Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT ĐS8-Tiết 56 ( Ma trận-Đáp án-Biểu điểm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.38 KB, 2 trang )

THCS NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC 2010-2011
KIỂM TRA CHƯƠNG III – MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8
TUẦN 26 - TIẾT 56
THỜI GIAN : 45 PHÚT
1)Mục tiêu :
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không,từ đó điều chỉnh PPDH
và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo
2)Nội dung kiểm tra :
a)Về kiến thức :
-Nắm dạng phường trình bậc nhất một ẩn và biết cách giải phương trình dạng dạng tổng quát và dạng chứa ẩn ở mẫu
-Biết toán bằng cách lập phương trình
b) Về kỹ năng:
-Vận dụng được các phương pháp giải phương trình vào giải toán lập phương trình
c)Về thaí độ : - Rèn tính cẩn thận qua việc giải toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T. cộng
TNKQ TLUẬN TNKQ TLUẬN TNKQ TLUẬN
Ph.trình
ax+b=0
1 1
1 1 1 5
0,5 0,5
1,0 0,5 1,0 3,5
Ph.trình
tích
1 1 1 3
0,5 0,5 1,0 2,0
Ph.trình
có ẩn ở mẫu
1 1 2


0,5 1,5 2,0
Giải bt bg
cách lpt
1 1
2,5 2,5
T.cộng
1 3 2 2 3 11
0,5 1,5 2,5 1 4,5 10
A . TRẮC NGHIỆM(3 điểm) :
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng nhất .
Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số :
a) 2x – x
2
= 0 b) 1- 3x = 0 c) 2xy -1 = 0 d)
6
6 0
x
y
+ =

Câu 2 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
a). Vô nghiệm b ). Có một nghiệm duy nhất c). Có vô số nghiệm
d). Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
Câu 3 : Phương trình ( 2x-30)(x+3) = 0 có tập nghiệm là :
a) S =
{ }
15; 3−
b) S =
{ }
15;3−

c) S =
{ }
15;3
d) S =
{ }
15; 3− −

Câu 4 :Điều kiện xác định của phương trình sau là :
0
2
4
1
2
=
+
+

x
x
x
a) x

0 b) x

-2 c) x

2 d) x


±

2
Câu 5 : Nghiệm của các phương trình sau là :
a) 3x + 15 = 0 có x = 5 b) 8- 2 x = 0 có x = 4 c) 5x- 10 = 5 có x = 2 d) -21-7x =7 có x = 4
Câu 6 : Phương trình
2
9 5( 3) 0x x− − + =
có nghiệm là :
a) x = 8 và x = - 3 b) x = 8 hoặc x = - 3 c) x = - 8 và x = 3 d) x = - 8 hoặc x = 3
B. TỰ LUẬN( 7 điểm):
1. Giải phương trình sau :
a) 8x – (x + 2) = 2(8 – x) b) 3x – 8 = 0 c) (x+2)(3-4x)+( x
2
+4x + 4 ) = 0

− −
− =
+ −

2
2 2( 10)
)
2 2
4
x x x
d
x x
x
2. Hai xe ô tô đi ngược chiều khởi hành cùng 1 lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 130 km và sau
2giờ thì gặp nhau . Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h .
Đáp án và biểu điểm

ĐẠI SỐ 8 GV PHAN SỰ
THCS NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC 2010-2011
A . TRẮC NGHIỆM : ( 3đ )
Câu 1 : b - 0,5 đ Câu 2 : d - 0,5 đ Câu 3 : a - 0,5 đ
Câu 4 : d - 0,5 đ Câu 5 : b - 0,5đ Câu 6 : a - 0,5đ
B. TỰ LUẬN: (7 đ )
1. a) ( 1đ ) 8x – (x + 2) = 2(8 – x)
<=> 7x - 2 = 16 – 2x ( 0,25 đ )
<=> 9x = 18 ( 0,25đ )
<=> x = 2 ( 0,25 đ )
Vậy :
{ }
2S =
( 0,25 đ )
b) (1đ) 3x – 8 = 0
<=> 3x = - 8 ( 0,25 đ )
x =
8
3

( 0,5 đ )
Vậy :
 
= −
 
 
8
3
S
( 0,25 đ )

c) (1đ) (x+2)(3-4x)+( x
2
+4x + 4 ) = 0
<=>(x+2) ( 3- 4x )+ ( x + 2 )
2
= 0

<=>(x+2) (3- 4x + x + 2 ) = 0 ( 0,25 đ )
=> x + 2 = 0 => x = 2 ( 0,25 đ )

=> 5 - 3x = 0 <=> 3x = 5
=> x =
5
3
( 0,25 đ )
Vậy
 
=
 
 
5
2;
3
S
( 0,25 đ )

b) ( 1,5đ )
2
2 2( 10)
2 2

4
x x x
x x
x
− −
− =
+ −

( 1 )
ĐKXĐ : x ≠ ± 2 ( 0,25 đ )
MTC : x
2
- 4 = (x - 2 ) (x + 2 ) ( 0,25 đ )
Qui đồng và khử mẫu :
( 1 ) => ( x-2 )
2
- x( x + 2 ) = 2 ( x - 10 ) ( 0,25 đ )
<=> x
2
- 4x + 4 –x
2
– 2x = 2x – 20
<=> - 8x + 24 = 0 ( 0,25 đ )
<=> x = 3 ( 0,25 đ )
Vậy :
{ }
3S
=
( 0,25 đ )
2. ( 1,5đ ) Gọi x (km/h) là vận tốc xe A .Vận tốc xe B là : x – 10 ( km/h) ( 0,25 đ )

Điều kiện : x > 10 ( 0,25 đ )
Quãng đường xe A đi: 2x (km )
Quãng đường xe B đi: 2( x - 10 ) ( km ) ( 0,25 đ )
Theo đề ta có phương trình :
2x + 2( x - 10 ) = 130 ( 0,25 đ )
<=> 2x + 2x – 20 = 130
<=> 4 x = 150
<=> x = 37,5 ( thỏa mãn điều kiện) ( 0,25 đ )
Vận tốc xe A : 37,5 ( km/h )
Vận tốc xe B : 37,5 – 10 = 27,5 (km/h) ( 0,25 đ )
@@@@@@@@@@
ĐẠI SỐ 8 GV PHAN SỰ

×