Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra hóa 9 HKII theo ma trận đề mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.38 KB, 3 trang )

Phòng GD – ĐT Phước Long Đề kiểm tra 1 tiết
(Đề tham khảo) Môn: Hóa 8
Tiết ppct: 53
A/ MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Biết được tính chất
của khí hiđrô
Biết được tính
chất vật lý và
tính chất hóa
học của hiđrô.
Hiểu được H
2
có thể khử
được các oxít
của kim loại .
-Tính được
khối lượng
chất tham gia
hoặc sản phẩm
trong phần tính
chất của H
2
Xác định chất
dư dựa trên
phương trình


phản ứng
Số câu hỏi 2 1 1 1 1 6
Số điểm 1 0,5 0,5 2 1 5 (50%)
2. Phản ứng Oxi hóa
khử
Nắm được thế
nào là phản
ứng oxi hóa
khử
- Xác định
được sự oxi
hóa và sự khử
trên phản ứng
oxi hóa khử

Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm
0,5
3
3,5 (35%)
3. Điều chế H
2

phản ứng thế
Biết được cách
điều chế khí H
2

trong phòng thí
nghiệm .

Biết được phản
ứng thế
Số câu hỏi 3 3
Số điểm 1.5
1.5(15%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
6
3,0
(30%)
2
3.5
(35%)
1
0.5
(5%)
1
2
(20%
)
1
1
(10%)
10
10,0
(100%)
B/ ĐỀ KIỂM TRA :
I.Trắc nghiệm :
Câu 1:Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C hoặc D mà em cho là đúng
1.1:Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí Hyđrô bằng cách đẩy nước do:

A.Hyđrô nặng hơn nước B.Hyđrô ít tan và không phản ứng với nước
C.Hyđrô nhẹ hơn nước D.Hyđrô tan nhiều và phản ứng với nước
1.2:Phản ứng oxi hóa khử là:
A.Phản ứng hóa học xảy ra sự khử
B.Phản ứng hóa học chỉ xảy ra sự oxi hóa
C.Phản ứng hóa học có sự tham gia của oxi
D.Phản ứng hóa học diễn ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
1.3:Các phản ứng dưới đây phản ứng nào là phản ứng thế?
A.Zn + HCl  ZnCl
2
+ H
2
B.CaCO
3

o
t
→
CaO +CO
2
C.Na
2
O +H
2
O  NaOH D.H
2
+ O
2
H
2

O
1.4:Những cặp chất nào sau đây có thể được dùng để điều chế khí hyđrô trong phòng thí
nghiệm?
A. H
2
O và C B.H
2
O và Zn C.Zn và H
2
SO
4
D.Cu và H
2
SO
4

1.5:Có thể thu khí hyđrô bằng mấy cách
A.Một cách B.Hai cách C.Ba cách D.Bốn cách
1.6:Cần bao nhiêu mol hyđrô để khử hoàn toàn 40g CuO ?
A.0,25 mol B.0,5 mol C.1 mol D.1,5 mol
Câu 2:Hãy ghép nối cột A với cột B sao cho phù hợp
Cột A Cột B Trả lời
1.Khí hyđrô
2.Khí oxi
a.Không duy trì sư cháy
b.Cháy với ngọn lửa màu xanh
c.Làm que đóm bùn cháy
d.Cháy một lúc rồi tắc
1………
2………

Câu 3:Em hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống cho phương trình phản ứng sau:
PbO + H
2
 ……. + ………
II.Tự luận (6đ)
Câu 4: Lập phương tình hóa học theo sơ đồ sau và xác định đâu là sự oxi hóa, đâu là sự
khử? (3đ)
a.Fe
3
O
4
+ H
2
t
o
> Fe +H
2
O
b.Mg +CO
2
t
o
> MgO + C
c.H
2
+ O
2
t
o
> H

2
O
Câu 5: Khử 16g sắt (III) oxit bằng khí hyđrô thu được sắt kim lọai và nước (3điểm)
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính khối lương của sắt tạo ra
c.Nếu cho cùng lượng sắt (III) oxit trên tác dụng với 8,96 lít khí hyđrô thì chất nào
dư sau phản ứng
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu 1 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D A C B B
Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ
Câu 2: Ghép nối cột A với cột B ( 0.5đ)
1b, 2c
Câu 3 : PbO + H
2

o
t
→
Pb + H
2
O ( 0.5đ)
II/ Tự luận ( 6 điểm )
Câu 4 ( 3 điểm )
HS lập đúng phương trình mỗi câu được 0.5 điểm
a.Fe
3
O
4

+ 2H
2

o
t
→
3Fe + 2H
2
O
b.2Mg +CO
2

o
t
→
2MgO + C
c.2H
2
+ O
2

o
t
→
2H
2
O
HS xác định đúng sự oxi hóa , sự khử mỗi câu được 0.5 điểm
Câu 4 ( 3 điểm )
Số mol của Fe

2
O
3
= 16/160 = 0.1 mol ( 0.5 đ )
a/Fe
2
O
3
+ 3H
2

o
t
→
2 Fe +3H
2
O (0.5đ )
b/ 1 3 2 ( 1 đ )
0.1 0.4 0.2
Khối lượng của Fe là = 0.2 x 56 = 11.2 ( g )
c/ Số mol của khí H
2
là : 8.96/ 22,4 = 0.4 ( mol)
Lập tỉ lệ 0.1/1 < 0.4/3 => số mol của H
2

×