Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giao an L 4 t28(2b/ngay)-CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.03 KB, 22 trang )

Tr ờng Tiểu học Thanh Đồng Năm h ọ c: 2009- 2010
TUN 28
Th hai ngy 22 thỏng 3 nm 2010
Tit 1:
CHO C U TUN

Tit 2: TP C
ụn tp tit 1.
I. MC TIấU:
- c rnh mch, tng i lu loỏt bi tp c ó hc (tc khong 85 ting/phỳt) ; bc u
bit c din cm on vn, on th phự hp vi ni dung on c.
-Hiu ni dung chớnh ca tng on, ni dung ca c bi ; nhn bit c mt s hỡnh nh, chi
tit cú ý ngha trong bi; bc u bit nhn xột v nhõn vt trong vn bn t s.
II. CHUN B
-Phiu ghi sn tờn cỏc bi tp c t tun 19 n tun 27.
-11 Phiu vit tờn tng bi tp c t tun 19-27 .
-6 phiu ghi tờn 1 bi tp c cú yờu cu HTL
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
3
20
15
1. Gii thiu bi :
- Nờu mc ớch tit hc v cỏch bt thm bi
hc.
2. Kim tra tp cv HTL (1/3 lp )
- Cho HS lờn bng bc thm bi c.( xem
li khang 1-2 phỳt )
- Gi 1 HS c ( hoc c TL )v tr li 1,2
cõu hi v ni dung bi c.
- Gi HS nhn xột bn va c v tr li cõu


hi.
- Cho im trc tip tng HS .
2.Hng dn lm bi tp :
Túm tt vo bng ni dung cỏc bi tp c l
truyờn k ó hc trong ch im Ngi ta l
hoa t .
- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu Hs ch túm tt ND cỏc bi tp l
truyn k trong ch im Ngi ta l hoa t
+ Nhng bi tp cno l truyn k ?
- Phỏt phiu cho tng nhúm. Yờu cu HS trao
i, tho lun v hon thnh phiu, nhúm no
xong trc dỏn phiu lờn bng.
Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung (nu sai).
Gv dỏn phiu tr li ỳng lờn bng
- Kt lun v li gii ỳng.
- Ln lt tng HS bc thm bi (5 HS )
v ch chun b: c 1 HS kim tra xong,
1 HS tip tc lờn bt thm bi c.
- c v tr li cõu hi.
- c v tr li cõu hi.
- Theo dừi v nhn xột.
- 1 HS c thnh ting yờu cu trong
SGK.
- 2 HS ngi cựng bn trao ilm vo v
+ Nhng bi tp c l truyn k l
nhng bi cú mt chui cỏc s vic liờn
quan n mt hay mt s nhõn vt, mi
truyn iu núi lờn mt iu cú ý ngha.
+ Cỏc truyn k.

* Bn anh ti , Anh hựng lao ng Trn
i Ngha
- Hot ng trong nhúm.
- Sa bi (Nu cú)

Nguyễn Thị Thành Lớp 4A
1
Tr ờng Tiểu học Thanh Đồng Năm h ọ c: 2009- 2010

Tờn bi Tỏc gi Ni dung chớnh Nhõn vt
Bn anh ti
Truyn c dõn
tc Ty
Ca ngi sc khe , ti nng ,
nhit thnh lm vic ngha :
tr ỏc , cu dõn lnh ca bn
anh em Cu khõy
Cu Khõy , Nm Tay
úng Cc , Ly Tai Tỏt
Nc, Múng Tay c
Mỏng , Yờu tinh , B lóo
chn bũ
Anh hựng lao
ng Trn i
Ngha
T in nhõn
vt lch s Vit
Nam
Ca ngi anh hựng Trn i
Ngha ó cú nhng cng hin

xut sc cho s nghip quc
phũng v xõy dng nn khoa
hc tr ca t nc
Trn i Ngha
4. Cng c dn dũ: 2
-Nhn xột tit hc. Yờu cu nhng HS cha cú im kim tra c, c cha t v nh luyn c.
- Xem li 3 kiu cõu k ( Ai lm gỡ ? , Ai th no ? , Ai l gỡ ? ) chun b tit sau .

T3TON
LUYN TP CHUNG.
I. MC TIấU:
Giỳp hc sinh rốn luyn cỏc k nng:
- Nhn bit hỡnh dng v c im ca mt s hỡnh ó hc.
- Vn dng cỏc cụng thc tớnh chu vi, din tớch hỡnh vuụng, hỡnh ch nht, hỡnh thoi gii toỏn.
II. CHUN B
Bng ph ghi cỏc bi tp, phiu hc tp ghi bi tp 3.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5
1
8
1. Kim tra.
Yờu cu lm bi tp.
Din tớch ca hỡnh thoi l 42 cm
2
, bit
ng chộo di 6cm. Hi ng chộo kia
di bao nhiờu xng- ti một?
Nhn xột ghi im.
2. Bi mi.

a. Gii thiu: rốn k nng nhn dng
hỡnh v gii toỏn li vn v hỡnh ó hc.
Tit toỏn hụm nay ta hc bi luyn tp
chung.
b. Hng dn cỏc bi tp:
Bi 1: Yờu cu lm vo bng.
Yờu cu xem hỡnh bi tp 1
Hỡnh ú l hỡnh gỡ ó hc?
c ln lt cỏc cõu a, b, c, d.
Yờu cu ghi ch hay S vo bng.
Cỏ nhõn gii vo phiu.
Gii:
di ng chộo kia l:
42 : 6 = 7(cm)
ỏp s 7cm.
Cỏ nhõn lm bng.
Hỡnh ú l hỡnh ch nht.
a) Ghi vỡ hai cnh y l hai chiu di ca
hỡnh ch nht.

Nguyễn Thị Thành Lớp 4A
2
Tr ờng Tiểu học Thanh Đồng Năm h ọ c: 2009- 2010
7
7
8
4
Nhn xột v ghi im em lm bng.
Bi 2: Yờu cu nờu v gii thớch
Yờu cu qua sỏt hỡnh, tr li cỏc cõu hi

v gii thớch ti sao?
a) PQ v SR khụng bng nhau.
b) PQ khụng song somh vi PS.
c) Cỏc cp cnh i din song song.
d) Bn cnh iu bng nhau.
Nhn xột ghi im.
Bi tp hai cng c kin thc gỡ?
Bi 3: Yờu cu lm phiu.
Phỏt phiu cho cỏ nhõn, yờu cu lm bi.
Thu chm v nhn xột.
Bi 4: Yờu cu lm v.
Yờu cu c v nờu yờu cu cu bi.
tớnh din tớch hỡnh ch nht ta cn bit
gỡ?
tớnh chiu rng ta lm sao?
Thu chm v nhn xột.
3. Cng c dn dũ.
Yờu cu nờu li ni dung cng c.
Qua bi hc cỏc em cn nm cỏch nhn
dng cỏc hỡnh v gii toỏn v hỡnh tht
ỳng. V xem li bi v chun b bi: Gii
thiu t s. Nhn xột chung tit hc.
b) Ghi vỡ hai cnh ú l hai cnh liờn tip
trong hỡnh ch nht ú.
c) Ghi vỡ hỡnh ú l hỡnh ch nht nờn cú
4 gúc vuụng.
d) Ghi S vỡ 4 cnh ú l 4 cnh ca hỡnh ch
nht.
Cỏ nhõn nờu v gii thớch.
a) L sai vỡ PQ v SR l hai cnh ca hỡnh

thoi.
b) L sai vỡ hai cn y l hai cn ca hỡnh
thoi.
c) L ỳng vỡ hỡnh thoi cú tớnh cht y.
d) L ỳng ú l tớnh cht ca hỡnh thoi.
Cng c v tớnh cht ca hựnh thoi.
Nhn phiu v lm.
Cõu A ỳng vỡ din tớch hỡnh vuụng l 5 x 5
= 25 cm
2
.
Cỏ nhõn c v nờu yờu cu.
Ta cn bit chiu di v chiu rng.
Ly na chu vi tr i chiu di.
Gii:
S o chiu rng l:
( 56: 2) 18 = 10 (cm).
Din tớch hỡnh ch nht l:
18 x 18 = 180 (cm
2
).
ỏp s: 180 cm
2
.
Cỏ nhõn nờu li ni dung.

T4O C
TễN TRNG LUT GIAO THễNG. (Tit: 1)
I.MC TIấU:
Hc xong bi ny, HS cú kh nng:

-Hiu: Cn phi tụn trng Lut giao thụng. ú l cỏch bo v cuc sng ca mỡnh v mi ngi.
-HS cú thỏi tụn trng Lut giao thụng, ng tỡnh vi nhng hnh vi thc hin ỳng lut giao
thụng.
-HS bit tham gia giao thụng an ton.
II.CHUN B
-Mt s bin bỏo giao thụng.
- dựng húa trang chi úng vai.

Nguyễn Thị Thành Lớp 4A
3
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4’
1’
10’
10’
1.Bài cũ
-GV nêu cầu kiểm tra:
+Nêu phần ghi nhớ của bài: “Tích cực
tham gia các hoạt động nhân đạo”
+Nêu các thông tin, truyện, tấm gương,
ca dao, tục ngữ … về các hoạt động nhân
đạo.
-GV nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: “Tôn trọng Luật giao
thông”
b.Nội dung:
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm (thông

tin- SGK/40)
-GV chia HS làm 4 nhóm và giao nhiệm
vụ cho các nhóm đọc thông tin và thảo
luận các câu hỏi về nguyên nhân, hậu quả
của tai nạn giao thông, cách tham gia giao
thông an toàn.
-GV kết luận:
+Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu
quả: tổn thất về người và của (người chết,
người bị thương, bị tàn tật, xe bị hỏng,
giao thông bị ngừng trệ …)
+Tai nạn giao thông xảy ra do nhiều
nguyên nhân: do thiên tai (bão lụt, động
đất, sạt lở núi, …), nhưng chủ yếu là do
con người (lái nhanh, vượt ẩu, không làm
chủ phương tiện, không chấp hành đúng
Luật giao thông…)
+Mọi người dân đều có trách nhiệm tôn
trọng và chấp hành Luật giao thông.
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (Bài tập
1- SGK/41)
-GV chia HS thành các nhóm đôi và giao
nhiệm vụ cho các nhóm.
Những tranh nào ở SGK/41 thể hiện
việc thực hiện đúng Luật giao thông? Vì
sao?
-GV mời một số nhóm HS lên trình bày
kết quả làm việc.
-GV kết luận: Những việc làm trong các
tranh 2, 3, 4 là những việc làm nguy hiểm,

cản trở giao thông. Những việc làm trong
các tranh 1, 5, 6 là các việc làm chấp hành
-Một số HS thực hiện yêu cầu.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS lắng nghe.
-Các nhóm HS thảo luận.
-Từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
-Các nhóm khác bổ sung và chất vấn.
-HS lắng nghe.
-Từng nhóm HS xem xét tranh để tìm hiểu:
Bức tranh định nói về điều gì? Những việc
làm đó đã theo đúng Luật giao thông chưa?
Nên làm thế nào thì đúng Luật giao thông?
-HS trình bày kết quả- Các nhóm khác chất
vấn và bổ sung.
-HS lắng nghe.

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
4
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
8’
4’
đúng Luật giao thông.
*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập
2- SGK/42)
-GV chia 7 nhóm và giao nhiệm vụ cho
mỗi nhóm thảo luận một tình huống.
Điều gì sẽ xảy ra trong các tình huống
sau:
a/. Một nhóm HS đang đá bóng giữa

đường.
b/. Hai bạn đang ngồi chơi trên đường tàu
hỏa.
c/. Hai người đang phơi rơm rạ trên đường
quốc lộ.
d/. Một nhóm thiếu niên đang đứng xem
và cổ vũ cho đám thanh niên đua xe máy
trái phép.
đ/. HS tan trường đang tụ tập dưới lòng
đường trước cổng trường.
e/. Để trâu bò đi lung tung trên đường
quốc lộ.
g/. Đò qua sông chở quá số người quy
định.
-GV cho các nhóm đại diện trình bày kết
quả và chất vấn lẫn nhau.
-GV kết luận:các việc làm trong các tình
huống của bài tập 2 là những việc làm dễ
gây tai nạn giao thông, nguy hiểm đến sức
khỏe và tính mạng con người.Luật giao
thông cần thực hiện ở mọi lúc mọi nơi.
4.Củng cố - Dặn dò:
-Tìm hiểu các biển báo giao thông nơi
em thường qua lại, ý nghĩa và tác dụng
của các biển báo.
-Các nhóm chuẩn bị bài tập 4- SGK/42:
Hãy cùng các bạn trong nhóm tìm hiểu,
nhận xét về việc thực hiện Luật giao thông
ở địa phương mình và đưa ra một vài biện
pháp để phòng chống tai nạn giao thông.

-HS các nhóm thảo luận.
-HS dự đoán kết quả của từng tình huống.
-Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Các nhóm khác bổ sung và chất vấn.
-HS lắng nghe.
-HS cả lớp thực hiện.


Thứ ba ngày 18 tháng 03 năm 2008
T2 LUYỆN TỪ & CÂU
ÔN TẬP TIẾT 2.
I. MỤC TIÊU:
-Nghe - viết đúng bài chính tả ; (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; không mắc quá năm lỗi trong bài
; trình bày đúng bài văn miêu tả.
-Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học. (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? ) để kể, tả hay giới
thiệu.

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
5
Tr ờng Tiểu học Thanh Đồng Năm h ọ c: 2009- 2010
II. CHUN B
-3 Giy kh to 3 hs lm BT2 cỏc ý ( a, b.c ) trờn giy .
-Tranh , nh minh ha cho on vn BT1
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1
20
15
4
1. Gii thiu bi:

-Nờu mc tiờu tit hc, ghi bi lờn bng
2. Nghe - Vit chớnh t ( Hoa giy )
-GV c bi Hoa giy . Sau ú 1 HS c
li.
HS theo dừi SGK Hs c thm li on
vn
Gv nhc cỏc em chỳ ý cỏch trỡnh by
on vn
Hng dn Hs vit t khú
-Yờu cu HS tỡm ra cỏc t d ln khi vit
chớnh t v luyn vit Gv treo tranh :
-Hi : Bi vn cho ta bit iu gỡ ?
-HS gp sỏch - c chớnh t cho HS vit.
-Soỏt li, thu bi, chm chớnh t.
3. t cõu :
Hs c yờu cu BT2 Gv hi :
+ Bt2a yờu cu t cõu vn tng ng vi
cõu k no cỏc em ó hc ?
.+ Bt2b yờu cu t cõu vn tng ng vi
cõu k no cỏc em ó hc?
+Bt2c yờu cu t cõu vn tng ng vi
cõu k no cỏc em ó hc?
Hs lm vo v phỏt phiu cho 3 hs lm
gi hs nờu kt qu Hs dỏn phiu ó lm
lờn bng Gv v hs nhn xột cht li gii
ỳng
5. Cng c dn dũ :
-Nhn xột tit hc, bi vit ca hs v nh
lm li BT2 .
-Dn HS v nh c cỏc bi tp c v

chun b bi sau.
-1 HS c, c lp lng nghe.
Hs c thm
-Cỏc tng : .( Rc r , trng mut , trinh
khit , bc bay lờn , lang thang , tn mỏt ,
Ca ngi v p c sc ca loi Hoa giy
1 hs c lp suy ngh tr li
a./Ai lm gỡ ?
b/ Ai th no ?
c/ Ai l gỡ ?
Hs thc hin theo Hd ca Gv .
Lp nhn xột .

T3TON
GII THIU T S.
I. MC TIấU:
- Hiu c ý ngha thc tin t s ca hai s.
- HS bit vit t s ca hai s & bit v s on thng biu th t s ca hai s.
II. CHUN B
Bng k nh vớ d 2( cha cú kt qu).
Bng ghi cỏc bi tp.
III. HOT NG DY HC:

Nguyễn Thị Thành Lớp 4A
6
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
1’
15’

1. Kiểm tra.
Yêu cầu làm bài tập sau:
Tính diện tích của hình thoi biết hai đường
chéo lần lượt là 13m và 150 dm.
Nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Để biết số này so với số kia,
đơn vị này so với đơn vị kia có tỉ lệ là bao
nhiêu. Tiết toán hôm nay ta học bài Gới
thiệu tỉ số.
b. Hướng dẫn nội dung:
Nêu ví dụ: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe
khách
Yêu cầu HS vẽ sơ đồ.
GV đặt vấn đề: Số xe tải bằng mấy phần số
xe khách?
GV giới thiệu tỉ số: Người ta nói tỉ số xe
tải và số xe khách là 5 : 7 hay
7
5
. Tỉ số này
cho biết số xe tải bằng
7
5
số xe khách.
GV tiếp tục đặt vấn đề: Số xe khách bằng
mấy phần số xe tải?
GV giới thiệu tỉ số: Người ta nói tỉ số của
số xe khách và số xe tải là 7 : 5 hay
5

7
. Tỉ
số này cho biết số xe khách bằng
5
7
số xe
tải.
Chú ý:
+ Khi viết tỉ số của số 5 và 7 thì phải viết
theo thứ tự là 5 : 7 hoặc
7
5
+ Khi viết tỉ số của số 7 và 5 thì phải viết
theo thứ tự là 7 : 5 hoặc
5
7
Treo bảng ghi ví dụ 2, yêu cầu trả lời các
câu hỏi lần lượt, ghi lên bảng
Cá nhân làm vào phiếu.
Cá nhân vẽ vào phiếu, một em lên bảng vẽ.
5 xe tải

7 xe khách
Bằng
7
5
số xe khách
Vài HS nhắc lại để ghi nhớ.
Bằng
5

7
số xe tải.
Vài HS nhắc lại để ghi nhớ.
Theo dõi.
Cá nhân trả lời.
Số thứ
nhất
Số thứ
hai
Tỉ số của số thứ nhau và số thứ hai

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
7
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
5 7 5: 7 hay
7
5
3 6 3: 6 hay
6
3
a b( khác 0) a: b hay
b
a
15’
4’
Vậy để tìm tỉ số của a và b ta làm sao?
b. Hướng dẫn bài tập:
Bài 1: Yêu cầu làm bảng.
Đọc lần lượt câu a, b, c, d yêu cầu học sinh
làm.

Nhận xét và ghi điểm.
Bài 2: Yêu cầu viết vào bảng.
Yêu cầu nêu bài toán và hỏi:
a) Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh.
b) Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ.
Nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Yêu cầu làm phiếu.
Thu chấm và nhận xét.
Bài 4: làm vở.
Thu chấm và nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
Yêu cầu nêu lại cách viết tỉ số cảu hai số.
Để làm tốt các bài toán có liên quan đến tỉ
số sau này, các em cần nắm cách viết tỉ số
của hai số.
Về xem lại bài và chuẩn bị bài Tìm hai số
khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
Ta lấy a: b =
b
a
với b khác 0.
Cá nhân làm vào bảng.
a) a= 2, b= 3 nên a: b = 2: 3 =
3
2
b) a= 7, b= 4 nên a: b =7: 4 =
4
7
c) a= 6, b= 2 nên a: b = 6: 2 =
2

6
= 3
d) a= 4, b= 10 nên a: b = 4: 10 =
10
4
Cá nhân mục bài
Tỉ số của bút đỏ và bút xanh là:
8
2
.
Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là:
2
8
.
Cá nhân làm vào bảng.
Tổng số bạn có trong tổ là: 5 + 6 + 11( bạn)
a) Tỉ số của bạn trai và số bạn của cả tổ là:
11
5
.
b) Tỉ số của bạn gái và số bạn của cả tổ là:
11
6
.
Cá nhân giải vào vở.
Số con trâu có là: 20 x
4
1
= 5( con).
Đáp số :5 con trâu.

Cá nhân nêu.

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
8
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
Nhận xét tiết học.

T3 CHÍNH TẢ:
ÔN TẬP TIẾT 3.
I. MỤC TIÊU:
-Mức đọ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
-Nghe - viết đúng CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút) ; không mắc quá năm lỗi trong bài ; trình
bày đúng bài thơ lục bát.
II. CHUẨN BỊ
-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, HTL như tiết 1
-Phiếu ghi sẵn nội dung chính của 6 bài tập đọc – HTL thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
15’
1. Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu- yêu cầu của tiết học.
2. Kiểm tra đọc (1/3 số hs lóp )
-Tiến hành tương tự như tiết 1.
Nêu tên các bài tập đọc –HTL thuộc chủ
điểm Vẻ đẹp muôn màu .
-Gọi HS đọc yêu cầucủa BT2 , tìm 6 bài Tđ
thuộc chủ điểm trên ( tuần-22-23 -24 ) ;
-Gọi hs suy nghĩ trình bày nội dung từng
bài .GV dán phiếu ghi sẵn lên bảng

-Nhận xét chốt ý đúng
Tên bài
Sầu riêng
Chợ tết
Hoa học trò
Khúc hát ru những em bé trên lưng mẹ
Vẽ về cuộc sống an toàn
Đoàn thuyên đánh cá
3 . Nghe viết ( Cô tấm của mẹ )
Gv đọc bài thơ . Hs theo dõi SGK
Hs đọc theo yêu cầu của Gv
-1 HS đọc.
HS tiếp nối nhau phát biểu
Hs lớp lắng nghe – nhận xét
Chốt ý đúng
Nội dung chính
Giá trị và vẻ đẹp của sầu riêng –loại cây
ăn quả đặc sản ở miền nam nước ta
Bức tranh chợ tết vùng trung du giàu
màu sắc và vô cùng sinh động , nói lên
cuộc sống nhôn nhịp ở thôn quê vào dịp
tết
Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng
vĩ – một loài hoa gắn với học trò .
Ca ngợi tình yêu nước , yêu con sâu sắc
của người phụ nữ Tây nguyên cần cù lao
động , góp phần mình vào công cuộc
chống Mĩ cứu nước
Kết quả cuộc thi vẽ tranh của thiếu nhi
với chủ điểm Em muốn sống an toàn cho

thấy : Thiếu nhi Việt nam có ý thức và
nhận thức đúng đắn về an toàn biết dùng
nhận thức của mình bằng ngôn ngữ hội
họa sáng tạo đến bất ngờ
Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả ,
vẻ đẹp trong lao động của người dân biển

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
9
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
20’
4’
y/c Hs quan sát tranh minh họa – hs đọc thầm
bài thơ
lưu ý cách trình bày bài thơ lục bát ; cách dẫn
lời nói trực tiếp ( Mẹ về khen bé : “Cô tiên
xuống trần “”; tên riêng cần viết hoa : Tấm
nhũng từ dễ sai : ngờ , xuống trần , lặng thầm
, nết na ,…
Hỏi : bài thơ nói điều gì ?
Gv đọc cho hs viết bài như HD
4. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS chuẩn bị tốt tiết sau để ôn tập .
Hs lắng nghe theo dõi SGK
Hs quan sát và trả lời : Khen ngợi cô bé
ngoan giống như cô tấm xuống trần giúp đỡ
mẹ cha .HS gấp sách và viết bài



Thứ tư ngày 19 tháng 03 năm 2008
T1TẬP ĐỌC
ÔN TẬP TIẾT 4.
I. MỤC TIÊU:
Năm được một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đã học trong ba chủ điểm Người ta là hoa đất, Vẻ
đẹp muôn màu, Những người quả cảm (BT1, BT2) ; Biết lựa chọn từ ngữ thích hợp theo chủ
điểm đã học để tạo thành cụm từ rõ ý (BT3).
II. CHUẨN BỊ
-Phiếu kẻ sẵn bảng để hs làm BT1,2 – viết rõ nội dung cac ù ý để hs dễ dàng điền nội dung
-Bảng lớp ghi sẵn nội dung BT3a,b,c theo hàng ngang .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
20’
1. Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài
Tiết ôn tập hôm nay giúp các em hệ thống
hóa các từ ngữ đã học , luyện tập sử dụng
các từ ngữ đó .
2.Làm Bài tập
Bài tập 1-2 : ghi lại các từ ngữ , thành
ngữ tục ngữ đã học trong tiết MRVT thuộc
3 chủ điểm : Người ta là hoa đất , Vẻ đẹp
muôn màu , Những người quả cảm .
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS lập bảng tổng kết vốn từ , vốn
thành ngữ , vốn tục ngữ thuộc 1 chủ điểm ,
phát phiếu và kẻ bảng cho các nhóm làm
bài
-1 HS đọc yêu cầu.

1 hs đọc thành tiếng – lớp đọc thầm
Hs mỗi nhóm mở SGK , tìm lời giải các BT
trong 2 tiết MRVT ở mỗi chủ điểm , ghi từ
ngữ , thành ngữ , tục ngữ vào các cột tương
ứng .

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
10
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
10’
Lời giải : Từ ngữ
Người ta là hoa đất
tài hoa , tài giỏi , tài nghệ , tài đức , tài
năng , tài ba .
- Những đặc điểm của một cơ thể khỏe
mạnh
Vạm vỡ , lực lưỡng , cân đối , rắn rỏi , rắn
chắc , cường tráng , dẻo dai ,…
- Những hoạt động có lợi cho sức khỏe :
Tập luyện , tập thể dục , đi bộ , chơi thể
thao , ăn uống điều độ , nghỉ ngơi , nghỉ
mát , du lịch , giải trí ,…
Vẻ đẹp muôn mà
-đẹp , đẹp đẽ , đậm đà , xinh , xinh đẹp ,
rực rỡ , lộng lẫy ,…
- thùy mị , dịu dàng , nết na , đằmthắm ,
đôn hậu , chân thực , chân tình , lịch sự , tế
nhị , khảng khái , khí khái ,…
-Tươi đẹp , sặc sỡ , huy hoàng , tráng lệ ,
diễm lệ , mĩ lệ , kì vĩ , hùng vĩ , hoành

tráng.
-Xinh xắn , xinh đẹp xinh tươi ,đẹp đẽ ,
lộng lẫy , rực rỡ , duyên dáng , thướt tha
Tuyệt vời , tuyệt diệu , , tuyệt trần , mê hồn
, mê li , không tả xiết , không tưởng tượng
đựơc ,như tiên ,…
Những người quả cảm
-Gan dạ , anh hùng , anh dũng , can đảm ,
can trường , gan góc , táo bạo , quả cảm ;
nhát , nhút nhát , nhát gan , hèn nhát , hèn
mạt , hèn hạ , bạc nhược , nhu nhược ,
khiếp nhược ,
-Tinh thần dũng cảm , hành động dũng cảm
, dũng cảm xông lên , dũng cảm nhận
khuyết điểm , dũng cảm cứu bạn , dũng
cảm trước kẻ thù , dũng cảm nói lên sự
thật
Bài tập 3 : ( chọn từ thích hợp điền vào chỗ
trống )
-Gọi Hs tiếp nối đọc yêu cầu BT3
Hd hs thử lần lượt điền vào chỗ trống các
từ cho sẵn sao cho phù hợp . Hs làm vào vở
BT hoặc vào vở
Gv treo bảng phụ viết sẵn ND BT – mời hs
lên làm , mỗi em làm 1 ý . Gv nhận xét ,
chốt lại lời giải đúng .
Đại diện nhóm dán kết quả làm lên bảng –
trình bày kết quả – lớp nhận xét chấm điểm
Thành ngữ – tục ngữ
Nước lã mà vã nên hồ / Tay không mà nổi

cơ đồ mới ngoan .
Chuông có đánh mới kêu . Đèn có khèu
mới tỏ .
Khỏe như trâu ( như voi, như hùm , như
beo)
Nhanh như cắt ( như gió ,chớp , điện, sóc )
Ăn được ngủ được là tiên , không ăn không
ngủ mất tiền thêm lo .
Mặt tươi như hoa .
Đẹp người đẹp nết
Chữ như gà bới
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn .
Người thanh tiếng nói cũng thanh . Chuông
kêu khẽ đánh bênthành cũng kêu .
Cái nết đánh chết cái đẹp .
Trông mặt mà bắt bình dong . Con lợn có
béo cỗ lòng mới ngon .
Vào sinh ra tử .
Gan vàng dạ sắt .
-1 HS đọc yêu cầu.
1 hs đọc thành tiếng – lớp đọc thầm
Hs làm vào vở –báo cáo kết quả
Lời giải :
a/ Một người tài đức vẹn toàn .
nét chạm trỗ tài hoa .
phát hiện và bồi dưỡng tài năng trẻ .

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
11
Tr ờng Tiểu học Thanh Đồng Năm h ọ c: 2009- 2010

4 3. Cng c dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
-Hs v nh lm BT3 chun b bi sau .
b/ Ghi nhiu bn thng p mt .
Nhng k nim p .
c/ Mt dng s dit xe tng .
Cú dng khớ u tranh .
Dng cm nhn khuyt im .

T2 TON
TèM HAI S KHI BIT TNG V T CA HAI S ể.
I. MC TIấU:
Giỳp hc sinh:
Bit cỏch gii bi toỏn: Tỡm hai s khi bit tng v t ca hai s ú.
II. CHUN B
Bng ph ghi cỏc bi tp.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5
1
15
15
1. Kim tra.
Yờu cu tỡm t s ca hai s:
6 v 8; 5 v 9; 10 v 17.
Nhn xột ghi im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu:
b. Hng dn ni dung:
Yờu cu HS c toỏn

Phõn tớch toỏn: S bộ l my phn? S
ln l my phn?
Yờu cu HS v s on thng
Hng dn HS gii:
+ Cú tt c bao nhiờu phn bng nhau?
+ Tỡm giỏ tr ca 1 phn?
+ Tỡm s bộ?
+ Tỡm s ln?
Yờu cu HS c toỏn
Phõn tớch toỏn: S v ca Minh l my
phn? S v ca Khụi l my phn?
Yờu cu HS v s on thng
Hng dn HS gii:
+ Cú tt c bao nhiờu phn bng nhau?
+ Tỡm s v ca Minh?
+ Tỡm s v ca Khụi?
c. Hng dn bi tp:
Cỏ nhõn vit cỏc t s lờn bng.
Nhn xột bn vit.
HS c toỏn
S bộ 3 phn, s ln 5 phn.
HS v s on thng
3 + 5 = 8
96 : 8 = 12
12 x 3 = 36
12 x 5 = 60
ỏp s: S ln l 60, s bộ l 36
HS c toỏn
S v ca Minh l 2 phn, s v ca Khụi
l 3 phn.

HS v s on thng
2 + 3 = 5
(25 : 5) x 2= 10( quyn )
25 - 10 = 15( quyn)
ỏp s :Minh : 10 quyn,Khụi : 15 quyn.

Nguyễn Thị Thành Lớp 4A
12
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
4’
Bài 1:Yêu cầu nêu.
Yêu cầu đọc và trả lời để vẽ sơ đồ.
Tổng của hai số là bao nhiêu?
Tỉ số của hai số là
7
2
có nghĩa là sao?
Vậy có mấy phần bằng nhau.
Yêu cầu nêu cách tìm số lớn và tìm số bé.
Nhận xét ghi điểm.
Bài 2: Làm vở.
Yêu cầu đọc và nêu yêu cầu đề bài.
Cá nhân giải vào phiếu.
Thu chấm và nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu nêu.
Yêu cầu đọc và nêu yêu cầu.
Cá nhân gải vào vở, thu chấm và nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
Yêu cầu nêu các bước giải bài toán tìm hai
số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.

Qua bài học các em cần nắm cách giải tốt
các bài toán thuộc dạng.
Về xem bài chuẩn bị bài luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Cá nhân đọc và trả lời.
Tổng là 333
Có nghĩa là số bé chiếm 2 phần còn số lớn
chiếm 7 phần.
Có 2+ 7 = 9( phần ).
Số bé là :( 333 : 9) x 2 = 74
Số lớn là: 333 – 74 = 259
Cá nhân đọc đề và nêu yêu cầu.
Cá nhân giải vào vở.
Giải :
Số phần bằng nhau là:3 + 2 = 5( phần)
Số thóc kho lớn là: (125 : 5) x 3 = 75( tấn)
Số thóc kho nhỏ là:125 – 75 = 50( tấn).
Đáp số: 50 tấn, 75 tấn.
Cá nhân đọc đề và nêu cầu.
Số lớn nhất có hai chữ số là 99 cũng là tổng
của hai số
Nêu kết quả:
Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9
Số bé là (99: 9) x 4 = 44
Số lớn là 99 – 44 = 55
Đáp số: 44, 55.
Cá nhân nêu.

T3 TẬP LÀM VĂN:
ÔN TẬP TIẾT 5.

I. MỤC TIÊU:
Mức đọ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
-Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những
người quả cảm.
II. CHUẨN BỊ
-Phiếu kẻ sẵn tên các bài tập đọc , HTL như tiết 1
-Phiếu kẻ sẵn bảng để hs làm BT2 và bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
13
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
1’
15’
15’
1. Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học.
2. Kiểm tra đọcvà HTL :
-Tiến hành tương tự như tiết 1.
3. Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập
đọc là truyên kể đã học trong chủ điểm :
Những người quả cảm .
-Gọi HS đọc yêu cầuvà nội dungcác bài
tập đọc là truyện kể trong chủ điểm
Nhũng người quả cảm .
-Gv phát phiếu cho HS tự làm bài theo
nhóm
Gọi Hs chữa bài bổ sung , báo cáo kết quả
. Lớp và GV nhận xét , kết luận nhóm làm

bài tốt
-1 hs đọc thành tiếng
Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài vào
phiếu – đại diện báo cáo kết quả – lớp nhận
xét
-Chữa bài (nếu sai)

Bảng kết quả :
Tên bài Nội dung chính Nhân vật
Khuất phục tên cướp biển
Ca ngợi hành động dũng cảm
của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu
với tên cướp hung hãn , khiến
hắn phải khuất phục .
Bác sĩ Ly – Tên cướp biển
Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Ca ngợi lòng dũng cảm của chú
bé Ga-vrốt bất chấp nguy hiểm ,
ra ngoài chiến lũy nhặt đạn tiếp
tế cho nghĩa quân.
Ga-vrốt .
Aêng –giôn –ra .
Cuốc –phây –rắc
Dù sao trái dất vẫn quay
Ca ngợi hai nhà khoa học Cô-
péc –ních và Ga-li- lê dũng cảm
, kiên trì bảo vệ chân lí khoa
học
Cô-péc –ních và Ga-li- lê
Con sẻ . Ca ngợi hành động dũng cảm ,

xả than cứu con của sẻ mẹ
Con sẻ mẹ , sẻ con và con
chó săn
Nhân vật tôi
3. Củng cố – dặn dò:4p
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà ôn tập và chuẩn bị tiết
sau .
T4 KĨ THUẬT
LẮP CÁI ĐU (Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU:
-HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp cái đu.
-Lắp được từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kỹ thuật, đúng quy định.
-Rèn tính cẩn thận, làm việc theo quy trình.
II/ CHUẨN BỊ
-Mẫu cái đu lắp sẵn
-Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
14
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
Giáo viên Học sinh
5’
1’
20’
10’
4’
1.Kiểm tra:
Kiểm tra dụng cụ của HS.

2.Dạy bài mới:
a)Giới thiệu bài: Lắp cái đu.
b)HS thực hành:
* Hoạt động 3: HS thực hành lắp cái đu .
-GV gọi một số em đọc ghi nhớ và nhắc
nhở các em quan sát hình trong SGK cũng
như nội dung của từng bước lắp.
-GV kiểm tra và giúp đỡ HS chọn .
b/ Lắp từng bộ phận
-Trong quá trình HS lắp, GV nhắc nhở
HS lưu ý:
+Vị trí trong, ngoài giữa các bộ phận
của giá đỡ đu.
+Thứ tự bước lắp tay cầm và thành sau
ghế vào tấm nhỏ.
+Vị trí của các vòng hãm.
c/ Lắp cái đu
-GV nhắc HS quan sát H.1 SGK để lắp
ráp hoàn thiện cái đu.
-GV tổ chức HS theo cá nhân, nhóm để
thực hành.
-Kiểm tra sự chuyển động của cái đu.
* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập.
-GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm
thực hành
-GV nêu những tiêu chuẩn đánh gía sản
phẩm thực hành:
+Lắp cái đu đúng mẫu và theo đúng qui
trình.
+Đu lắp chắc chắn, không bị xộc xệch.

+Ghế đu dao động nhẹ nhàng.
-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập
của HS.
-GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và
xếp gọn gàng vào trong hộp.
3.Nhận xét- dặn dò:
-Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ
học tập và kết quả lắp ghép của HS.
-Hướng dẫn HS về nhà đọc trước và
chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để
học bài bài sau
-Chuẩn bị dụng cụ học tập.
-HS đọc ghi nhớ.
- HS chọn các chi tiết để lắp cái đu
-HS chọn đúng và đủ các chi tiết.
-HS lắng nghe.
-HS quan sát.
-HS làm cá nhân, nhóm.
-HS trưng bày sản phẩm.
-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản
phẩm.
-Cả lớp.
T3 Kể chuyện:
ÔN TẬP TIẾT 6.
I. MỤC TIÊU:

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
15
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
-Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học: Ai làm gì ? Ai thế

nào ? Ai làm gì ? (BT1).
-Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng (BT2) ; bước đầu
viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2
trong số 3 kiểu câu đã học (BT3).
II. CHUẨN BỊ
-Phiếu kẻ bảng để HS phân biệt 3 kiểu câu kể (BT1) ; 1 tờ giấy viết sẵn lời giải BT1 . Một tờ
phiếu viết đoạn văn BT2 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
12’
1. Giới thiệu bài:
Nêu mục tiêu của tiết học.
2.Hướng dẫn ôn tập
Bài 1 :
-Gọi HS đọc yêu cầu BT1
Gv phát phiếu cho các nhóm Hs làm bài
( xem lại các tiết LTVC tuần 17 -19 ; 21-
22; 24-25 ) SGK
Yêu cầu nhóm hs tự làm bài điền nhanh
vào bảng so sánh .
-Đại diện nhóm trình bày kết quả làm bài .
-Nhận xét, kết luận bài làm của Hs .
-2 HS đọc thành tiếngyêu cầu SGK
Đại diện hs trình bày .
-Chữa bài (nếu sai).
Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?

Định nghĩa
- CN trả lời câu

hỏi :Ai(con gì )?
-VN trả lời câu
hỏi : Làm gì ?
- VN là ĐT,
cụm ĐT
- CN trả lời câu hỏi : Ai
(con gì, cái gì )?
-VN trả lời câu hỏi :
Thế nào ?
- VN là: ĐT, cụm ĐT ,
TT , cụm TT
-CN trả lời câu hỏi: Ai (con gì, cái
gì )?
-VN trả lời câu hỏi : Là gì ?
- VN thường là: DT , cụm DT .
Ví dụ
Các cụ già nhặt
cỏ , đốt rác
Bên đường ,cây cối
xanh um
Hồng vân là học sinh lớp 4 A
10p
10’
Bài tập 2 :
Hs đọc yêu cầu BT2
Gv hd hs lần lượt đọc từng câu trong đoạn
văn – suy nghĩ làm bài theo yêu cầu
Hs trao đổi và phát biểu ý kiến – Hs trình
bày chốt lại lời giải đúng .
Câu - Kiểu câu – tác dụng

Câu 1 : ( Ai là gì ?) - Giới thiệu nhân vật
tôi
Câu 2 : ( Ai làm gì ? ) – Kể các hoạt động
nhân vật tôi
Câu 3 : ( Ai thế nào ?) – Kể về đặc điểm ,
trạng thái của buổi chiều ở làng ven sông
Bài tập 3 :
Gv nêu yêu cầu bài tập
1 HS đọc thành tiếngyêu cầu SGK
Đại diện hs trình bày .
-Chữa bài (nếu sai).
Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài vào

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
16
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
5’
Hướng dẫn hs cần sử dụng :
+Câu kể Ai là gì ? để giới thiệu Bác sĩ Ly
+Câu kể Ai làm gì ? để kể về hành động
của Bác sĩ Ly.
+Câu kể Ai thế nào ? để nói về đặc điểm ,
tính cách của Bác sĩ Ly .
Yêu cầu hs viết đoạn văn
Hs nối tiếp đọc bài làm – lớp nhận xét
( sửa sai ) .
3. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà ôn tập và chuẩn bị bài
kiểm tra.

phiếu – đại diện báo cáo kết quả – lớp nhận
xét
-Chữa bài (nếu sai)

Thứ năm ngày 20 tháng 03 năm 2008
T1 THỂ DỤC
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN – TRÒ CHƠI : “ TRAO TÍN GẬY”.
I. MỤC TIÊU:
-Ôn và học mới một số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
-Trò chơi “ Trao tín gậy”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động để tiếp tục rèn
luyện sự khéo léo nhanh nhẹn.
II. CHUẨN BỊ
Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện: Mỗi HS chuẩn bị 1 dây nhảy, dụng cụ để tổ chức trò chơi “Dẫn bóng” tập môn tự
chọn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
8’
20’
1 . Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu -
yêu cầu giờ học.
-Khởi động: Khởi động xoay các khớp
đầu gối, hông, cổ chân, rồi giậm chân tại
chỗ và hát.
-Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng
phối hợp và nhảy của bài thể dục phát
triển chung do cán sự điều khiển.
2 . Phần cơ bản:

a) Môn tự chọn :
-Ném bóng
-Tập các động tác bổ trợ :
* Tung bóng từ tay nọ sang tay kia
* Vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang
tay kia
* Ngồi xổm tung và bắt bóng
* Cúi người chuyển bóng từ tay nọ sang
Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo.
Tập hợp đội hình 4 hàng ngang.
Theo dõi nội dung.
+ Khởi động xoay các khớp cổ chân, cổ tay,
đầu gối, hông, vai.
+ Ôn lại bài thể dục phát triển chung: Tập 8
động tác, mỗi động tác tập 1 lần.

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
17
Tr ờng Tiểu học Thanh Đồng Năm h ọ c: 2009- 2010
7
tay kia qua khe chõn
-GV nờu tờn ng tỏc.
-Lm mu kt hp gii thớch ng tỏc.
-GV iu khin cho HS tp, xen k cú
nhn xột, gii thớch thờm, sa sai cho HS.
b) Trũ chi vn ng :
-GV tp hp HS theo i hỡnh chi.
-Nờu tờn trũ chi : Trao tớn gy.
-GV nhc li cỏch chi.
-GV phõn cụng a im cho HS chi

chớnh thc do cỏn s t iu khin.
Yờu cu tp chi th, sau ú chi tht.
3. Phn kt thỳc:
-GV cựng HS h thng bi hc.
-Cho HS i u 2-4 hng dc v hỏt.
-Trũ chi: Kt bn.
-GV nhn xột, ỏnh giỏ kt qu gi hc
v giao bi tp v nh ễn ni dung ca
mụn hc th chn ỏ cu, nhy dõy
Theo dừi ng tỏc.
Theo dừi cỏch lm.
Theo dừi cỏch lm mu.
Theo dừi cỏch chi.
Cỏc t tin hnh tham gia chi.
Ngh ti ch v theo dừi.

T2LUYN T V CU
Kim tra (c) theo mc cn t v kin thc , k nng gia HKII (nờu tit 1, ễn tp).
TON
LUYN TP
I. MC TIấU:
Giỳp HS rốn luyn k nng gii toỏn v Tỡm hai s khi bit tng & t s ca hai s ú .
II. CHUN B
Bng ph ghi cỏc bi tp.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
5
1
8
1. Kim tra.

Yờu cu lm bi tp sau:
Tng hai s bộ nht cú 4 ch s. T s ca
hai s l
5
3
. Tỡm hai s ú.
2. Bi mi.
a. Gii thiờu:
b. Hng dn cỏc bi tp:
Bi 1: Yờu cu nờu kt qu
Bi toỏn cho bit gỡ?
+Bi toỏn hi gỡ?
+Bi thuc dng toỏn gỡ?
+Nờu cỏc bc gii?
Cỏ nhõn lm, nhn xột bi bn.
1 HS c .
+Tng hai s l 198,t s ca hai s l
.
8
3
+Tỡm hai s ú.
+ Tỡm hai s khi bit tng v t s hai s ú.
-HS nờu cỏc bc gii
+V s minh ha bi toỏn.
+Tỡm tng s phn bng nhau.
+Tỡm s bộ.

Nguyễn Thị Thành Lớp 4A
18
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010

7’
8’
7’
Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2:-Gọi 1 HS đọc đề.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
+Bài thuộc dạng toán gì?
-Yêu cầu HS làm VBT.
-Chấm và nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc đề.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
+Muốn biết mỗi lớp trồng được bao nhiêu
cây chúng ta phải làm như thế nào?
-Yêu cầu HS làm PHT.
-Chấm và nhận xét bài làm của HS.
Bài 4:
-Gọi 1 HS đọc đề.
+Bài thuộc dạng toán gì?
+Vì sao đây là dạng toán tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số hai số đó?
-Yêu cầu HS làm vở.
+Tìm số lớn.
Giải
-Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 8 phần như
vậy
Tổng số phần bằng nhau là:
3+8=11(phần)

Số bé là: 198:11x3=54
Số lớn là: 198-54=144
Đáp số: 54;144
1 HS đọc đề.
+Tổng số quả cam và quýt là 280,cam bằng
5
2
quýt.
+Tìm số cam,số quýt.
+ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
-1 HS lên bảng làm.
-Cả lớp làm VBT.
Giải
-Tổng số phần bằng nhau là:
2+5=7(phần)
Số cam là : 280:7x2=80(quả)
Số quýt là: 280-80=200(quả)
Đáp số: 80 quả;200quả
1 HS đọc đề.
+Hai lớp trồng 330 cây;4A có 34 HS;4b có
32 HS ;mỗi HS trồng cây như nhau.
+Tìm số cây của mỗi lớp.
+Chúng ta phải biết số cây của mỗi bạn
trồng được nhân với số HS của mỗi lớp.
Giải
Số học sinh của cả hai lớp là:
34+32=66(học sinh)
Số cây mỗi học sinh trồng là:
330:66=5(cây)
Số cây lớp 4A trồng là:

5x34=170(cây)
Số cây lớp 4B trồng là:
330-170=160(cây)
Đáp số:170 cây;160cây
1 HS đọc đề.
-1 HS lên bảng làm.
-Cả lớp làm vở.
+ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
+Vì bài toán cho biết tỉ số của chiều dài và
chiều rộng là
4
3
.Cho biết chu vi hình chữ
nhật là 350.Từ chu vi hình chữ nhật ta tìm

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
19
Tr ờng Tiểu học Thanh Đồng Năm h ọ c: 2009- 2010
3
-Chm v nhn xột bi lm ca HS.
3.Cng c,dn dũ:
-Nờu cỏc bc gii bi toỏn tỡm hai s khi
bit tng v t s hai s ú.
Cn hiu c ý ngha t s v lm tt cỏc
bi tp liờn quan n dng bi toỏn tỡm hai
s khi bit tng v t s hai s ú.
-Chun b bi Luyn tp, nhn xột chung
tit hc.
c na chu vi,ú chớnh l tng ca chiu
di v chiu rng.

Gii
Na chu vi hỡnh ch nht l:
350:2=175(m)
-Tng s phn bng nhau l:
3+4=7(phn)
Chiu rng HCN l:175:7x3=75(m)
Chiu di HCN l:175-75=100(m)
ỏp s: 75m; 100m
-HS tr li.




Th sỏu ngy 21 thỏng 03 nm 2008
T1 TP L M VN :
ễN TP TIT 8.
I.MC TIấU:
-Kim tra (Vit) theo mc cn t v kin thc, k nng gia HKII:
-Nghe - vit ỳng bi CT (tc khong 85 ch/15phỳt) ; khụng mc quỏ nm li trong bi ;
trỡnh by ỳng hỡnh thc bi th (vn xuụi).
-Vit c bi vn t vt (hoc t cõy ci) 3 phn (m bi, thõn bi, kt bi), rừ ni dung
miờu t ; din t thnh cõu, vit ỳng chớnh t.
II.HOT NG DY HC:
1.Chớnh t :
Cho hs chộp trm 3 kh th u ca bi: on thuyn ỏnh cỏ
2.Tp lm vn:
Hs chn mt trong 2 sau lm bi.
1: T mt vt m em thớch.
2:T mt cõy cú búng mỏt hoc cõy n qu ,cõy hoa m em thớch.


T2TON
LUYN TP
I. MC TIấU:
Rốn k nng gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t s hai s ú.
II. CHUN B
Bng ph ghi cỏc bi tp.
III. Hot ng dy hc.

Nguyễn Thị Thành Lớp 4A
20
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
1’
8’
7’
8’
8’
1. Kiểm tra.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
*Tổng hai số là số bé nhất có 6 chữ số.Tỉ
số của hai số là
5
4
.Tìm hai số đó.
Nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu:
b. Hướng dẫn các bài tập:
Bài 1:Yêu cầu nêu kết quả.

+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
+Bài thuộc dạng toán gì?
+Nêu các bước giải?
Nêu kết quả, nhận xét và ghi điểm.
Bài 2: -Yêu cầu làm vào phiếu.
+Bài toán cho biết gì?
+Bài toán hỏi gì?
+Bài thuộc dạng toán gì?
-Chấm và nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:Yêu cầu nêu kết quả.
-GV gọi 1 HS đọc đề toán.
+Tổng của hai số là bao nhiêu?
+Tỉ số cuả hai số là bao nhiêu?
Yêu cầu nêu kết quả, nhận xét và ghi
điểm.
Bài 4:Yêu cầu làm vở
+Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+Đọc sơ đồ và cho biết bài toán thuộc
Cá nhân giải, nhận xét bạn làm.
Cá nhân đọc đề và nêu.
+Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai
đoạn,đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ
hai.
+Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét.
+ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
Giải:
-Theo sơ đồ ,tổng số phần bằng nhau là:
3+1=4(phần)
Đoạn 1 dài là:28:4x3=21(m)

Đoạn 2 dài là:28-21=7(m)
Đáp số:21m;7m
+Một nhóm học sinh có 12 bạn,trong đó số
bạn trai bằng một nửa số bạn gái.
+Hỏi nhóm đó có mấy bạn trai,mấy bạn gái.
+ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
Giải
-Theo sơ đồ ,tổng số phần bằng nhau là:
2+1=3(phần)
Số bạn nam là:12:3=4(bạn)
Số bạn nữ là:12-4=8(bạn)
Đáp số:4 bạn;8 bạn
-1 HS đọc trước lớp,HS cả lớp đọc thầm.
+ Tổng của hai số là 72.
+Vì giảm số lớn đi 5 lần thì được số nhỏ nên
số lớn gấp 5 lần số nhỏ.
Giải
Vì giảm số lớn đi 5 lần thì được số nhỏ nên
số lớn gấp 5 lần số nhỏ.
-Theo sơ đồ ,tổng số phần bằng nhau là:
5+1=6(phần)
Số nhỏ là:72:6=12
Số lớn là:72-12=60
Đáp số:12;60
+Nêu đề toán rồi giải theo sơ đồ.
+ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số hai số đó.

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
21
Tr êng TiÓu häc Thanh §ång N¨m h ä c: 2009- 2010

3’
dạng toán gì?
+Tổng của hai số là bao nhiêu?
+Tỉ số hai số là bao nhiêu?
Y/c dựa vào sơ đồ để đọc đề toán
Yêu cầu làm, thu chấm và nhận xét.
3.Củng cố,dặn dò:
-Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số hai số đó.
Hiểu được ý nghĩa tỉ số và làm tốt các bài
tập liên quan đến dạng bài toán tìm hai số
khi biết tổng và tỉ số hai số đó.
-Chuẩn bị bài Luyện tập chung
nhận xét chung tiết học.
+ Tổng của hai số là 180 l
+ Tỉ số hai số là
4
1
.
cá nhân đọc :Hai thùng đựng 180 l dầu.Biết
số lít dầu ở thùng thứ nhất bằng
4
1
số lít dầu
ở thùng thứ hai.Tính số lít dầu có trong mỗi
thùng.
Giải
Theo sơ đồ ,tổng số phần bằng nhau là:
4+1=5(phần)
Thùng 1 có là:180:5=36(l)

Thùng 2 có là:180-36=144(l)
Đáp số:36 l;144 l
-HS trả lời.


T4 GDNGLL: Cho hs sinh hoạt tập thể trên sân.

NguyÔn ThÞ Thµnh Líp 4A
22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×