài làm:
+) Vì AOC < AOB ( 55
0
< 145
0
)
nên tia OC nằm giữa hai tia OA
và OB
Bài tập 1
55
0
145
0
- = 90
0
+ COB =
55
0
145

0
COB =
AOC + COB= AOB
Vậy số đo của góc BOC là
90
0

Bài 2 : Trên mặt phẳng, cho tia Ax. Có thể vÏ được mấy tia Ay
sao cho xAy = 50
0
Giải
Có thể vẽ được hai tia Ay và Ay’ sao cho xAy = xAy’ = 50
0
A
x
y
y’


50
0


50
0

9
9
1
1

2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
1
0
1
0


1
1
2
2
3
3
4
4
5
5

6
6
7
7
8
8

1. Vẽ góc trên nửa mặt phẳng.
Ví dụ 1:
O
y
x
40
0
Ví dụ 2:
B
C
A
120
0
2. Vẽ hai góc trên nửa mặt phẳng.
Ví dụ 3 :
O
x
y
z
30
0
45
0

* Nhn xột : Trờn na mt phng
cho trớc cú b cha tia Ox,
bao gi cng v c mt v ch
mt tia Oy sao cho xOy = m
0
Nhận xét : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ox, xOy = , xOz = ,vì
< nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
n
0
m
0
n
0
m
0

Hớng dẫn học ở nhà
- Nắm chắc cách vẽ góc khi biết số đo
-
Nhớ kĩ hai nhận xét của bài- Làm bài 25, 26, 29 (SGK)
-
Đọc trớc bài 6.
y
x
O
t
t
30
0

60
0
Bi 29 trang 85 : Gi Ot, Ot l hai tia nm trờn cựng mt
na mt phng b l ng thng xy i qua O.
Bit xOt = 30
0
, yOt = 60
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×