Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

hóa 9 theo ma trận đề mới( 5 đề thi hóa 9 HK II )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.08 KB, 4 trang )

ĐƠN VỊ TP BẠC LIÊU
ĐỀ KIỂM TRA HK II, MÔN HÓA HỌC 8.
Khung ma trận đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương oxi-
không khí
Nguyên
liệu
điều
chế oxi
Tỉ khối
các
chất
khí đối
với kk.
Tính
khối
lượng
H
2

O
2
Số câu 3
Số điểm 1.5


Tỉ lệ 15 %
1câu
0,5
điểm
1 câu
0,5điểm
1 câu
0,5điểm
3 câu
1.5điểm=15
%
Chương
Hiđro- nước
Xác
định
phản
ứng
thế,chất
khử
Xác
định
CTHH
của
axit,
muối
Gọi tên
hợp chất
muối,
axit,
bazơ,oxit

Tính
khối
lượng
muối
tạo
thành
và thể
tích
khí
hiđro
6 câu
6 điểm
Tỉ lệ 60 %
2 câu
1 điểm
2 câu
1 điểm
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
Số câu 6
6 điểm=60%


Chương dung
dịch
Nhận
biết dd
axit,

bazơ
Tính
nồng
độ %,
nồng
độ mol
của dd
2 câu
2.5 điểm Tỉ lệ
25%
1 câu
0,5
điểm
1 câu
2 điểm
2 câu
2.5
điểm=25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11 câu
Số điểm 10
100%
3 câu
1.5 điểm
15%
8 câu
8.5 điểm
8.5%

11 câu
10 điểm
t
0
t
0
t
0
ĐỀ KIỂM TRA HK II, MÔN HÓA HỌC 8.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ a, b, c, d đứng trước câu trả
lời đúng.
1. Dãy chất nào dưới đây gồm toàn axit?
a. HCl, NaCl, CuCl
2
b. HCl, SO
2,
KOH
c. NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
d. H
2
SO
4
, HCl, HNO
3

2. PTHH nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế:

a. O
2
+ 2 H
2
2 H
2
O
b. Na
2
O + H
2
O 2 NaOH
c. Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2

d. CaCO
3
CaO + CO
2

3. Trong PTHH: Fe
2
O
3

+ 3CO 2Fe + 3CO
2
chất nào là
chất khử?
a. Fe
2
O
3
b.CO c. Fe d. CO
2


4. Dãy chất nào dưới đây gồm toàn muối?
a. CuSO
4
, Na
2
CO
3
, ZnCl
2
b. BaSO
4
, H
2
SO
4
, K
2
SO

4
c. KNO
3
, KOH, KCl d. Fe
2
O
3
, NaHCO
3
, CaO

5. Dùng quỳ tím nhận biết được cặp chất nào sau đây?
a. HCl, Ca(OH)
2
b. NaCl, Ba(NO
3
)
2
c. H
2
SO
4
, HCl d. NaOH, KOH

6. Chất khí nào dưới đây nặng hơn không khí?
a. khí CH
4
b. khí CO
2
c. khí NH

3
d. khí CO
7. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
a. H
2
O b. không khí c. KMnO
4
d. CaCO
3

8. Điện phân 36 gam nước thì thu được:
a. 18 gam H
2
và 18 gam O
2
b. 16 gam H
2
và 20 gam O
2
c. 32 gam H
2
và 4 gam O
2
d. 4 gam H
2
và 32 gam O
2
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết CTHH các chất có tên gọi dưới đây:
a. đồng (II) hiđroxit:

b. kali oxit:
c. natri hiđrophotphat
d. axit photphoric
Câu 2: ( 2 điểm) Tính:
a. Nồng độ % của dd thu được khi cho 24 gam NaOH vào 56 gam nước.
b. Nồng độ mol của dd thu được khi cho 80 gam CuSO
4
vào nước được
400 ml dd.
Câu 3: (2 điểm) Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dd axit clohiđric dư tạo ra
sắt (II) clorua và khí hiđro:
a. Lập PTHH.
b. Tính khối lượng axit clohiđric đã phản ứng.
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc.
( Cho biết: Fe = 56 , Cl = 35,5 , H = 1)
Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
1 2 3 4 5 6 7 8
d c b a a b c d
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: (2 điểm). Mỗi CTHH đúng được 0,5 điểm
a.
Cu(OH)
2

b.
K
2

O
c.
Na
2
HPO
4
d.
H
3
PO
4
Câu 2: (2đ)
a. C% =
%30
80
%10024
=
×
( 1đ)
b. n = 80: 160 = 0,5 (mol)
C
M
= 0,5 : 0,4 = 1,25 (M)
Câu 3: (2 điểm)
n
Fe
= 11,2: 56= 0,2(mol) (0,5 đ)
a. PTHH: Fe + 2 HCl FeCl
2
+ H

2
( 0,5đ)
1mol 2mol 1mol 1mol
0,5 mol 1mol 0,5 mol 0,5 mol
b. m
HCl
= 1 x 36,5 = 36,5(g) (0,5đ)
c. V
2
H
= 0,5 x 22,4 = 11,2 (l) (0,5đ)

×