Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài tập sinh 7 (HKII)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.35 KB, 20 trang )


M«n: Sinh häc
7
KÝnh chµo quÝ thÇy

KÝnh chµo quÝ thÇy


Kiểm tra bài cũ:
? Nêu đặc điểm chung của thú?
- Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
- Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có lông mao bao phủ
- Răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm.
- Tim 4 ngăn.
- Bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu não.

Tieát 53. BAØI TAÄP

Cột A Cột B Trả lời
1. Cá có: …
2. Ếch có: ….
3. Thằn lằn
bóng đuôi
dài có: …
4. Chim bồ
câu có: …
5. Thỏ có: ….
A. Tim 4 ngăn hoàn chỉnh, hô hấp có sự
tham gia của túi khí, đẻ trứng và ấp trứng.
B. Tim 2 ngăn, hô hấp bằng mang, thụ tinh


ngoài.
C. Tim 4 ngăn, hô hấp bằng phổi có sự tham
gia của cơ hoành, có hiện tượng thai sinh.
D. Tim 2 ngăn, hô hấp bằng phổi, thụ tinh
ngoài.
E. Tim 3 ngăn, hô hấp bằng phổi và da, thụ
tinh ngoài.
F. Tim 3 ngăn ( tâm thất có vách hụt), hô
hấp bằng phổi, thụ tinh trong, đẻ trứng.
1.……
2.……
3.……
4…….
5…….
Câu 1. Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp:

Cột A Cột B
Trả lời
1. Cá có: …
2. Ếch có:
….
3. Thằn
lằn bóng
đuôi dài
có: …
4. Chim bồ
câu có: …
5. Thỏ có:
….
A. Tim 4 ngăn hoàn chỉnh, hô hấp có sự

tham gia của túi khí, đẻ trứng và ấp trứng.
B. Tim 2 ngăn, hô hấp bằng mang, thụ tinh
ngoài.
C. Tim 4 ngăn, hô hấp bằng phổi có sự
tham gia của cơ hoành, có hiện tượng thai
sinh.
D. Tim 2 ngăn, hô hấp bằng phổi, thụ tinh
ngoài.
E. Tim 3 ngăn, hô hấp bằng phổi và da, thụ
tinh ngoài.
F. Tim 3 ngăn ( tâm thất có vách hụt), hô
hấp bằng phổi, thụ tinh trong, đẻ trứng.
1.……
2.……
3.……
4…….
5…….
B
E
F
A
C


C. Bộ ăn thòt.
Câu 2. Đánh chéo vào chữ cái A, B, C, D thể
hiện ý đúng:
1. “Răng cửa lớn mọc dài liên tục, có
khoảng trống hàm. Ăn tạp”. Là đặc điểm
cấu tạo của bộ thú nào?

A. Bộ ăn sâu bọ.
B. Bộ gặm nhấm.
D. Bộ thú khác.
X
X
X
X

D. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền.
2. Bộ thú ăn thòt có đặc điểm nào sau đây?
A. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm.
B. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc.
C. Răng cửa lớn mọc dài liên tục, răng hàm
kiểu nghiền.

X
X
X
X

3. Đặc điểm cá voi thích nghi đời sống ở nước là:
D. Chi trước dạng bơi chèo
C. Chi trước có màng nối các ngón
B. Vây lưng to giữ thăng bằng
A. Cơ thể hình thoi, không có cổ.

X
X
X
X


D. Dơi nhảy chuyền từ cành này sang cành khác.
4. Cách cất cánh của dơi là:
A. Nhún mình lấy đà từ mặt đất.
B. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh.
C. Chân rời vật bám buôn mình từ trên cao.

X
X
X
X

D. Đẻ con.
5. Thú mỏ vòt được xếp vào lớp thú vì:
A. Cấu tạo thích nghi sống ở nước
C. Nuôi con bằng sữa
B. Bộ lông dày giữ nhiệt.

X
X
X
X

Câu 3. Đánh chéo vào chữ Đ (đúng) nếu là ý
đúng và S (sai) nếu là ý sai:
1. Đà điểu có cấu tạo thích nghi với đời sống
chạy nhanh trên thảo nguyên và sa mạc khô
nóng.
Đ S
2. Gà được xếp vào lớp chim chạy. Đ S

3. Chim bồ câu có cấu tạo ngoài, thích nghi với
đời sống bay.
Đ S
4. Chim cánh cụt có bộ lông dày để giữ nhiệt. Đ S
5. Chim cú lợn có bộ lông mềm,bay nhẹ nhàng
mắt tinh.
Đ S
X
X
X
X
X

Câu 4. Hãy chọn từ hoặc cụm từ sau đây điền vào
chỗ trống trong câu sau:
răng nanh và răng hàm, bán cầu não, 4 ngăn, hằng nhiệt, thai
răng nanh và răng hàm, bán cầu não, 4 ngăn, hằng nhiệt, thai
sinh, động vật có xương sống, bằng sữa, lông mao
sinh, động vật có xương sống, bằng sữa, lông mao


“Thú là lớp động vật có xương sống có tổ
chức cao nhất. Thú có hiện tượng thai sinh (đẻ
con) và nuôi con …… ……… do tuyến vú tiết ra.
Thân có …… ……bao phủ. Bộ răng phân hoá
thành răng cửa, …… ……… Răng mọc trong lỗ
chân răng. Tim có …… ……… Bộ não phát triển,
thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. Thân
nhiệt ổn đònh gọi là …… ……….”
1

2
3
4
5

“Thú là lớp động vật có xương sống có tổ
chức cao nhất. Thú có hiện tượng thai sinh (đẻ
con) và nuôi con …… ……… do tuyến vú tiết
ra. Thân có …… ……bao phủ. Bộ răng phân
hoá thành răng cửa, ………………… …………… ………
Răng mọc trong lỗ chân răng. Tim có ……
……… Bộ não phát triển, thể hiện rõ ở bán cầu
não và tiểu não. Thân nhiệt ổn đònh gọi là …………
……………………….”
b ng s aằ ữ
lông mao
răng nanh và răng hàm
4 ngăn
hằng nhiệt
1
2
3
4
5

1. So sánh đặc điểm chung của lớp cá với lưỡng cư?
* Giống nhau:
- Là ĐVCXS.
- Thụ tinh ngoài.
- Là ĐV biến nhiệt.


* Khác nhau:
Lớp cá Lưỡng cư
- Sống hoàn toàn ở nước.
- Bơi bằng vây.
- Hô hấp bằng mang.
- Có 1 vòng tuần hoàn kín.
Tim 2 ngăn chứa máu đỏ
thẫm, máu đi nuôi cơ thể
là máu đỏ tươi.
- Vừa ở nước vừa ở cạn
- Di chuyển bằng 4 chi
- Hô hấp bằng da và phổi
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần
hoàn, máu pha nuôi cơ
thể
- Nòng nọc phát triển qua
biến thái
- Da trần và ẩm ướt.

2. Nêu đặc điểm chung của lớp bò sát?
Bò sát là động vật có xương sống thích nghi với đời
sống ở cạn .
- Da khô có vảy sừng, cổ dài.
- Màng nhó nằm trong hốc tai.
- Chi yếu có vuốc sắc .
- Phổi có nhiều vách ngăn
- Tim có vách hụt ngăn tâm thất ( trừ cá sấu), máu đi
nuôi cơ thể là máu pha.
- Thụ tinh trong, trứng có vỏ dai hoặc vỏ đá vôi bao

bọc, giàu noãn hoàng.
- Là động vật biến nhiệt .

- Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp
- Tim 2 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
- Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt chim
bố mẹ
- Là động vật hằng nhiệt
3. Nêu đặc điểm chung của lớp chim?

- Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất
- Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có lông mao bao phủ
- Răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng
hàm.
- Tim 4 ngăn.
- Bộ não phát triển thể hiện ở bán cầu não và tiểu
não.
4. Nêu đặc điểm chung của lớp thú?

- Xem lại các bài đã học về thú.
- Chuẩn bò bài thực hành xem băng hình về
tập tính của thú: Xem, nhớ lại các chương
trình thế giới động vật nói về thú.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC.

CHÚC CÁC EM LUÔN HỌC
TẬP THẬT TỐT!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×