Tải bản đầy đủ (.doc) (82 trang)

đồ án kỹ thuật điện điện tử NGHIÊN CỨU THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN S320

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 82 trang )

Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Đại học GTVT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
Sinh viên: Nguyễn Bá Thắng
Đề tài: NGHIÊN CỨU THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN S320
Nội dung của bản thuyết minh, yêu cầu giải thích tính toán của thiết kế tốt nghiệp:
1. Tổng quan sản phẩm
Thiết bị ZXWM S320 là một sản phẩm của ZTE, S320 sử dụng công nghệ truyền tín
hiệu quang SDH với tốc độ STM1 và có thể nâng cấp lên STM4 một cách dễ dàng. Nó
có khả năng cung cấp nhiều tốc độ truy nhập quang như các luồng PDH 2M, 34M,
140M hoặc các giao diện ATM, FE, các giao diện dịch vụ dữ liệu tốc độ thấp
2. Sức mạnh trong quản lý và sử dụng của ZTE-S320: có thể được quản lý bởi
Hệ điều hành E300 NMS. Hệ điều hành có thể quản lý được tất cả cỏc dũng sản phẩm
của ZTE bao gồm thiết bị SDH, DWDM và hỗ trợ quản lý tất cả các loại thiết bị này
trên một mạng
3 . Tính năng cơ bản :
- Tích hợp dịch vụ đa dạng: S320 được thiết kế để thực hiện đầy đủ các chắc năng của
một phần tử SDH ở tốc độ STM1/STM4
- Lắp đặt dễ dàng và nguồn cung cấp đa dạng: S320 có thể được lắp đặt trên Rack, trên
tủ hoặc trên tường với độ rộng tiêu chuẩn 19 inch. Có thể sử dụng nguồn DC +24V
hoặc -48V và cung cấp chế độ bảo vệ nguồn 1+1.
- Khả năng truyền dữ liệu: S320 bổ sung truyền các dịch vụ truyền số liệu bên cạnh
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 1
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
truyền dịch vụ SDH truyền thống. S320 có thể cung cấp giao diện FE (10/100M).
- Chức năng bảo vệ tin cậy và an toàn: S320 hỗ trợ bảo vệ bản mạch 1+1, hỗ trợ bảo
vệ giao diện dịch vụ 1:N (N≤4) với các mức độ ưu tiên khác nhau


Số liệu cần thiết chủ yếu để thiết kế:
- TS Cao Xuân Cung, Giới thiệu thiết bị FLX 150/600, Trung tâm thông tin bưu
điện-1999
- Ths Vũ Trọng Hiếu, Xây dựng quy trình khai thác và bảo dưỡng thiết bị truyền dẫn
quang SDH-FLX150/600, Công ty CT-IN-1999
- FLX Series, Fujitsu company - 1996
- ITU Series G - 1996
- http:/www.rattron.com/technical notes/ timing and synchoronization – February
2001.

Các bản vẽ chính: khổ Ao
- Hình 1.1: Vị trí của S320 trong họ sản phẩm của ZTE
- Hình 1.2: Cấu tạo vật lý của S320
- Hình 2.1: Cấu hình TM của S320
- Hình 2.2: Cấu hình TM của S320 tại mức STM1
- Hình 2.3: Cấu hình TM của S320 tại mức STM4
- Hình 2.4: Cấu hình ADM của S320
- Hình 2.5: Cấu hình ADM của S320 tại mức STM1
- Hình 2.6: Cấu hình ADM của S320 tại mức STM4
- Hình 2.7: Cấu hình REG của S320
- Hình 2.8: Cấu hình REG của S320 tại mức STM1
- Hình 2.9: Cấu hình REG của S320 tại mức STM4
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 2
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
Cán bộ hướng dẫn:
• Giáo viên của trường: TS. Trịnh Quang Khải
• Cán bộ ngoài sản xuất: Vũ Quang Hiệp
- Ngày giao nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp: / / 20
- Ngày bắt đầu thiết kế tốt nghiệp: / / 20
- Ngày nộp bản thiết kế tốt nghiệp: / /20


TL/HIỆU TRƯỞNG Ngày . . . tháng . . . năm 20 Đã giao nhiệm vụ TKTN
TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. NGUYỄN CẢNH MINH TS. TRỊNH QUANG KHẢI
Đã nhận nhiệm vụ TKTN
Sinh viên: Nguyễn Bá Thắng
Lớp: Kỹ thuật Viễn thông
Khóa: K12
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 3
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
Danh Mục Các Ký Hiệu và Thuật Ngữ
- SSM( Synchronization Status Message)
- PWA
(Power Board A): Card nguồn sử dụng nguồn DC -48V
- PWB
(Power Board B): Card nguồn sử dụng nguồn DC +24V
-
NCP (NE control Processing: Card điều khiển
- SEMF: Synchronous Equipment Managerment Function
- MCF: Message Communication Function)
- MCU (Management and Control Unit
- SCB (Sysem Clock Board): Card đông bộ
- Card OW (Order Wire Board): Card thoại nghiệp vụ OW
- CSB (Cross Siwch Board): Card chuyển mạch đấu chéo
- CSBE (CSB Enhanced): Card hỗ trợ chuyển mạch đấu chéo tăng cường
- Card OIB1 (Optical Inteface Board STM1): Card quang STM1
- O4CS (Optical Interface Board STM4 With full Cross – Switching): Card quang STM4
với hỗ trợ chuyển mạch đấu chéo
- ET1 (Electrical Tributary board E1): Card giao diện nhánh 2M
- ET3 ( Electrical Tributary Board 34/45M): Card giao diện nhánh 34/45M

- Card SFE4 (Smart Fast Ethernet Board): Card ethernet
- TM (Terminal Multiplex) : Cấu hình TM
- ADM (Add/Drop Multipler): Cấu hình ADM
- REG (Regenerator): Cấu hình REG
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, HèNH VẼ
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 4
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
HÌNH 1.1: VỊ TRÍ CỦA S320 TRONG HỌ SẢN PHẨM CỦA ZTE 11
HÌNH 1.2: CẤU TẠO VẬT LÝ CỦA S320 11
HÌNH 1.3: KHỐI QUẠT 12
HÌNH 1.4: CARD NGUỒN PWA, PWB 12
HÌNH 1.5: SƠ ĐỒ KHỐI HOẠT ĐỘNG CỦA NCP 12
HÌNH 1.6: CARD ĐIỀU KHIỂN NCP 13
HÌNH 1.7: CARD ĐỒNG BỘ SCB 13
HÌNH 1.8: CARD THOẠI NGHIỆP VỤ OW 14
HÌNH 1.9: CARD CHUYỂN MẠCH ĐẤU CHÉO CSB 14
HÌNH 1.10: CARD QUANG OIB1 14
HÌNH 1.11: CARD QUANG STM4 TÍCH HỢP KHẢ NĂNG ĐẤU CHÉO
O4CS 15
HÌNH 1.12: CARD GIAO DIỆN NHÁNH 2M ET1 15
HÌNH 1.13: CARD GIAO DIỆN NHÁNH 34/45M 16
HÌNH 1.14: CARD GIAO DIỆN FE (SFE4) 16
HÌNH 2.1: CẤU HÌNH TM CỦA S320 18
HÌNH 2.2: CẤU HÌNH TM CỦA S320 TẠI MỨC STM1 18
HÌNH 2.3: CẤU HÌNH TM CỦA S320 TẠI MỨC STM4 18
HÌNH 2.4: CẤU HÌNH ADM CỦA S320 19
HÌNH 2.5: CẤU HÌNH ADM CỦA S320 TẠI MỨC STM1 19
HÌNH 2.6: CẤU HÌNH ADM CỦA S320 TẠI MỨC STM4 19
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 5
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông

HÌNH 2.7: CẤU HÌNH REG CỦA S320 20
HÌNH 2.8: CẤU HÌNH REG CỦA S320 TẠI MỨC STM1 20
HÌNH 2.9: CẤU HÌNH REG CỦA S320 TẠI MỨC STM4 20
HÌNH 2.10: CẤU HÌNH MẠNG PONT TO PONT 21
HÌNH 2.11: CẤU HÌNH MẠNG DẠNG CHUỖI 21
HÌNH 2.12: CẤU HÌNH MẠNG DẠNG RING 21
HÌNH 2.13: CẤU HÌNH MẠNG DẠNG STAR 21
HÌNH 3.6.1: SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN S320
24
HÌNH 3.8: THỰC HIỆN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀO SUB-RACK 25
HÌNH 3.8A: LẮP KHỐI QUẠT VÀO THIẾT BỊ 26
HÌNH 3.8.1: LẮP CÁC TAI CỐ ĐỊNH VÀO THIẾT BỊ VÀ CÁC PHỤ
KIỆN 26
HÌNH 3.8.2: LẮP THIẾT BỊ VÀ CÁC PHỤ KIỆN VÀO GIỎ MỎY 27
HÌNH 3.8.3: BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRỜN GIỎ MỎY LOẠI 19" VÀ CÁCH ĐI
CÁP 27
HÌNH 3.8.4: CỎCH BÚ CỎP SAI / ĐÚNG TẠI CÁC ĐIỂM UỐN 28
HÌNH 3.8.4A: CÁCH CỐ ĐỊNH CÁP VÀO THANH NGANG CỦA CẦU
CÁP BẰNG LẠT NHỰA 28
HÌNH 3.8.4B: CỎCH BÚ CỎP TRỜN ĐOẠN THẲNG 29
HÌNH 3.9: ĐẦU CONNECTOR S35-10 29
HÌNH 3.9.1: LẮP ĐẦU CONNECTOR VÀO DÂY TIẾP ĐẤT 30
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 6
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
HÌNH 3.9.2: LẮP ĐẦU CONNECTOR VÀO CÁP TÍN HIỆU 31
HÌNH 3.10.1: CẤU TẠO CỦA MỘT PHIẾN ĐẤU DÂY 10 ĐÔI (PHIẾN
KRONE - LSA PLUS) 32
HÌNH 3.10.1A: LẮP PHIẾN ĐẤU DÂY VÀO ĐẾ CẮM DDF 32
HÌNH 3.10.1B: CẤU TẠO DAO BẮN DÂY 33
HÌNH 3.10.2: BỐ TRỚ CÁC PHIẾN THU VÀ PHÁT TRÊN GIA DDF 33

HÌNH 3.10.2A: CỎCH ĐI DÂY VÀ CÀI DÕY TRỜN PHIẾN ĐẤU DÂY 33
HÌNH 3.10.2B: CÁCH THÁO DÂY KHỎI PHIẾN ĐẤU BẰNG ĐẦU MÚC
DÕY CỦA DAO CÀI DÂY 34
HÌNH 3.11: CÁP LUỒNG 120Ω LUỒNG 2M 34
HÌNH 1.1: VỊ TRÍ CỦA S320 TRONG HỌ SẢN PHẨM CỦA ZTE 42
HÌNH 1.2: CẤU TẠO VẬT LÝ CỦA S320 44
HÌNH 1.3: KHỐI QUẠT 44
HÌNH 1.4: CARD NGUỒN PWA, PWB 45
HÌNH 1.5: SƠ ĐỒ KHỐI HOẠT ĐỘNG CỦA NCP 46
HÌNH 1.6: CARD ĐIỀU KHIỂN NCP 46
HÌNH 1.7: CARD ĐỒNG BỘ SCB 47
HÌNH 1.8: CARD THOẠI NGHIỆP VỤ OW 47
HÌNH 1.9: CARD CHUYỂN MẠCH ĐẤU CHÉO CSB 48
HÌNH 1.10: CARD QUANG OIB1 49
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 7
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
HÌNH 1.11: CARD QUANG STM4 TÍCH HỢP KHẢ NĂNG ĐẤU CHÉO
O4CS 50
HÌNH 1.12: CARD GIAO DIỆN NHÁNH 2M ET1 51
HÌNH 1.13: CARD GIAO DIỆN NHÁNH 34/45M 52
HÌNH 1.14: CARD GIAO DIỆN FE (SFE4) 53
HÌNH 2.1: CẤU HÌNH TM CỦA S320 55
HÌNH 2.2: CẤU HÌNH TM CỦA S320 TẠI MỨC STM1 55
HÌNH 2.3: CẤU HÌNH TM CỦA S320 TẠI MỨC STM4 55
HÌNH 2.4: CẤU HÌNH ADM CỦA S320 56
HÌNH 2.5: CẤU HÌNH ADM CỦA S320 TẠI MỨC STM1 56
HÌNH 2.6: CẤU HÌNH ADM CỦA S320 TẠI MỨC STM4 56
HÌNH 2.7: CẤU HÌNH REG CỦA S320 56
HÌNH 2.9: CẤU HÌNH REG CỦA S320 TẠI MỨC STM4 57
HÌNH 2.10: CẤU HÌNH MẠNG PONT TO PONT 57

HÌNH 2.11: CẤU HÌNH MẠNG DẠNG CHUỖI 57
HÌNH 2.12: CẤU HÌNH MẠNG DẠNG RING 58
HÌNH 2.13: CẤU HÌNH MẠNG DẠNG STAR 58
HÌNH 3.6.1: SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN S320
64
HÌNH 3.8: THỰC HIỆN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀO SUB-RACK 67
HÌNH 3.8A: LẮP KHỐI QUẠT VÀO THIẾT BỊ 68
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 8
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
HÌNH 3.8.1: LẮP CÁC TAI CỐ ĐỊNH VÀO THIẾT BỊ VÀ CÁC PHỤ
KIỆN 68
HÌNH 3.8.2: LẮP THIẾT BỊ VÀ CÁC PHỤ KIỆN VÀO GIỎ MỎY 68
69
HÌNH 3.8.3: BỐ TRÍ THIẾT BỊ TRỜN GIỎ MỎY LOẠI 19" VÀ CÁCH ĐI
CÁP 69
CÁCH BỐ TRÍ CÁP VÀ LẮP ĐẶT CÁP LUỒNG 69
HÌNH 3.8.4: CỎCH BÚ CỎP SAI / ĐÚNG TẠI CÁC ĐIỂM UỐN 70
HÌNH 3.8.4A: CÁCH CỐ ĐỊNH CÁP VÀO THANH NGANG CỦA CẦU
CÁP BẰNG LẠT NHỰA 70
HÌNH 3.8.4B: CỎCH BÚ CỎP TRỜN ĐOẠN THẲNG 70
71
HÌNH 3.9: ĐẦU CONNECTOR S35-10 71
72
HÌNH 3.9.1: LẮP ĐẦU CONNECTOR VÀO DÂY TIẾP ĐẤT 72
73
HÌNH 3.9.2: LẮP ĐẦU CONNECTOR VÀO CÁP TÍN HIỆU 73
HÌNH 3.10.1: CẤU TẠO CỦA MỘT PHIẾN ĐẤU DÂY 10 ĐÔI (PHIẾN
KRONE - LSA PLUS) 73
74
HÌNH 3.10.1A: LẮP PHIẾN ĐẤU DÂY VÀO ĐẾ CẮM DDF 74

HÌNH 3.10.1B: CẤU TẠO DAO BẮN DÂY 74
76
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 9
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
HÌNH 3.10.2: BỐ TRỚ CÁC PHIẾN THU VÀ PHÁT TRÊN GIA DDF 76
HÌNH 3.10.2A: CỎCH ĐI DÂY VÀ CÀI DÕY TRỜN PHIẾN ĐẤU DÂY 76
76
HÌNH 3.10.2B: CÁCH THÁO DÂY KHỎI PHIẾN ĐẤU BẰNG ĐẦU MÚC
DÕY CỦA DAO CÀI DÂY 76
77
HÌNH 3.11: CÁP LUỒNG 120Ω LUỒNG 2M 77
LUẬT MÀU TUÂN THEO BẢNG SAU: 77
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 10
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
CHƯƠNG I:
TỔNG QUAN THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN ZTE- ZXMP S320
Hình 1.1: Vị trí của S320 trong họ sản phẩm của ZTE
Hình 1.2: Cấu tạo vật lý của S320
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 11
9101112131415 8 12345
67
OW
BET1
ET1
ET1
ET1
CSB
CSB
OIB1
SCB

OIB1
SCB
NCP
PWA
PWA
ET1
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
1:Vít cố định; 2: Máng lọc; 3: Tay cầm; 4: Swich quạt; 5: Cầu chì; 6: chốt; 7: Quạt
Hình 1.3: Khối quạt
Hình 1.4: Card nguồn PWA, PWB
Hình 1.5: Sơ đồ khối hoạt động của NCP
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 12
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
Hình 1.6: Card điều khiển NCP
Hình 1.7: Card đồng bộ SCB
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 13
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
Hình 1.8: Card thoại nghiệp vụ OW
Hình 1.9: Card chuyển mạch đấu chéo CSB
Hình 1.10: Card quang OIB1
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 14
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
Hình 1.11: Card quang STM4 tích hợp khả năng đấu chéo O4CS
Tốc độ danh định 622080kbit/s
Phân loại module S-4.1 L-4.1 L-4.2
Bước sóng làm việc (nm) 1310 1310 1550
Kiểu nguồn phát MLM SLM SLM
Công suất phát nhỏ nhất (dB)
-15 -3 -3
Công suất phát lớn nhất ( dB)

-8 2 2
Độ nhạy thu(dB)
-28 -28 -28
Công suất quá tải (dB)
-8 -8 -8
Hình 1.12: Card giao diện nhánh 2M ET1
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 15
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
Tốc độ danh định 1544kbit/s 2048kbit/s 34368kbit/s 44736kbit/s 155520kbit/s
Mã đường truyền
AMI or
B8ZS
HDB3
code
HDB3
code B3ZS code CMI code
Hình 1.13: Card giao diện nhánh 34/45M
Hình 1.14: Card giao diện FE (SFE4)
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 16
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
CHƯƠNG 2:
KHAI BÁO THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN S320
Số khe

khe
Mô tả các khe Các card có thể cắm
1, 2 PWA
Dùng cho card cung cấp nguồn. Có hỗ trợ
bảo vệ với nguyên lý dự phòng nóng.
PWA, PWB

3 NCP Chỉ dùng để cắm card điều khiển NE.
NCP
4, 5 SCB
Dùng để cắm card đồng bộ. Có hỗ trợ bảo
vệ với nguyên lý dự phòng nóng.
SCB
6, 7 OIB1 Dùng để cắm card tuyến quang.
OIB1, AP1S2
8, 9 CSB
Dùng để cắm card chuyển mạch đấu
chộo. Cú hỗ trợ bảo vệ với nguyên lý dự
phòng nóng.
CSB, O4CS
10, 11, 12 ET1
Dùng để cắm card giao diện nhánh
quang.
ET1, ET3, AI, DI,
SFE4
13 ET1
Dùng để cắm card giao diện nhánh
quang.
ET1, AI, DI, SFE4
14 BET1
Dùng để cắm card giao diện nhánh
quang.
ET1, ET3, SFE4
15 OW Chỉ dùng để cắm card OW
OW
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 17
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông

STM-1
1.5M/2M/34M/
45M
STM-1
STM-4
ZXMP S320
TM
Hình 2.1: Cấu hình TM của S320
9101112131415 8 12345
67
OW
ET1
ET1
ET1
CSB
OIB1S
SCB
NCP
PWA
or
PWB
ET1
Hình 2.2: Cấu hình TM của S320 tại mức STM1
9101112131415 8 12345
67
OW
ET1
ET1
ET1
O4CSS

SCB
NCP
PWA
or
PWB
ET1
OIB1S
Hình 2.3: Cấu hình TM của S320 tại mức STM4
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 18
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
STM-1 1.5M/2M/34M/45M
STM-1
STM-4
STM-1
STM-4
ZXMP S320
ADM
Hình 2.4: Cấu hình ADM của S320
9101112131415 8 12345
67
OW
ET1
ET1
ET1
CSB
OIB1S
SCB
NCP
PWA
or

PWB
ET1
OIB1S
Hình 2.5: Cấu hình ADM của S320 tại mức STM1
9101112131415 8 12345
67
OW
ET1
ET1
ET1
O4CSD
SCB
NCP
PWA
or
PWB
ET1
OIB1S
Hình 2.6: Cấu hình ADM của S320 tại mức STM4
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 19
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
ZXMP S320
REG
STM-1
STM-4
STM-1
STM-4
Hình 2.7: Cấu hình REG của S320
9101112131415 8 12345
67

OW
OIB1S
SCB
NCP
PWA
or
PWB
OIB1S
Hình 2.8: Cấu hình REG của S320 tại mức STM1
9101112131415 8 12345
67
OW
O4CSD
SCB
NCP
PWA
or
PWB
Hình 2.9: Cấu hình REG của S320 tại mức STM4
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 20
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
TM TM
Hình 2.10: Cấu hình mạng pont to pont
TM
TM
ADM
ADM
Hình 2.11: Cấu hình mạng dạng chuỗi
ADM
ADM

ADMADM
Hình 2.12: Cấu hình mạng dạng Ring
TM
TM
TM
TMTM
Hình 2.13: Cấu hình mạng dạng Star
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 21
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
CHƯƠNG 3:
CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN S320
Số thứ tự Name Code
Nguồn tiêu
thụ (W)
1 Khối quạt FAN 2.5
2 Card điều khiển NCP 12
3 Card đồng bộ SCB 6.5
4 Card thoại nghiệp vụ OW 5.5
5 Card đấu chéo CSB 8
6 Card quang STM4 hỗ trợ đấu chéo O4CSS / O4CSD 11 / 16
7 Card quang STM1 OIB1S / OIB1D 5.5 / 7
8 Card điện 34/45M ET3E / ET3D 4
9 Card điện 2M ET1 7
10 Card điện E1/T1 ET1G 7
11 Card Ethernet SFE4 26
12 Card ATM AP1S2 15
13 Card giao diện âm thanh AI 5
14 Card số liệu DI 1.5
15 Card chuyển mạch nhánh A TSA 1.5
16 Card chuyển mạch nhánh E3/T3 TST 1.5

Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 22
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
Đề mục Chỉ số
Hoạt động lâu dài +5 °C ~ +40 °C
Hoạt động ngắn hạn 0 °C ~ +45 °C
Hoạt động lâu dài 10% ~ 90% (+35 °C)
Hoạt động ngắn hạn 5% ~ 95% (+35 °C)
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 23
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
Hình 3.6.1: Sơ đồ trình tự lắp đặt thiết bị truyền dẫn S320
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 24
Bộ môn Kỹ thuật viễn thông
1: Sub-rack S385
2: Sub-rack S320
3: Tủ Rack tiêu chuẩn 19”
4: Vị trí bắt ốc vít
5: Chốt
6: Thanh cố định bắt vít
7: Vị trí giữ chốt
Hình 3.8: Thực hiện lắp đặt thiết bị vào sub-rack
Bảo vệ đồ án tốt nghiệp 25

×