Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

đồ án kỹ thuật điện điện tử thiết kế cải tạo hệ thống cung cấp điện của các phường trung tâm thị xã cẩm phả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.25 KB, 24 trang )

Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
THIẾT KẾ CẢI TẠO HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CỦA CÁC PHƯỜNG
TRUNG TÂM-THỊ XÃ CẨM PHẢ
VI.1.Khái quát hiện trạng hệ thống cung cấp điện:
Theo kết quả tính toán và đánh giá trong chương 3, ta nhận thấy hệ thống cung cấp điện cho thị xã Cẩm Phả
còn nhiều vấn đề tồn đọng:
• Lưới điện trung áp của thị xã đã quá cũ nát, chắp vá, và trong tương lai nhiều đoạn đường dây sẽ bị quá tải
• Các máy biến áp của thị xã có quá nhiều chủng loại, thời gian sử dụng đã khá dài và đa số các máy biến áp
của ngành điện đều sẽ bị quá tải trong giai đoạn tới.
• Lưới điện hạ áp phát triển nhằng nhịt, chắp vá, nhiều đoạn đường dây còn thiếu hợp lý.
Chính vì vậy, hệ thống điện của thị xã Cẩm Phả cần được quy hoạch, cải tạo nhằm đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật
và độ tin cậy cung cấp điện, đáp ứng nhu cầu tăng trưởng của phụ tải cũng như để vận hành kinh tế lưới điện.
VI.2.Các phương án cải tạo lưới điện:
VI.2.1.Phương án 1:
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 69- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
Đối với phương án này ta dựa trên hiện trạng lưới điện và dự báo nhu cầu điện năng trong giai đoạn, từ đó
xây dung phương án cải tạo hệ thống cung cấp điện bao gồm:
*Đối với đường dây trung áp bị quá tải thì ta có thể dung các biện pháp nh sau:
• Tăng tiết diện của dây dẫn.
• San bớt tải sang các đường dây bên cạnh.
• Đặt thêm một lộ mới song song với lộ bị quá tải.
• Thay đổi cấu trúc lưới bằng việc xây dựng thêm các trạm biến áp mới.
*Đối với các máy biến áp phân phối ta có thể tiến hành các biện pháp sau:
• Nâng công suất của các máy biến áp bằng các máy biến áp có công suất lớn hơn cho đến khi đáp ứng đủ nhu
cầu của phụ tải.
• San tải của máy biến áp bị quá tải sang máy biến áp non tải bên cạnh.
• Đặt thêm máy biến áp vào trạm có sẵn.
Phương pháp này có những ưu điểm nổi bật như: Vốn đầu tư ban đầu nhỏ, đáp ứng được nhu cầu của phụ tải


một cách nhanh chóng, công việc tính toán Ýt, đơn giản nhưng xét về khía cạnh lâu dài của toàn bộ lưới thì sẽ tạo
cho lưới ngày càng phức tạp như: Nhiều chủng loại thiết bị gây khó khăn cho việc vận hành, bảo dưỡng, sửa
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 70- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
chữa lưới. Tuy nhiên có thể cải tạo nhược điểm này bằng cách cách cải tạo lưới điện theo xu hướng đồng nhất
làm cho mạng điện chỉ có một số rất Ýt chủng loại dây.
VI.2.2.Phương án 2:
Quy hoạch cải tạo lưới điện cũ thành một lưới đồng nhất dựa vào tiêu chuẩn mật độ phụ tải:
Ta có thể đề xuất một lưới điện giả tưởng dựa vào hiện trạng lưới và nhu cầu điện năng cho một thời gian
quy hoạch. Sau đó tiến hành tính toán chọn theo chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật để tìm ra phương án tối ưu. Từ hệ thống
điện lý tưởng đó ta có thể tìm ra nhược điểm của lưới điện cũ và từ đó đưa ra một phương án cải tạo lưới cũ sao
cho sau một thời gian nào đó, ta sẽ được một hệ thống gồm hệ thống điện lý tưởng với các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật tốt nhất có thể.
Các bước làm cụ thể nh sau:
Mật độ phụ tải của vùng được tính nh sau:

2
.
( / )
tidmi
S K
VA m
F
σ

=
Trong đó:
- σ:Mật độ phụ tải (VA/m
2

)
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 71- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
- F:Tổng diện tích khu vực tính toán (m
2
)
- S
đmi
:Công suất đặt định mức của máy biến áp thứ i (VA)
- K
ti
:Hệ số tải của máy biến áp thứ i
Dựa vào mật độ phụ tải và giá điện ta có thể tra sổ tay kỹ thuật tìm các thông số tối ưu cho lưới điện lý tưởng
như: Công suất máy biến áp phân phối, máy biến áp trung gian, tiết diện dây dẫn đường trục, tiết diện dây dẫn
nhánh.
Từ bảng dự báo hệ số tải của các trạm biến áp phân phối, đối với các máy biến áp quá tải ta không nâng công
suất mà quy về công suất tối ưu. Như vậy các trạm biến áp phân phối bị quá tải sẽ được đặt thêm máy mới với
công suất tối ưu đã cho.
Nhận xét : Khi quy hoạch cải tạo lưới điện theo phương pháp này trong một khoảng thời gian nhất định ta sẽ
thu được một lưới điện đồng nhất về chủng loại máy biến áp cũng nh dây dẫn. Khi đó việc vận hành lưới điện sẽ
đơn giản hơn, đồng thời chất lượng điện năng cũng được đảm bảo. Nhược điểm của phương pháp này là đòi hỏi
khối lượng tính toán lớn, vốn đầu tư nhiều, phải cải tạo sau một khoảng thời gian nhất định mới có hiệu quả.
VI.3.Thiết kế cải tạo cung cấp điện:
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 72- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
VI.3.1.Phương án cải tạo 1:
VI.3.1.1.Cải tạo các máy biến áp phân phối:
Ta có danh sách các máy biến áp bị quá tải và thời điểm quá tải nh sau:

Tên trạm U(kV) Sđặt(kVA) 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
TUYẾN E55-676
TBA Cẩm Thành 2 6/0,4 320 249.6 274.2 301.1 330.8 363.3 399.1 438.4 481.5 528.9 581.0
Cẩm Tây 3 6/0,4 250 190.0 208.7
229.
2
251.8 276.6
303.8
333.7 366.5 402.6 442.3
Ngân hàng đầu tư 6/0,4 100 78.0 85.7 94.1 103.4 113.5 124.7 137.0 150.5 165.3 181.6
Cẩm Tây 7 6/0,4 100 68.0 74.7 82.0 90.1 99.0 108.7 119.4 131.2 144.1 158.3
Cẩm Tây 2 6/0,4 560 448.0 492.1 540.5 593.7 652.2 716.3 786.8 864.3 949.3 1042.8 1145.4
Cẩm Tây 8 6/0,4 250 165.0 181.2 199.1 218.7 240.2 263.8 289.8 318.3 349.6 384.1
Cẩm Tây 5 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
CTY Than Thống Nhất 6/0,4 100 76.0 83.5 91.7 100.7 110.6 121.5 133.5 146.6 161.1 176.9
CTY Than Đèo Nai 6/0,4 250 180.0 197.7 217.2 238.5 262.0 287.8 316.1 347.3 381.4 419.0
TUYẾN E55-674
Cẩm Bình 1 6/0,4 320 217.6 239.0 262.5 288.4 316.8 347.9 382.2 419.8 461.1 506.5
Cẩm Bình 2 6/0,4 250 162.5 178.5 196.1 215.4 236.6 259.8 285.4 313.5 344.4 378.2
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 73- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
Cẩm Bình 3 6/0,4 250 195.0 214.2 235.3 258.4 283.9 311.8 342.5 376.2 413.2 453.9
Cẩm Tây 4 6/0,4 250 195.0 214.2 235.3 258.4 283.9 311.8 342.5 376.2 413.2 453.9
Cẩm Đông 3 6/0,4 250 190.0 208.7
229.
2
251.8 276.6 303.8 333.7 366.5 402.6 442.3
Cẩm Tây 1 6/0,4 630 453.6
498.

2
547.3 601.1 660.3 725.3 796.7 875.1 961.2 1055.8 1159.7
Cẩm Đông 4 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
Cẩm Đông 2 6/0,4 250 170.0 186.7 205.1 225.3 247.5 271.8 298.6 328.0 360.2 395.7
Cẩm Tây 6 6/0,4 250 180.0 197.7 217.2 238.5 262.0 287.8 316.1 347.3 381.4 419.0
Cẩm Đông 1 6/0,4 320 249.6 274.2 301.1 330.8 363.3 399.1 438.4 481.5 528.9 581.0
Cẩm Đông 10 6/0,4 250 190.0 208.7
229.
2
251.8 276.6 303.8 333.7 366.5 402.6 442.3
Mỏ Núi Nhện 6/0,4 180 118.8 130.5 143.3 157.4 172.9 190.0 208.7 229.2 251.7 276.5
Cẩm Sơn 1 6/0,4 400 312.0 342.7 376.4 413.5 454.2 498.9 548.0 601.9 661.2 726.2
TUYẾN E55-678
Cẩm Bình 4 6/0,4 250 187.5 206.0 226.2 248.5 272.9 299.8 329.3 361.7 397.3 436.4
Cẩm Bình 5 6/0,4 250 170.0 186.7 205.1 225.3 247.5 271.8 298.6 328.0 360.2 395.7
Trạm trộn Bê tông 6/0,4 400 288.0 316.3 347.5 381.7 419.2 460.5 505.8 555.6 610.3 670.4
Cẩm Đông 5 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
Cơ khí Đông Hà 6/0,4 400 264.0 290.0 318.5
349.
9
384.3 422.1 463.7 509.3 559.4 614.5
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 74- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
Cẩm Đông 6 6/0,4 250 170.0 186.7 205.1 225.3 247.5 271.8 298.6 328.0 360.2 395.7
Cẩm Đông 8 6/0,4 180 136.8 150.3 165.1 181.3 199.1 218.7 240.3 263.9 289.9 318.4
Cẩm Đông 7 6/0,4 180 129.6 142.4 156.4 171.8 188.7 207.2 227.6 250.0 274.6 301.7
Cẩm Đông 9 6/0,4 180 140.4 154.2 169.4 186.1 204.4 224.5 246.6 270.9 297.5 326.8
KM 149+900 6/0,4 50 38.0 41.7 45.8 50.4 55.3 60.8 66.7 73.3 80.5 88.5
Cẩm Sơn 8 6/0,4 180 122.4 134.4 147.7 162.2 178.2 195.7 215.0 236.1 259.4 284.9

XN Xe Khách 6/0,4 180 140.4 154.2 169.4 186.1 204.4 224.5 246.6 270.9 297.5 326.8
XN Xây lắp Mỏ 6/0,4 250 205.0 225.2 247.3 271.7 298.4 327.8 360.1 395.5 434.4 477.2
Cẩm Sơn 2 6/0,4 320 256.0 281.2 308.9 339.3 372.7 409.3 449.6 493.9 542.5 595.9
Cẩm Sơn 10 6/0,4 320 249.6 274.2 301.1 330.8 363.3 399.1 438.4 481.5 528.9 581.0
KM 150+900 6/0,4 50 38.0 41.7 45.8 50.4 55.3 60.8 66.7 73.3 80.5 88.5
VP Mỏ Cao Sơn 6/0,4 100 68.0 74.7 82.0 90.1 99.0 108.7 119.4 131.2 144.1 158.3
Cẩm Sơn 3 6/0,4 250 180.0 197.7 217.2 238.5 262.0 287.8 316.1 347.3 381.4 419.0
Cẩm Sơn 11 6/0,4 250 190.0 208.7
229.
2
251.8 276.6 303.8 333.7 366.5 402.6 442.3
Cẩm Sơn 4 6/0,4 250 195.0 214.2 235.3 258.4 283.9 311.8 342.5 376.2 413.2 453.9
TUYẾN E55-671
TBA Cẩm Thành 11 6/0,4 250 162.5 178.5 196.1 215.4 236.6 259.8 285.4 313.5 344.4 378.2
CTY Phát triển và hỗ trợ HCN 6/0,4 250 180.0 197.7 217.2 238.5 262.0 287.8 316.1 347.3 381.4 419.0
Cẩm Trung 9 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
Cẩm Trung 10 6/0,4 250 170.0 186.7 205.1 225.3 247.5 271.8 298.6 328.0 360.2 395.7
Cẩm Trung 12 6/0,4 250 175.0 192.2 211.1 231.9 254.7 279.8 307.4 337.6 370.8 407.3
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 75- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
Cẩm Thành 10 6/0,4 160 115.2 126.5 139.0 152.7 167.7 184.2 202.3 222.2 244.1 268.1
Cẩm Thành 12 6/0,4 250 180.0 197.7 217.2 238.5 262.0 287.8 316.1 347.3 381.4 419.0
Công Viên 6/0,4 100 76.0 83.5 91.7 100.7 110.6 121.5 133.5 146.6 161.1 176.9
Cẩm Trung 11 6/0,4 250 162.5 178.5 196.1 215.4 236.6 259.8 285.4 313.5 344.4 378.2
CTY Anh Minh 6/0,4 160 121.6 133.6 146.7 161.2 177.0 194.4 213.6 234.6 257.7 283.0
Cẩm Thuỷ 9 6/0,4 400 320.0 351.5 386.1 424.1 465.8 511.7 562.0 617.3 678.1 744.8
Cẩm Thuỷ 10 6/0,4 400 304.0
333.
9

366.8 402.9 442.5 486.1 533.9 586.5 644.2 707.6
Cẩm Thuỷ 11 6/0,4 400 296.0 325.1 357.1
392.
3
430.9 473.3 519.9 571.0 627.2 689.0
Cẩm Thuỷ 12 6/0,4 400 312.0 342.7 376.4 413.5 454.2 498.9 548.0 601.9 661.2 726.2
Cẩm Thuỷ 6 6/0,4 250 170.0 186.7 205.1 225.3 247.5 271.8 298.6 328.0 360.2 395.7
Cẩm Thạch 4 6/0,4 250 180.0 197.7 217.2 238.5 262.0 287.8 316.1 347.3 381.4 419.0
Than Dương Huy 6/0,4 250 200.0 219.7 241.3 265.1 291.1 319.8 351.3 385.8 423.8 465.5
Cẩm Thạch 3 6/0,4 250 190.0 208.7
229.
2
251.8 276.6 303.8 333.7 366.5 402.6 442.3
CTCP Vụi Đỏ 6/0,4 320 243.2 267.1
293.
4
322.3 354.0 388.9 427.1 469.2 515.4 566.1
Trạm trộn Bê tông 6/0,4 180 133.2 146.3 160.7 176.5 193.9 213.0 233.9 257.0 282.3 310.0
CTCP Vụi Đỏ 6/0,4 400 312.0 342.7 376.4 413.5 454.2 498.9 548.0 601.9 661.2 726.2
TUYẾN E55-673
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 76- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
Cẩm Thành 1 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
TT Y Tế Cẩm Phả 6/0,4 320 249.6 274.2 301.1 330.8 363.3 399.1 438.4 481.5 528.9 581.0
CTY Địa Chất Mỏ 6/0,4 180 122.4 134.4 147.7 162.2 178.2 195.7 215.0 236.1 259.4 284.9
Cẩm Thành 4 6/0,4 320 230.4 253.1 278.0 305.3 335.4 368.4 404.7 444.5 488.2 536.3
Cẩm Thành 8 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
Cẩm Thành 3 6/0,4 320 243.2 267.1
293.

4
322.3 354.0 388.9 427.1 469.2 515.4 566.1
Cẩm Thành 5 6/0,4 320 217.6 239.0 262.5 288.4 316.8 347.9 382.2 419.8 461.1 506.5
Cẩm Thành 7 6/0,4 320 230.4 253.1 278.0 305.3 335.4 368.4 404.7 444.5 488.2 536.3
TUYẾN E55-675
Bưu Điện Thị Xã 6/0,4 100 68.0 74.7 82.0 90.1 99.0 108.7 119.4 131.2 144.1 158.3
Cẩm Thành 6 6/0,4 250 190.0 208.7
229.
2
251.8 276.6 303.8 333.7 366.5 402.6 442.3
XN Than Khe Chàm 2 6/0,4 180 129.6 142.4 156.4 171.8 188.7 207.2 227.6 250.0 274.6 301.7
Cẩm Thành 9 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
Cung Văn Hoá 6/0,4 100 70.0 76.9 84.5 92.8 101.9 111.9 122.9 135.0 148.3 162.9
Cẩm Trung 8 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
Cẩm Trung 2 6/0,4 560 436.8
479.
8
527.0 578.9 635.9 698.4 767.2 842.7 925.6 1016.7 1116.8
Cẩm Trung 7 6/0,4 250 190.0 208.7
229.
2
251.8 276.6 303.8 333.7 366.5 402.6 442.3
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 77- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
Sân Vận động 6/0,4 100 70.0 76.9 84.5 92.8 101.9 111.9 122.9 135.0 148.3 162.9
Ngân Hàng CT 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
Cẩm Trung 6 6/0,4 250 195.0 214.2 235.3 258.4 283.9 311.8 342.5 376.2 413.2 453.9
Công An Thị xã 6/0,4 100 68.0 74.7 82.0 90.1 99.0 108.7 119.4 131.2 144.1 158.3
Thị Uỷ 6/0,4 100 65.0 71.4 78.4 86.1 94.6 103.9 114.2 125.4 137.7 151.3

Cẩm Trung 3 6/0,4 250 180.0 197.7 217.2 238.5 262.0 287.8 316.1 347.3 381.4 419.0
Cẩm Trung 4 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
Cẩm Trung 1 6/0,4 560 448.0 492.1 540.5 593.7 652.2 716.3 786.8 864.3 949.3 1042.8 1145.4
Cẩm Trung 5 6/0,4 250 195.0 214.2 235.3 258.4 283.9 311.8 342.5 376.2 413.2 453.9
Cẩm Thuỷ 2 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
Cẩm Thuỷ 5 6/0,4 250 175.0 192.2 211.1 231.9 254.7 279.8 307.4 337.6 370.8 407.3
Cẩm Thuỷ 4 6/0,4 750 570.0 626.1 687.7 755.4 829.8 911.4 1001.1 1099.6 1207.9 1326.8 1457.3
TBA Cẩm Thuỷ 7 6/0,4 250 170.0 186.7 205.1 225.3 247.5 271.8 298.6 328.0 360.2 395.7
T.Đào Tạo 6/0,4 250 175.0 192.2 211.1 231.9 254.7 279.8 307.4 337.6 370.8 407.3
Cẩm Thuỷ 1 6/0,4 250 185.0 203.2 223.2 245.2 269.3 295.8 324.9 356.9 392.0 430.6
Cẩm Thuỷ 3 6/0,4 250 180.0 197.7 217.2 238.5 262.0 287.8 316.1 347.3 381.4 419.0
Cẩm Thuỷ 8 6/0,4 250 180.0 197.7 217.2 238.5 262.0 287.8 316.1 347.3 381.4 419.0
Nhà Máy Bia 6/0,4 250 190.0 208.7
229.
2
251.8 276.6 303.8 333.7 366.5 402.6 442.3
Bảng 6.1.Danh sách các máy biến áp và thời điểm quá tải giai đoạn 2007-2017
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 78- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
Những trạm biến áp bị quá tải thì ta tiến hành nâng công suất máy biến áp lên và thay bằng máy biến áp có
2 cấp điện áp 22/0,4 kV. Căn cứ vào dung lượng công suất bị quá tải, ta có bảng dung lượng công suất và thời
điểm cải tạo nh sau:
Ghi chó:
-Những ô thuộc bảng có ký hiệu (250): TBA được lắp thêm máy biến áp mới với dung lượng 250 kVA.
-Những ô thuộc bảng có ký hiệu 250: TBA được thay bằng máy biến áp mới với dung lượng 250 kVA.
Bảng 6.2.Hệ số K
tải
của các phường sau khi cải tạo theo phương án I
Tên trạm U(kV) Sdm(kVA) 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016

TUYẾN E55-676
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 79- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
TBA Cẩm Thành 2 22/0,4 320 0.78 0.86 0.94 (400) 0.46 0.50 0.55 0.61 0.67 0.73 0.81
Cẩm Tây 3 22/0,4 250 0.76 0.83 0.92 560 0.45 0.49 0.54 0.60 0.65 0.72 0.79
Ngân hàng đầu tư 22/0,4 100 0.78 0.86 0.94 250 0.41 0.45 0.50 0.55 0.60 0.66 0.73
Cẩm Tây 7 22/0,4 100 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9
200 0.54 0.60 0.66 0.72 0.79
Cẩm Tây 2 22/0,4 560 0.80 0.88 0.97 (800) 0.44 0.48 0.53 0.58 0.64 0.70 0.77
Cẩm Tây 8 22/0,4 250 0.66 0.72 0.80 0.87 0.96 (250) 0.53 0.58 0.64 0.70 0.77
Cẩm Tây 5 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 560 0.48 0.53 0.58 0.64 0.70 0.77
CTY Than Thống Nhất 22/0,4 100 0.76 0.83 0.92 250 0.40 0.44 0.49 0.53 0.59 0.64 0.71
CTY Than Đèo Nai 22/0,4 250 0.72 0.79 0.87 0.95 (250) 0.52 0.58 0.63 0.69 0.76 0.84
TUYẾN E55-674
Cẩm Bình 1 22/0,4 320 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9
(320) 0.54 0.60 0.66 0.72 0.79
Cẩm Bình 2 22/0,4 250 0.65 0.71 0.78 0.86 0.95 (250) 0.52 0.57 0.63 0.69 0.76
Cẩm Bình 3 22/0,4 250 0.78 0.86 0.94 560 0.46 0.51 0.56 0.61 0.67 0.74 0.81
Cẩm Tây 4 22/0,4 250 0.78 0.86 0.94 560 0.46 0.51 0.56 0.61 0.67 0.74 0.81
Cẩm Đông 3 22/0,4 250 0.76 0.83 0.92 560 0.45 0.49 0.54 0.60 0.65 0.72 0.79
Cẩm Tây 1 22/0,4 630 0.72 0.79 0.87 0.95 (630) 0.52 0.58 0.63 0.69 0.76 0.84
Cẩm Đông 4 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 560 0.48 0.53 0.58 0.64 0.70 0.77
Cẩm Đông 2 22/0,4 250 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9

560 0.49 0.53 0.59 0.64 0.71
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 80- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
Cẩm Tây 6 22/0,4 250 0.72 0.79 0.87 0.95 (250) 0.52 0.58 0.63 0.69 0.76 0.84
Cẩm Đông 1 22/0,4 320 0.78 0.86 0.94 (400) 0.46 0.50 0.55 0.61 0.67 0.73 0.81
Cẩm Đông 10 22/0,4 250 0.76 0.83 0.92 560 0.45 0.49 0.54 0.60 0.65 0.72 0.79
Mỏ Núi Nhện 22/0,4 180 0.66 0.72 0.80 0.87 0.96 400 0.47 0.52 0.57 0.63 0.69
Cẩm Sơn 1 22/0,4 400 0.78 0.86 0.94 (560) 0.43 0.47 0.52 0.57 0.63 0.69 0.76
TUYẾN E55-678
Cẩm Bình 4 22/0,4 250 0.75 0.82 0.90
0.9
9
560 0.49 0.54 0.59 0.65 0.71 0.78
Cẩm Bình 5 22/0,4 250 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9
560 0.49 0.53 0.59 0.64 0.71
Trạm trộn Bê tông 22/0,4 400 0.72 0.79 0.87 0.95 (400) 0.52 0.58 0.63 0.69 0.76 0.84
Cẩm Đông 5 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 560 0.48 0.53 0.58 0.64 0.70 0.77
Cơ khí Đông Hà 22/0,4 400 0.66 0.72 0.80 0.87 0.96 750 0.56 0.62 0.68 0.75 0.82
Cẩm Đông 6 22/0,4 250 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9
560 0.49 0.53 0.59 0.64 0.71
Cẩm Đông 8 22/0,4 180 0.76 0.83 0.92 400 0.45 0.50 0.55 0.60 0.66 0.72 0.80
Cẩm Đông 7 22/0,4 180 0.72 0.79 0.87 0.95 400 0.47 0.52 0.57 0.63 0.69 0.75
Cẩm Đông 9 22/0,4 180 0.78 0.86 0.94 400 0.47 0.51 0.56 0.62 0.68 0.74 0.82
KM 149+900 22/0,4 50 0.76 0.83 0.92 100 0.50 0.55 0.61 0.67 0.73 0.81 0.88
Cẩm Sơn 8 22/0,4 180 0.68 0.75 0.82 0.90

0.9
9
400 0.49 0.54 0.59 0.65 0.71
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 81- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
XN Xe Khách 22/0,4 180 0.78 0.86 0.94 400 0.47 0.51 0.56 0.62 0.68 0.74 0.82
XN Xây lắp Mỏ 22/0,4 250 0.82 0.90
0.9
9
560 0.49 0.53 0.59 0.64 0.71 0.78 0.85
Cẩm Sơn 2 22/0,4 320 0.80 0.88 0.97 750 4.52
4.9
7
5.46 6.00 6.59 7.23 7.95
Cẩm Sơn 10 22/0,4 320 0.78 0.86 0.94 750 0.44 0.48 0.53 0.58 0.64 0.71 0.77
KM 150+900 22/0,4 50 0.76 0.83 0.92 100 0.50 0.55 0.61 0.67 0.73 0.81 0.88
VP Mỏ Cao Sơn 22/0,4 100 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9
(100) 0.54 0.60 0.66 0.72 0.79
Cẩm Sơn 3 22/0,4 250 0.72 0.79 0.87 0.95 560 0.47 0.51 0.56 0.62 0.68 0.75
Cẩm Sơn 11 22/0,4 250 0.76 0.83 0.92 560 0.45 0.49 0.54 0.60 0.65 0.72 0.79
Cẩm Sơn 4 22/0,4 250 0.78 0.86 0.94 560 0.46 0.51 0.56 0.61 0.67 0.74 0.81

Tên trạm U(kV) Sdm(kVA) 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
TUYẾN E55-671
TBA Cẩm Thành 11 22/0,4 250 0.65 0.71 0.78 0.86 0.95 560 0.46 0.51 0.56 0.61 0.68
CTY Phát triển và hỗ trợ HCN 22/0,4 250 0.72 0.79 0.87 0.95 560 0.47 0.51 0.56 0.62 0.68 0.75
Cẩm Trung 9 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 560 0.48 0.53 0.58 0.64 0.70 0.77

Cẩm Trung 10 22/0,4 250 0.68 0.75 0.82 0.90 0.9 560 0.49 0.53 0.59 0.64 0.71
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 82- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
9
Cẩm Trung 12 22/0,4 250 0.70 0.77 0.84 0.93 560 0.45 0.50 0.55 0.60 0.66 0.73
Cẩm Thành 10 22/0,4 160 0.72 0.79 0.87 0.95 320 0.52 0.58 0.63 0.69 0.76 0.84
Cẩm Thành 12 22/0,4 250 0.72 0.79 0.87 0.95 560 0.47 0.51 0.56 0.62 0.68 0.75
Công Viên 22/0,4 100 0.76 0.83 0.92 250 0.40 0.44 0.49 0.53 0.59 0.64 0.71
Cẩm Trung 11 22/0,4 250 0.65 0.71 0.78 0.86 0.95 560 0.46 0.51 0.56 0.61 0.68
CTY Anh Minh 22/0,4 160 0.76 0.83 0.92 400 0.40 0.44 0.49 0.53 0.59 0.64 0.71
Cẩm Thuỷ 9 22/0,4 400 0.80 0.88 0.97 (560) 0.44 0.49 0.53 0.59 0.64 0.71 0.78
Cẩm Thuỷ 10 22/0,4 400 0.76 0.83 0.92 (560) 0.42 0.46 0.51 0.56 0.61 0.67 0.74
Cẩm Thuỷ 11 22/0,4 400 0.74 0.81 0.89 0.98 (560) 0.45 0.49 0.54 0.59 0.65 0.72
Cẩm Thuỷ 12 22/0,4 400 0.78 0.86 0.94 (560) 0.43 0.47 0.52 0.57 0.63 0.69 0.76
Cẩm Thuỷ 6 22/0,4 250 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9
560 0.49 0.53 0.59 0.64 0.71
Cẩm Thạch 4 22/0,4 250 0.72 0.79 0.87 0.95 560 0.47 0.51 0.56 0.62 0.68 0.75
Than Dương Huy 22/0,4 250 0.80 0.88 0.97 560 0.47 0.52 0.57 0.63 0.69 0.76 0.83
Cẩm Thạch 3 22/0,4 250 0.76 0.83 0.92 560 0.45 0.49 0.54 0.60 0.65 0.72 0.79
CTCP Vụi Đỏ 22/0,4 320 0.76 0.83 0.92 (400) 0.45 0.49 0.54 0.59 0.65 0.72 0.79
Trạm trộn Bê tông 22/0,4 180 0.74 0.81 0.89 0.98 400 0.48 0.53 0.58 0.64 0.71 0.78
CTCP Vụi Đỏ 22/0,4 400 0.78 0.86 0.94 1000 0.41 0.45 0.50 0.55 0.60 0.66 0.73
TUYẾN E55-673
Cẩm Thành 1 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 560 0.48 0.53 0.58 0.64 0.70 0.77
TT Y Tế Cẩm Phả 22/0,4 320 0.78 0.86 0.94 750 0.44 0.48 0.53 0.58 0.64 0.71 0.77
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 83- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt

nghiệp
CTY Địa Chất Mỏ 22/0,4 180 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9
400 0.49 0.54 0.59 0.65 0.71
Cẩm Thành 4 22/0,4 320 0.72 0.79 0.87 0.95 750 0.45 0.49 0.54 0.59 0.65 0.72
Cẩm Thành 8 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 560 0.48 0.53 0.58 0.64 0.70 0.77
Cẩm Thành 3 22/0,4 320 0.76 0.83 0.92 750 0.43 0.47 0.52 0.57 0.63 0.69 0.75
Cẩm Thành 5 22/0,4 320 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9
630 0.55 0.61 0.67 0.73 0.80
Cẩm Thành 7 22/0,4 320 0.72 0.79 0.87 0.95 630 0.53 0.58 0.64 0.71 0.77 0.85
TUYẾN E55-675
Bưu Điện Thị Xã 22/0,4 100 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9
250 0.43 0.48 0.52 0.58 0.63
Cẩm Thành 6 22/0,4 250 0.76 0.83 0.92 630 0.40 0.44 0.48 0.53 0.58 0.64 0.70
XN Than Khe Chàm 2 22/0,4 180 0.72 0.79 0.87 0.95 400 0.47 0.52 0.57 0.63 0.69 0.75
Cẩm Thành 9 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 630 0.43 0.47 0.52 0.57 0.62 0.68
Cung Văn Hoá 22/0,4 100 0.70 0.77 0.84 0.93 200 0.51 0.56 0.61 0.68 0.74 0.81
Cẩm Trung 8 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 630 0.43 0.47 0.52 0.57 0.62 0.68
Cẩm Trung 2 22/0,4 560 0.78 0.86 0.94 (630) 0.46 0.50 0.55 0.61 0.67 0.73 0.81
Cẩm Trung 7 22/0,4 250 0.76 0.83 0.92 630 0.40 0.44 0.48 0.53 0.58 0.64 0.70
Sân Vận động 22/0,4 100 0.70 0.77 0.84 0.93 200 0.51 0.56 0.61 0.68 0.74 0.81
Ngân Hàng CT 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 630 0.43 0.47 0.52 0.57 0.62 0.68
Cẩm Trung 6 22/0,4 250 0.78 0.86 0.94 630 0.41 0.45 0.49 0.54 0.60 0.66 0.72
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 84- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt

nghiệp
Công An Thị xã 22/0,4 100 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9
200 0.54 0.60 0.66 0.72 0.79
Thị Uỷ 22/0,4 100 0.65 0.71 0.78 0.86 0.95 200 0.52 0.57 0.63 0.69 0.76
Cẩm Trung 3 22/0,4 250 0.72 0.79 0.87 0.95 630 0.42 0.46 0.50 0.55 0.61 0.67
Cẩm Trung 4 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 630 0.43 0.47 0.52 0.57 0.62 0.68
Cẩm Trung 1 22/0,4 560 0.80 0.88 0.97 (800) 0.45 0.50 0.55 0.60 0.66 0.72 0.80
Cẩm Trung 5 22/0,4 250 0.78 0.86 0.94 630 0.41 0.45 0.49 0.54 0.60 0.66 0.72
Cẩm Thuỷ 2 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 630 0.43 0.47 0.52 0.57 0.62 0.68
Cẩm Thuỷ 5 22/0,4 250 0.70 0.77 0.84 0.93 500 0.51 0.56 0.61 0.68 0.74 0.81
Cẩm Thuỷ 4 22/0,4 750 0.76 0.83 0.92 (800) 0.47 0.52 0.57 0.63 0.69 0.75 0.83
TBA Cẩm Thuỷ 7 22/0,4 250 0.68 0.75 0.82 0.90
0.9
9
500 0.54 0.60 0.66 0.72 0.79
T.Đào Tạo 22/0,4 250 0.70 0.77 0.84 0.93 500 0.51 0.56 0.61 0.68 0.74 0.81
Cẩm Thuỷ 1 22/0,4 250 0.74 0.81 0.89 0.98 630 0.43 0.47 0.52 0.57 0.62 0.68
Cẩm Thuỷ 3 22/0,4 250 0.72 0.79 0.87 0.95 500 0.52 0.58 0.63 0.69 0.76 0.84
Cẩm Thuỷ 8 22/0,4 250 0.72 0.79 0.87 0.95 500 0.52 0.58 0.63 0.69 0.76 0.84
Nhà Máy Bia 22/0,4 250 0.76 0.83 0.92 630 0.40 0.44 0.48 0.53 0.58 0.64 0.70
Từ bảng 6.2 ta tổng hợp ra các trạm biến áp cần cải tạo:
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 85- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
Bảng 6.3.Tổng hợp các trạm biến áp cần cải tạo
T
T
Tên trạm

Dung lượng các máy biến áp được lắp đặt thêm trong giai đoạn 2007-2017
Sđặt(kV
A)
200
7
200
8
200
9
201
0
201
1
201
2
201
3
201
4
201
5
201
6
201
7
TUYẾN E55-676
1 TBA Cẩm Thành 2 320
(400
)


2 Cẩm Tây 3 250 560
3 Ngân hàng đầu tư 100 250
4 Cẩm Tây 7 100 200
5 Cẩm Tây 2 560
(800
)

6 Cẩm Tây 8 250
(250
)

7 Cẩm Tây 5 250 560
8 CTY Than Thống Nhất 100 250
9 CTY Than Đèo Nai 250
(250
)

TUYẾN E55-674
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 86- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
1 Cẩm Bình 1 320
(320
)

2 Cẩm Bình 2 250
(250
)

3 Cẩm Bình 3 250 560

4 Cẩm Tây 4 250 560
5 Cẩm Đông 3 250 560
6 Cẩm Tây 1 630
(630
)

7 Cẩm Đông 4 250 560
8 Cẩm Đông 2 250 560
9 Cẩm Tây 6 250
(250
)

10 Cẩm Đông 1 320
(400
)

11 Cẩm Đông 10 250 560
12 Mỏ Núi Nhện 180 400
13 Cẩm Sơn 1 400
(560
)

TUYẾN E55-678
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 87- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
1 Cẩm Bình 4 250 560
2 Cẩm Bình 5 250 560
3 Trạm trộn Bê tông 400
(400

)

4 Cẩm Đông 5 250 560
5 Cơ khí Đông Hà 400 800
6 Cẩm Đông 6 250 560
7 Cẩm Đông 8 180 400
8 Cẩm Đông 7 180 400
9 Cẩm Đông 9 180 400
10 KM 149+900 50 100
11 Cẩm Sơn 8 180 400
12 XN Xe Khách 180 400
13 XN Xây lắp Mỏ 250 560
14 Cẩm Sơn 2 320 800
15 Cẩm Sơn 10 320 800
16 KM 150+900 50 100
17 VP Mỏ Cao Sơn 100
(100
)

18 Cẩm Sơn 3 250 560
19 Cẩm Sơn 11 250 560
20 Cẩm Sơn 4 250 560
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 88- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
TUYẾN E55-671
1 TBA Cẩm Thành 11 250 560
2
CTY Phát triển và hỗ trợ
HCN

250 560
3 Cẩm Trung 9 250 560
4 Cẩm Trung 10 250 560
5 Cẩm Trung 12 250 560
6 Cẩm Thành 10 160 320
7 Cẩm Thành 12 250 560
8 Công Viên 100 250
9 Cẩm Trung 11 250 560
10 CTY Anh Minh 160 400
11 Cẩm Thuỷ 9 400
(560
)

12 Cẩm Thuỷ 10 400
(560
)

13 Cẩm Thuỷ 11 400
(560
)

14 Cẩm Thuỷ 12 400
(560
)

Sinh viên:Bùi Quang Minh - 89- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
15 Cẩm Thuỷ 6 250 560
16 Cẩm Thạch 4 250 560

17 Than Dương Huy 250 560
18 Cẩm Thạch 3 250 560
19 CTCP Vụi Đỏ 320
(400
)

20 Trạm trộn Bê tông 180 400
21 CTCP Vụi Đỏ 400
100
0

TUYẾN E55-673
1 Cẩm Thành 1 250 560
2 TT Y Tế Cẩm Phả 320 750
3 CTY Địa Chất Mỏ 180 400
4 Cẩm Thành 4 320 750
5 Cẩm Thành 8 250 560
6 Cẩm Thành 3 320 750
7 Cẩm Thành 5 320 630
8 Cẩm Thành 7 320 630
TUYẾN E55-675
1 Bưu Điện Thị Xã 100 250
2 Cẩm Thành 6 250 630
3 XN Than Khe Chàm 2 180 400
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 90- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
4 Cẩm Thành 9 250 630
5 Cung Văn Hoá 100 200
6 Cẩm Trung 8 250 630

7 Cẩm Trung 2 560
(630
)

8 Cẩm Trung 7 250 630
9 Sân Vận động 100 200
10 Ngân Hàng CT 250 630
11 Cẩm Trung 6 250 630
12 Công An Thị xã 100 200
13 Thị Uỷ 100 200
14 Cẩm Trung 3 250 630
15 Cẩm Trung 4 250 630
16 Cẩm Trung 1 560 800
17 Cẩm Trung 5 250 630
18 Cẩm Thuỷ 2 250 630
19 Cẩm Thuỷ 5 250 500
20 Cẩm Thuỷ 4 750
(800
)

21 TBA Cẩm Thuỷ 7 250 500
22 T.Đào Tạo 250 500
23 Cẩm Thuỷ 1 250 630
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 91- Lớp: HTĐ 3-K47
Đại học Bách Khoa Hà Nội Đồ án tốt
nghiệp
24 Cẩm Thuỷ 3 250 500
25 Cẩm Thuỷ 8 250 500
26 Nhà Máy Bia 250 630
Trong đó phần in đậm là các trạm cải tạo, thay ruột máy biến áp trạm cũ để tăng công suất.

Những phần trong ngoặc đơn thể hiện ta sẽ xây mới trạm biến áp gần trạm biến áp cũ.
Sinh viên:Bùi Quang Minh - 92- Lớp: HTĐ 3-K47

×