Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ma trận+đề kt HK II D9 theo chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.64 KB, 3 trang )

Phòng gd - đt Cẩm khê đề KIểM TRA HọC Kì ii- MÔN ĐịA Lí 9
A. MA TRậN Đề KIểM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tnkq
Tự luận
Tnkq
Tự luận
Tnk
q
Tự
luận
T
n
k
q
Tự luận
Vùng
Đông
Nam Bộ
số câu
2=1đ
Tỉ lệ
%=10%
Biết đợc cây
công nghiệp
lâu năm
quan trọng


nhất của
vùng là cây
cao su.
1câu=0,5đ
tỉ lệ=50%
Biết cách
tính mật độ
dân số của
vùng
1câu=0,5đ
tỉ lệ=50%
Vùng
đồng
bằng
sông Cửu
Long
số âu1
=1,5đ
Tỉ lệ
%=15%
Giải thích đ-
ợc ĐBSCL
có thế mạnh
phát triển
ngành thuỷ
sản
1câu=1,5đ
tỉ lệ=100%
Phát
triển

tổng hợp
kinh tế
và bảo vệ
môi tr-
ờng biển
- đảo
số câu
5= 6,5đ
Tỉ lệ
%=65%
-Nắm đợc
hệ thống
đảo trong
vùng biển n-
ớc ta.
1câu=0,5đ
tỉ lệ=7%
Biết đợc
một số
biện pháp
để bảo vệ
môi trờng
biển đảo.
1 Câu1
điểm =
15%
-Hiểu đợc ý
nghĩa kinh
tế của biển
đối với việc

phát triển
kinh tế biển
- đảo.
2câu=1đ
=15%
-Thấy đợc
NN ô nhiễm
môi trờng
biển đảo.
1câu=2 đ
=31,5%
-Vẽ và
nhận
xét
biểu
đồ về
sự
phát
triẻn
ngành
dầu
khí.
1câu=

=31,5
%
Địa lí
tỉnh Phú
Thọ
số câu

2=1đ
Tỉ lệ
%=10%
-HS cần biết
đợc số lợng
các đơn vị
hành chính
và đặc điểm
địa hình
tỉnh phú thọ
2câu=1đ
=100%
-
TSĐ 10
Tổng số
câu 9
5câu=3,0đ
=30%
3câu=3,5đ
=35%
2câu=3,5đ
=35%
đề bài
I.TRắc nghiệm:Khoanh tròn vào đáp án trớc mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Đông Nam Bộ có diện tích 23550 km
2
dân số là 10,9 triệu ngời. Vậy mật độ dân số là:
a. 263 ngời/ km
2
b. 463 ngời/ km

2
c. 436 ngời/ km
2
.d.643 ngời/ km
2
Câu 2:Đảo có diện tích lớn nhất nớc ta là:
a.Đ Phú Quốc
b.Đ.Cát Bà
c.Đ.Bạch Long Vĩ
d.Côn Đảo.
Câu 3:Tỉnh Phú Thọ gồm có bao nhiêu đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh ( Năm 2011):
a.9
b.10
c.11
d.13
Câu 4: Dạng địa hình chủ yếu của tỉnh Phú thọ là:
a. Đồng bằng
b. Núi
c. Cao nguyên
d. Đồi trung du
Câu 5:Tài nguyên khoáng sản biển có giá trị xuất khẩu lớn nhất của nớc ta là:
a. Dầu mỏ và khí tự nhiên c. Ti tan
b .Cát thuỷ tinh d. Muối
Câu 6. Ghép ý ở cột A với cột B cho đúng về
A. Các ngành C. Nối ý B. Tiềm năng phát triển kinh tế
1. Khai thác, nuôi trồng và chế
biến hải sản
1 a. Có nhiều hải cảng
2. Du lịch biển đảo 2 b. Nguồn hải sản phong phú
3. Khai thác và chế biến

khoáng sản biển
3 c. Nhiều bãi biển đẹp
4. Giao thông, vận tải biển 4 d. Thềm lục địa nông, nhiều dầu khí
II:Tự Luận
Câu 1:. a.Vì sao phải bảo vệ tài nguyên môi trờng biển- đảo.
b.Phơng hớng để bảo vệ tài nguyên môi trờng biển- đảo.
Câu 2:Tại sao Đồng bằng SCL có sản lợng thuỷ sản lớn nhất cả nớc?
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
Sản lợng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nớc ta từ 1999 đến 2002
( đơn vị: Triệu tấn)
Năm 1999 2000 2001 2002
Dầu thô khai thác 15,2 16,2 16,8 16,9
Dầu thô xuất khẩu 14,9 15,4 16,7 16,9
Xăng dầu nhập
khẩu
7,4 8,8 9,1 10
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô và xăng dầu nhập khẩu của nớc ta trong
giai đoạn trên.
b.Qua biểu đồ nêu nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô và xăng dầu nhập khẩu của nớc
ta trong giai đoạn trên.

×